Các yếu tố ảnh hưởng tới phong cách quản trị?
check_box Tất cả các yếu tố trên
Chuẩn mực xã hội
Phẩm chất, thái độ
Trình độ
Các yếu tố ảnh hưởng tới phong cách quản trị?
check_box Tất cả các yếu tố
Chuẩn mực xã hội
Phẩm chất, thái độ
Trình độ
Cách hiểu nào là không đúng về hoạt động quản trị
Hoạt động quản trị chỉ phát sinh khi con người kết hợp với nhau thành tổ chức.
Quản trị không chịu tác động của môi trường bên ngoài
Quản trị là một quá trình thực hiện các chức năng quản trị
Quản trị nhằm tác động vào con người và các nguồn lực khác trong tổ chức.
Cách hiểu nào là không đúng về hoạt động quản trị kinh doanh
Hoạt động quản trị kinh doanh được thực hiện tách biệt với tác động của môi trường
Hoạt động quản trị kinh doanh là đặc trưng riêng của các nhà quản trị.
Hoạt động quản trị kinh doanh mang tính liên tục.
Hoạt động quản trị kinh doanh mang tính tổng hợp và phức tạp
Cách hiểu nào là không đúng về hoạt động quản trị kinh doanh
quản trị kinh doanh là tập hợp các hoạt động có liên quan và tương tác mà một chủ thể doanh nghiệp tác động lên tập thể những người lao động trong doanh nghiệp để đạt được mục tiêu.
quản trị kinh doanh là tổng hợp các hoạt động kế hoạch hóa, tổ chức, kiểm tra sự kết hợp các yếu tố sản xuất một cách hiệu quả nhất nhằm thực hiện mục tiêu cụ thể của doanh nghiệp.
Quản trị kinh doanh là tổng hợp các hoạt động xác định mục tiêu và thông qua những người khác để thực hiện các mục tiêu của doanh nghiệp trong điều kiện môi trường ổn định.
Quản trị kinh doanh là tổng hợp các hoạt động xác định mục tiêu và thông qua những người khác để thực hiện các mục tiêu của doanh nghiệp trong môi trường kinh doanh thường xuyên biến động
Cách hiểu nào là không đúng về hoạt động quản trị kinh doanh
Hoạt động quản trị được thực hiện bởi tất cả các thành viên trong doanh nghiệp.
Hoạt động quản trị là đặc trưng riêng của các nhà quản trị.
Hoạt động quản trị là hoạt động có chủ đích.
Hoạt động quản trị mang tính nghệ thuật.
Căn cứ để ra quyết định không bao gồm:
Căn cứ thực trạng nguồn lực của tổ chức
Căn cứ vào độ dài thời gian
Căn cứ vào mục tiêu
Căn cứ vào tâm lý của lãnh đạo
Căn cứ để ra quyết định không bao gồm:
Căn cứ thực trạng nguồn lực của tổ chức
Căn cứ vào điều kiện của môi trường
Căn cứ vào độ dài thời gian
Căn cứ vào tâm lý của lãnh đạo
Căn cứ vào hình thức pháp lý, Việt Nam hiện nay có mấy loại hình doanh nghiệp?
3 loại hình
4 loại hình
5 loại hình
6 loại hình
Câu khẳng định nào dưới đây là đúng? Các nguyên tắc quản trị
Do con người xây dựng nên không thể chi phối hành động con người
Là cứng nhắc nên nó hạn chế tính chủ động của con người
Là không cần thiết Vì: nó cứng nhắc trong khi kinh doanh thì cần linh hoạt
Phải được xây dựng phù hợp với hệ thống mục tiêu
Câu khẳng định nào dưới đây là đúng? Các nguyên tắc quản trị
Do con người xây dựng nên không thể chi phối hành động con người
Là cứng nhắc nên nó hạn chế tính chủ động của con người
Là không cần thiết vì nó cứng nhắc trong khi kinh doanh thì cần linh hoạt
Phải được xây dựng phù hợp với hệ thống mục tiêu
Câu khẳng định nào dưới đây là sai? Các nguyên tắc quản trị
Là không cần thiết vì nó cứng nhắc trong khi kinh doanh thì cần linh hoạt.
Mang tính bắt buộc
Phải có tính thống nhất với nhau.
Phải được xây dựng phù hợp với hệ thống mục tiêu .
Câu khẳng định nào dưới đây là sai? Các nguyên tắc quản trị
Phải tác động tích cực đến kết quả kinh doanh
Phải tạo cho người thực hiện tính chủ động trong hành động của họ
Phải thích ứng với những thay đổi của môi trường kinh doanh
Vì nhà quản trị đứng đầu chịu mọi trách nhiệm trước sở hữu chủ và đội ngũ những người lao động về hoạt động của doanh nghiệp và mọi người lao động phải tuân thủ mệnh lệnh của nhà quản trị đứng đầu doanh nghiệp đó nên anh ta có quyền ban hành nguyên tắc buộc người khác phải tuân thủ mà người khác không có quyền yêu cầu anh ta phải tuân thủ nguyên tắc do anh ta ban hành
Chỉ tiêu nào dưới đây không phải là chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh bộ phận
Doanh lợi của vốn tự có
Lợi nhuận ròng do một đồng vốn ngắn hạn mang lại
Năng suất lao động bình quân năm
Số vòng luân chuyển vốn ngắn hạn trong năm
Chỉ tiêu nào dưới đây không phải là chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh tổng hợp?
Doanh lợi của doanh thu bán hàng
Doanh lợi của toàn bộ vốn kinh doanh
Doanh lợi của vốn tự có.
Hiệu quả sử dụng vốn ngắn hạn của toàn doanh nghiệp
Chỉ tiêu nào dưới đây không phản ánh hiệu quả kinh doanh Tổng hợp của doanh nghiệp?
Doanh lợi của doanh thu bán hàng
Doanh lợi của toàn bộ vốn kinh doanh
Doanh lợi của vốn tự có
Hiệu quả sử dụng vốn dài hạn
Chọn đáp án đúng Yêu cầu đối với việc ra quyết định không bao gồm :
Tính cụ thể
Tính linh hoạt
Tính tối ưu
Tính tổng quát
Chọn đáp án đúng Yêu cầu đối với việc ra quyết định không bao gồm :
Tính hệ thống
Tính hợp pháp
Tính khoa học
Tính tối đa
Chọn đáp án đúng Yêu cầu đối với việc ra quyết định không bao gồm:
check_box Tính tổng quát
Tính cụ thể
Tính linh hoạt
Tính tối ưu
Chọn đáp án đúng Yêu cầu đối với việc ra quyết định không bao gồm:
check_box Tính tối đa
Tính hệ thống
Tính hợp pháp
Tính khoa học
Chọn đáp án đúng.
Nhà quản trị càng ra nhiều quyết định càng tốt bởi lẽ điều này giúp doanh nghiệp luôn thích ứng nhanh với môi trường kinh doanh
Quyết định dài hạn có tầm chiến thuật cao hơn quyết định trung hạn.
Quyết định tập thể luôn đóng vai trò quan trọng hơn quyết định cá nhân, bởi vậy, mọi nhà quản trị đều phải ra quyết định tập thể.
Quyết định trung hạn có mức chiến thuật cao hơn quyết định dài hạn.
Chọn đáp án đúng. Phương pháp ra quyết định định tính bao gồm:
check_box Phương pháp cố vấn
Phương pháp ra quyết định ở điều kiện chắc chắn
Phương pháp ra quyết định ở điều kiện may rủi
Phương pháp sơ đồ cây
Chọn đáp án đúng?
Quyết định bằng lời nói là cơ sở để xem xét trách nhiệm khi thực hiện trách nhiệm
Quyết định bằng văn bản không là cơ sở để xem xét trách nhiệm khi thực hiện trách nhiệm.
Ra quyết định bằng phương pháp độc đoán luôn là quyết định tốt vì đảm bảo tính kịp thời, chớp được thời cơ
Ra quyết định bằng phương pháp làm việc nhóm luôn cho quyết định tốt nhất
Chọn đáp án đúng?
check_box Quyết định tốt luôn là quyết định được dựa trên cơ sở phân tích logic, xem xét đầy đủ, toàn diện các dữ kiện, dữ liệu đã có, đánh giá và so sánh các khả năng lựa chọn.
Nhà quản trị càng ra nhiều quyết định càng tốt bởi lẽ điều này giúp doanh nghiệp luôn thích ứng nhanh với môi trường kinh doanh
Quyết định bằng văn bản không là cơ sở để xem xét trách nhiệm khi thực hiện trách nhiệm
Quyết định chỉ cần ban hành phù hợp với định hướng mục tiêu
Chọn đáp án đúng?
check_box Ra quyết định bằng phương pháp độc đoán sẽ đảm bảo tính kịp thời, chớp được thời cơ kinh doanh.
Quyết định bằng lời nói là cơ sở để xem xét trách nhiệm khi thực hiện trách nhiệm
Quyết định bằng văn bản không là cơ sở để xem xét trách nhiệm khi thực hiện trách nhiệm.
Ra quyết định bằng phương pháp làm việc nhóm luôn cho quyết định tốt nhất
Chọn đáp án không đúng về hoạt động kinh doanh
Kinh doanh là hoạt động kinh tế liên quan đến sản xuất và phân phối sản phẩm, dịch vụ
Kinh doanh là hoạt động nhằm mục đích sinh lời
Kinh doanh là một hoạt động kinh tế diễn ra thường xuyên, liên tục.
Kinh doanh việc thực hiện tất cả các công đoạn của quá trình đầu tư, sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm.
Chọn đáp án không đúng. Phương pháp độc đoán
check_box Phương pháp này thường được những nhà quản trị có phong cách dân chủ sử dụng.
Để ra quyết định theo phương pháp này, nhà quản trị có điều kiện và thường là người có khả năng tập trung quyền lực và có khả năng ra quyết định tốt.
Là phương pháp ra quyết định được áp dụng khi nhà quản trị hoàn toàn tự ra các quyết định mà không có sự tham gia của nhân viên, đồng sự.
Phương pháp này thường được các nhà quản trị theo phong cách tập trung chỉ huy sử dụng.
Chọn đáp án sai Phương pháp ra quyết định định tính bao gồm:
Phương pháp cố vấn
Phương pháp đồng thuận
Phương pháp kết luận cuối cùng
Phương pháp thiểu số
Chọn đáp án sai Phương pháp ra quyết định định tính bao gồm:
Phương pháp độc đoán
Phương pháp kết luận cuối cùng
Phương pháp nhóm
Phương pháp thiểu số
Chọn đáp án sai về quyết định chiến lược:
Có liên quan đến nhiều đối tượng khác nhau trong hệ thống tổ chức doanh nghiệp.
Là những quyết định trên cơ sở tư duy chiến lược định hướng phát triển doanh nghiệp
Liên quan đến nội dung, cách thức thực hiện những nhiệm vụ của quyết định chiến lược
Thời gian tương đối dài
Chọn đáp án sai về quyết định chiến thuật.
Các quyết định tác nghiệp thường dựa trên cơ sở các quyết định chiến lược để triển khai.
Chính là các quyết định tác nghiệp
Là những quyết định trên cơ sở tư duy chiến lược định hướng phát triển doanh nghiệp
Là quyết định liên quan tới nội dung và cách thức thực hiện những nhiệm vụ của quyết định chiến lược.
Chọn đáp án sai về quyết định chiến thuật.
check_box Là những quyết định trên cơ sở tư duy chiến lược định hướng phát triển doanh nghiệp
Các quyết định chiến thuật thường dựa trên cơ sở các quyết định chiến lược để triển khai.
Là quyết định hỗ trợ thực hiện quyết định chiến lược
Là quyết định liên quan tới nội dung và cách thức thực hiện những nhiệm vụ của quyết định chiến lược.
Chọn đáp án sai ?
Một quyết định đảm bảo tính cô đọng, ngắn gọn, dễ hiểu thì không bao quát hết được nội hàm cần truyền đạt đến đối tượng thực hiện
Quyết định trung hạn có mức chiến thuật cao hơn quyết định dài hạn
Ra quyết định bằng phương pháp độc đoán luôn là quyết định tốt Vì: đảm bảo tính kịp thời, chớp được thời cơ
Tính linh hoạt của việc ra quyết định thể hiện mỗi quyết định chỉ cần phù hợp với tính biến động của môi trường, không dập khuôn, máy móc, giáo điều.
Chọn đáp án sai: Phương pháp ra quyết định định tính bao gồm:
check_box Phương pháp thiểu số
Phương pháp độc đoán
Phương pháp kết luận cuối cùng
Phương pháp nhóm
Chọn đáp án sai?
check_box Một quyết định đảm bảo tính cô đọng, ngắn gọn, dễ hiểu thì không bao quát hết được nội hàm cần truyền đạt đến đối tượng thực hiện
Quyết định trung hạn có mức chiến thuật cao hơn quyết định dài hạn
Ra quyết định bằng phương pháp độc đoán có ưu điểm là đảm bảo tính kịp thời, chớp được thời cơ
Tính linh hoạt của việc ra quyết định thể hiện mỗi quyết định chỉ cần phù hợp với tính biến động của môi trường, không dập khuôn, máy móc, giáo điều.
Chọn đáp án sai? Phương pháp độc đoán có ưu điểm:
Có thể chớp được thời cơ.
Người ra quyết định phải có kinh nghiệm, và có uy tín
Nhân viên dễ bất mãn, bất tuân quyết định và ít có quyết tâm thực hiện quyết định
Tiết kiệm về mặt thời gian
Chọn phương án sai. Phương pháp quyết định đa số có ưu điểm:
check_box Chớp cơ hội, thời cơ kinh doanh
Giải quyết được tình trạng bế tắc khi có các quan điểm xung đột, mâu thuẫn khi nó cho phép kết thúc thảo luận với kết quả rõ ràng
Là phương pháp ra quyết định tập thể
Tiết kiệm thời gian
Chu kỳ kinh doanh bao gồm mấy giai đoạn?
2 giai đoạn
3 giai đoạn
4 giai đoạn
5 giai đoạn
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng Doanh lợi doanh thu bán hàng năm 2010 là
Năm
VKD
TRTt
Пr
2009
8.050.000
12.500.000
775.500
2010
8.150.000
13.450.000
780.000
2011
8.500.000
13.750.000
895.000
2012
9.000.000
15.750.000
1.275.000 Doanh lợi doanh thu bán hàng năm 2010 là
5,80%
6,20%
6,51%
8,10%
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng Doanh lợi
doanh thu bán hàng năm 2010 là
Năm
VKD
TRTt
Пr
2018
8.050.000
12.500.000
775.500
2019
8.150.000
13.450.000
780.000
2020
8.500.000
13.750.000
895.000
2021
9.000.000
15.750.000
1.275.000
Doanh lợi
doanh thu bán hàng năm 2019 là
check_box 5,80%
6,20%
6,51%
8,10%
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Năm
VKD
TRTt
Пr
2009
8.050.000
12.500.000
775.500
2010
8.150.000
13.450.000
780.000
2011
8.500.000
13.750.000
895.000
2012
9.000.000
15.750.000
1.275.000Doanh lợi doanh thu bán hàng năm 2009 là
5,80%
6,20%
6,51%
8,10%
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Năm
Doanh
thu thực tế
Lợi
nhuận thực tế
CPKD
kế hoạch
2009
12.450.000
590.000
10.700.000
2010
12.760.000
675.000
11.200.000
2011
13.750.000
895.000
12.700.000
2012
15.750.000
1.275.000
14.250.000
Hiệu
quả kinh doanh tiềm năng năm 2012 là
check_box 101,57%
100,37%
100,55%
101,22%
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Năm
Doanh
thu thực tế
Lợi
nhuận thực tế
CPKD
kế hoạch
2009
12.450.000
590.000
10.700.000
2010
12.760.000
675.000
11.200.000
2011
13.750.000
895.000
12.700.000
2012
15.750.000
1.275.000
14.250.000
Hiệu
quả kinh doanh tiềm năng năm 2011 là:
check_box 101,22%
100,37%
100,55%
101,57%
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Năm
VKD
TLv
Пr
2018
8.050.000
120.000
775.500
2019
8.150.000
125.000
780.000
2020
8.500.000
140.000
895.000
2021
9.000.000
170.000
1.275.000
Doanh lợi
toàn bộ vốn kinh doanh năm 2018 là
check_box 11,12%
10,53%
14,17%
9,57%
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Năm
VKD
TLv
Пr
2018
8.050.000
120.000
775.500
2019
8.150.000
125.000
780.000
2020
8.500.000
140.000
895.000
2021
9.000.000
170.000
1.275.000
Doanh lợi
toàn bộ vốn kinh doanh năm 2019 là
check_box 11,10%
10,53%
10,94%
14,17%
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Năm
VKD
TLv
Пr
2018
8.050.000
120.000
775.500
2019
8.150.000
125.000
780.000
2020
8.500.000
140.000
895.000
2021
9.000.000
170.000
1.275.000
Doanh lợi
toàn bộ vốn kinh doanh năm 2020 là?
check_box 12,17%
10,94%
14,17%
9,57%
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Năm
VKD
TLv
Пr
2018
8.050.000
120.000
775.500
2019
8.150.000
125.000
780.000
2020
8.500.000
140.000
895.000
2021
9.000.000
170.000
1.275.000
Doanh lợi
toàn bộ vốn kinh doanh năm 2021 là?
check_box 16,05%
10,53%
10,94%
9,57%
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Năm
VKD
TLv
Пr
2018
8.050.000
120.000
775.500
2019
8.150.000
125.000
780.000
2020
8.500.000
140.000
895.000
2021
9.000.000
170.000
1.275.000
Doanh
lợi vốn kinh doanh của ngành (là 9,75). Xét doanh lợi vốn kinh doanh của doanh
nghiệp năm 2020 so với ngành là?
check_box Cao hơn ngành
Bằng của ngành
Không có số liệu
Thấp hơn ngành
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Năm
VKD
TLv
Пr
2018
8.050.000
120.000
775.500
2019
8.150.000
125.000
780.000
2020
8.500.000
140.000
895.000
2021
9.000.000
170.000
1.275.000
Giả sử
doanh lợi vốn kinh doanh của ngành là 9,10%
Xét doanh lợi vốn kinh
doanh của doanh nghiệp năm 2019 so với ngành là?
check_box Cao hơn ngành
Bằng của ngành
Không có số liệu
Thấp hơn ngành
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Năm
VKD
TRTt
Пr
2018
8.050.000
12.500.000
775.500
2019
8.150.000
13.450.000
780.000
2020
8.500.000
13.750.000
895.000
2021
9.000.000
15.750.000
1.275.000
Doanh lợi
doanh thu bán hàng năm 2020 là
check_box 6,51%
5,80%
6,20%
8,10%
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Năm
VKD
TRTt
Пr
2018
8.050.000
12.500.000
775.500
2019
8.150.000
13.450.000
780.000
2020
8.500.000
13.750.000
895.000
2021
9.000.000
15.750.000
1.275.000
Chỉ
tiêu Doanh lợi doanh thu bán hàng năm 2021 là
check_box 8,10%
5,80%
6,20%
6,51%
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Năm
VKD
TRTt
Пr
2009
8.050.000
12.500.000
775.500
2010
8.150.000
13.450.000
780.000
2011
8.500.000
13.750.000
895.000
2012
9.000.000
15.750.000
1.275.000 Doanh lợi doanh thu bán hàng năm 2011 là
5,80%
6,20%
6,51%
8,10%
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Năm
VKD
TRTt
Пr
2009
8.050.000
12.500.000
775.500
2010
8.150.000
13.450.000
780.000
2011
8.500.000
13.750.000
895.000
2012
9.000.000
15.750.000
1.275.000 Doanh lợi toàn bộ vốn kinh doanh năm 2009 là
10,53%
11,12%
14,17%
9,57%
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Năm
VKD
TRTt
Пr
2009
8.050.000
12.500.000
775.500
2010
8.150.000
13.450.000
780.000
2011
8.500.000
13.750.000
895.000
2012
9.000.000
15.750.000
1.275.000 Doanh lợi toàn bộ vốn kinh doanh năm 2010 là
10,53%
10,94%
11,10%
14,17%
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Năm
VKD
TRTt
Пr
2009
8.050.000
12.500.000
775.500
2010
8.150.000
13.450.000
780.000
2011
8.500.000
13.750.000
895.000
2012
9.000.000
15.750.000
1.275.000 Doanh lợi toàn bộ vốn kinh doanh năm 2011 là
10,94%
12,17%
14,17%
9,57%
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Năm
VKD
TRTt
Пr
2009
8.050.000
12.500.000
775.500
2010
8.150.000
13.450.000
780.000
2011
8.500.000
13.750.000
895.000
2012
9.000.000
15.750.000
1.275.000 Hiệu quả kinh doanh tiềm năng năm 2012 là
100,37%
100,55%
101,22%
101,57%
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Năm
VKD
TRTt
Пr
2009
8.050.000
12.500.000
775.500
2010
8.150.000
13.450.000
780.000
2011
8.500.000
13.750.000
895.000
2012
9.000.000
15.750.000
1.275.000Chỉ tiêu Doanh lợi doanh thu bán hàng năm 2012 là
5,80%
6,20%
6,51%
8,10%
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Năm
VKD
TRTt
Пr
2009
8.050.000
12.500.000
775.500
2010
8.150.000
13.450.000
780.000
2011
8.500.000
13.750.000
895.000
2012
9.000.000
15.750.000
1.275.000Doanh lợi toàn bộ vốn kinh doanh năm 2012 (tính kiểu Việt Nam) là
10,53%
10,94%
16,05%
9,57%
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Năm
VKD
TRTt
Пr
2009
8.050.000
12.500.000
775.500
2010
8.150.000
13.450.000
780.000
2011
8.500.000
13.750.000
895.000
2012
9.000.000
15.750.000
1.275.000Hiệu quả kinh doanh tiềm năng năm 2009 là
100,37%
100,55%
101,22%
101,57%
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Năm
VKD
TRTt
Пr
2009
8.050.000
12.500.000
775.500
2010
8.150.000
13.450.000
780.000
2011
8.500.000
13.750.000
895.000
2012
9.000.000
15.750.000
1.275.000Hiệu quả kinh doanh tiềm năng năm 2010 là
100,37%
100,55%
101,22%
101,57%
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Năm
VKD
TRTt
Пr
2009
8.050.000
12.500.000
775.500
2010
8.150.000
13.450.000
780.000
2011
8.500.000
13.750.000
895.000
2012
9.000.000
15.750.000
1.275.000Hiệu quả kinh doanh tiềm năng năm 2011 là
100,37%
100,55%
101,22%
101,57%
Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Năm
VKD
TR
ПR
2018
8.050.000
12.500.000
775.500
2019
8.150.000
13.450.000
780.000
2020
8.500.000
13.750.000
895.000
2021
9.000.000
15.750.000
1.275.000
Doanh lợi
doanh thu bán hàng năm 2018 là
check_box 6,20%
5,80%
6,51%
8,10%
Có số liệu kinh doanh của
doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Năm
VKD
TRTt
Пr
2009
8.050.000
12.500.000
775.500
2010
8.150.000
13.450.000
780.000
2011
8.500.000
13.750.000
895.000
2012
9.000.000
15.750.000
1.275.000
doanh lợi doanh thu bán hàng của
ngành (là 8,2). Xét Doanh lợi doanh thu bán hàng của doanh nghiệp năm 2012 là
check_box Thấp hơn ngành
Bằng của ngành
Cao hơn ngành
Không có số liệu
Công thức để xác định doanh lợi doanh thu bán hàng là:
DTR (%) = ΠR x 100/TR
DVKD (%) = ((ΠR + TLV) x 100)/VKD
HTN (%) = (CPKDTt x 100)/ CPKDKH
SSXVKD (%) = TR/VKD
Công thức để xác định doanh lợi vốn kinh doanh là
DTR (%) = ΠR x 100/TR
DVKD (%) = ((ΠR + TLV) x 100)/VKD
HTN (%) = (CPKDTt x 100)/ CPKDKH
SSXVKD (%) = TR/VKD
Công thức để xác định Sức sản xuất của vốn kinh doanh là:
DTR (%) = ΠR x 100/TR
DVKD (%) = ((ΠR + TLV) x 100)/VKD
HTN (%) = (CPKDTt x 100)/ CPKDKH
SSXVKD (%) = TR/VKD
Công thức xác định Hệ số tận dụng công suất máy móc thiết bị là:
HMMS = QTt/QTK
SSXVCĐ = TR/ VCĐ
ΠBQVCĐ = ΠR/VCĐ
ΠBQVLĐ = ΠR/VLĐ
Công thức xác định Năng suất lao động bình quân là:
NSBQLĐ = K/LBQ
SSXCPKD = TR/CPKD
SSXVKD = TR/VKD
ΠBQLD = ΠR/LBQ
Công thức xác định Số vòng luân chuyển nguyên vật liệu là:
SVNVL = CPKDNVL/NVLDT
SVNVLSPDD = ZHHCB/NVLDT
SVVLĐ = TR/VLĐ
ΠBQVLĐ = ΠR/VLĐ
Công thức xác định Sức sản xuất của một đồng vốn dài hạn là
HMMS = QTt/QTK
SSXVCĐ = TR/VCĐ
ΠBQVCĐ = ΠR/VCĐ
ΠBQVLĐ = ΠR/VLĐ
Công thức xác định Sức sinh lợi bình quân một lao động là:
NSBQLĐ = K/LBQ
SSXCPKD = TR/CPKD
SSXVKD = TR/VKD
ΠBQLD = ΠR/LBQ
Công thức xác định Sức sinh lời bình quân vốn dài hạn là
HMMS = QTt/QTK
SSXVCĐ = TR/ VCĐ
ΠBQVCĐ = ΠR/ VCĐ
ΠBQVLĐ = ΠR/ VLĐ
Công thức xác định Sức sinh lời của một đồng vốn ngắn hạn là
HMMS = QTt/QTK
SSXVCĐ = TR/ VCĐ
ΠBQVCĐ = ΠR/ VCĐ
ΠBQVLĐ = ΠR/ VLĐ
Công ty hợp danh có nhược điểm gì?
Khó khăn trong vay vốn ngân hàng
Mức độ rủi ro cao
Thành viên công ty có trình độ chuyên môn không cao
Tổ chức bộ máy cồng kềnh
Đặc điềm nào sau đây KHÔNG đúng về công ty TNHH một thành viên?
Chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên có toàn quyền quyết định tới hoạt động của công ty.
Công ty TNHH một thành viên có tư cách pháp nhân
Công ty TNHH một thành viên được quyền phát hành cổ phần.
Công ty TNHH một thành viên là doanh nghiệp do một tổ chức hoặc một cá nhân làm chủ sở hữu.
Đặc trưng của phong cách dân chủ
check_box Đưa ra lời khuyên giúp đỡ mọi người
Có sự phân cấp rõ ràng
Đề cao cá nhân
Tìm nguyên nhân bắt nguồn từ cá nhân
Đại hội đồng cổ đông là:
Là cơ quan chính điều hành hoạt động của công ty cổ phần
Là cơ quan có quyền quyết định cao nhất của công ty
Là cơ quan quản lý công ty
Tất cả các phương án trên đều đúng
Đâu được coi là đặc điểm của công ty hợp danh?
Cơ cấu tổ chức phức tạp
Kết hợp uy tín cá nhân của nhiều người
Khó vay vốn ngân hàng
Việc quản lý phức tạp
Đâu không phải chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh tổng hợp?
check_box Sức sinh lời bình quân của một lao động.
Doanh lợi của doanh thu bán hàng
Doanh lợi của vốn tự có
Hiệu quả kinh doanh tiềm năng
Đâu không phải đặc điểm của hoạt động kinh doanh
Hành động đầu tiên của kinh doanh đó là trao đổi hàng hóa và dịch vụ
Không có rủi ro và sự không chắc chắn
Kinh doanh thực hiện giao dịch trong nhiều giao dịch
Lợi nhuận là mục tiêu chính
Đâu không phải là cơ sở để hình thành nguyên tắc quản trị
Các điều kiện cụ thể của môi trường
Các quy luật khách quan
Hệ thống mục tiêu của doanh nghiệp
Năng lực của nhà quản trị
Đâu không phải là đặc điểm của công ty hợp danh?
check_box Việc quản lý phức tạp
Cơ cấu tổ chức gọn nhẹ
Kết hợp uy tín cá nhân của nhiều người
Thuận tiện trong vay vốn ngân hàng
Đâu không phải là đặc điểm của doanh nghiệp?
Các doanh nghiệp đều phải đăng ký kinh doanh theo đúng quy định của pháp luật.
Doanh nghiệp phải có trụ sở giao dịch ổn định.
Mọi doanh nghiệp đều có tên riêng.
Mọi doanh nghiệp đều có tư cách pháp nhân.
Đâu không phải là một nguyên tắc quản trị trong doanh nghiệp
Nguyên tắc chuyên môn hóa
Nguyên tắc định hướng công việc
Nguyên tắc dung hòa lợi ích
Nguyên tắc hiệu quả
Đâu không phải là một nguyên tắc quản trị trong doanh nghiệp
Nguyên tắc chuyên môn hóa
Nguyên tắc định hướng mục tiêu
Nguyên tắc định tối đa hóa lợi ích
Nguyên tắc tuân thủ pháp luật và các thông lệ kinh doanh
Đâu là bản chất của của hoạt động quản trị kinh doanh?
check_box Quản trị kinh doanh là quản trị các nguồn lực (nhân lực, tài lực, vật lực, tin lực..vv)
Quản trị kinh doanh là quản trị các yếu tố đầu ra
Quản trị kinh doanh là quản trị các yếu tố đầu vào
Quản trị kinh doanh là quản trị con người
Đâu là cách hiểu đúng về hoạt động kinh doanh
Kinh doanh là hoạt động tạo ra sản phẩm/dịch vụ cung cấp cho thị trường để kiếm lời.
Kinh doanh là quá trình biến đổi các yếu tố đầu vào thành đầu ra cho doanh nghiệp.
Kinh doanh là việc buôn bán, trao đổi hàng hóa trên thị trường.
Kinh doanh là việc sản xuất ra của cải vật chất phục vụ xã hội.
Đâu là chu kỳ kinh doanh?
Suy thoái phục hồi, sôi động
Suy thoái, phục hồi, sôi động, suy giảm
Suy thoái, sôi động, suy giảm
Suy thoái, suy giảm, phục hồi, sôi động
Đâu là đặc điểm của công ty cổ phần?
Cổ đông có thể là tổ chức hoặc cá nhân; có tối thiểu 03 cổ đông và không hạn chế số lượng cổ đông tối đa trong một công ty;
Cổ đông có thể tự do chuyển nhượng cổ phần.
Cổ đông không phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn đã góp;
Có vốn điều lệ được chia thành nhiều phần không bằng nhau.
Đâu là đặc điểm của doanh nghiệp tư nhân?
Được phát hành chứng khoán
Được quyền mua cổ phần
Là doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ
Mỗi cá nhân được thành lập nhiều doanh nghiệp tư nhân
Đâu là đặc điểm của hoạt động kinh doanh?
3 phương án đều đúng
Chứa đựng rủi ro
Hoạt động vì lợi nhuận
Là hoạt động trao đổi hàng hoá, dịch vụ
Đâu là đặc trưng của ra quyết định?
check_box Tất cả các phương án trên
Có sự tham gia của các bên liên quan
Mang tính chiến lược
Mang tính dự báo
Đâu là đặc trưng của ra quyết định?
check_box Tất cả các phương án
Có sự tham gia của các bên liên quan
Mang tính chiến lược
Mang tính dự báo
Đâu là nhận định đúng về công ty TNHH một thành viên?
Chủ sở hữu công ty được rút vốn trực tiếp
Cơ cấu tổ chức gọn nhẹ.
Huy động vốn thuận lợi
Tiền lương thanh toán cho chủ sở hữu được tính vào chi phí phí hợp lý khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp
Đâu là phong cách quản trị theo chủ nghĩa cực đại?
check_box Tất cả các phương án trên
Chú trọng tới quyền lực
Không né tránh bất đồng
Quan tâm nhiều tới kết quả mà cá nhân đạt được.
Đâu là phong cách quản trị theo chủ nghĩa cực đại?
check_box Tất cả các phương án
Chú trọng tới quyền lực
Không né tránh bất đồng
Quan tâm nhiều tới kết quả mà cá nhân đạt được.
Đâu là ưu điểm của công ty cổ phần?
Chế độ chịu trách nhiệm hữu hạn
Khả năng hoạt động rộng
Khả năng huy động vốn cao
Tất cả các phương án
Điều nào sau đây đúng về Công ty TNHH một thành viên?
check_box Chủ sở hữu công ty chịu trách nhiệm hữu hạn một thành viên chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong phạm vi số vốn điều lệ của công ty.
Chủ sở hữu công ty chịu trách nhiệm hữu hạn một thành viên không phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong phạm vi số vốn điều lệ của công ty.
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là doanh nghiệp có ít nhất một cá nhân làm chủ sở hữu
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là doanh nghiệp có ít nhất một tổ chức làm chủ sở hữu.
Hãy khẳng định quan điểm đúng? Thực chất quản trị kinh doanh là
Quản trị con người
Quản trị máy móc thiết bị
Quản trị nguyên vật liệu và các tài sản khác của doanh nghiệp
Quản trị tài chính
Hệ thống kinh tế nào cho phép một đơn vị kinh tế có thể tự xây dựng kế hoạch của mình?
Hệ thống kinh tế TBCN
Kinh tế điều khiển bằng Nhà nước
Kinh tế kế hoạch hóa tập trung
Kinh tế thị trường
Hiệu quả kinh doanh tiềm năng được tính bằng công thức nào?
check_box HTN (%) = CPKDTt x 100/ CPKDKH
HTN (%) = CPKDKH x 100/ CPKDTt
HTN (%) = CPKDKH x CPKDTt/100
HTN (%) = CPKDTt x CPKDKH/100
Khẳng định mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
Cần có kiến thức khoa học quản trị, nghệ thuật là thứ không nên có
Nhà quản trị cấp cao cần phải sử dụng tất cả các kỹ năng như nhau
Nhà quản trị cấp trung gian cần ưu tiên kỹ năng quan hệ con người
Vì: con người là một yếu tố sản xuất nên phải cư xử với con người giống như đối với các nhân tố sản xuất khác
Khẳng định mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
Cần có kiến thức khoa học quản trị, nghệ thuật là thứ không nên có
Nhà quản trị cấp cao cần phải sử dụng tất cả các kỹ năng như nhau
Nhà quản trị cấp cơ sở cần ưu tiên kỹ năng kỹ thuật
Vì con người là một yếu tố sản xuất nên phải cư xử với con người giống như đối với các nhân tố sản xuất khác
Khẳng định mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
check_box Nhà quản trị cấp trung gian cần ưu tiên kỹ năng quan hệ con người
Cần có kiến thức khoa học quản trị, nghệ thuật là thứ không nên có
Con người là một yếu tố sản xuất nên phải cư xử với con người giống như đối với các nhân tố sản xuất khác
Nhà quản trị cấp cao cần phải sử dụng tất cả các kỹ năng như nhau
Khẳng định mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
Doanh nhân và nhà quản trị là hai khái niệm giống nhau
Giá trị là những tiêu chuẩn làm phương châm cho hành động của mỗi bộ phận, cá nhân trong doanh nghiệp
Mọi nhà quản trị phải hoàn thành nhiệm vụ được giao với nguồn lực thấp nhất
Nhà quản trị phải am hiểu đa văn hóa
Khẳng định nào dưới đây không đúng?
Mô hình kinh doanh của doanh nghiệp phải được quy định rõ ràng, cụ thể trong quy chế hoạt động của mình.
Mô hình kinh doanh của một công ty không phải lúc nào cũng rõ ràng
Mô hình kinh doanh của nhiều doanh nghiệp nhiều khi còn đi ngược so với tư duy thông thường.
Một mô hình kinh doanh phản ánh cách một doanh nghiệp kiếm ra tiền
Khẳng định nào dưới đây là chính xác nhất? Nhà quản trị có phong cách chủ nghĩa cực đại
Chú trọng kết quả cá nhân
Cương quyết, mệnh lệnh ngắn gọn, rõ ràng
Sát sao, cẩn thận, có năng lực ra quyết định đúng đắn
Tập trung quyền lực vào tay mình
Khẳng định nào dưới đây là chính xác nhất? Nhà quản trị có phong cách chủ nghĩa cực đại
Chú trọng kết quả cá nhân
Cương quyết, mệnh lệnh ngắn gọn, rõ ràng
Nếu thái qúa dễ dẫn đến phong cách mị dân
Tập trung quyền lực vào tay mình
Khẳng định nào dưới đây là chính xác nhất? Nhà quản trị có phong cách chủ nghĩa cực đại
check_box Chú trọng kết quả cá nhân
Cương quyết, mệnh lệnh ngắn gọn, rõ ràng
Nhà quản trị không chú trọng đến quyền lực
Sát sao, cẩn thận, có năng lực ra quyết định đúng đắn
Khẳng định nào dưới đây là chính xác nhất? Nhà quản trị có phong cách chủ nghĩa cực đại
check_box Chú trọng kết quả cá nhân
Cương quyết, mệnh lệnh ngắn gọn, rõ ràng
Nếu thái qúa dễ dẫn đến phong cách mị dân
Rất sợ bất đồng nội bộ
Khẳng định nào dưới đây là chính xác nhất? Nhà quản trị có phong cách tập trung chỉ huy
Chú trọng quyền lực và sử dụng quyền lực trong lãnh đạo
Cương quyết, mệnh lệnh ngắn gọn, rõ ràng
Đòi hỏi cao ở đối tác
Không đòi hỏi ở cấp dưới tính chủ động, sáng tạo trong thực hiện nhiệm vụ
Khẳng định nào dưới đây là chính xác nhất? Nhà quản trị có phong cách tập trung chỉ huy
check_box Chú trọng quyền lực và sử dụng quyền lực trong lãnh đạo
Không cương quyết
Nếu thái qúa dễ dẫn đến phong cách “không tưởng”
Sợ bất đồng, không chú ý tìm nguyên nhân để giải quyết bất đồng
Khẳng định nào dưới đây là chính xác nhất? Nhà quản trị có phong cách tập trung chỉ huy
check_box Cương quyết, mệnh lệnh ngắn gọn, rõ ràng
Đòi hỏi cao ở đối tác
Không chú trọng quyền lực và sử dụng quyền lực trong lãnh đạo
Không đòi hỏi ở cấp dưới tính chủ động, sáng tạo trong thực hiện nhiệm vụ
Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
Đã đạt được hiệu quả kinh doanh thì phải đạt được hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hội
Đạt được hiệu quả kinh doanh nhưng chưa chắc đạt được hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hộ
Doanh nghiệp chỉ cần quan tâm đến hiệu quả kinh doanh mà không cần quan tâm đến hiệu quả xã hội
Hiệu quả kinh doanh, hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hội giống nhau ở chỗ cùng được phản ánh bởi các chỉ tiêu như nhau
Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
Các chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh tổng hợp đánh giá hiệu quả toàn doanh nghiệp
Lợi nhuận phản ánh hiệu quả kinh doanh của một doanh nghiệp trong một thời kỳ cụ thể
Trong cùng một thời kỳ doanh nghiệp nào tạo ra nhiều lợi nhuận hơn ắt đạt hiệu quả kinh doanh cao hơn doanh nghiệp khác cùng ngành
Vì: kết quả và chi phí đều rõ ràng nên hiệu quả kinh doanh là một phạm trù luôn đo lường được một cách dễ dàng
Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
Các doanh nghiệp có trình độ công nghệ hiện đại bao giờ cũng đem lại hiệu quả kinh doanh cao hơn các doanh nghiệp có trình độ công nghệ không hiện đại bằng
Doanh nghiệp nào có lực lượng lao động tinh nhuệ nhất ngành thì doanh nghiệp ấy cũng sẽ đạt hiệu quả kinh doanh cao nhất ngành
Doanh nghiệp nào quản trị tốt sẽ tạo tiền đề để doanh nghiệp ấy có thể đạt hiệu quả kinh doanh cao
Vì hiệu quả kinh doanh chỉ đề cập đến mặt chất lượng hoạt động kinh doanh ở từng doanh nghiệp nên không chịu ảnh hưởng của chính sách kinh tế vĩ mô
Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
Nhà quản trị cấp cao cần ưu tiên kỹ năng nhận thức chiến lược
Nhà quản trị cấp cao cần ưu tiên kỹ năng quan hệ với con người
Nhà quản trị cấp cơ sở cần ưu tiên kỹ năng nhận thức chiến lược
Nhà quản trị cấp trung gian cần ưu tiên kỹ năng kỹ thuật
Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
Ai cũng cần phải rèn luyện thói quen tự đánh giá năng lực bản thân vì đó là cơ sở để nhận và thực hiện nhiệm vụ có kết quả cao
Mọi người luôn hiểu mình nhất nên không cần tự đánh giá năng lực bản thân
Vì môi trường kinh doanh thường xuyên thay đổi nên việc xây dựng kế hoạch tác nghiệp là không cần thiết
Vì phong cách quản trị kinh doanh chịu ảnh hưởng nhiều của nhân tố chuẩn mực xã hội như truyền thống đạo đức, lễ giáo, phong tục tập quán… nên ở mỗi thời kỳ cụ thể, mỗi vùng cụ thể sẽ hình thành phong cách quản trị như nhau cho mọi nhà quản trị
Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
check_box Nghệ thuật tự quản trị là quan trọng và khó rèn nhất đối với mọi nhà quản trị
Nghệ thuật đưa cái quan trọng nhất lên trước chính là công việc nào vừa quan trọng nhất, vừa khẩn cấp nhất ắt phải đưa lên hàng đầu. Nhà quản trị hàng đầu nào quên điều đó sẽ không thể quản trị tốt hoạt động của doanh nghiệp
Nghệ thuật thưởng phạt là không quan trọng
Phong cách của các nhà quản trị là giống nhau nên không cần đặt vấn đề lựa chọn phong cách
Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
check_box Không thể tìm được phong cách chuẩn mực chung cho mọi nhà quản trị mà nhà quản trị phải dựa vào cá tính của mình và môi trường hoạt động để tìm ra 1 phong cách phù hợp
Kỹ năng kỹ thuật quan trọng hơn kỹ năng nhận thức chiến lược
Mọi nhà quản trị đều cần có ba kỹ năng: kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng quan hệ với con người và kỹ năng nhận thức chiến lược và vai trò của các kĩ năng đó đối với mọi nhà quản trị là như nhau
Trong điều kiện kinh doanh khu vực và toàn cầu mọi nhà quản trị chỉ cần biết ứng dụng các mô hình sẵn có là đủ
Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
check_box Nhà quản trị thành công là người luôn biết quan tâm giải quyết những việc quan trọng, không khẩn cấp
Nhà quản trị không cần phải biết tự chịu trách nhiệm
Nhà quản trị không cần phải tự đánh giá năng lực bản thân mà để người khác đánh giá mình
Nhà quản trị thành công là người luôn biết quan tâm giải quyết những việc quan trọng, khẩn cấp
Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
check_box Đạt được hiệu quả kinh doanh nhưng chưa chắc đạt được hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hội
Đã đạt được hiệu quả kinh doanh thì phải đạt được hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hội
Doanh nghiệp chỉ cần quan tâm đến hiệu quả kinh doanh mà không cần quan tâm đến hiệu quả xã hội
Hiệu quả kinh doanh, hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hội giống nhau ở chỗ cùng được phản ánh bởi các chỉ tiêu như nhau
Khẳng định nào dưới đây là chính xác? Nếu thái quá nhà quản trị có
Phong cách dân chủ dễ dẫn đến phong cách mị dân
Phong cách tập trung chỉ huy dễ dẫn đến phong cách độc đoán chuyên quyền
Phong cách thực tế dễ dẫn đến phong cách độc đoán
Phong cách tổ chức dễ dẫn đến phong cách “không tưởng”
Khẳng định nào dưới đây là chính xác? Nếu thái quá nhà quản trị có
Phong cách chủ nghĩa cực đại dễ dẫn đến phong cách mị dân
Phong cách dân chủ dễ dẫn đến phong cách cơ hội
Phong cách tập trung chỉ huy dễ dẫn đến phong cách độc đoán chuyên quyền
Phong cách thực tế dễ dẫn đến phong cách độc đoán
Khẳng định nào dưới đây là chính xác? Nếu thái quá nhà quản trị có
check_box Phong cách dân chủ dễ dẫn đến phong cách mị dân
Phong cách tập trung chỉ huy dễ dẫn đến phong cách quan liêu
Phong cách thực tế dễ dẫn đến phong cách độc đoán
Phong cách tổ chức dễ dẫn đến phong cách “không tưởng”
Khẳng định nào dưới đây là chính xác? Nghệ thuật quản trị kinh doanh là
Biết áp dụng các quy định, nguyên tắc đã xây dựng một cách linh hoạt
Sự ranh mãnh, lợi dụng để “vượt quá mức cho phép” khi thực hiện các qui định luật pháp trong kinh doanh
Tính mềm dẻo, linh hoạt trong việc sử dụng các kiến thức khoa học quản trị
Tính nhạy cảm phát hiện và tận dụng cơ hội kinh doanh
Khẳng định nào dưới đây là chính xác? Trong nghệ thuật tự quản trị
check_box Lãnh đạo là việc khó nên mọi người muốn làm lãnh đạo hãy rèn luyện nghệ thuật tự đánh giá bản thân
Mọi người luôn hiểu mình nhất nên không cần tự đánh giá năng lực bản thân
Nguyên lý Frankl cho rằng không cần phải hình thành thói quen suy nghĩ chín chắn trước khi hành động
Tự quản trị là điều không cần thiết với một nhà quản trị thành công
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế kế hoạch hóa tập trung
Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế thị trường
Mọi doanh nghiệp đều có mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận
Mọi xí nghiệp đều phấn đấu tối đa hoá lợi nhuận
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
Các doanh nghiệp là các xí nghiệp hoạt động trong nền kinh tế thị trường
Mọi doanh nghiệp đều có mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận
Mọi xí nghiệp đều phấn đấu tối đa hoá lợi nhuận
Mỗi xí nghiệp là một doanh nghiệp
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế kế hoạch hóa tập trung
Mọi doanh nghiệp đều là xí nghiệp
Mọi xí nghiệp đều phấn đấu tối đa hoá lợi nhuận
Mỗi xí nghiệp là một doanh nghiệp
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế hoạt động trong cơ chế thị trường
Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế kế hoạch hóa tập trung
Mỗi tổ chức là một doanh nghiệp
Mọi xí nghiệp đều phấn đấu tối đa hoá lợi nhuận
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
Doanh nghiệp công ích có mục tiêu chủ yếu là tối đa hoá lợi nhuận
Doanh nghiệp kinh doanh có mục tiêu chủ yếu là tối đa hoá lợi nhuận
Mọi doanh nghiệp đều có mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận
Mọi xí nghiệp đều phấn đấu tối đa hoá lợi nhuận
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
Tư duy kinh doanh giúp doanh nghiệp dễ dàng thay đổi để thích nghi với môi trường biến động.
Tư duy kinh doanh giúp doanh nghiệp ổn định hơn và làm biển đổi môi trường xung quanh.
Tư duy kinh doanh không liên quan đến việc phân tích biến động của môi trường kinh doanh.
Tư duy kinh doanh mang tính bền vững, không dễ thay đổi khi môi trường thay đổi.
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
Doanh nghiệp là một tổ chức kinh tế, hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận.
Mọi tổ chức đều hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận.
Tổ chức là tập hợp các doanh nghiệp hoạt động trong cơ chế thị trường.
Tổ chức là tập hợp gồm 2 người trở lên.
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
Doanh nghiệp không thể tác động làm thay đổi môi trường kinh doanh.
MTKD của nước ta ngày nay là MTKD mang tính thị trường hoàn hảo
Nhà quản trị phải luôn theo dõi, nghiên cứu môi trường kinh doanh ở một cấp độ là đủ
Tính phường hội thể hiện ở những người kinh doanh nhỏ liên kết, giúp đỡ nhau trong kinh doanh
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
Cạnh tranh luôn là hoàn hảo ở thị trường Việt Nam
Đặc trưng MTKD ở Việt Nam là luôn ổn định, ít thay đổi
Người bán sẽ độc quyền nếu họ muốn
Nhận thức đúng về MTKD sẽ giúp cho doanh nghiệp có hướng đi đúng
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
Không cần dự báo môi trường kinh doanh, vì môi trường kinh doanh là bất biến.
Nghiên cứu môi trường bên ngoài sẽ cho biết điểm mạnh, điểm yếu của doanh nghiệp.
Nghiên cứu môi trường bên trong doanh nghiệp sẽ cho biết cơ hội và nguy cơ của doanh nghiệp.
Nghiên cứu môi trường bên trong doanh nghiệp sẽ cho biết điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp.
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
Dự báo môi trường kinh doanh là không cần thiết
Môi trường không chỉ tiềm ẩn những tác động có tính rủi ro mà còn mang lại nhiều cơ hội cho hoạt động kinh doanh.
Môi trường kinh doanh bất biến nên không cần phân tích và dự báo
Nhận thức đúng hay sai về môi trường kinh doanh đều không ảnh hưởng đến việc ra quyết định quản trị
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn tác động tích cực tới hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động nhưng không tương tác lẫn nhau
Nhà quản trị phải luôn theo dõi, nghiên cứu môi trường kinh doanh ở một cấp độ là đủ
Trên cơ sở nhận thức đúng về môi trường kinh doanh, các nhà quản trị mới có thể ra các quyết định đúng đắn
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động và không tương tác lẫn nhau
Dự báo môi trường kinh doanh là không cần thiết
Nền kinh tế thị trường cạnh tranh là giữa người mua và giữa người bán có sự cạnh tranh
Nhận thức đúng về môi trường kinh doanh sẽ giúp doanh nghiệp góp phần thay đổi MTKD theo hướng có lợi hơn cho mình
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
Đặc trưng MTKD ở Việt Nam là luôn ổn định, ít thay đổi
Môi trường kinh doanh biến động mang lại nhiều nguy cơ cho doanh nghiệp
Môi trường kinh doanh ngày càng ổn định, ít biến động
Tính chất bất ổn của MTKD là rất rõ ràng và ngày càng mạnh mẽ
Khẳng định nào dưới đây là đúng? Môi trường kinh doanh bên ngoài doanh nghiệp không bao gồm:
Các nguồn lực của doanh nghiệp.
Các yếu tố kinh tế, chính trị
Các yếu tố văn hóa, xã hội
Khách hàng và đổi thủ cạnh tranh
Khẳng định nào dưới đây là đúng? Môi trường kinh doanh bên trong doanh nghiệp không bao gồm:
Cơ sở vật chất, kỹ thuật
Nguồn nhân lực
Nguồn tài chính
Nhà cung ứng
Khẳng định nào dưới đây là đúng? Nhà quản trị
Cần có ba kỹ năng như nhau
Cần có cả ba kỹ năng nhưng mức độ ưu tiên khác nhau
Phải biết ưu tiên kỹ năng quan hệ với con người
Phải ưu tiên kỹ năng nhận thức chiến lược
Khẳng định nào dưới đây là đúng? Tính phường hội thể hiện ở:
Những người cùng kinh doanh giấu diếm nhau trong mua, bán để khỏi bị thiệt thòi
Những người cùng kinh doanh sẽ thống nhất đưa ra mức giá thật cao nhằm thu lợi nhuận tối đa
Những người kinh doanh nhỏ liên kết, giúp đỡ nhau trong kinh doanh
Những thành viên trong cùng một hiệp hội sẽ cùng nhau dừng bán hàng, đầu cơ, chờ cơ hội
Khẳng định nào dưới đây là đúng? Trong môi trường kinh doanh toàn cầu, mọi nhà quản trị
Cần có cả ba kỹ năng nhưng mức độ ưu tiên khác nhau
Đều cần có ba kỹ năng như nhau
Đều phải biết ưu tiên kỹ năng quan hệ với con người
Đều phải ưu tiên kỹ năng kỹ thuật
Khẳng định nào dưới đây là không chính xác? Nhà quản trị có phong cách tổ chức
Nhà quản trị gắn với nhân viên dưới quyền thành một ê kíp làm việc
Rất thận trọng và luôn giữ một khoảng cách nhất định với nhân viên dưới quyền
Thiết lập các mối quan hệ ngôi thứ trên dưới đúng đắn
Trong quan hệ với bên ngoài, nhà quản trị luôn tìm hiểu kỹ và dự kiến các tình huống có thể xảy ra
Khẳng định nào dưới đây là không chính xác? Nhà quản trị có phong cách tổ chức
check_box Khi có bất đồng xảy ra, nhà quản trị sẽ chủ động thương lượng để tìm cách giải quyết.
Nếu thái qúa dễ dẫn đến phong cách quan liêu
Rất thận trọng và luôn giữ một khoảng cách nhất định với nhân viên dưới quyền
Thiết lập các mối quan hệ ngôi thứ trên dưới đúng đắn
Khẳng định nào dưới đây là sai?
Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn
Nền kinh tế thị trường cạnh tranh cần có vô số người bán, vô số người mua
Nhận thức đúng về MTKD sẽ giúp cho doanh nghiệp có hướng đi đúng
Những thành viên trong cùng một hiệp hội sẽ cùng nhau dừng bán hàng, đầu cơ, chờ cơ hội
Khẳng định nào dưới đây là sai?
Có hai nhóm nhân tố thuộc MTKD, đó là nhà cung cấp và khách hàng.
MTKD biến động là do các nhân tố trong MTKD luôn thay đổi
MTKD quốc tế luôn luôn thay đổi
Nhận thức đúng hay sai về môi trường kinh doanh sẽ ảnh hưởng rất lớn đến việc ra quyết định quản trị
Khẳng định nào dưới đây là sai?
Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động nhưng không tương tác lẫn nhau
Nền kinh tế thị trường cạnh tranh cần có vô số người bán, vô số người mua
Phạm vi kinh doanh ngày càng mở rộng, mang tính toàn cầu
Phân tích và dự báo môi trường kinh doanh làm cơ sở cho các doanh nghiệp ra quyết định quản trị
Khẳng định nào dưới đây là sai?
Nhận diện và chớp lấy cơ hội kinh doanh là một việc làm cần thiết đối với doanh nghiệp
Phân tích môi trường kinh doanh là tìm ra điểm mạnh, điểm yếu, cũng như cơ hội và nguy cơ.
Thách thức là yếu tố thuộc môi trường nội bộ doanh nghiệp
Tính bất ổn là đặc điểm của MTKD toàn cầu
Khẳng định nào dưới đây là sai?
Môi trường kinh doanh hiện nay ngày càng bất ổn.
Môi trường luôn mang tới cơ hội và thách thức cho các hoạt động kinh doanh
Nghiên cứu môi trường kinh doanh chỉ được thực hiện trước khi khởi sự kinh doanh.
Nhận thức đúng hay sai về môi trường kinh doanh sẽ ảnh hưởng rất lớn đến việc ra quyết định.
Khẳng định nào dưới đây là sai?
Môi trường kinh doanh bao gồm toàn các yếu tố bất ổn
Môi trường kinh doanh ngày càng biến động không ngừng
Môi trường kinh doanh ngày càng phức tạp bởi tính toàn cầu
Phân tích và dự báo môi trường kinh doanh làm cơ sở cho các doanh nghiệp ra quyết định quản trị
Khẳng định nào dưới đây là sai?
Giá cả trong nền kinh tế thị trường là giá do người bán mong muốn
Môi trường kinh doanh của nước ta ngày nay là môi trường kinh doanh mang tính thị trường hoàn hảo
Nền kinh tế thị trường cạnh tranh cần có vô số người bán, vô số người mua
Nền kinh tế thị trường ở nước ta vẫn chịu sự tác động của Nhà nước vào nền kinh tế
Khẳng định nào dưới đây là sai?
Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn tác động tích cực và tiêu cực tới hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
Mạng lưới thông tin là một trong những yếu tố đặc biệt quan trọng với doanh nghiệp
Môi trường kinh doanh của nước ta ngày nay là môi trường kinh doanh mang tính thị trường hoàn hảo
Phân tích và dự báo môi trường kinh doanh làm cơ sở cho các doanh nghiệp ra quyết định quản trị.
Khẳng định nào dưới đây là sai?
MTKD biến động là do các nhân tố trong MTKD luôn thay đổi
MTKD hội nhập thể hiện nhiều bất ổn
Nghiên cứu MTKD sẽ giúp DN nắm được điểm mạnh và điểm yếu, cơ hội và nguy cơ của mình.
Quyết định mang tính chiến lược được xây dựng dựa trên kết quả phân tích các yếu tố MTKD chỉ trong quá khứ và hiện tại
Khẳng định nào dưới đây là sai? Môi trường ngành bao gồm:
Lao động của công ty
Nhân tố thuộc về cung ứng
Nhân tố thuộc về khách hàng
Sản phẩm thay thế
Khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác?
Doanh nghiệp có lãi cao nhất trong ngành là doanh nghiệp có hiệu quả kinh doanh lớn nhất
Doanh nghiệp có lãi thấp hơn vẫn có thể có hiệu quả kinh doanh cao hơn doanh nghiệp có lãi nhiều hơn
Một doanh nghiệp có chỉ tiêu doanh lợi liên tục tăng cũng chưa chắc có hiệu quả kinh doanh
Một doanh nghiệp liên tục có lãi ngày càng tăng cũng chưa chắc có hiệu quả kinh doanh
Khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác? Nghệ thuật quản trị kinh doanh là
check_box Sự ranh mãnh, lợi dụng để “vượt quá mức cho phép” khi thực hiện các qui định luật pháp trong kinh doanh
Biết áp dụng các quy định, nguyên tắc đã xây dựng một cách linh hoạt
Tính mềm dẻo, linh hoạt trong việc sử dụng các kiến thức khoa học quản trị
Tính nhạy cảm phát hiện và tận dụng cơ hội kinh doanh
Khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác? Nhà quản trị có phong cách thực tế
Chú ý đến điều kiện và tạo điều kiện để cấp dưới trực tiếp thực hiện
Quan hệ với cấp dưới trên cơ sở lòng tin và sự tôn trọng
Thường xuyên tiếp xúc với cấp dưới, gây ảnh hưởng đến cấp dưới
Tự ra quyết định không cần tham khảo ý kiến cấp dưới
Khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác? Phong cách quản trị
Chịu ảnh hưởng của khí chất và nhân cách của mỗi nhà quản trị
Là kết quả của mối quan hệ giữa các nhà quản trị và các sự kiện diễn ra trong môi trường kinh doanh
Là tổng thể các phương thức ứng xử ổn định của chủ thể quản trị trong quá trình thực hiện các chức năng quản trị của mình
Ổn định vì tính cách của người trưởng thành rất ít thay đổi
Khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác? Phong cách quản trị
Chịu ảnh hưởng của khí chất và nhân cách của mỗi nhà quản trị
Không thay đổi vì tính cách của người trưởng thành rất ít thay đổi
Là kết quả của mối quan hệ giữa các nhà quản trị và các sự kiện diễn ra trong môi trường kinh doanh
Là tổng thể các phương thức ứng xử ổn định của chủ thể quản trị trong quá trình thực hiện các chức năng quản trị của mình
Khẳng định nào dưới đây thiếu căn cứ khoa học?
Chỉ cần đánh giá hiệu quả kinh doanh từng thời kỳ mà không cần quan tâm đến hiệu quả kinh doanh của các thời kỳ khác
Hiệu quả kinh doanh bao gồm cả hiệu quả lĩnh vực và bộ phận
Hiệu quả kinh doanh là một phạm trù phức tạp, việc đánh giá hiệu quả kinh doanh là không đơn giản
Phải đánh giá hiệu quả kinh doanh ngắn hạn theo quan điểm hiệu quả dài hạn
Khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác?
Các thông tin kinh tế có ảnh hưởng tới hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp
Hiệu quả kinh doanh chịu ảnh hưởng của quan điểm tính toán kinh tế
Hiệu quả kinh doanh chịu ảnh hưởng mang tính quyết định của yếu tố cơ sở hạ tầng
Hiệu quả kinh doanh phụ thuộc vào quan điểm xác định các tiêu chuẩn hiệu quả
Khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác? Nhà quản trị có phong cách dân chủ
Cố gắng tìm đúng nguyên nhân bất hoà theo hướng do người nào đó gây ra
Duy trì mối quan hệ tương tác nhiều mặt giữa mọi người
Luôn biết đưa ra lời khuyên hoặc giúp đỡ cần thiết
Phân biệt không rõ ràng mối quan hệ trên dưới
Khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác? Nhà quản trị có phong cách dân chủ
Duy trì mối quan hệ tương tác nhiều mặt giữa mọi người
Luôn biết đưa ra lời khuyên hoặc giúp đỡ cần thiết
Nếu thái qúa dễ dẫn đến phong cách mị dân
Phân biệt rõ ràng mối quan hệ trên dưới
Khẳng định nào dưới đây về nhà quản trị thiếu chính xác? Nhà quản trị có phong cách mạnh dạn
Luôn trực tiếp lãnh đạo từng người dưới quyền
Nếu thái qúa dễ dẫn đến phong cách độc đoán chuyên quyền
Tin tưởng vào đối tác khi làm việc với họ
Xác lập quan hệ trên dưới theo ngôi thứ rõ ràng
Khẳng định nào dưới đây về nhà quản trị thiếu chính xác? Nhà quản trị có phong cách mạnh dạn
Ham thích quyền lực, không sợ xung khắc
Luôn trực tiếp lãnh đạo từng người dưới quyền
Tin tưởng vào đối tác khi làm việc với họ
Xác lập quan hệ trên dưới theo ngôi thứ rõ ràng
Khẳng định nào sau đây đúng?
Các doanh nghiệp FDI là doanh nghiệp có nhiều chủ sở hữu.
Chỉ có doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp một chủ sở hữu.
Công ty Cổ phần là doanh nghiệp có nhiều chủ sở hữu.
Công ty TNHH 1 thành viên có 1 chủ sở hữu là cá nhân.
Khẳng định nào sau đây KHÔNG đúng về công ty cổ phần?
Cổ phiếu là chứng chỉ do công ty cổ phần phát hành
Công ty cổ phần có khả năng huy động vốn linh hoạt
Công ty cổ phần có quyền phát hành trái phiếu
Công ty cổ phần không có quyền phát hành trái phiếu
Khẳng định nào sau đây là đúng?
check_box Doanh lợi toàn bộ vốn kinh doanh là chỉ tiêu đánh giá chính xác nhất tính hiệu quả, cho phép so sánh khác ngành
Doanh lợi toàn bộ vốn kinh doanh càng cao chứng tỏ doanh nghiệp càng lãng phí nguồn vốn.
Doanh lợi toàn bộ vốn kinh doanh càng thấp càng tốt
Doanh lợi toàn bộ vốn kinh doanh không phản ánh hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp.
Khẳng định nào sau đây sai
check_box Doanh lợi của vốn tự có không thể dùng so sánh được giữa các doanh nghiệp thuộc các ngành khác nhau
Doanh lợi của vốn tự có càng cao, càng chứng tỏ doanh nghiệp tận dụng tốt nguồn vốn tự có.
Doanh lợi của vốn tự có đánh giá tính hiệu quả ở phạm vi hẹp hơn doanh lợi của vốn kinh doanh.
Không phương án nào sai
Khâu nào là quan trọng nhất trong các bước ra quyết định?
check_box Nhận diện vấn đề
Ban hành quyết định
Đánh giá và lựa chọn phương án
Xây dựng các phương án quyết định
Kinh doanh là:
Là một hoạt động kinh tế
Là một hoạt động kinh tế có liên quan tới sản xuất và phân phối hàng hoá, dịch vụ
Là một hoạt động phân phối hàng hoá
Là một hoạt động sản xuất hàng hoá
Kỹ năng của nhà quản trị được hiểu là:
check_box Khả năng điều hành
Khả năng giải quyết vấn đề
Khả năng thực hiện công việc
Năng lực bản thân
Kỹ năng quản trị nhân lực là?
check_box Khả năng làm việc, động viên, quản lý và điều khiển con người.
Khả năng điều hành
Khả năng lãnh đạo, hướng dẫn, kiểm soát
Khả năng quản lý hoạt động kinh doanh
Mệnh đề nào dưới đây không giải đáp được câu hỏi thế nào là hiệu quả?
Hiệu quả kinh doanh được xác định bởi tỉ số giữa kết quả đạt được và chi phí phải bỏ ra để đạt được kết qủa đó
Hiệu quả kinh doanh được xác định. bằng cách lấy kết quả tính theo đơn vị giá trị chia cho chi phí kinh doanh
Hiệu quả kinh doanh là đại lượng được xác định bởi sự chênh lệch giữa kết quả và chi phí
Hiệu quả kinh doanh là đại lượng phản ánh trình độ lợi dụng các nguồn lực để đạt được mục tiêu xác định
Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
Phương pháp kinh tế được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động
Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, phạt vật chất
Phương pháp kinh tế được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế
Phương pháp kinh tế nhằm xác lập kỷ cương, trật tự đối với bộ phận, cá nhân trong doanh nghiệp
Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất
Phương pháp hành chính được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động
Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, chịu trách nhiệm vật chất
Phương pháp kinh tế được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế
Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
Phương pháp hành chính được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động
Phương pháp hành chính được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng
Phương pháp hành chính được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế,…
Phương pháp hành chính tác động vào người lao động bằng lợi ích
Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
Phương pháp giáo dục, thuyết phục được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động
Phương pháp giáo dục, thuyết phục được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng
Phương pháp giáo dục, thuyết phục được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế
Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất
Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
Phương pháp giáo dục thuyết phục được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế
Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất
Phương pháp kinh tế được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động
Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, phạt vật chất
Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
Phương pháp giáo dục, thuyết phục được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động
Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất
Phương pháp hành chính được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng
Phương pháp kinh tế được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế
Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất
Phương pháp hành chính được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng
Phương pháp hành chính được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế,…
Phương pháp kinh tế được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động
Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
Các phương pháp quản trị bổ sung cho nhau trong quá trình thực hiện nhiệm vụ quản trị doanh nghiệp
Phương pháp giáo dục thuyết phục cũng có các đặc trưng giống phương pháp hành chính
Phương pháp hành chính cũng có các đặc trưng giống phương pháp kinh tế
Phương pháp kinh tế cũng có các đặc trưng giống phương pháp giáo dục thuyết phục
Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
Phương pháp giáo dục, thuyết phục được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động
Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng
Phương pháp tài chính được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế
Phương pháp tuyên truyền, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất
Mệnh đề nào dưới đây là chính xác? Công ty TNHH một thành viên và công ty TNHH 2 thành viên trở lên giống nhau ở
Chủ sở hữu đều là cá nhân
Đều hoạt động theo luật doanh nghiêp 2005
Số lượng của chủ sở hữu
Tính chất chịu trách nhiệm về tài sản và nghĩa vụ của thành viên
Mệnh đề nào dưới đây là chính xác? Công ty TNHH một thành viên và công ty TNHH 2 thành viên trở lên giống nhau ở
Chủ sở hữu đều là cá nhân
Đều hoạt động theo luật doanh nghiêp 2020
Số lượng của chủ sở hữu
Tính chất chịu trách nhiệm về tài sản và nghĩa vụ của thành viên
Mệnh đề nào dưới đây là không chính xác?
Phương pháp giáo dục thuyết phục được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động
Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất
Phương pháp hành chính được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế
Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, chịu trách nhiệm vật chất
Mệnh đề nào dưới đây là không chính xác? Theo qui định pháp luật, công ty TNHH và công ty cổ phần giống nhau ở
Hoạt động theo Luật DN 2005
Số lượng chủ sở hữu
Sự tách bạch rõ ràng giữa quyền sở hữu và quyền sử dụng vốn kinh doanh
Tính chất chịu trách nhiệm về tài sản và nghĩa vụ của thành viên
Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?
Giá trị là những tiêu chuẩn làm phương châm cho hành động của doanh nghiệp
Mọi nhà quản trị phải hoàn thành nhiệm vụ được giao với nguồn lực thấp nhất
Nhà quản trị nào cũng đều cần có tiêu chuẩn giống nhau
Nhà quản trị phải biết làm việc với và thông qua người khác
Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?
check_box Nhà quản trị nào cũng đều cần có tiêu chuẩn giống nhau
Giá trị là những tiêu chuẩn làm phương châm cho hành động của doanh nghiệp
Mọi nhà quản trị phải hoàn thành nhiệm vụ được giao với hiệu quả cao nhất.
Nhà quản trị phải biết làm việc với và thông qua người khác
Môi trường bên trong doanh nghiệp bao gồm:
check_box Nhân sự, vốn, cơ sở vật chất, văn hoá doanh nghiệp
Chính trị, kinh tế, công nghệ
Công nghệ, Chính trị, Pháp luật
Khách hàng, đối thủ cạnh tranh, nên kinh tế
Một chu kỳ kinh doanh bao gồm mấy giai đoạn?
3 giai đoạn
4 giai đoạn
5 giai đoạn
6 giai đoạn
Người chịu trách nhiệm quản trị toàn bộ tổ chức, quyết định các chiến lược, các chính sách và thiết lập mối quan hệ giữa tổ chức với môi trường bên ngoài là
Nhà quản trị cấp cao
Nhà quản trị cấp cơ sở
Nhà quản trị cấp trung gian
Nhân viên thuộc cấp
Nhà quản trị căn cứ vào yếu tố nào để ra quyết định?
check_box Thực trạng nguồn lực
Chiến lược kinh doanh
Quy mô tổ chức
Thông tin
Nhận định nào dưới đây là đúng khi nói về Doanh nghiệp?
Doanh nghiệp là tổ chức chính trị
Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế hoạt động phi lợi nhuận
Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế hoạt động vì mục đích lợi nhuận.
Doanh nghiệp là tổ chức xã hội
Nhận định nào dưới đây là thiếu chính xác?
Doanh nghiệp nào có chiến lược kinh doanh đúng đắn, phù hợp với những biến động liên tục của thị trường thì doanh nghiệp đó sẽ có hiệu quả kinh doanh cao
Muốn có hiệu quả kinh doanh cần không ngừng chú ý nâng cao trình độ đội ngũ lao động và quản trị nhân lực trong doanh nghiệp
Muốn nâng cao hiệu quả kinh doanh phải có chiến lượng kinh doanh đúng đắn, phù hợp với những biến động liên tục của thị trường
Phân tích điểm hoà vốn chưa thể biết được nên quyết định sản xuất như thế nào để có hiệu quả kinh doanh
Những khẳng định nào dưới đây là chính xác?
check_box Hiệu quả kinh doanh phản ánh mặt chất lượng các hoạt động kinh doanh
Hiệu quả kinh doanh chính là lợi nhuận đạt được
Hiệu quả kinh doanh là các hoạt động phi lợi nhuận trong doanh nghiệp
Hiệu quả kinh doanh phản ánh mặt số lượng các hoạt động kinh doanh
Những khó khăn thường gặp trong quá trình ra quyết định?
check_box Tất cả các phương án trên
Thiếu kinh nghiệm
Thiếu thông tin
Thời gian cấp bách
Những khó khăn thường gặp trong quá trình ra quyết định?
check_box Tất cả các phương án
Thiếu kinh nghiệm
Thiếu thông tin
Thời gian cấp bách
Nhược điểm của phương pháp phán quyết cuối cùng là:
check_box Nhân viên ít quyết tâm
Công việc liên quan tới 1 người
Nhân viên dễ bất mãn
Nhân viên ít quan tâm
Nhược điểm của phương pháp ra quyết định kiểu chuyên quyền là:
check_box Nhân viên dễ bất mãn và ít quyết tâm
Nhân viên dễ bất mãn
Nhân viên ít quan tâm
Nhân viên ít quyết tâm
Ở góc độ nào thì hiệu quả là không lãng phí?
Xét ở góc độ doanh nghiệp công ích
Xét trên giác độ phân bổ các nguồn lực sản xuất xã hội
Xét trên giác độ quản lý xã hội
Xét trên giác độ quản trị kinh doanh
Phát biểu nào sau đây là sai về hiệu quả kinh doanh tiềm năng của doanh nghiệp.
check_box Hiệu quả kinh doanh tiềm năng càng xa 100% càng tốt
Hiệu quả kinh doanh phản ánh sức sản xuất của một đồng vốn kinh doanh
Hiệu quả kinh doanh tiềm năng cho phép so sánh tính hiệu quả giữa các doanh nghiệp ở mọi ngành
Hiệu quả kinh doanh tiềm năng được tính dựa vào chi phí kinh doanh thực tế và kế hoạch.
Phương pháp kinh tế là?
Không có đáp án nào đúng
Là phương pháp chủ thể tác động tới đối tượng bằng biện pháp tâm lý, xã hội.
Là phương pháp dựa trên quy định kỷ luật của doanh nghiệp.
Là phương pháp sử dụng các biện pháp kinh tế
Phương pháp nào là phương pháp ra quyết định định lượng:
Phương pháp độc đoán
Phương pháp kết luận cuối cùng
Phương pháp nhóm
Quyết định ở trường hợp may rủi
Phương pháp nào là phương pháp ra quyết định định lượng:
Phương pháp đa số
Phương pháp độc đoán
Phương pháp đồng thuận
Quyết định trong điều kiện chắc chắn
Phương pháp nào là phương pháp ra quyết định định tính:
Phương pháp cố vấn
Quyết định ở trường hợp may rủi
Quyết định trong điều kiện chắc chắn
Quyết định trong điều kiện không chắc chắn
Phương pháp nào là phương pháp ra quyết định định tính:
Quyết định đa số
Quyết định ở trường hợp may rủi
Quyết định trong điều kiện chắc chắn
Quyết định trong điều kiện không chắc chắn
Phương pháp quản trị hành chính là?
check_box Là phương pháp dựa trên quy định kỷ luật của doanh nghiệp.
Không có đáp án nào đúng
Là phương pháp chủ thể tác động tới đối tượng bằng biện pháp tâm lý, xã hội.
Là phương pháp sử dụng các biện pháp kinh tế
Phương pháp ra quyết định định tính không bao gồm:
check_box Phương pháp thiểu số
Phương pháp cố vấn
Phương pháp đồng thuận
Phương pháp kết luận cuối cùng
Quản trị kinh doanh là?
check_box Tất cả các phương án trên
Các hoạt động kế hoạch hoá
Các hoạt động tổ chức
Tổng hợp các hoạt động xác định mục tiêu
Quản trị là gì?
Là hoạt động quản lý con người
Là phương thức hoạt động hướng tới mục tiêu được hoàn thành
Là phương thức hoạt động hướng tới mục tiêu được hoàn thành và hiệu quả cao
Là phương thức tác động của chủ thể tới đối tượng nhằm đạt mục tiêu định trước.
Quản trị viên cao cấp là:
check_box Là người chịu trách nhiệm về những kết quả cuối cùng của tổ chức
Là người đưa ra các quyết định chiến thuật, thực hiện các kế hoạch và chính sách của doanh nghiệp
Là người đưa ra các quyết định tác nghiệp
Tất cá các phương án trên
Quản trị viên cao cấp là:
check_box Là người chịu trách nhiệm về những kết quả cuối cùng của tổ chức
Là người đưa ra các quyết định chiến thuật, thực hiện các kế hoạch và chính sách của doanh nghiệp
Là người đưa ra các quyết định tác nghiệp
Tất cả các phương án
Quản trị viên cấp trung gian là:
check_box Là người đưa ra các quyết định chiến thuật, thực hiện các kế hoạch và chính sách của doanh nghiệp
Là người chịu trách nhiệm về những kết quả cuối cùng của tổ chức
Là người đưa ra các quyết định tác nghiệp
Tất cá các phương án trên
Quản trị viên cấp trung gian là:
check_box Là người đưa ra các quyết định chiến thuật, thực hiện các kế hoạch và chính sách của doanh nghiệp
Là người chịu trách nhiệm về những kết quả cuối cùng của tổ chức
Là người đưa ra các quyết định tác nghiệp
Tất cá các phương án
Tại sao nhà quản trị cần có kỹ năng quản trị cảm xúc?
check_box Tất cả các phương án trên.
Giúp nhà quản trị giải quyết các tình huống phát sinh
Giúp nhà quản trị phát triển mối quan hệ xã hội
Giúp nhà quản trị thực hiện tốt các vai trò
Tại sao nhà quản trị cần có kỹ năng quản trị cảm xúc?
check_box Tất cả các phương án.
Giúp nhà quản trị giải quyết các tình huống phát sinh
Giúp nhà quản trị phát triển mối quan hệ xã hội
Giúp nhà quản trị thực hiện tốt các vai trò
Tại sao nhà quản trị cần có kỹ năng quản trị tài chính cá nhân?
check_box Tất cả các phương án trên
Giúp nhà quản trị có định hướng tài chính.
Giúp nhà quản trị giải quyết các tình huống phát sinh
Giúp nhà quản trị phòng tránh rủi ro
Tại sao nhà quản trị cần có kỹ năng quản trị tài chính cá nhân?
check_box Tất cả các phương án
Giúp nhà quản trị có định hướng tài chính.
Giúp nhà quản trị giải quyết các tình huống phát sinh
Giúp nhà quản trị phòng tránh rủi ro
Theo Luật Doanh nghiệp năm 2020, Doanh nghiệp được hiểu là:
Là tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch, hoạt động nhằm mục đích kinh doanh.
Tổ chức có tài sản, có trụ sở giao dịch
Tổ chức có tên riêng, có tài sản
Tổ chức có trụ sở giao dịch, được thành lập nhằm mục đích kinh doanh
Theo Luật Doanh nghiệp năm 2020, số lượng thành viên của công ty TNHH 2 thành viên được quy định như sau:
check_box Tối thiểu 2 thành viên trở lên
Tối đa không quá 30 người
Tối đa không quá 40 người
Tối thiểu 3 thành viên trở lên
Tiếp cận từ góc độ sản xuất xã hội, Doanh nghiệp được hiểu là:
Đơn vị phân phối của cải vật chất
Đơn vị phân phối và sản xuất của cải vật chất
Đơn vị sản xuất của cải vật chất
Tất cả các phương án đều đúng
Tình hình kinh doanh của công ty A trong năm 2022 được cho như sau:- Tổng vốn kinh doanh: 8000 tỷ đồng- Lãi ròng: 1200 tỷ đồng- Tiền trả lãi vốn vay: 120 tỷ đồng- Doanh thu: 18900 tỷ đồngYêu cầu: Nếu doanh lợi của toàn bộ vốn kinh doanh trong toàn ngành là 15% thì anh chị có nhận xét gì về hiệu quả kinh doanh của công ty A?
check_box Hiệu quả
Bình thường, không lỗ, không lãi
Không ảnh hưởng
Không hiệu quả
Tình hình kinh doanh của công ty A trong năm 2022 được cho như sau:- Tổng vốn kinh doanh: 8000 tỷ đồng- Lãi ròng: 1200 tỷ đồng- Tiền trả lãi vốn vay: 120 tỷ đồng- Doanh thu: 18900 tỷ đồngYêu cầu: Nếu doanh lợi của toàn bộ vốn kinh doanh trong toàn ngành là 21% thì anh chị có nhận xét gì về hiệu quả kinh doanh của công ty A?
check_box Không hiệu quả
Bình thường, không lỗ, không lãi
Hiệu quả
Không ảnh hưởng
Tình hình kinh doanh của công ty A trong năm 2022 được cho như sau:- Tổng vốn kinh doanh: 8000 tỷ đồng- Lãi ròng: 1200 tỷ đồng- Tiền trả lãi vốn vay: 120 tỷ đồng- Doanh thu: 18900 tỷ đồngYêu cầu: Tính doanh lợi của doanh thu bán hàng của công ty A trong năm 2022?
check_box 6,3%
5,3%
7,2%
7,3%
Tình hình kinh doanh của công ty A trong năm 2022 được cho như sau:- Tổng vốn kinh doanh: 8000 tỷ đồng- Lãi ròng: 1200 tỷ đồng- Tiền trả lãi vốn vay: 120 tỷ đồng- Doanh thu: 18900 tỷ đồngYêu cầu: Tính doanh lợi vốn toàn bộ của công ty năm 2022.
check_box 16,5%
17,5%
18,5%
19,5%
Tình hình kinh doanh của công ty A trong năm 2022 được cho như sau:- Tổng vốn kinh doanh: 8000 tỷ đồng- Lãi ròng: 1200 tỷ đồng- Tiền trả lãi vốn vay: 120 tỷ đồng- Vốn tự có: 7000 tỷ đồngYêu cầu: Tính doanh lợi vốn tự có của công ty A trong năm 2022?
check_box 17,1%
18,1%
19,1%
20,1%
Trong các nguyên tắc dưới đây nguyên tắc nào thuộc các nhân tố xác định xí nghiệp không phụ thuộc vào hệ thống kinh tế
Nguyên tắc cân bằng tài chính
Nguyên tắc đa sở hữu
Nguyên tắc sở hữu công cộng về TLSX
Nguyên tắc sở hữu tư nhân về TLSX
Trong các nguyên tắc dưới đây nguyên tắc nào thuộc các nhân tố xác định xí nghiệp không phụ thuộc vào hệ thống kinh tế?
Nguyên tắc công cộng về TLSX
Nguyên tắc hiệu quả
Nguyên tắc hoàn thành kế hoạch
Nguyên tắc sở hữu tư nhân về TLSX
Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng?
Công ty TNHH được phép phát hành cổ phiếu để tăng vốn kinh doanh
Doanh nghiệp tư nhân được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh
Thành viên công ty TNHH chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn mà họ đóng góp
Thành viên công ty TNHH phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng toàn bộ tài sản của mình
Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng?
Cổ đông sáng lập phải mua hết tối thiểu 25% cổ phần phổ thông được quyền chào bán
Cổ phần phổ thông không thể chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi
Công ty cổ phần có thể phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn
Thành viên công ty cổ phần phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng toàn bộ tài sản của mình
Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng? Công ty cổ phần
Các cổ đông phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng toàn bộ tài sản của mình
Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh
Không được phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn
Tất cả các thành viên góp vốn được gọi là Hội đồng quản trị
Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng? Công ty TNHH:
Được phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn
Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh
Tất cả các thành viên góp vốn được gọi là Hội đồng quản trị
Thành viên phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản đối với các khoản nợ của công ty
Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng? Doanh nghiệp tư nhân
Chủ sở hữu phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của doanh nghiệp bằng toàn bộ tài sản của mình
Có thể phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn
Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh
Gồm có thành viên hợp danh và thành viên góp vốn
Trong những ý kiến dưới đây ý kiến nào là đúng?
Chủ doanh nghiệp tư nhân phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của doanh nghiệp bằng toàn bộ tài sản của mình
Thành viên công ty cổ phần phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng toàn bộ tài sản của mình
Thành viên công ty TNHH phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng toàn bộ tài sản
Thành viên hợp danh của công ty hợp danh phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng số vốn họ đóng góp
Ưu điểm của phương pháp ra quyết định chuyên quyền là:
check_box Tiết kiệm thời gian
Cho phép phát huy sáng kiến từ cấp dưới
Sử dụng một số nguồn lực của nhóm
Thảo luận cởi mở
Ưu điểm của phương pháp tham vấn là:
check_box Thảo luận cởi mở
Phát triển nhiều ý tưởng
Tận dụng các nguồn lực
Tiết kiệm thời gian
Ưu điểm của phương pháp tham vấn là:
check_box Thảo luận cởi mở
Phát huy tính dân chủ
Phát triển nhiều ý tưởng
Tiết kiệm thời gian
Vai trò quan hệ con người của nhà quản trị bao gồm:
check_box Tất cả các phương án trên
Vai trò đại diện
Vai trò lãnh đạo
Vai trò liên kết
Vai trò quan hệ con người của nhà quản trị bao gồm:
check_box Tất cả các phương án
Vai trò đại diện
Vai trò lãnh đạo
Vai trò liên kết
Vì sao các doanh nghiệp phải nâng cao hiệu quả kinh doanh?
check_box Vì nguồn lực khan hiếm
Vì nguồn lực là vô hạn
Vì phải mất chi phí kinh doanh
Vì phải xây dựng chiến lược kinh doanh
Môn học xem nhiều nhất
- list KNTATC1 Khẩu ngữ tiếng Anh trung cấp 1
- list KNTATC2 Khẩu ngữ Tiếng Anh Trung cấp 2
- list QTHCVP Quản trị hành chính văn phòng
- list T Thuế
- list TACB2 Tiếng Anh cơ bản 2
- list QTKD Quản trị Kinh doanh
- list QTM Quản trị Marketing
- list PTBCTC Phân tích báo cáo tài chính
- list QTCPKD Quản trị chi phí kinh doanh
- list BNTATC1 Bút Ngữ Tiếng Anh Trung Cấp 1
- list KNTATC3 Khẩu ngữ Tiếng Anh trung cấp 3
- list QTSX Quản trị Sản xuất
- list QTDA Quản trị dự án
- list KTVTLDN Khởi tạo và tái lập doanh nghiệp
- list TCDN Tài chính Doanh nghiệp
Nếu bạn thấy tài liệu này có ích và muốn tặng chúng tớ 1 ly café
Hãy mở Momo hoặc ViettelPay và quét QRCode. Đây là sự động viên khích lệ rất lớn với chúng tớ và là nguồn lực không nhỏ để duy trì website
Không tìm thấy đáp án? Cần hỗ trợ hoàn thành môn học EHOU? Cần tư vấn về học trực tuyến hay bạn chỉ muốn góp ý?
zalo.me/Thế Phong, SĐT 08 3533 8593