9. Đại từ nghi vấn “怎么”trong câu sau hỏi về nội dung nào?“我们说好7点见,现在都8点了,他怎么还没来?”
Hỏi cách thức, phương thức
Hỏi địa điểm
Hỏi nguyên nhân
Hỏi tính chất
Cách nói nào sau đây có ý nghĩa là “因为有你的帮助……”
托您的福!
请多关照!
辛苦你了!
麻烦你了!
Cách nói nào sau đây thể hiện sự lịch sự, khách sáo khi phải làm phiền, hoặc nhận sự giúp đỡ từ đối phương:
多亏了您的关照!
托了您的福!
请多关照!
麻烦你了!
Cách nói nào sau đây thể hiện sự tôn trọng, biết ơn công sức và sự vấ vả của người kháC.
托了您的福!
请多关照!
请多多帮助!
辛苦了!
Căn cứ vào bức tranh trả lời câu hỏi “他们在做什么?”
check_box 他们正在点菜。
他们正在做菜。
他们正在卖菜。
他们正在尝菜
Căn cứ vào bức tranh trả lời câu hỏi “他在做什么?”:
他正在写报告
他正在复习
他正在复印
他正在练习
Căn cứ vào bức tranh trả lời câu hỏi “这个菜怎么样?”
check_box 很辣
很甜
很酷
很酸
Căn cứ vào bức tranh trả lời câu hỏi “这是什么?”
茶
酒
食物
饮料
Căn cứ vào bức tranh trả lời câu hỏi “这是什么地方?”:
check_box 宾馆
公司
学校
饭馆儿
Căn cứ vào bức tranh trả lời câu hỏi: “他们是什么人?”
小孩子
年轻人
年长的人
老人
Căn cứ vào bức tranh trả lời câu hỏi: “她心情怎么样?”
她心情不太好。
她心情很好。
她心情很差。
她没有心情。
Căn cứ vào bức tranh trả lời câu hỏi: “路上怎么样?”
很堵
很忙
很赶
很辛苦
Căn cứ vào bức tranh trả lời câu hỏi:“他怎么去?”
他坐飞机去。
他走路去。
他骑摩托车去。
他骑自行车去。
Câu hỏi nào sau đây hỏi về phương thức, cách thức thực hiện động tác:
你去哪儿旅游的?
你是在哪儿学的汉语?
你是怎么来的?
你最近怎么样?
Câu nào sau đây có nghĩa tương đương với câu sau:“他们的观点一直是不同的”
他们的观点一直是一样的。
他们的观点一直是对的。
他们的观点一直是对立的。
他们的观点一直是立对的。
Câu nào sau đây có ý nghĩa gần với “今天不太热”
今天不怎么样热。
今天不怎么热。
今天怎么不热。
今天热不怎么。
Câu nào sau đây KHÔNG đúng:
他们从美国来的。
他是坐地铁来的。
我不一个人来的。
我是去年来的。
Chọn cách nói thể hiện mong muốn được người khác quan tâm, giúp đỡ:
对不起!
请多关照!
辛苦你了!
麻烦你了!
Chọn giới từ phù hợp điền vào chỗ trống:“如果发生了什么问题就……我联系。”
在
对
给
跟
Chọn lượng từ phù hợp điền vào chỗ trống:小陈,我有一……非常重要的任务想交给你。
向
本
种
项
Chọn phiên âm đúng cho từ “为难”:
wéinan
wéinán
wéinàn
wēinàn
Chọn phiên âm đúng cho từ “因为”:
yīnwéi
yīnwèi
yīnwěi
yīnwēi
Chọn phiên âm đúng cho từ “承蒙”:
check_box chéngméng
chéngmèng
chěngméng
chēngméng
Chọn phiên âm đúng cho từ “联络”:
liánluó
liánluò
liánxi
liánxì
Chọn phiên âm đúng cho từ “麻烦”:
máfan
máfàn
mǎfàn
māfan
Chọn phương án đúng:
他在一家公司贸易工作。
他在一家贸易公司工作。
他工作贸易。
他贸易工作。
Chọn phương án đúng:
如果有什么问题, 请我们联系随时。
如果有什么问题,请联系我们随时。
如果有什么问题,请随时联系我们。
如果有什么问题,请随时联系给我们。
Chọn phương án đúng:
你在哪儿的学汉语?
你是在哪儿学的汉语?
你是学汉语在哪儿?
你的在哪儿学汉语?
Chọn phương án đúng:
一个人地住
他经常地回家。
对人地很热情
详细地解释
Chọn phương án đúng:
我每天去都上班走路。
我每天走路都去上班。
我每天都去上班走路。
我每天都走路去上班。
Chọn phương án đúng:
我受委托陈总来跟你们商量工作。
我受陈总的委托来跟你们商量工作。
我委托陈总受来跟你们商量工作。
陈总委托我受来跟你们商量工作。
Chọn phương án đúng:
对不起,添麻烦给您了!
对不起,给您添麻烦了!
对不起,给您麻烦添了!
对不起,麻烦给您添了!
Chọn phương án đúng:
上面的字你看得清楚吗?
上面的字你看得清楚看不清楚吗?
你看上面的字得清楚吗?
你看上面的字清楚吗?
Chọn phương án đúng:
check_box 这是妈妈特意给我买的新衣服。
这是妈妈给我吗特意的新衣服
这是妈妈给我特意买的新衣服。
这是特意妈妈给我买的新衣服。
Chọn phương án đúng:
你他说的话听得懂吗?
你听他说的话得懂吗?
你听得懂他说的话吗?
你听得懂听不懂他说的话吗?
Chọn phương án phù hợp giải thích ý nghĩa cho từ gạch chân:他腿受伤了,走不了了。
不想走
不能走
想走
能走
Chọn phương án phù hợp với hình ảnh sau:
check_box 我们举办了一个宴会,希望你能出席。
今天我们公司有一个很重要的会议。
出口就在那儿,请这边走。
我能吃辣,因为我喜欢川菜。
Chọn phương án phù hợp với hình ảnh sau:
check_box 很辣妈?我尝尝。
您好,出口在那边。
服务员,点菜。
这是我特意给你买的礼物。
Chọn phương án phù hợp với hình ảnh sau:
check_box 我们干杯!
再见!
大家好!
谢谢大家!
Chọn phương án SAI:
小王请了我吃一顿饭。
小王请我吃一顿饭。
小王请我吃了一顿饭。
小王请我吃饭了。
Chọn phương án SAI:
他让我们明天去他家。
他请我们明天去他家。
他请明天我们去他家。
昨天他请我们去他家
Chọn thứ tự phù hợp cho đoạn hội thoại sau:1: 我们是做公交车来的。2: 是吗?车上人多吗?3: 你们是怎么来的?4: 不太多。
1234
3124
3142
4321
Chọn thứ tự phù hợp cho đoạn hội thoại sau:1:多亏了您的帮助,真是太感谢您了!(1)2:恭喜你!这次活动非常成功。 (2)3:嗯,我会继续努力的!(3)4:别这么客气,都是你努力的成果。(4)
1234
2134
2143
4321
Chọn từ phù hợp giải thích cho từ được gạch chân:你等一下儿,我这就来。
check_box 马上
在这人
特意
能
Chọn từ phù hợp giải thích cho từ được gạch chân:来,我带你去尝尝正宗的川菜。
check_box 真正的
对的
有名的
辣的
Chọn từ phù hợp giải thích cho từ được gạch chân:桌子上的苹果可以吃吗?
check_box 能
会
想
要
Chọn từ phù hợp giải thích cho từ được gạch chân:请您稍等,我们马上上菜。
check_box 等一下儿
一定要等
不等了
不要等
Chọn từ phù hợp giải thích cho từ được gạch chân:诸位有什么意见,欢迎提出来。
check_box 各位
他们
你
同学们
Chọn từ phù hợp giải thích cho từ được gạch chân:谢谢各位的盛情款待。
check_box 招待
会议
欢迎
等待
Chọn từ phù hợp giải thích ý nghĩa cho cụm từ “偶尔为之”:
check_box 有时发生
从来没发生过
常常发生
经常发生
Chọn từ phù hợp giải thích ý nghĩa cho từ gạch chân:他们启用了一批新人。
check_box 使用
观察
调查
辞退
Chọn từ phù hợp giải thích ý nghĩa cho từ gạch chân:他经常准时上班,偶尔才迟到一次。
check_box 有时候
从来不
常常
经常
Chọn từ phù hợp giải thích ý nghĩa cho từ gạch chân:你一定要考虑清楚再决定。
听
商量
想
说
Chọn từ phù hợp giải thích ý nghĩa cho từ gạch chân:大家如果有异议请尽管提出来。
check_box 不同的意见
建议
意见
相同的意见
Chọn từ phù hợp giải thích ý nghĩa cho từ gạch chân:小陈,活动拿方案什么时候弄完马上给我。
作
做
报告
是
Chọn từ phù hợp giải thích ý nghĩa cho từ gạch chân:快走啊,要不我们就要迟到了。
check_box 如果不
如果
要是
还是
Chọn từ phù hợp giải thích ý nghĩa cho từ gạch chân:我很想去,可是明天有考试,所以去不了了。
但是
就是
还是
这是
Chọn từ phù hợp giải thích ý nghĩa cho từ gạch chân:我要走了,回头再聊啊。
check_box 过一段时间以后
回了头
明天
昨天
Chọn từ phù hợp giải thích ý nghĩa cho từ gạch chân:拜访客户之前必须要做好准备。
向…报告
跟…商量
跟…约会
跟…见面
Chọn từ phù hợp giải thích ý nghĩa cho từ gạch chân:王总,可以耽误您一下儿吗?
check_box 麻烦
商量
学习
报告
Chọn từ phù hợp giải thích ý nghĩa cho từ gạch chân:老板,这个担子实在太重了,我怕做不好。
check_box 责任
意见
报告
计划
Chọn từ phù hợp giải thích ý nghĩa cho từ gạch chân:这个方案必须马上完成。
一定要
不用
快要
急
Chọn từ phù hợp giải thích ý nghĩa cho từ gạch chân:这个项目很赚钱。
check_box 利润很高
很难做
没钱做
钱很少
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:……我不想告诉你,但是事情太严重,所以只好跟你说。
其实
因为
所以
无论
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 我自己的事情我自己来做,不想……别人。
关照
添麻烦
照顾
麻烦
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 这个项目是我的,我一定会……它负责到底。
和
对
给
跟
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:“……这个问题,我们应该跟上司报告。”
关于
回
对于
就
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:“听说你昨天发烧了,今天烧……了吗?”
下
后
差
退
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:“好久没说,我的英语比一天……步了。”
下
后
差
退
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:“画蛇……足”
加
天
添
甜
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:……9点了,你怎么还不起床?
就要
快
快要
要
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:……你怎么说,我都不会改变的。
刚刚
因为
所以
无论
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:……各位的关照,我在此深表谢意。
check_box 承蒙
为了
辛苦
麻烦
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:A:你们公司不是今天还有活动吗?B:……天气不好,所以活动只能退后几天。
不论
为了
因为
无论
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:今天的生词太多了,我怕记不……。
下
住
完
懂
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:今天的销售额在不断……,这是大家的功劳。
check_box 增长
大
长大
高
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:他是一个很负……的人。
任务
企划
计划
责任
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:他这个人能力不错,……工作态度却不太好。
可是
因为
所以
还是
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:你A在哪儿呀?B电影C马上D开始了。(就要)
A
B
C
D
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:你决定之前一定要……我们商量商量。
在
对
给
跟
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:你要是喜欢……买下来吧。
会
就
是
还
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:做错事只能怪自己,不能……别人。
不满
打扰
抱怨
麻烦
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:别着急A,等他B回来C说D吧。(再)
A
B
C
D
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:只有他才……得起这个重任。
做
受
承担
收
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:外面下雨了,看来今天我们是去不……了。
了
住
动
懂
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:多出去走走,可以……我们的知识。
check_box 增长
做大
增高
提高
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:如何……销售额,是我们今天要讨论的问题。
check_box 提高
做大
增高
长大
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:对不起,我觉得我们俩不……。
你
合适
更
适合
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:对不起,是我……了你们。
托累
拖后
拖累
累
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:小陈……中国历史非常了解,你去问问他吧。
向
和
对
跟
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:已经爬了一个小时了,我有点儿爬不……了。
下
动
好
完
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:我……了最大的努力了,可还是没有完成。
努力
尽
尽力
尽量
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:我一点儿也听不……他在唱的是什么?
下
住
动
清楚
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:我下周就要……HSK考试了。
check_box 参加
做
开
来
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:我们下周……表演了。
就要
快
快要
要
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:我们公司昨天……了一个交流活动
check_box 组织
做
弄
耽误
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:我穿这件衣服不大不小,很……。
___
合___
合适
适合
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:我觉得这个颜色很……你。
合
合适
适
适合
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:所有人里面,只有王林最……主管这个位置
合适
合适
适
适合
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:时间不早了,我就不……你了。
打扰
打电话
抱怨
来
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:王总,我有一件重要的事儿要……您报告。
向
在
对
给
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:电影八点开始,十点……。
check_box 结束
了
完
没有
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:知道妈妈住院,他就坐不……了。
下
了
住
动
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:经过A商量,我们B决定让你来C这个项目D。(负责)
A
B
C
D
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:虽然很难,但我会……想办法的。
商量
大量
尽
尽量
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:贵公司特意为我……欢迎晚宴,我一定会出席。
check_box 举办
做
参加
开
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:这个A问题很严重B,一定C要D清楚。(调查)
A
B
C
D
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:这个任务对我来说太重了,所以请允许我……掉这项工作。
告辞
辞
辞职
辞退
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:这个房间太小了,住不……十个人。
下
动
好
完
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:这个月的销售额非常……,大家继续努力吧。
check_box 高
增长
大
长
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:这个箱子太小,你的东西又太多,放得……吗 ?
下
了
住
动
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:这么重的东西,你一个人搬得……吗?
下
住
动
懂
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:这本书太难了,我看不……。
住
到
懂
清楚
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:陈总……我告诉大家,我们明天的会议改到后天。
向
和
让
跟
Chọn từ vựng phù hợp với hình ảnh sau:
check_box 出口
入口
进口
门口
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:……好汉语,他每天都非常认真学习。
check_box 为了
因为
既然
由于
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:A为B我们C的友谊D!(干杯)
check_box D
A
B
C
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:A今天来的都是B贵客,一定要C好好D。(招待)
check_box D
A
B
C
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:A你B让C我D见见他妈?(可以)
A
B
C
D
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:A各位B的关照C,我在此D深表谢意。 (承蒙)
check_box A
B
C
D
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:A听说你B要来,我C做了D这道菜。(特意)
check_box C
A
B
D
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:A对不起B,C了D你的时间。(耽误)
check_box C
A
B
D
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:A我做的一切B都是C我们的公司D。(为了)
check_box C
A
B
D
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:A明天下雨B,C我们D就不去了。(要是)
A
B
C
D
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:A本合同B相关C我们回头再商谈D。(事宜)
check_box C
A
B
D
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:A路B要C一步一步D走。(地)
A
B
C
D
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:A这个主题B太旧了,C我们换D别的吧。(要不)
check_box C
A
B
D
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:A这是B我C为D你包的饺子。(特意)
check_box C
A
B
D
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:A这次公司B全部C先进D设备。(启用)
check_box C
A
B
D
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:一定要A认真B顾客C提出的问题D。(答复)
A
B
C
D
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:他A工作B努力C了,是我们组D最认真的员工。(可)
A
B
C
D
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:你A等一下儿B,我们C到D了!(快要)
A
B
C
D
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:你A认识B我吗?我们C在哪儿D见过。(好像)
check_box C
A
B
D
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:你A说什么B?我听C不太D清楚。(刚刚)
A
B
C
D
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:你们A听说了没有?B这次C活动被D取消了。(好像)
check_box B
A
C
D
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:你知道A哪里有卖B的C越南D米粉吗?(正宗)
check_box B
A
C
D
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:听说小王A病了,B我们C下了课D去看他吧。(就)
A
B
C
D
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:因为陈总A临时B有事,会议C将会D一个小时。(推迟)
A
B
C
D
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:如果A有什么B问题,我C来D全部责任。(负)
check_box D
A
B
C
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:小陈,A这个方案B明天C完成D啊。(尽量)
check_box B
A
C
D
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:小陈A非常B高兴C跑D了过来。(地)
A
B
C
D
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:您A放心,我们B会C解决D这个问题。(尽快)
A
B
C
D
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:您放心,我A会B我C最大的努力D完成这个任务。(尽)
A
B
C
D
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:我A一般喜欢在家里B看电影,C才D去电影院看一次。(偶尔)
check_box C
A
B
D
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:我A不会,B你C去D问问他吧。(要不)
check_box B
A
C
D
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:我A正在B路上,C就D到了。(马上)
A
B
C
D
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:我A相信你B能C经理这个D位置。(胜任)
A
B
C
D
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:我A说B要去,就C一定会D去的。(既然)
A
B
C
D
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:我们A先B吃饭,C回D头谈。(再)
check_box D
A
B
C
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:我们A家B车站C很D近。(距)
A
B
C
D
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:我们A工厂B的C条件D越来越好。(生产)
check_box C
A
B
D
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:我刚才A听得B不太清楚,你C可以D说一遍吗?(再)
A
B
C
D
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:我既然A答应了你,B会C尽量D帮助你的。(就)
A
B
C
D
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:放心吧,我A到B就马上跟你们打C电话D。(了)
A
B
C
D
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:明天就是A我们的婚礼了,你B一定C要来D哦!(参加)
check_box D
A
B
C
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:有关A技术上的B 具体C,我们下午再谈D 吧。(事宜)
check_box C
A
B
D
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:王总今天临时A有B事不能来,所以会议C改到D明天。(急)
A
B
C
D
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:老师,A我B问C你一个问题D吗?(可以)
check_box B
A
C
D
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:请A我B向大家介绍,C这位是刘晨,D我们的新同事。(允许)
A
B
C
D
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:请您A稍等,B我C就D上菜。(这)
check_box C
A
B
D
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:这件事情A对他太难了,你B找别人C吧,不要D他。(为难)
A
B
C
D
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:这件事情A是他的错,我B会C他来D跟您认错的。(让)
A
B
C
D
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:这是A这次新产品B的C销售D。(企划)
A
B
C
D
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:这是今天A会议的B内容,请C您D过目。(具体)
check_box B
A
C
D
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:这次A托了您的福B,C是D太感谢您了!(真)
A
B
C
D
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:首先,请A允许我向B大家介绍C今天会议的D各位来宾。(出席)
check_box C
A
B
D
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:高点儿A,B高点儿C,好,D可以了。(再)
A
B
C
D
Cụm từ nào sau đây có nghĩa là “vội”?
忙
忙时间
赶时间
辛苦
Những từ nào sau đây KHÔNG phải là lượng từ của 报告:
个
份
本
项
Sắp xếp các từ sau thành câu:1:会2:完成3:我们4:你5:协助6:这个任务7:的
1234567
1237654
3125467
3154267
Sắp xếp các từ sau thành câu:1:你 2:更3:合适4:有没有5:人选6:的
142356
142365
143256
143265
Sắp xếp các từ sau thành câu:1:刚刚2:了3:开发4:我们5:很好的产品6:一个
123654
413265
432165
654132
Sắp xếp các từ sau thành câu:1:我们2:这是3:公司4:计划5:销售6:的7:今年
2136745
2137645
2137654
2327645
Sắp xếp các từ sau thành câu:1:请2:我3:来4:老师5:问题6:回答
123456
412365
412635
654321
Sắp xếp các từ sau thành câu:1:都2:我们3:他4:向5:应该6:学习
123456
215436
315426
654123
Từ nào sau đây có nghĩa là “cụ thể” ?
check_box 具体
一般
偶尔
具有
Từ nào sau đây có nghĩa là “cuối năm” ?
check_box 年底
年初
月中
月底
Từ nào sau đây có nghĩa là “đầu tháng” ?
check_box 月初
年初
月中
月底
Từ nào sau đây có nghĩa là “đồ ăn Tứ Xuyên”?
check_box 川菜
中国菜
主菜
点菜
Từ nào sau đây có nghĩa là “đoàn kết”?
团结
团队
对立
结果
Từ nào sau đây có nghĩa là “doanh thu”?
check_box 销售额
收货
生产
销售
Từ nào sau đây có nghĩa là “đội (nhóm)”?
团结
团队
对立
队团
Từ nào sau đây có nghĩa là “fax”
传真
电话
真传
真是
Từ nào sau đây có nghĩa là “khách hàng”?
客人
客厅
客户
客房
Từ nào sau đây có nghĩa là “kiếm tiền”
check_box 赚钱
打钱
找钱
有钱
Từ nào sau đây có nghĩa là “món chính” ?
中国菜
主菜
川菜
点菜
Từ nào sau đây có nghĩa là “năng lực nghiệp vụ, chuyên môn”:
业务能力
工作能力
表达能力
谈判能力
Từ nào sau đây có nghĩa là “quan sát”?
check_box 观察
出席
参观
调查
Từ nào sau đây có nghĩa là “sản phẩm” ?
上品
产品
产物
商务
Từ nào sau đây có nghĩa là “sản xuất” ?
check_box 生产
产品
产生
产量
Từ nào sau đây có nghĩa là “thông tin chi tiết”
信息
信息详细
详细
详细信息
Từ nào sau đây có nghĩa là “vất vả”?
困
累
辛苦
难
Từ nào sau đây có nghĩa là “重大责任”
任务
责任
重任
重视
Từ nào sau đây có ý nghĩa gần với “没想到”:
意外
报告
考虑
麻烦
Từ nào sau đây có ý nghĩa tương đương với “联系”
关系
练习
络联
联络
Từ nào sau đây là tên tiếng Trung của tổ chức WTO?
世界贸易活动
世界贸易组织
组织世界贸易
贸易世界组织
Từ nào sau đây trái nghĩa với “结束” ?
check_box 开始
偶尔
回头
经常
Môn học xem nhiều nhất
- list NNHDCNNA Ngôn Ngữ Học Đối Chiếu Ngôn Ngữ Anh
- list LHPVN Luật Hiến Pháp Việt Nam
- list PPTT(NTT Phương Pháp Thuyết Trình (kỹ năng thuyết trình)
- list KTCTML Kinh Tế Chính Trị Mac Lenin
- list NNTTQ2 Nghe Nói Tiếng Trung Quốc 2
- list TTHCM Tư Tưởng Hồ Chí Minh
- list THM Triết học Mac-Lenin
- list NLTKKT(LTK Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế (Nguyên lý thống kê)
- list TKT Toán Kinh Tế
- list MTVPT Môi Trường Và Phát Triển
- list KNTVPLTLVLD Kỹ Năng Tư Vấn Pháp Luật Trong Lĩnh Vực Lao Động
- list NMNNA Nhập môn ngôn ngữ Anh
- list TACB1 Tiếng Anh Cơ Bản 1
- list NPTTQ Ngữ Pháp Tiếng Trung Quốc
- list DVTTQ1 Đọc Viết Tiếng Trung Quốc 1
Nếu bạn thấy tài liệu này có ích và muốn tặng chúng tớ 1 ly café
Hãy mở Momo hoặc ViettelPay và quét QRCode. Đây là sự động viên khích lệ rất lớn với chúng tớ và là nguồn lực không nhỏ để duy trì website


Không tìm thấy đáp án? Cần hỗ trợ hoàn thành môn học EHOU? Cần tư vấn về học trực tuyến hay bạn chỉ muốn góp ý?
zalo.me/Thế Phong, SĐT 08 3533 8593