“Bắt chước” các biện pháp marketing của người dẫn đầu là chiến lược của doanh nghiệp có vị thế cạnh tranh nào?
Doanh nghiệp nép góc
Doanh nghiệp thách thức
Người dẫn đầu thị trường
Người theo sau
“Nghề nghiệp” là tiêu thức thuộc nhóm nhân khẩu học được doanh nghiệp sử dụng khi tiến hành phân đoạn thị trường mục tiêu, hãy cho biết lý do là gì?
Nghề nghiệp ảnh hưởng tới sức mua
Nghề nghiệp ảnh hưởng tới sức mua và nghề nghiệp khác nhau đòi hỏi sản phẩm/ dịch vụ khác nhau để thực hiện các kỹ năng
Nghề nghiệp khác nhau đòi hỏi sản phẩm/ dịch vụ khác nhau để thực hiện các kỹ năng
Nghề nghiệp liên quan đến thói quen trong sinh hoạt của người tiêu dùng
4P của Marketing Mix nhằm đáp ứng 4C của người tiêu dùng, 4C bao gồm những yếu tố nào dưới đây?
Giải pháp cho khách hàng, Chi phí đối với khách hàng, Sự phù hợp cho khách hàng, Thông điệp tới khách hàng
Giải pháp cho khách hàng, Chi phí đối với khách hàng, Sự phù hợp cho khách hàng, Truyền thông tới khách hàng
Giải pháp cho khách hàng, Chi phí đối với khách hàng, Sự tiện lợi cho khách hàng, Thông điệp tới khách hàng
Giải pháp cho khách hàng, Chi phí đối với khách hàng, Sự tiện lợi cho khách hàng, Truyền thông tới khách hàng
Ai chịu trách nhiệm "thiết kế" chiến lược của công ty?
BLĐ công ty
Giám đốc marketing
Lãnh đạo các SBU
Tất cả đều chịu trách nhiệm
Ai là người KHÔNG có vai trò quyết định trong quá trình mua?
Người ảnh hưởng
Người bán hàng
Người khởi xướng
Người sử dụng
Bộ phận quản trị phân phối và bán hàng theo nguyên tắc tổ chức quản trị theo khu vực địa lý có những cấp quản trị nào?
check_box Toàn quốc, khu vực thị trường, tỉnh thành, quận huyện và các đại lý báng hàng
Khu vực thị trường và tỉnh thành
Khu vực thị trường, tỉnh thành và quận huyện
Toàn quốc và khu vực thị trường
Các biến số: tuổi, giới tính, qui mô gia đình, tôn giáo… marketing dùng để phân đoạn thị trường,… thuộc nhóm:
Đặc điểm hành vi
Địa lý
Nhân khẩu
Tâm lý
Các căn cứ giúp doanh nghiệp lựa chọn cấu trúc kênh tối ưu:
check_box Mức độ bao phủ thị trường, mức độ kiểm soát hoạt động kênh, tổng chi phí phân phối và tính linh hoạt trong kênh
Mức độ bao phủ thị trường, mức độ hợp tác của các thành viên trong kênh, tính linh hoạt trong kênh
Mức độ cạnh tranh trong kênh, chi phí phân phối, mức độ kiểm soát trong kênh
Xung đột tiềm ẩn trong kênh, chi phí phân phối, tính linh hoạt, mức độ bảo phủ thị trường của kênh
Các cấp độ của sản phẩm bao gồm:
Sản phẩm hiện thực và sản phẩm hoàn chỉnh
Sản phẩm ý tưởng và sản phẩm bổ sung
Sản phẩm ý tưởng, sản phẩm bổ sung và sản phẩm hiện thực
Sản phẩm ý tưởng, sản phẩm hiện thực và sản phẩm hoàn chỉnh
Các doanh nghiệp chạy theo việc đáp ứng nhu cầu thị trường với mọi phí tổn là phương thức quản trị marketing nào?
Marketing đẩy sản phẩm
Marketing định hướng theo khách hàng
Marketing dựa trên nguồn lực
Marketing theo quan điểm hiện đại
Các doanh nghiệp tập trung hoạt động marketing cho các sản phẩm hiện tại và tìm mọi cách để thúc đẩy khách hàng mua là phương thức quản trị marketing nào trong các phương án dưới đây?
Không có đáp án nào đúng
Marketing đẩy sản phẩm
Marketing định hướng theo khách hàng
Marketing kéo sản phẩm
Các kỹ năng mà nhà Quản trị Marketing cần có là gì?
check_box Cả A, B &C
Kỹ năng đánh giá các mức độ tồn tại vấn đề của DN
Kỹ năng nhận thức vấn đề
Kỹ năng thực hiện các kế hoạch Marketing
Các kỹ năng mà nhà Quản trị Marketing cần có là gì?
check_box Tất cả các đáp án đều đúng
Kỹ năng đánh giá các mức độ tồn tại vấn đề của DN
Kỹ năng nhận thức vấn đề
Kỹ năng thực hiện các kế hoạch Marketing
Câu nào sau đây là sai:
Các ngành khác nhau thì rào cản gia nhập ngành cũng khác nhau.
Khi rào cản rút lui khỏi ngành là cao, các doanh nghiệp không thể ở lại trong ngành.
Rào cản nhập ngành là sự cản trở gia nhập của các công ty ngoài ngành tham gia vào ngành sản xuất kinh doanh này.
Việc thu hẹp quy mô sản xuất là một cách để doanh nghiệp tồn tại trong ngành khi hàng rào rút lui cao.
Chất lượng tổng thể của sản phẩm tạo ra sự thỏa mãn cho khách hàng và lợi nhuận cho doanh nghiệp. Trong các đặc điểm sau, đâu KHÔNG phải là đặc điểm của chất lượng tổng thể?
Chất lượng là kết quả nỗ lực của riêng bộ phận sản xuất trong doanh nghiệp.
Chất lượng phải được đảm bảo trong toàn bộ chuỗi giá trị
Chất lượng phải được thể hiện trong mọi hoạt động của doanh nghiệp chứ không chỉ trong sản phẩm.
Khách hàng phải nhận thức được chất lượng.
Chỉ tiêu nào dưới đây không đánh giá hiệu quả hoạt động marketing của DN?
check_box Các chỉ tiêu đánh giá năng lực của đối thủ cạnh tranh
Các chỉ tiêu đánh giá tài sản và năng lực marketing
Các chỉ tiêu đo lường thị trường và đánh giá hành vi khách hàng
Các chỉ tiêu tài chính
Chỉ tiêu nào dưới đây không là chỉ tiêu để đánh giá thái độ của khách hàng?
check_box Số lần giao dịch của 1 khách hàng
Lòng trung thành của khách hàng
Mức độ nhận biết thương hiệu
Sự phù hợp của sản phẩm với khách hàng
Chỉ tiêu nào dưới đây không là chỉ tiêu để đánh giá thị trường của doanh nghiệp?
check_box Giá trị vòng đời khách hàng
Số lượng khách hàng
Thị phần
Xu hướng doanh thu
Chiến lược bao trùm nhất, có tầm nhìn xa nhất về tương lai, liên quan tới tất cả các hoạt động, sản phẩm, dịch vụ và thị trường toàn doanh nghiệp. Nó chỉ rõ toàn bộ doanh nghiệp sẽ phát triển như thế nào và ở vị trí nào; thuộc cấp độ chiến lược
Bộ phận marketing
Các đơn vị kinh doanh (SBU )
Công ty mẹ/hay tập đoàn
Sản phẩm – thị trường
Chiến lược giá lướt nhanh thường thích hợp với định giá:
check_box Sản phẩm công nghệ cao
Khi doanh nghiệp muốn thu hồi vốn nhanh
Sản phẩm mau hỏng
Sản phẩm trên thị trường cạnh tranh cao
Chiến lược giá thâm nhập không thích hợp với:
check_box Sản phẩm chất lượng cao
Doanh nghiệp đạt được tính kinh tế nhờ quy mô
Nhu cầu về sản phẩm co dãn cao
Sản phẩm sản xuất đại trà
Chu kỳ sống của sản phẩm công nghệ cao có mấy giai đoạn?
1 giai đoạn
2 giai đoạn
3 giai đoạn
4 giai đoạn
Chức năng nào của bao gói ít được quan tâm khi sản xuất sản phẩm sữa?
check_box Sử dụng lại
Bảo quản
Quảng cáo
Thông tin
Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của kênh phân phối?
check_box Phát triển sản phẩm mới
Mua, bán
Tài chính
Tập hợp, phân loại
Chức năng tự giới thiệu cho sản phẩm của bao gói, đặc biệt quan trọng đối với loại sản phẩm nào sau đây:
check_box Hàng tiêu dùng đóng gói
Dịch vụ tư vấn
Hàng công nghiệp
Hàng lâu bền, giá trị cao
Có bao nhiêu loại hình kiểm tra và đánh giá marketing?
check_box 4
2
3
5
Cơ sở của định giá phân biệt theo thời điểm/thời gian mua là:
check_box Tiêu dùng có tính thời điểm
Chính sách bán của công ty ở các thời điểm
Mục tiêu bán ở các thời điểm
Sự khác biệt về thời giam giữa các thời điểm mua sắm
Công cụ truyền thông nào có mục đích thông tin, thuyết phục và nhắc nhở KH về sự tồn tại của sản phẩm?
check_box Quảng cáo
Bán hàng cá nhân
Marketing trực tiếp
PR
Đâu KHÔNG phải là áp lực buộc doanh nghiệp phải tiến hành phân đoạn thị trường và lựa chọn thị trường mục tiêu:
Dư thừa năng lực sản xuất
Khách hàng đòi hỏi đáp ứng cầu riêng biêt
Năng lực thỏa mãn nhu cầu và cạnh tranh của mỗi doanh nghiệp trên thị trường tổng thể là có hạn
Sản phẩm vận động theo xu hướng đa dạng hóa
Đâu KHÔNG phải là đặc điểm của một đoạn thị trường có thể lựa chọn là thị trường mục tiêu?
Điều kiện kinh doanh trên đoạn thị trường thuận lợi
Đoạn thị trường lớn nhất và có tốc độ tăng trưởng cao nhất
Mục tiêu và khả năng nguồn lực của doanh nghiệp phù hợp với yêu cầu đầu tư khai thác đoạn thị trường tiềm năng
Quy mô đoạn thị trường phù hợp với khả năng và nguồn lực của doanh nghiệp và tốc độ tăng trưởng cao, vững chắc
Đâu KHÔNG phải là đặc điểm của SBU?
Các SBU có sứ mệnh khác nhau.
Mỗi SBU có tập hợp khách hàng riêng.
Mỗi SBU được kế hoạch hóa lệ thuộc vào các đơn vị kinh doanh khác của doanh nghiệp.
Mỗi SBU là một đơn vị kinh doanh riêng biệt hoặc một tập hợp các đơn vị kinh doanh có liên quan với nhau trong sử dụng các nguồn lực kinh doanh.
Đâu KHÔNG phải là một yêu cầu cho một chiến lược định vị thành công?
Độc đáo, và phù hợp với mong muốn của khách hàng
Đồng nhất với các sản phẩm khác trên thị trường
Được thể hiện trên thực tế
Hình ảnh cụ thể đơn giản
Đâu KHÔNG phải là nhiệm vụ trọng tâm của Giám đốc Marketing (CMO)?
Định hướng nghiên cứu phát triển sản phẩm mới dựa trên nhu cầu khách hàng
Dự toán ngân sách và phân bổ ngân sách cho các hoạt động marketing
Quản lý và điều hành toàn bộ các hoạt động marketing
Xây dựng tầm nhìn của doanh nghiệp
Đâu KHÔNG phải là vai trò cụ thể của bô phận marketing trong quá trình cung ứng giá trị cho khách hàng?
Đảm bảo khách hàng được hướng dẫn và trợ giúp trong sử dụng sản phẩm
Đảm bảo thiết kế sản phẩm đúng với mong muốn của khách hàng
Thu thập ý kiến khách hàng về cải tiến sản phẩm và dịch vụ để chuyển cho các bộ phận liên quan.
Xác định chính xác nhu cầu và mong muốn của khách hàng
Đâu KHÔNG phải là yêu cầu của việc đặt tên thương hiệu:
check_box Tên thương hiệu phải tương tự với những tên thương hiệu của các doanh nghiệp cạnh tranh khác
Nói lên được chất lượng của sản phẩm
Nói lên được lợi ích của sản phẩm
Phải dễ đọc, dễ nhận biết và dễ nhớ
Đâu KHÔNG phải là yếu tố khác biệt hoá cho sản phẩm của doanh nghiệp?
Tạọ sự khác biệt từ bản thân sản phẩm
Tạo sư khác biệt từ dịch vụ
Tạo sự khác biệt từ đội ngũ nhân viên
Tạo sự khác biệt về quy trình sản xuất
Để khai thác được cơ hội và tránh được các nguy cơ các doanh nghiệp cần phải làm gì?
Không có đáp án nào đúng
Phân tích các yếu tố môi trường bên ngoài
Phân tích các yếu tố môi trường ngành và cạnh tranh
Phân tích các yếu tố môi trường vi mô
Để lập kế hoạch marketing cho những dòng sản phẩm hiện tại, nhà quản trị không cần các thông tin:
check_box Kế hoạch marketing của đối thủ cạnh tranh
Đánh giá của khách hàng về sản phẩm
Kết quả kinh doanh dự kiến của sản phẩm
Kết quả kinh doanh thực tế của sản phẩm
Để một sản phẩm hiện thực trở thành sản phẩm hoàn chỉnh thì cần bổ sung gì?
check_box Dịch vụ đi kèm
Bao gói sản phẩm
Các đặc tính sử dụng sản phẩm
Vật liệu chế tạo
Để thấu hiểu khách hàng Marketing cần nghiên cứu những vấn đề nào được liệt kê dưới đây?
Các nhân tố ảnh hưởng tới hành vi và đặc điểm hành vi mua của khách hàng, quá trình ra quyết định mua và các thành viên tham gia và quá trình ra quyết định mua.
Các nhân tố ảnh hưởng tới hành vi và đặc điểm hành vi mua sắm của khách hàng
Các thành viên tham gia vào quá trình ra quyết định mua
Quá trình ra quyết định mua
Điều kiện quan trọng để công ty có thể sử dụng giá cả để cạnh tranh là:
check_box Mục tiêu của công ty là tăng thị phần
Công ty chiếm thị phần lớn
Công ty có lợi thế chi phí thấp tạm thời
Đối thủ không có phản ứng về giá
Định hướng chiến lược mở rộng thị trường chung là định hướng chiến lược của doanh nghiệp với vị thế cạnh tranh như thế nào?
Doanh nghiệp nép góc
Doanh nghiệp thách thức
Người dẫn đầu thị trường
Người theo sau
DN thường sử dụng những chỉ tiêu chủ yếu nào dưới đây để đo lường thị trường?
check_box Tốc độ tăng trưởng thị trường, tốc độ tăng lượng hàng bán và thị phần
Doanh thu và lợi nhuận của DN
Tốc độ tăng trưởng thị trường và thị phần
Tốc độ tăng trưởng thị trường và tốc độ tăng số lượng hàng bán
Doanh nghiệp bán bảo hiểm nhân thọ cần chú trọng giải pháp nào?
check_box Tư vấn, hướng dẫn người mua và bán hàng gián tiếp thông qua các đại lý
Bán hàng qua kênh trực tiếp
Khuếch trương sản phẩm trên các phương tiện thông tin đại chúng
Tìm những điểm bán thuận tiện mặt phố
Doanh nghiệp có thể định giá cao hơn đối thủ cạnh tranh khi:
check_box Sản phẩm có chất lượng cao hơn và khác biệt
Chi phí sản xuất thấp hơn
Doanh nghiệp nổi tiếng hơn
Không muốn cạnh tranh qua giá
Doanh nghiệp có thể mở rộng danh mục sản phẩm bằng cách:
Phát triển sản phẩm mới
Tăng loại sản phẩm
Tăng số kiểu bao gói của một sản phẩm
Tăng số lượng danh mục sản phẩm
Doanh nghiệp tăng trưởng bằng cách cải thiện vị thế cho sản phẩm hiện tại của doanh nghiệp với các khách hàng hiện tại của nó. Đó là chiến lược gì?
Đa dạng hoá đồng tâm
Phát triển sản phẩm
Phát triển thị trường
Thâm nhập thị trường
Doanh nghiệp tăng trưởng bằng cách tìm kiếm khách hàng mới cho các sản phẩm hiện tại của mình. Đó là chiến lược gì?
Đa dạng hoá đồng tâm
Đa dạng hoá ngang
Phát triển thị trường
Thâm nhập thị trường
Doanh nghiệp tăng trưởng bằng phát triển sản phẩm hoàn toàn mới cho những khách hàng mới. Đó là chiến lược gì?
Đa dạng hoá đồng tâm
Đa dạng hoá kết hợp
Phát triển sản phẩm
Phát triển thị trường
Đối tượng marketing nội bộ hướng tới là ai?
check_box Nhân viên của doanh nghiệp
A, B &C
Đối thủ cạnh tranh
Khách hàng
Dòng chảy trong kênh thể hiện sự trao đổi song phương nhằm xác định trách nhiệm và quyền lợi giữa các bên tham gia vào quá trình mua bán trong kênh được gọi là:
check_box Dòng đàm phán
Dòng chảy thông tin
Dòng chia sẻ rủi ro
Dòng chuyển quyền sở hữu
Giá trị của một hàng hoá đối với khách hàng chính là tập hợp tất cả các lợi ích mà người khách hàng nhận được khi họ mua và sử dụng hàng hoá đó. Các lợi ích này có thể được tạo ra từ các yếu tố nào?
Lợi ích do đặc tính sử dụng của sản phẩm mang lại
Lợi ích do hình ảnh của đội ngũ nhân viên
Lợi ích do hình ảnh thương hiệu và uy tín của doanh nghiệp
Tất cả các yếu tố trên
Giá trị của một hàng hoá đối với khách hàng chính là tập hợp tất cả các lợi ích mà người khách hàng nhận được khi họ mua và sử dụng hàng hoá đó. Các lợi ích này có thể được tạo ra từ các yếu tố nào?
check_box Tất cả các đáp án đều đúng
Lợi ích do đặc tính sử dụng của sản phẩm mang lại
Lợi ích do hình ảnh của đội ngũ nhân viên
Lợi ích do hình ảnh thương hiệu và uy tín của doanh nghiệp
Green Marketing là một chủ đề mới đang được quan tâm trên thế giới, một trong các mục tiêu quan trọng mà Green Marketing hướng tới là gì
Sự gia tăng ô nhiễm môi trường
Sự thay đổi thái độ của con người trong việc bảo vệ môi trường
Sự thay đổi trong các quy định của các chính phủ về môi trường
Sự thiếu hụt tài nguyên thiên nhiên
Hạ giá khuyến khích dùng thử thường thích hợp với:
check_box Bán sản phẩm mới
Cả người mua lần đầu và mua lặp lại
Khách hàng nhạy cảm với giá
Khi nhu cầu thị trường giảm
Hạn chế của định giá dựa trên chi phí sản xuất là:
Chủ yếu phản ánh các điều kiện bên trong doanh nghiệp
Doanh nghiệp dễ dàng điều chỉnh giá
Doanh nghiệp hoàn toàn chủ động định giá
Doanh nghiệp không cần thông tin về cầu
Hành động nào được liệt kê dưới đây không nằm trong "Quá trình ra quyết định mua"?
Dùng thử
Mua và phản ứng sau khi mua
Nhận biết vấn đề
Tìm kiếm thông tin và đánh giá các phương án
Hãy điền từ thích hợp nhất vào chỗ trống cho mệnh đề sau: “Chu kỳ sống của sản phẩm là thuật ngữ mô tả trạng thái vận động của việc.….một loại sản phẩm trên thị trường kể từ khi nó xuất hiện cho đến khi nó rút lui khỏi thị trường”
Doanh thu
Lợi nhuận
Số lượng
Tiêu thụ
Hãy lựa chọn trật tự sắp xếp đúng nhất khi doanh nghiệp quản trị marketing theo định hướng marketing hiện đại
(1) lựa chọn giá trị; (2) sáng tạo giá trị; (3) truyền thông giá trị; (4) phân phối giá trị
(1) lựa chọn giá trị; (2) truyền thông giá trị; (3) sáng tạo giá trị; (4) phân phối giá trị
(1) sáng tạo giá trị; (2) lựa chọn giá trị; (3) truyền thông giá trị; (4) phân phối giá trị
(1) sáng tạo giá trị; (2) truyền thông giá trị; (3) lựa chọn giá trị; (4) phân phối giá trị
Hãy xác định kiểu cơ cấu ngành cho trường hợp: các doanh nghiệp trong ngành có quyền định giá cao
Cạnh tranh hoàn hảo
Độc quyền định giá cao
Độc quyền nhóm
Độc quyền tự nhiên
Hãy xác định kiểu cơ cấu ngành cho trường hợp: chỉ có một công ty duy nhất kinh doanh trên thị trường
Cạnh tranh hoàn hảo
Độc quyền định giá cao
Độc quyền nhóm
Độc quyền tự nhiên
Hãy xác định kiểu cơ cấu ngành cho trường hợp: chỉ có vài công ty cung ứng một loại sản phẩm hay một chủng loại sản phẩm
Cạnh tranh có độc quyền
Độc quyền định giá cao
Độc quyền nhóm
Nhóm độc quyền có khác biệt
Hãy xác định kiểu cơ cấu ngành cho trường hợp: doanh nghiệp cung ứng những sản phẩm có sự khác nhau từng phần
Cạnh tranh có độc quyền
Cạnh tranh hoàn hảo
Độc quyền nhóm
Nhóm độc quyền có khác biệt
Hãy xác định kiểu cơ cấu ngành cho trường hợp: doanh nghiệp phải đối mặt với nhiều đối thủ cạnh tranh, nhưng lại có đủ khả năng ảnh hưởng đến thị trường và chi phối về giá cả của họ
Cạnh tranh có độc quyền
Cạnh tranh hoàn hảo
Độc quyền định giá cao
Độc quyền nhóm
Hãy xác định phương án lựa chọn thị trường mục tiêu cho trường hợp sau: doanh nghiệp chọn một số đoạn thị trường khác nhau về cả sản phẩm và khách hàng
Chọn một đoạn thị trường
Chuyên môn hóa sản phẩm
Chuyên môn hóa thị trường
Chuyên môn hoá tuyển chọn
Hãy xác định phương án lựa chọn thị trường mục tiêu cho trường hợp sau: Doanh nghiệp lựa chọn 1 nhóm khách hàng và sử dụng mọi nỗ lực marketing để đáp ứng nhu cầu của nhóm khách hàng này
Chọn một đoạn thị trường
Chuyên môn hóa sản phẩm
Chuyên môn hóa thị trường
Đa dạng hoá
Hãy xác định phương án lựa chọn thị trường mục tiêu cho trường hợp sau: doanh nghiệp phát triển và chào bán ra thị trường một loại sản phẩm và bán cho nhiều đối tượng khách hàng
Chọn một đoạn thị trường
Chuyên môn hóa sản phẩm
Chuyên môn hóa thị trường
Đa dạng hoá
Hãy xác định phương án lựa chọn thị trường mục tiêu cho trường hợp sau: doanh nghiệp quyết định tập trung nỗ lực marketing vào một đoạn thị trường mục tiêu duy nhất
Chọn một đoạn thị trường
Chuyên môn hóa sản phẩm
Chuyên môn hóa thị trường
Chuyên môn hoá tuyển chọn
Hệ thống tổ chức Quản trị Marketing có mấy hình thức phổ biến?
check_box 5
4
6
7
Hoạt động nào KHÔNG nằm trong quá trình mua của tổ chức?
Kiểm tra sản phẩm
Nhận dạng vấn đề
Quá trình lựa chọn
Quá trình nghiên cứu
Học thuyết nào cho rằng: Chỉ thật sự hiểu được động cơ của con người khi hiểu được tình trạng cụ thể của môi trường sống họ phải đối mặt?
A. Maslow
Michael Porter
Philip Kotler
S. Freud
Khả năng doanh nghiệp xác định và tận dụng các cơ hội thị trường mới xuất hiện, phản hổi một cách khác biệt với những tác động từ bên ngoài gọi là:
Khả năng cảm nhận thị trường
Khả năng đổi mới
Khả năng nhận thức về thị trường
Khả năng thích nghi thích nghi thị trường
Khi các hoạt động quan trọng trong lĩnh vực dịch vụ khách hàng không đạt yêu cầu và không đủ thiết lập một vị thế cạnh tranh nội bộ, người lãnh đạo trong DN cần làm gì?
check_box Lập một chiến lược marketing nội bộ
Đưa ra các chính sách điều chỉnh giá
Phát triển sản phẩm mới
Tìm kiếm một tập khách hàng mới
Khi đánh giá hoạt động của các thành viên kênh, nhà quản trị kênh cần xác định được:
check_box Kênh được thiết kế, quản lý như thế nào, hoạt động hiệu quả ra sao và các thành viên hoạt động có hiệu quả không.
Kênh đã được thiết kế và quản lý như thế nào
Mức độ hiệu quả của hoạt động kênh
Nắm được hiệu quả hoạt động của các thành viên kênh
Khi doanh nghiệp định giá dựa trên chi phí, cơ sở của mức giá dự kiến sẽ là:
Chi phí biến đổi bình quân
Chi phí cơ hội đơn vị sản phẩm
Chi phí sản xuất đơn vị sản phẩm dự kiến
Chi phí sản xuất trên đơn vị sản phẩm thực tế
Khi doanh nghiệp định giá hướng vào khách hàng, cơ sở của mức giá sẽ là:
check_box Mức giá mà người mua sẵn sàng chi trả
Chi phí sản xuất
Giá trị cung ứng cho khách hàng
Lợi nhuận dự kiến của doanh nghiệp
Khi đưa ra quyết định về bao gói sản phẩm, nhà quản trị cần xem xét yếu tố:
check_box Quy định của pháp luật liên quan đến bao gói
Bao gói của đối thủ cạnh tranh
Đặc tính của sản phẩm
Thiết kế của bộ phận phát triển sản phẩm
Khi kinh doanh trên một thị trường mức độ đồng nhất của sản phẩm rất cao, doanh nghiệp nên áp dụng chiến lược nào?
Chiến lược marketing không phân biệt
Chiến lược marketing mục tiêu
Chiến lược marketing phân biệt
Chiến lược phát triển thị trường
Khi nhà sản xuất tăng giá của một sản phẩm có cầu co dãn lớn thì
check_box Thu nhập của nhà sản xuất sẽ giảm
Nhu cầu về sản phẩm co dãn hơn nữa
Nhu cầu về sản phẩm sẽ tăng
Thu nhập của nhà sản xuất sẽ tăng
Khi phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp, chúng ta có thể phát hiện:
Cơ hội và nguy cơ của doanh nghiệp
Cơ hội và thách thức của doanh nghiệp
Cơ hội, thách thức điểm mạnh, điểm yếu
Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
Khi so sánh số lượng quần áo mùa đông bán ra giữa 2 thành phố Hà Nội và Hồ Chí Minh thì thấy rằng: Số lượng quần áo bán ra ở Hà Nội nhiều hơn, điều này cho thấy sự ảnh hưởng của môi trường nào tới lượng quần áo mùa đông bán ra?
Môi trường kinh tế
Môi trường nhân khẩu
Môi trường tự nhiên
Môi trường văn hóa xã hội
Khi sự thỏa mãn của khách hàng bên ngoài cao và sự thỏa mãn của khách hàng nội bộ cao là biểu hiện của tình huống nào trong mô hình Sự thỏa mãn của khách hàng bên ngoài và khách hàng nội bộ?
check_box Hiệp lực
Bị ép buộc
Ghét bỏ
Phấn khích
Khi tiến hành phân đoạn thị trường, doanh nghiệp thường sử dụng nhóm tiêu thức nào?
Địa lý
Hành vi
Lợi ích tìm kiếm
Nhân khẩu học
Lựa chọn khái niệm sản phẩm theo quan điểm của Marketing
Sản phẩm chỉ bao gồm những sản phẩm vật chất hữu hình được chào bán
Sản phẩm là bất kỳ những gì mang lại sự thỏa mãn nhu cầu của con người ngay cả khi nó không tồn tại dưới dạng vật chất và không mang lại quyền sở hữu về bất kỳ cái gì
Sản phẩm là đầu ra của quá trình sản xuất
Sản phẩm là những ý tưởng sáng tạo của các nhà sáng chế
Marketing không thể tồn tại được nếu thiếu:
Có hai hoặc nhiều bên mà mỗi bên có một thứ có giá trị và họ muốn trao đổi để lấy thứ khác
Một hệ thống tiền tệ
Một nền kinh tế được định hướng thị trường
Người sản xuất và người tiêu dùng có thể tham gia đàm phán trực tiếp ở một số địa điểm
Mô hình các áp lực cạnh tranh của Michael Porter được những người làm marketing sử dụng nhằm:
Chọn số lượng đoạn thị trường mục tiêu
Đánh giá sức hấp dẫn của các đoạn thị trường
Lựa chọn chiến lược đáp ứng thị trường
Lựa chọn chiến lược phát trển thị trường
Một số công ty du lịch Việt Nam chỉ tập trung nỗ lực vào hoạt động thu hút khách hàng hơn là “níu chân” họ. Theo bạn họ áp dụng quan điểm nào?
Marketing
Tập trung vào bán hàng
Tập trung vào sản phẩm
Tập trung vào sản xuất
Một số hãng mỹ phầm nước ngoài mang các sản phẩm đã ở giai đoạn suy thoái của chu kỳ sống tại thị trường nước đó sang thị trường Việt Nam thì đã:
Giảm chi phí Marketing cho sản phẩm mới
Làm giảm chi phí nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới
Tăng doanh số bán sản phẩm
Tạo cho những sản phẩm đó một chu kỳ sống mới
Một trong những chức năng của thương hiệu là:
Định hướng sự lựa chọn của khách hàng
Khẳng định sản phẩm của doanh nghiệp
Xác định giá trị của sản phẩm.
Xác định vị trí của sản phẩm trên thị trường
Mục đích của các hoạt động xúc tiến hỗn hợp là gì?
check_box Truyền tin về sản phẩm và DN đến KH
Khuyến mại
Tập trung nỗ lực vào việc bán hàng
Xúc tiến thương mại
Mục đích của nhà quản trị kênh khi đánh giá các thành viên kênh là:
Ngăn chặn và điều chỉnh các hành vi xung đột trong kênh
Phát hiện và giúp đỡ các thành viên kênh để đạt hiệu quả kinh doanh chung của toàn bộ kênh
Tất cả các phương án trên đều đúng
Xác định căn cứ để lựa chọn sức mạnh điều khiển kênh
Mục đích của truyền thông Marketing nội bộ là:
check_box Thông báo, thuyết phục và xử lý thái độ của các nhân sự chủ chốt và nhân viên trong DN
Khuyến mại
Tập trung nỗ lực vào việc bán hàng
Truyền tin về sản phẩm và DN đến KH
Mục tiêu của phân đoạn thị trường là:
Tìm được đoạn thị trường có tốc độ tăng trưởng cao nhất
Tìm được những đoạn thị trường “đủ lớn”
Tìm những đoạn thị trường có quy mô lớn nhất
Tìm những đoạn thị trường ít đối thủ cạnh tranh
Muốn biết được quan niệm của một cộng đồng người tiêu dùng về các biểu tượng, màu sắc ưa thích; những vấn đề về cạnh tranh; về sự thành đạt… trước hết, bạn cần phải nghiên cứu những yếu tố nào sau đây?
Cá tính
Chính trị
Tâm lý
Văn hóa
Nguyên tắc nào dưới đây không nên áp dụng trong quá trình xác định nhu cầu và khó khăn của thành viên kênh?
Coi thành viên kênh là cá nhân hoặc tổ chức không liên quan tới doanh nghiệp
Coi thành viên kênh là đối tác của doanh nghiệp
Coi thành viên kênh thực sự là khách hàng của doanh nghiệp
Tối đa hóa lợi ích hợp lý mà mỗi bên có thể nhận được trong phân phối sản phẩm
Nhà quản trị kênh của doanh nghiệp nên khuyến khích các thành viên kênh như thế nào?
check_box Cần tìm các công cụ khuyến khích đảm bảo sự hợp tác của thành viên kênh ngày càng mạnh mẽ giúp doanh nghiệp đạt được mục tiêu phân phối
Chỉ cần xây dựng các chính sách trả tiền cho việc trung bày sản phẩm tại các quầy bán lẻ
Chú trọng nhiều nhất vào việc đào tạo lực lượng bán hàng cho các cấp độ kênh
Thưởng và chiết khấu hoa hồng càng cao càng tốt
Nhà quản trị marketing khi thực hiện phân đoạn và lựa chọn thị trường mục tiêu thường chia quá trình này thành các bước khác nhau, hãy xác định bước nào không thuộc quá trình này trong các bước sau:
Phân chia thị trường thành các đoạn một cách phù hợp
Phân tích các đoạn thị trường mục tiêu
Thiết kế chiến lược Marketing-mix
Xác định vị thế hiện tại của doanh nghiệp
Nhận định nào dưới đây KHÔNG đúng?
Doanh nghiệp cần coi nghiên cứu môi trường marketing là việc làm cần thiết
Doanh nghiệp cần ra các quyết định markeitng phù hợp với sự thay đổi của môi trường
Doanh nghiệp hoàn toàn có thể chi phối các yếu tố thuộc môi trường marketing vĩ mô
Khi ra các quyết định marketing không thể không cân nhắc tới các yếu tố môi trường
Nhận định nào dưới đây là sai?
Không sản phẩm nào không chứa đựng những yếu tố văn hóa
Nhiệm vụ của người làm marketing là điều chỉnh hoạt động marketing đúng với văn hóa của khách hàng
Trên thế giới, cùng với quá trình toàn cầu hóa thì văn hóa giữa các nước ngày càng có nhiều điểm tương đồng
Văn hóa không ảnh hưởng đến việc lựa chọn sản phẩm tiêu dùng lâu bền
Nhận định nào dưới đây về quá trình cung ứng giá trị cho khách hàng là đúng?
Đó là hoạt động chỉ đặt ra khi doanh nghiệp phát triển một sản phẩm mới
Đó là hoạt động thường xuyên của các nhân viên marketing trong doanh nghiệp
Đó là quá trình diễn ra theo định kỳ
Đó là quá trình marketing được thực hiện thường xuyên
Nhân tố nào không ảnh hưởng đến chiến lược sản phẩm?
check_box Thiết kế thông điệp
Các thay đổi theo chủng loại, kích thước, bao gói sản phẩm hiện có
Đánh giá nguồn lực hiện tại và tiềm năng của DN
Mở rộng thị trường trong nước theo khu vực địa lý
Nhân tố nào sau đây KHÔNG góp phần nâng cao sức mạnh hình ảnh thương hiệu:
Chất lượng sản phẩm đáp ứng nhu cầu khách hàng
Giảm giá bán để tăng tiêu thụ
Hình ảnh định vị thống nhất
Tính độc đáo riêng của thương hiệu
Nhận xét nào dưới đây không đúng?
Cạnh tranh trong ngành gay gắt khi các ngành ở trạng thái bão hòa và các doanh nghiệp có tiềm lực tương đương nhau.
Cơ cấu ngành kinh doanh không thể biến đổi dù trong ngắn hạn hay dài hạn
Khi hàng rào rút lui khỏi ngành lớn thì cạnh tranh trong nội bộ ngành có xu hướng gay gắt hơn khi
Khi rào cản gia nhập ngành lớn thì sức ép của đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn giảm
Nhóm khái niệm nào được coi là chìa khóa để xây dựng nền tảng cho phát triển và quản lý mối quan hệ với khách hàng?
Giá trị và chi phí
Giá trị, chi phí và sự thoả mãn
Nhu cầu và ước muốn
Sự thoả mãn
Nhóm xã hội nào có nhiều khả năng nhất trong việc tạo ra hiệu ứng "phong trào" trong mua sắm và tiêu dùng?
Các tổ chức mang tính hiệp hội
Nhóm bạn bè
Nhóm ngành nghề
Nhóm ngưỡng mộ
Nhu cầu của khách hàng trên thị trường ở mức vượt quá khả năng cung ứng của doanh nghiệp, đó là:
Cầu có hại
Cầu quá mức
Cầu thất thường
Cầu tiềm ẩn
Nhu cầu tự nhiên (needs) trong marketing được hiểu là:
Là trạng thái muốn mua một thứ gì đó thật cụ thể với kiểu dáng, kích cỡ, màu sắc phù hợp với khả năng chỉ trả của mỗi người.
Những đòi hỏi của tâm/sinh lý nảy sinh trong cuộc sống của con người.
Những đòi hỏi về một sản phẩm cụ thể để thỏa mãn những thiếu hụt của cơ thể
Sự thôi thúc trong mỗi con người, được tạo ra bởi các nỗ lực marketing.
Những thông tin về địa vị và giai tầng xã hội của người tiêu dùng giúp marketing dự báo được:
Cách thức lựa chọn khi mua sắm
Động cơ mua sắm và sức mua
Động cơ mua sắm, sức mua và cách thức lựa chọn khi mua sắm
Sức mua
Những yếu tố nào được liệt kê dưới đây không thuộc nhóm yếu tố xã hội?
Cá tính
Gia đình
Giai tầng xã hội
Nhóm tham khảo
Phân biệt giá theo số lượng mua thường được áp dụng với:
check_box Sản phẩm có chi phí sản xuất cao
Khách hàng nhạy cảm với giá
Sản phẩm có chi phí cố định cao
Thị trường có quy mô lớn
Phân phối độc quyền là phương thức phân phối:
Áp dụng cho các sản phẩm tiêu dùng thiết yếu
Doanh nghiệp chỉ bán sản phẩm qua một nhà bán lẻ duy nhất ở một khu vực địa lý
Doanh nghiệp muốn mở rộng thị phần thông qua nhiều nhà bán lẻ
Sản phẩm mang tính đồng nhất cao
Phương pháp sử dụng ma trận BCG do công ty tư vấn Boston (Boston Consulting Group) phát triển, đánh giá các đơn vị kinh doanh chiến lược của doanh nghiệp, dựa trên 2 chỉ tiêu là:
Quy mô của thị trường và thị phần của doanh nghiệp
Quy mô của thị trường và tốc độ tăng trưởng của thị trường
Tốc độ tăng trưởng của thị trường và thị phần của doanh nghiệp
Tốc độ tăng trưởng của thị trường và thị phần tương đối của doanh nghiệp
Quan điểm định hướng sản xuất thường chỉ thành công trong tình huống nào?
Không có cạnh tranh.
Nhu cầu đang phân hóa.
Nhu cầu lớn, có lợi thế theo quy mô.
Tất cả các phương án trả lời đều đúng.
Quan điểm nào cho rằng “Khách hàng phải là sự quan tâm chính của tất cả mọi người cho dù công việc của bạn là giải quyết công việc tài chính, thiết kế sản phẩm hay nhân sự …”
Marketing hiện đại
Tập trung vào bán hàng
Tập trung vào sản phẩm
Tập trung vào sản xuất
Quan điểm nào đã chuyển sự tập trung quản lý guồng máy sản xuất sang việc tìm hiểu và phục vụ khách hàng?
Marketing
Tập trung vào bán hàng
Tập trung vào sản phẩm
Tập trung vào sản xuất
Quan tâm tới đoạn thị trường nhỏ và cố gắng chiếm khoảng trống thị trường mà ở đó doanh nghiệp hy vọng chuyên môn hoá hoạt động là chiến lược của doanh nghiệp có vị thế cạnh tranh nào?
Doanh nghiệp nép góc
Doanh nghiệp thách thức
Người dẫn đầu thị trường
Người theo sau
Sản phẩm công nghiệp thường được phân loại theo
Đặc điểm của người mua
Độ phức tạp về kỹ thuật
Mức độ hoàn thành của sản phẩm
Thói quen mua
Sản phẩm của Marketing nội bộ là:
check_box Công việc của nhân viên
Hàng hóa hay dịch vụ có khả năng thỏa mãn nhu cầu của khách hàng
Những thứ được doanh nghiệp sản xuất và cung ứng trên thị trường
Tiền lương của nhân viên
Sản phẩm nào sau đây không được phân loại theo mức độ hoàn thành của sản phẩm?
check_box Các sản phẩm tiêu dùng được mua và sử dụng thường xuyên
Các sản phẩm công nghiệp
Các sản phẩm nông nghiệp
Nguyên vật liệu thô
Sản phẩm nào sau đây không được phân loại theo thói quen và hành vi mua?
check_box Xi măng
Điều hòa
Lương thực, thực phẩm
Ô tô
Sản phẩm theo quan điểm marketing là:
Bất kỳ cái gì có khả năng thương mại
Hàng hóa hay dịch vụ có khả năng thỏa mãn nhu cầu của khách hàng
Những hàng hóa được cải tiến
Những thứ được doanh nghiệp sản xuất và cung ứng
Sắp xếp nào đúng với chu kỳ sống của sản phẩm?
Giới thiệu, bão hòa, suy thoái, tăng trưởng
Giới thiệu, bão hòa, tăng trưởng, suy thoái
Giới thiệu, tăng trưởng, bão hòa, suy thoái
Tăng trưởng, suy thoái, giới thiệu, bao hòa
SBU là:
Bao gồm các tập hợp sản phẩm /dịch vụ hay nhóm sản phẩm
Một đơn vị kinh doanh chiến lược cần có chiến lược riêng của mình
Một dòng sản phẩm của doanh nghiệp
Tập hợp các công ty con có đặc điểm chung về nguồn lực, công nghệ, nguyên liệu thô, khách hàng và đối thủ cạnh tranh
Sơ đồ 4 giai đoạn trong chu kỳ sống của sản phẩm mô tả sự biến thiên của những đường nào theo thời gian dưới đây?
Doanh thu
Doanh thu và lợi nhuận
Lợi nhuận
Số lượng
Sử dụng bốn yếu tố: các nhân tố thuộc doanh nghiệp, các nhân tố thuộc ngành, lợi thế cạnh tranh và sức mạnh của ngành để tiến hành phân tích môi trường marketing trong việc ra các quyết định marketing là:
Ma trận lợi thế cạnh tranh
Phân tích SPACE
Phân tích SWOT
Phát triển và khai thác nguồn lực
Sự khác biệt của hàng hóa theo quan điểm marketing và hàng hóa thông thường ở các yếu tố nào sau đây?
Bao bì
Chất lượng sản phẩm
Dịch vụ bổ sung
Tính năng sản phẩm
Sự trung thành của khách hàng là một tiêu chí để phân đoạn thị trường dựa trên cơ sở …
Địa lý
Hành vi
Nhân khẩu học
Tâm lý
Tái định vị được thực hiện khi:
Hình ảnh định vị mờ nhạt và không hiệu quả so với đối thủ cạnh tranh trực tiếp
Hình ảnh thương hiệu khác biệt với đối thủ cạnh tranh
Khách hàng chưa nhận biết được hình ảnh định vị
Không có phương án nào nói trên
Tái định vị được thực hiện khi:
check_box Hình ảnh định vị mờ nhạt và không hiệu quả so với đối thủ cạnh tranh trực tiếp
Hình ảnh thương hiệu khác biệt với đối thủ cạnh tranh
Khách hàng chưa nhận biết được hình ảnh định vị
Tất cả các đáp án đều sai
Tấn công các doanh nghiệp địa phương có quy mô nhỏ, nguồn lực hạn chế và yếu hơn là chiến lược của doanh nghiệp có vị thế cạnh tranh nào?
Doanh nghiệp nép góc
Doanh nghiệp thách thức
Người dẫn đầu thị trường
Người theo sau
Theo các khái niệm marketing, hai nhóm hoạt động cơ bản của marketing là gì?
(1) Nghiên cứu, phát hiện, phân tích, đánh giá, lựa chọn nhu cầu và mong muốn của khách hàng và các đối tác liên quan; (2) Quản lý quan hệ khách hàng theo cách đảm bảo lợi ích cho doanh nghiệp và các cổ đông
(1) Nghiên cứu, phát hiện, phân tích, đánh giá, lựa chọn nhu cầu và mong muốn của khách hàng và các đối tác liên quan; (2) Thoả mãn nhu cầu và mong muốn đó bằng sản phẩm/dịch vụ và các công cụ markeitng trong hỗn hợp marketing (marketing mix) của doanh nghiệp
(1) Nghiên cứu, phát hiện, phân tích, đánh giá, lựa chọn nhu cầu và mong muốn của khách hàng và các đối tác liên quan; (2) Thoả mãn nhu cầu và mong muốn đó thông qua tiến trình trao đổi
(1) Tạo ra, truyền thông và phân phối giá trị cho khách hàng; (2) Quản lý quan hệ khách hàng theo cách đảm bảo lợi ích cho doanh nghiệp và các cổ đông
Theo học thuyết Abraham Maslow nhu cầu của con người được sắp xếp theo trình tự nào?
Nhu cầu an toàn; nhu cầu được quý trọng; nhu cầu sinh lý; nhu cầu xã hội; nhu cầu tự khẳng định
Nhu cầu nhu cầu được quý trọng; nhu cầu an toàn; nhu cầu xã hội; nhu cầu tự khẳng định nhu cầu sinh lý
Nhu cầu sinh lý; nhu cầu an toàn; nhu cầu xã hội; nhu cầu được quý trọng; nhu cầu tự khẳng định
Nhu cầu tự khẳng định nhu cầu sinh lý; nhu cầu được quý trọng; nhu cầu an toàn; nhu cầu xã hội
Theo ma trận BCG, những SBU có tốc độ tăng trưởng của thị trường thấp (bão hòa) nhưng doanh nghiệp lại có thị phần lớn và cung cấp dòng thu nhập lớn nhất mà nhà quản trị doanh nghiệp không cần đầu tư thêm nhiều thuộc nhóm đơn vị kinh doanh nào?
Bò sữa
Con chó
Dấu hỏi
Ngôi sao
Theo quan điểm marketing, phương án nào sau đây không phản ánh đúng đặc điểm của kênh phân phối?
Các chức năng của KPP luôn luôn tồn tại và được phân chia cho các thành viên trong kênh
Là dòng chuyển quyền sở hữu các hàng hóa khi chúng được mua bán qua các tổ chức và cá nhân khác nhau
Là một cơ sở để doanh nghiệp xây dựng lợi thế cạnh tranh trong dài hạn
Là một phần cấu trúc nội bộ của doanh nghiệp
Thị trường của một doanh nghiệp hoặc một ngành kinh doanh theo quan điểm marketing là gì?
Là nơi giao dịch của khách hàng và doanh nghiệp
Là tập hợp các khách hàng đang giao dịch với doanh nghiệp trong ngành kinh doanh, những người có mong muốn, có khả năng mua và có điều kiện thực hiện hành vi mua sản phẩm của họ.
Là tập hợp khách hàng cá nhân và tổ chức của doanh nghiệp hoặc ngành kinh doanh, những người có mong muốn, có khả năng mua và có điều kiện thực hiện hành vi mua sản phẩm của họ.
Là tập hợp khách hàng hiện tại và tiềm năng của doanh nghiệp hoặc ngành kinh doanh, những người có mong muốn, có khả năng mua và có điều kiện thực hiện hành vi mua sản phẩm của họ.
Thị trường mục tiêu nội bộ của doanh nghiệp máy tính là:
check_box Quản trị đơn vị kinh doanh, quản trị nhóm sản phẩm và lực lượng bán hàng
Nhóm khách hàng ưa thích công nghệ, có thu nhập cao
Quản trị đơn vị kinh doanh
Quản trị nhóm sản phẩm
Tìm định nghĩa đúng về "xây dựng chiến lược định hướng thị trường"
Là kế hoạch cho sự tồn tại và tăng trưởng dài hạn hợp lý nhất trong những điều kiện về cơ hội thị trường, mục tiêu và nguồn lực cụ thể
Là kế hoach dài hạn dựa trên những dự báo định hướng hoạt động của công ty mang tính ổn định
Là lập kế hoạch phát triển sản phẩm mới
Là quá trình phát triển và duy trì sự thích ứng mang tính chiến lược giữa mục tiêu và khả năng của công ty với những cơ hội marketing luôn thay đổi
Tìm phương án đúng cho việc xác định thị phần thực tế
check_box Tỷ lệ phần trăm giữa lượng bán của DN so với tổng lượng bán sản phẩm của cả thị trường
Tỷ lệ phần trăm giữa lượng bán của DN so với tiềm năng thị trường
Tỷ lệ phần trăm giữa lượng bán của DN so với tổng lượng bán sản phẩm của các đối thủ cạnh tranh
Tỷ lệ phần trăm giữa lượng bán của DN so với tổng lượng bán sản phẩm của đối thủ cạnh tranh lớn nhất
Trình tự các bước cơ bản hoạch định chiến lược cấp công ty: (1) Xác định mục tiêu và sứ mệnh; (2) Xây dựng chiến lược tăng trưởng; (3) Quyết định danh mục các SBU; (4) Phân bổ tài nguyên cho các SBU
1, 2, 3, 4
1, 3, 2, 4
1, 3, 4, 2
4, 3, 2, 1
Trong 1 doanh nghiệp, giám đốc thương hiệu cần phụ trách những nhiệm vụ chính gì?
Phân tích đánh giá các thông tin thị trường đối với thương hiệu họ phụ trách
Tất cả đáp án trên
Xây dựng và thực hiện các chương trình truyền thông cho thương hiệu: chương trình quảng cáo, khuyến mãi …
Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch marketing cho thương hiệu họ phụ trách
Trong 1 doanh nghiệp, giám đốc thương hiệu cần phụ trách những nhiệm vụ chính gì?
check_box Tất cả các đáp án đều đúng
Phân tích đánh giá các thông tin thị trường đối với thương hiệu họ phụ trách
Xây dựng và thực hiện các chương trình truyền thông cho thương hiệu: chương trình quảng cáo, khuyến mãi …
Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch marketing cho thương hiệu họ phụ trách
Trong các chiến lược phát triển và khai thác nguồn lực, chiến lược đa dạng hóa các cơ hội là:
Phục vụ các khách hàng hiện tại bằng các nguồn lực mới
Sử dụng nguồn lực mới để tiếp cận đối tượng khách hàng mới
Tận dụng triệt để các nguồn lực hiện tại trên thị trường hiện tại
Tìm kiếm thị trường mới để khai thác các kỹ năng hiện tại hiệu quả hơn
Trong các hoạt động xúc tiến hỗn hợp, hoạt động nào tạo dựng được mối quan hệ tốt với KH?
check_box Bán hàng cá nhân
Marketing trực tiếp
PR
Quảng cáo
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào thể hiện đầy đủ đặc điểm của hoạt động kiểm tra, đánh giá và điều khiển marketing?
check_box Toàn diện, hệ thống, độc lập và định kỳ
Hệ thống và độc lập
Phù hợp và có tính hệ thống
Toàn diện, phù hợp, độc lập và hệ thống
Trong các nhóm hàng hóa dưới đây, doanh nghiệp nên áp dụng quan điểm bán hàng cho nhóm nào?
Bảo hiểm
Máy tính và du lịch sinh thái
Mỹ phẩm
Từ điển Bách khoa toàn thư
Trong các yếu tố được liệt kê dưới đây, yếu tố nào không thuộc môi trường văn hóa?
Các chuẩn mực hành vi
Hệ thống các giá trị và niềm tin
Quan điểm, phong cách sống
Truyền thống; phong tục, tập quán; tín ngưỡng ...
Trong kiểu tổ chức kênh tập đoàn, vai trò quản lý điều hành hoạt động trong kênh:
Được xác định trong các điều khoản thỏa thuận của hợp đồng ký giữa các thành viên kênh
Thuộc về người tiêu dùng
Thuộc về nhà sản xuất
Thuộc về thành viên sở hữu hệ thống kênh
Trong ma trận lợi thế cạnh tranh do nhóm tư vấn Boston (1979) phát triển, nhóm đại diện cho các thị trường chỉ có số phương án tạo lợi thế khác biệt ít, nhưng quy mô tiềm năng thị trường rất lớn là nhóm:
Bế tắc
Chuyên môn hóa
Phân mảng
Số lượng
Trong mô hình năm lực lượng cạnh tranh của Michael Porter, để đánh giá mức độ hấp dẫn dài hạn của một hoặc 1 đoạn thị trường không có yếu tố nào sau đây?
Các sản phẩm bổ sung
Cạnh tranh trong nội bộ ngành
Sức mạnh đàm phán của các nhà cung ứng
Sức mạnh đàm phán của khách hàng
Trong mô hình Sự thỏa mãn của khách hàng bên ngoài và khách hàng nội bộ nếu sự thỏa mãn của khách hàng bên ngoài cao và sự thỏa mãn của khách hàng nội bộ thấp là biểu hiện của tình huống nào?
check_box Bị ép buộc
Ghét bỏ
Hiệp lực
Phấn khích
Trong mô hình Sự thỏa mãn của khách hàng bên ngoài và khách hàng nội bộ nếu sự thỏa mãn của khách hàng bên ngoài thấp và sự thỏa mãn của khách hàng nội bộ cao là biểu hiện của tình huống nào?
check_box Phấn khích
Bị ép buộc
Ghét bỏ
Hiệp lực
Trong mô hình Sự thỏa mãn của khách hàng bên ngoài và khách hàng nội bộ nếu sự thỏa mãn của khách hàng bên ngoài thấp và sự thỏa mãn của khách hàng nội bộ thấp là biểu hiện của tình huống nào?
check_box Ghét bỏ
Bị ép buộc
Hiệp lực
Phấn khích
Trong môi trường ngành, sự thay đổi của môi trường sẽ không ảnh hưởng đến những yếu tố/ đối tượng nào?
Ảnh hưởng đến giới hạn mức giá bán
Ảnh hưởng tới tất cả các doanh nghiệp trong một ngành
Ảnh hưởng tới tất cả các doanh nghiệp trong nền kinh tế quốc dân
Ảnh hưởng trực tiếp đến các chiến lược và giải pháp marketing
Trong thị trường tư liệu sản xuất, công cụ nào giúp DN đạt hiệu quả cao nhất?
check_box Bán hàng cá nhân
PR
Quảng cáo
Xúc tiến bán
Từ phân tích SWOT, nhà quản trị có thể phát triển rất nhiều các định hướng chiến lược marketing, nhưng không bao gồm chiến lược nào dưới đây:
Chiến lược chế ngự đe dọa
Chiến lược khai thác cơ hội
Chiến lược khai thác điểm yếu
Chiến lược phát triển điểm mạnh
Vai trò của marketing khi xây dựng chiến lược cấp công ty và SBU?
Giám sát triển khai chiến lược
Thiết kế chiến lược
Triển khai chiến lược
Trợ giúp lập chiến lược/vai trò tư vấn "số 1"
Việc các thành viên trong kênh phối hợp với nhau để cùng nhập khẩu một lô hàng là ví dụ của hành vi nào trong kênh?
check_box Hợp tác
Cạnh tranh
Phụ thuộc
Xung đột
Với các DN lớn, chức năng quản trị Marketing được thực hiện bởi phòng ban nào?
check_box Phòng Marketing, Phòng kinh doanh, Phòng truyền thông
Phòng kinh doanh
Phòng Marketing
Phòng truyền thông
Với quan điểm Marketing dựa vào nguồn lực của doanh nghiệp, “nguồn lực” nào giúp doanh nghiệp duy trì được lợi thế cạnh tranh và đem lại giá trị cho khách hàng?
Nguồn lực gót chân Asin
Nguồn lực hố đen
Nguồn lực người đang ngủ
Nguồn lực vương miện
Với sản phẩm và dịch vụ thông dụng hay mua khẩn cấp như thuốc, bình gas… nhà quản trị kênh nên sử dụng phương thức:
Phân phối chọn lọc
Phân phối duy nhất
Phân phối rộng rãi
Phân phối trực tiếp
Xác định trình tự đúng khi thực hiện quy trình kiểm tra đánh giá điều chỉnh kế hoạch của DN (1) Xác định chỉ tiêu đánh giá; (2) Xác định các nguyên nhân; (3) Đo lường kết quả; (4) Đề xuất giải pháp
check_box 1-3-2-4
1-2-3-4
1-3-4-2
4-2-3-1
Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng tới chiến lược sản phẩm của doanh nghiệp?
Khả năng sử dụng nguyên vật liệu của doanh nghiệp
Mong muốn của lãnh đạo doanh nghiệp
Mong muốn của nhà phân phối
Ý tưởng của bộ phận thiết kế sản phẩm
Yếu tố nào dưới đây không phải là căn cứ chủ yếu đối với công ty khi đưa ra các quyết định về giá:
check_box Mức tiêu thụ sản phẩm kỳ trước
Chi phí sản xuất sản phẩm dự kiến
Giá sản phẩm cạnh tranh
Sự mong đợi của khách hàng về giá
Yếu tố nào không sử dụng để đánh giá nguồn lực hiện tại và tiềm năng của doanh nghiệp?
check_box Sản phẩm mới
Các kỹ năng về máy móc, kỹ thuật
Khả năng tài chính
Nhà xưởng thiết bị
Yếu tố quan trọng quyết định việc cân nhắc lựa chọn dịch vụ đi kèm sản phẩm là:
check_box Chất lượng dịch vụ
Đặc điểm sản phẩm, thị trường và cạnh tranh
Định hướng sự lựa chọn của khách hàng
Hình thức cung cấp dịch vụ
Môn học xem nhiều nhất
- list KNTATC1 Khẩu ngữ tiếng Anh trung cấp 1
- list KNTATC2 Khẩu ngữ Tiếng Anh Trung cấp 2
- list QTHCVP Quản trị hành chính văn phòng
- list T Thuế
- list TACB2 Tiếng Anh cơ bản 2
- list QTKD Quản trị Kinh doanh
- list QTM Quản trị Marketing
- list PTBCTC Phân tích báo cáo tài chính
- list QTCPKD Quản trị chi phí kinh doanh
- list BNTATC1 Bút Ngữ Tiếng Anh Trung Cấp 1
- list KNTATC3 Khẩu ngữ Tiếng Anh trung cấp 3
- list QTSX Quản trị Sản xuất
- list QTDA Quản trị dự án
- list KTVTLDN Khởi tạo và tái lập doanh nghiệp
- list TCDN Tài chính Doanh nghiệp
Nếu bạn thấy tài liệu này có ích và muốn tặng chúng tớ 1 ly café
Hãy mở Momo hoặc ViettelPay và quét QRCode. Đây là sự động viên khích lệ rất lớn với chúng tớ và là nguồn lực không nhỏ để duy trì website
Không tìm thấy đáp án? Cần hỗ trợ hoàn thành môn học EHOU? Cần tư vấn về học trực tuyến hay bạn chỉ muốn góp ý?
zalo.me/Thế Phong, SĐT 08 3533 8593