"Dựa trên dấu hiệu những dấu hiệu của cấu trúc cơ bản của ngôn ngữ phân loại chúng, sắp xếp chúng vào một loại hình nhất định" là phương pháp so sánh gì?
check_box Phương pháp so sánh loại hình
Phương pháp loại hình
Phương pháp so sánh lịch sử
Phương pháp so sánh tổng hợp
"Với tư cách là đơn vị tối thiểu của hệ thống ngữ âm của một ngôn ngữ để cấu tạo và phân biệt vỏ âm thanh với các đơn vị có nghĩa", định nghĩa này nói đúng với?
Âm tiết
Âm tố
Âm vị.
Hình vị
[i], [e] là những nguyên âm gì?
Nguyên âm cuối lưỡi
Nguyên âm cuống lưỡi.
Nguyên âm không tròn môi
Nguyên âm tròn môi
[m], [b] là phụ âm gì?
Phụ âm đầu lưỡi
Phụ âm môi - răng
Phụ âm môi- môi
Phụ âm răng - răng
[r] là phụ âm gì?
check_box Phụ âm đầu lưỡi
Phụ âm cuối lưỡi
Phụ âm họng
Phụ âm môi
[s], [tr] là phụ âm gì?
Phụ âm cuối lưỡi
Phụ âm đầu lưỡi.
Phụ âm môi
Phụ âm răng
[u], [o] là những nguyên âm gì?
check_box Hàng sau, tròn môi
Hàng sau không tròn môi
Hàng trước, không tròn môi
Hàng trước, tròn môi
[v], [f] là những phụ âm gì?
Phụ âm môi
Phụ âm môi - răng
Phụ âm môi môi
Phụ âm răng
“Ngôn ngữ nói chung và các từ nói riêng ra đời do ý muốn tự giác hay không tự giác của co người khi mô phỏng âm thanh tự nhiên” dùng để chỉ thuyết gì?
Thuyết khế ước xã hội
Thuyết tiếng kêu trong lao động
Thuyết tượng hình
Thuyết tượng thanh
“Phân loại ngôn ngữ theo nguồn gốc nhằm tìm ra các mối quan hệ thân thuộc, gần gũi giữa các ngôn ngữ để xếp chúng vào phổ hệ” là phương pháp so sánh gì?
check_box Phương pháp so sánh lịch sử
Phương pháp so sánh đối chiếu
phương pháp so sánh loại hình
Phương pháp so sánh tổng hợp
Chức năng của ngôn ngữ là gì?
Giúp cho xã hội phát triển
Ngôn ngữ là phương tiện quan trọng nhất của con người
Ngôn ngữ là tín hiệu của xã hội
Tạo nền nền tảng cơ sở, vật chất.
Có bao nhiêu âm tiết trong câu “This is John’s bicycle”?
check_box 6 âm tiết
5 âm tiết
7 âm tiết
8 âm tiết
Có một phương pháp dùng để so sánh các ngôn ngữ khác nhau nhằm tìm ra sự tương đồng và khác biệt giữa các ngôn ngữ căn cứ trên diện đồng đại hoặc trên nhiều phương diện, bộ phận của các ngôn ngữ là phương pháp gì?
check_box Phương pháp đối chiếu
Phương pháp so sánh lịch sử
Phương pháp so sánh loại hình
Phương pháp so sánh tổng hợp
Đặc điểm của loại hình ngôn ngữ đơn lập là:
check_box Hình thức của từ không biến đổi khi kết hợp với nhau
Cấu tạo bằng phụ âm rất nhiều
Đối lập căn tố và phụ tố
Hình thức của từ biến đổi khi tạo câu
Đơn vị của ngôn ngữ là gì ?
Âm vị, hình vị
Câu, âm vị, cấu trúc
Câu, từ, đoạn văn
Câu, từ, hình vị, âm vị
Hãy chọn cách miêu tả đúng nguyên âm /o/ trong thang nguyên âm dưới đây:
Nguyên âm khép vừa, hàng sau, tròn môi
Nguyên âm khép vừa, tròn môi
Nguyên âm khép, hàng trước, tròn môi.
Nguyên âm mở, hàng sau, không tròn môi
Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng dị biệt của bảng chữ cái trong tiếng Anh (trên nền của bảng chữ cái tiếng Việt). Chọn một câu trả lời:
chữ cái “x” không đứng cuối từ
chữ cái “x” không đứng đầu từ
Không có đáp án đúng
Tất cả đáp án đúng
Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng dị biệt của điện thoại di động (trên nền của điện thoại cố định). Chọn một câu trả lời:
Có thể đặt mua từ nước ngoài
Có thể dễ dàng sửa chữa
Có thể nhắn tin trực tiếp bằng văn bản đồng thời cho nhiều đối tác
Không có đáp án đúng
Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng dư trội của điện thoại di động (trên nền của điện thoại cố định). Chọn một câu trả lời:
Có bàn phím cảm ứng
Có màn hình màu
Có thẻ SIM
Không có đáp án đúng
Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng dư trội của hệ thống âm (sound) trong tiếng Anh (trên nền tảng của hệ thống âm trong tiếng Việt). Chọn một câu trả lời:
có phụ âm /d/
có phụ âm /dƷ/
Không có đáp án đúng
Tất cả đáp án đúng
Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng khuyết vắng của bảng chữ cái tiếng Anh (trên nền bảng chữ cái tiếng Việt). Chọn một câu trả lời:
chữ cái “đ”
chữ cái “f”
Không có đáp án đúng
Tất cả đáp án đúng
Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng khuyết vắng của điện thoại di động (trên nền điện thoại cố định). Chọn một câu trả lời:
Không có đáp án đúng
không có dây truyền tín hiệu
không thể đặt ở phòng làm việc
không thể dùng cho nhiều người
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt của từ “take” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai: “Uống một viên aspirin khi nhức đầu”. Chọn một câu trả lời:
Drink an aspirin if you’ve got a headache
Không có đáp án đúng
Take an aspirin if you’ve got a headache
Tất cả đáp án đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để ghép đúng các cặp câu sau:A: “Cậu có mang máy ảnh tới chỗ sinh nhật Ben không?”B1: Are you bringing your camera to Ben’s birthday party?B2: Are you taking your camera to Ben’s brithday party?Chọn một câu trả lời:
A: - B1:
A: - B2:
Không có đáp án đúng
Tất cả đáp án đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để ghép đúng các cặp câu sau:A1. Thánh nhân còn có khi sai/nhầmA2. Đi một ngày đàng học một sàng khônB1. Even Homer nodsChọn một câu trả lời:
A1 - B1
A2 - B1
Không có đáp án đúng
Tất cả đáp án đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để ghép đúng các cặp sau:A1. Đi một ngày đàng học một sàng khônA2. Chuồn thẳng một mạchB1. To take French leaveChọn một câu trả lời:
check_box A2 - B1
A1 - B1
Không có đáp án đúng
Tất cả đáp án đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để tìm ra cách diễn đạt Anh phù hợp về hai điều kiện sau: . khác về cách tri nhận, 2. giống về nội dung/ý muốn nói với thành ngữ/tục ngữ Việt: “Ăn không nên đọi, nói không nên lời”. Chọn một câu trả lời:
Good - for - nothing
Không có đáp án đúng
Tất cả đáp án đúng
To eat one can’t, to speak one can’t too.
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để tìm ra cách diễn đạt Anh phù hợp về hai điều kiện sau: 1. khác về cách tri nhận, 2. giống về nội dung/ý muốn nói với thành ngữ/tục ngữ Việt: “Ăn miếng giả miếng”. Chọn một câu trả lời:
Không có đáp án đúng
Take a piece of food, back the other.
Tất cả đáp án đúng
Tooth for a tooth, eye for an eye
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để tìm ra cách diễn đạt Anh phù hợp về hai điều kiện sau: 1. khác về cách tri nhận. 2. giống về nội dung/ý muốn nói với thành ngữ/tục ngữ Việt: “Ăn không nên đọi, nói không nên lời”. Chọn một câu trả lời:
check_box Good - for - nothing
Không có đáp án đúng
Tất cả đáp án đúng
To eat one can’t, to speak one can’t too.
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để tìm ra cách diễn đạt Anh phù hợp về hai điều kiện sau: 1. Khác về cách tri nhận. 2. Giống về nội dung/ý muốn nói với thành ngữ/tục ngữ Việt: “Ăn miếng giả miếng”.
Không có đáp án đúng
take a piece of food, back the other
Tất cả đáp án đúng
tooth for a tooth, eye for an eye
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để tìm ra cách diễn đạt Việt phù hợp về hai điểu kiện sau: 1. khác về cách tri nhận, 2. giống về nội dung/ý muốn nói với thành ngữ/tục ngữ Anh: “Live in luxury”. Chọn một câu trả lời:
Ăn trắng mặc trơn
Không có đáp án đúng
Sống trong nhung lụa
Sống trong sự sang trọng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để tìm ra cách diễn đạt Việt phù hợp về hai điều kiện sau: 1. khác về cách tri nhận. 2. giống về nội dung/ý muốn nói với thành ngữ/tục ngữ Anh: “Be a big eater”. Chọn một câu trả lời:
Ăn thủng nồi trôi rế
Không có đáp án đúng
Là một người ăn nhiều
Là một người ăn to nói lớn
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau: “A meal that you eat in the afternoon or early evening” (in British English). Chọn một câu trả lời:
check_box tea
breakfast
Không có đáp án đúng
lunch
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau: “A meal that you eat in the afternoon or early evening” (in British English)”. Chọn một câu trả lời:
breakfast
Không có đáp án đúng
lunch
tea
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau: “Bộ phận cơ thể người được coi là biểu tượng của tinh thần, ý chí mạnh mẽ, bền bỉ, không lùi bước trước khó khăn”. Chọn một câu trả lời:
gan
heart
Không có đáp án đúng
liver
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau: “Bộ phận cơ thể người được coi là biểu tượng của tinh thần, ý chí mạnh mẽ, bền bỉ, không lùi bước trước khó khăn”. Chọn một câu trả lời:
check_box gan
heart
Không có đáp án đúng
liver
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau: “The part inside your body that push blood around your body”. Chọn một câu trả lời:
check_box tim
gan
Không có đáp án đúng
thận
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau: “The two parts in your body that you use for breathing”. Chọn một câu trả lời:
check_box lung
belly
Không có đáp án đúng
kidney
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau: “Túi giấy nhỏ chứa lá khô mà ta rót nước nóng vào để pha chè/trà”. Chọn một câu trả lời:
Không có đáp án đúng
pepper bag
tea - bag
tea - pot
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau: “Túi giấy nhỏ chứa lá khô mà ta rót nước nóng vào để pha chè/trà”Chọn một câu trả lời:
check_box tea - bag
Không có đáp án đúng
pepper bag
tea – pot
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau: “Your strongest and most true feelings, especially feeling of love and caring”. Chọn một câu trả lời:
check_box lòng
Không có đáp án đúng
phổi
thận
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh – Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau: “Your strongest and most true feelings, especially feeling of love and caring”. Chọn một câu trả lời:
check_box lòng
Không có đáp án đúng
Tất cả đáp án đúng
thận
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau: “Bộ phận cơ thể ở hai bên cột sống để thải chất lỏng đã được lọc”. Chọn một câu trả lời:
Không có đáp án đúng
kidney
lung
stomach
Hãy so sánh liên ngôn ngữ các tên chỉ người đã cho để chọn ra tên thuộc loại “top 5” thông dụng nhất trong số các tên sau: Tiếng Anh, nam. Chọn một câu trả lời:
Benjamin
Dylan
Jacob
Không có đáp án đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ các tên chỉ người đã cho để chọn ra tên thuộc loại “top 5” thông dụng nhất trong số các tên sau: Tiếng Anh, nữ. Chọn một câu trả lời:
Emily
Kayla
Không có đáp án đúng
Taylor
Hãy so sánh liên ngôn ngữ các tên chỉ người đã cho để chọn ra tên thuộc loại “top 5” thông dụng nhất trong số các tên sau: Tiếng Việt, nam. Chọn một câu trả lời:
Không có đáp án đúng
Lộc
Phong
Quân
Hãy so sánh liên ngôn ngữ các tên chỉ người đã cho để chọn ra tên thuộc loại “top 5” thông dụng nhất trong số các tên sau: Tiếng Việt, nữ. Chọn một câu trả lời:
Anh
Không có đáp án đúng
Thảo
Thúy
Hãy so sánh liên ngôn ngữ câu hỏi trong tiếng Anh và tiếng Việt để chọn ra cách dịch đúng: When did she die? asked Sherlock Holmes”. Chọn một câu trả lời:
Cô ấy chết khi nào? Sherlock Holmes hỏi.
Khi nào cô ấy chết? Sherlock Holmes hỏi.
Không có đáp án đúng
Tất cả đáp án đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ câu hỏi trong tiếng Anh và tiếng Việt để chọn ra cách dịch đúng: When will you come back?”. Chọn một câu trả lời:
Anh về bao giờ?
Bao giờ anh về?
Không có đáp án đúng
Tất cả đáp án đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ câu hỏi trong tiếng Anh và tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai: “When did you come back?”. Chọn một câu trả lời:
Anh về bao giờ?
Bao giờ anh về?
Không có đáp án đúng
Tất cả đáp án đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ để ghép đúng các cặp câu sau:A1. To take French leaveA2. Travel broadens your mindB1. Đi một ngày đàng học một sàng khônChọn một câu trả lời:
check_box A2 - B1
A1 - B1
Không có đáp án đúng
Tất cả đáp án đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa trong tiếng Anh và tiếng Việt để chọn ra cặp từ Anh - Việt có nghĩa sau: Nghĩa biểu trưng: “mùa xuân”. Chọn một câu trả lời:
Không có đáp án đúng
lily & đào
rose & sen
tulip & thiên lý
Hãy so sánh lien ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa trong tiếng Anh và tiếng Việt để chọn ra cặp từ Anh - Việt có nghĩa sau: Nghĩa biểu trưng: “tình yêu”. Chọn một câu trả lời:
check_box rose & sen
forget - me - not & chanh
Không có đáp án đúng
tulip & mai
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa trong tiếng Anh và tiếng Việt để chọn ra cặp từ Anh - Việt có nghĩa sau: Nghĩa biểu trưng: “tình yêu”. Chọn một câu trả lời:
forget - me - not & chanh
Không có đáp án đúng
rose & sen
tulip & mai
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa trong tiếng Anh và tiếng Việt để chọn ra cặp từ Anh - Việt có nghĩa sau: Nghĩa biểu trưng: “vẻ đẹp thanh cao về tinh thần”. Chọn một câu trả lời:
check_box rose & mai
Không có đáp án đúng
lily & nhài
sunflower & thiên lí
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai: “At the heart of the crisis in Africa is the shortage of clean water and food”. Chọn một câu trả lời:
Không có đáp án đúng
Mấu chốt của cuộc khủng hoảng ở Châu Phi là nạn thiếu nước sạch và thực phẩm
Ở trung tâm của cuộc khủng hoảng ở Châu Phi là nạn thiếu nước sạch và thực phẩm
Tất cả đáp án đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai: “Làm sao tôi biết được tim gan anh”. Chọn một câu trả lời:
How can I know your heart and liver?
How can I read your mind/thoughts?
Không có đáp án đúng
Tất cả đáp án đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai: “Nhìn thấu tim đen của ai”. Chọn một câu trả lời:
check_box to see sb’s black heart
Không có đáp án đúng
Tất cả đáp án đúng
to see sb’s innermost thoughts
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai: “Tâm bệnh”. Chọn một câu trả lời:
heart disease
Không có đáp án đúng
mental disorder /illness /disease
Tất cả đáp án đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai: “Thấu hiểu tâm can của vợ”.Chọn một câu trả lời:
Không có đáp án đúng
Tất cả đáp án đúng
to understand one’s wife’s heart and liver perfectly
to understand one’s wife’s innermost feelings perfectly
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai: “Thổ lộ tâm can của tôi với nàng”. Chọn một câu trả lời:
Không có đáp án đúng
Tất cả đáp án đúng
to open my heart and liver to her
to open my heart to her
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai: We sat down to rest in the heart of the forest”. Chọn một câu trả lời:
Chúng tôi ngồi nghỉ ở giữa rừng
Chúng tôi ngồi xuống để nghỉ ngơi ở trung tâm của rừng
Không có đáp án đúng
Tất cả đáp án đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng dạ” trong tiếng Việt với các từ tương ứng trong tiếng Anh để chọn ra các dịch đúng: “Không có lòng dạ nào mà đi chơi nữa”. Chọn một câu trả lời:
Không có đáp án đúng
Tất cả đáp án đúng
to not have the heart to go out for walk
to not have the stomach to go out for walk
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng” trong tiếng Việt với các từ tương ứng trong tiếng Anh để chọn ra cách dịch đúng: “Có lòng tốt”. Chọn một câu trả lời:
Không có đáp án đúng
Tất cả đáp án đúng
to have a kind belly
to have a kind heart
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng” trong tiếng Việt với các từ tương ứng trong tiếng Anh để chọn ra cách dịch đúng: “Làm ai tan nát cõi lòng”. Chọn một câu trả lời:
Không có đáp án đúng
Tất cả đáp án đúng
to break sb’s belly
to break sb’s heart
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng” trong tiếng Việt với các từ tương ứng trong tiếng Anh để chọn ra cách dịch đúng: “Lòng buồn bã trở về”. Chọn một câu trả lời:
Không có đáp án đúng
Tất cả đáp án đúng
to return with a heavy heart
to return with a heavy stomach
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng” trong tiếng Việt với các từ tương ứng trong tiếng Anh để chọn ra cách dịch đúng: “Lòng sắt đá”. Chọn một câu trả lời:
a heart of stone
a stomach of stone
Không có đáp án đúng
Tất cả đáp án đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng” trong tiếng Việt với các từ tương ứng trong tiếng Anh để chọn ra cách dịch đúng: “Tấm lòng vàng”. Chọn một câu trả lời:
a heart of gold
a stomach of gold
Không có đáp án đúng
Tất cả đáp án đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng” trong tiếng Việt với các từ tương ứng trong tiếng Anh để chọn ra cách dịch đúng: “Tình yêu từ đáy lòng”. Chọn một câu trả lời:
Không có đáp án đúng
love that comes from the (bottom of one’s) heart
love that comes from the (bottom of one’s) stomach
Tất cả đáp án đúng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “take” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai: “I have to take my sister to the dentist”. Chọn một câu trả lời:
check_box Tôi phải đi cùng em gái đi khám răng
Không có đáp án đúng
Tất cả đáp án đúng
Tôi phải đưa em gái đi khám răng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “take” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai: “I’ll take the bike home”. Chọn một câu trả lời:
Không có đáp án đúng
Tất cả đáp án đúng
Tôi đi xe đạp về nhà
Tôi lấy xe đạp về nhà
Hãy so sánh liên ngôn ngữ từ “làm” của tiếng Việt với từ “make” của tiếng Anh để xác định sự khác nhau về hình thức giữa hai từ đó. Chọn một câu trả lời:
Không có đáp án đúng
một từ có thanh điệu, một từ không
một từ kết thúc bằng âm “m”, một từ kết thúc bằng âm “e”
về số lượng kí tự
Hãy so sánh liên ngôn ngữ từ “make” của tiếng Anh và từ “làm” của tiếng Việt để xác định sự giống nhau về hình thức giữa hai từ này. Chọn một câu trả lời:
có 4 chữ cái
có 4 kí tự
có tổ hợp “ma”
Không có đáp án đúng
Hãy so sánh nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa trong tiếng Anh và tiếng Việt để chọn ra cặp từ Anh - Việt có nghĩa sau: Nghĩa biểu trưng: “vẻ đẹp nữ tính”. Chọn một câu trả lời:
check_box tulip & nhài
Không có đáp án đúng
lily & chanh
rose & mai
Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau: “I left a copy of the report on your desk”. Chọn một câu trả lời:
check_box to put something somewhere
Không có đáp án đúng
Tất cả đáp án đúng
to let something stay the same as it is now
Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau: “I left my bag on the chair, and someone took it”. Chọn một câu trả lời:
Không có đáp án đúng
move something
steal something
use something
Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau: “I’ll take the bus home”. Chọn một câu trả lời:
check_box use the traffic
go with someone
Không có đáp án đúng
move something or someone
Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau: “Leave your shoes on - we’re going out again soon”. Chọn một câu trả lời:
check_box to let something stay the same as it is now
Không có đáp án đúng
Tất cả đáp án đúng
to put something somewhere
Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau: “Leo and his wife are hoping to take a holiday in Spain this Summer”. Chọn một câu trả lời:
go with
Không có đáp án đúng
move something
spent something
Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau: “The main goal of any business is to make money”. Chọn một câu trả lời:
Không có đáp án đúng
to cause
to earn
to produce
Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau: “You can leave the coats in the bedroom”. Chọn một câu trả lời:
Không có đáp án đúng
Tất cả đáp án đúng
to let something stay the same as it is now
to put something somewhere
Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau:“She left her job when she has a baby”
Không có đáp án đúng
Tất cả đáp án đúng
to let something stay the same as it is now
to stop doing a job, going to school etc
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau: “Nghĩa biểu trưng: “Spring”. “I am X fresh and newsinging of Spring as I rise anew.For this sweet season of rebirth bringsa bright new life to all living things”(Linda.A.Coff)Chọn một câu trả lời:
Không có đáp án đúng
lily
rose
tulip
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau: Nghĩa biểu trưng: “Spring”“I am X fresh and newsinging of Spring as I rise anew.For this sweet season of rebirth bringsa bright new life to all living things”(Linda.A.Coff)Chọn một câu trả lời:
check_box lily
Không có đáp án đúng
rose
tulip
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau: Nghĩa biểu trưng: “sự chân chất, dung dị”. “Hoa X nở giữa vườn XThày u mình với chúng mình chân quêHôm qua em đi tỉnh vềHương đồng gió nội bay đi ít nhiều.”(Nguyễn Bính - Chân quê)Chọn một câu trả lời:
chanh
đào
Không có đáp án đúng
mai
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa đã cho để chọn ra cái phù hợp: Nghĩa biểu trưng: “grace - sự duyên dáng, kiều diễm”. Chọn một câu trả lời:
forget - me - not
Không có đáp án đúng
sunflower
tulip
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa đã cho để chọn ra cái phù hợp: Nghĩa biểu trưng: “Spring time - mùa Xuân”. Chọn một câu trả lời:
check_box lily
Không có đáp án đúng
rose
tulip
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau: “He X his coursebook at home”. Chọn một câu trả lời:
forgot
Không có đáp án đúng
left
Tất cả đáp án đúng
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau: “Tina came into the restaurant and X around”. Chọn một câu trả lời:
check_box looked
Không có đáp án đúng
saw
watched
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau: “We spent the evening X his performances”. Chọn một câu trả lời:
Không có đáp án đúng
looking
seeing
watching
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau: “We X some beautiful clothes”. Chọn một câu trả lời:
check_box saw
Không có đáp án đúng
looked
watched
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh: “There was a party at our home yesterday. Elena X some photographs to show us”. Chọn một câu trả lời:
check_box brought
Không có đáp án đúng
Tất cả đáp án đúng
took
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với định nghĩa sau: “Khu vực tập trung đông dân cư quy mô lớn, thường có công nghiệp và thương nghiệp phát triển”. Chọn một câu trả lời:
Không có đáp án đúng
thành phố
thị xã
thủ đô
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với định nghĩa sau: “To turn your eyes towards something or someone in order to see them”. Chọn một câu trả lời:
Không có đáp án đúng
look
see
watch
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với định nghĩa sau: “To use your eyes to find something”. Chọn một câu trả lời:
Không có đáp án đúng
look
see
watch
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với định nghĩa sau: “When you have not brought something because you have not remembered it_it’s?”. Chọn một câu trả lời:
forget
Không có đáp án đúng
leave
Tất cả đáp án đúng
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong định nghĩa sau: “Thật thà, chất phác, không gian giảo” (nói về hành động). Chọn một câu trả lời:
chân chất
chân chỉ
chân thành
Không có đáp án đúng
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong định nghĩa sau: “Thật thà, mộc mạc, bộc lộ bản chất tốt đẹp một cách tự nhiên, không màu mè” (nói về tính cách, tính tình). Chọn một câu trả lời:
chân chất
chân chỉ
chân thành
Không có đáp án đúng
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong định nghĩa sau: “Use X when someone has something with them when they come to the place where you are”. Chọn một câu trả lời:
bring
Không có đáp án đúng
take
Tất cả đáp án đúng
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong định nghĩa sau: “Use X when you have something with you when you go to a place”. Chọn một câu trả lời:
check_box take
bring
Không có đáp án đúng
Tất cả đáp án đúng
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau: “Làm ăn chân X”. Chọn một câu trả lời:
chất
chỉ
Không có đáp án đúng
Tất cả đáp án đúng
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau: “X in the red box. I think it’s in there”. Chọn một câu trả lời:
check_box look
Không có đáp án đúng
see
watch
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau: “Cái đẹp chân X”. Chọn một câu trả lời:
chất
chỉ
Không có đáp án đúng
Tất cả đáp án đúng
Hãy xác định đâu là điểm khác nhau quan trọng giữa điện thoại cố định và điện thoại di động. Chọn một câu trả lời:
Không có đáp án đúng
về công dụng
về màu sắc
về trọng lượng
Hãy xác định đâu là điểm khác nhau quan trọng giữa điện thoại cố định và điện thoại di động. Chọn một câu trả lời:
về kiểu dáng
Không có đáp án đúng
về đường truyền dẫn tín hiệu
về màn hình
Hình thức âm thanh của ngôn ngữ là?
Âm tố.
Ngữ âm
Nguyên âm
Phụ âm
Ngôn ngữ nào dưới đây thuộc loại hình ngôn ngữ phân tiết?
check_box Tiếng Anh
Tiếng Hoa
Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Việt
Phân loại ngôn ngữ trên thế giới dựa vào nguồn gốc nhằm tìm ra mối quan hệ thân thuộc là phương pháp gì?
check_box Phương pháp so sánh lịch sử
Không có đáp án đúng
Phương pháp so sánh đối chiếu
Phương pháp so sánh tổng hợp
Phương pháp so sánh loại hình xem mặt nào của cấu trúc nội bộ ngôn ngữ là chủ đạo?
check_box Ngữ pháp
Cấu trúc câu
Chính tả.
Từ vựng
Quy ước rằng P là chỉ phụ âm, N là chỉ nguyên âm, vậy các từ “tram”, “blob” (giọt) của tiếng Anh và “trạm”, “thót” của tiếng Việt đều có chung dạng cấu trúc PPNP. Chọn một câu trả lời:
đúng
Không có đáp án đúng
sai
Tất cả đáp án đúng
Quy ước rằng P là chỉ phụ âm, N là chỉ nguyên âm, vậy cấu trúc hình thái học của từ “làm’ trong tiếng Việt là PNP. Chọn một câu trả lời:
đúng
Không có đáp án đúng
sai
Tất cả đáp án đúng
Quy ước rằng P là chỉ phụ âm, N là chỉ nguyên âm, vậy cấu trúc hình thái học của từ “make” trong tiếng Anh là PNP.Chọn một câu trả lời:
đúng
Không có đáp án đúng
sai
Tất cả đáp án đúng
Quy ước rằng P là chỉ phụ âm, N là chỉ nguyên âm, vậy từ “blast” (vụ nổ) của tiếng Anh và từ “khách” của tiếng Việt không có chung dạng cấu trúc PPNPP. Chọn một câu trả lời:
đúng
Không có đáp án đúng
sai
Tất cả đáp án đúng
Quy ước rằng P là chỉ phụ âm, N là chỉ nguyên âm, vậy từ “rack”, “mast” (cột buồm) của tiếng Anh và từ “rách” (rưới), “mang” của tiếng Việt đều có chung dạng cấu trúc PNPP. Chọn một câu trả lời.
đúng
Không có đáp án đúng
sai
Tất cả đáp án đúng
Quy ước rằng P là chỉ phụ âm, N là chỉ nguyên âm, vậy từ “strap” (dây đeo) của tiếng Anh và từ “nghẹt” của tiếng Việt đều có chung dạng cấu trúc PPPNP.Chọn một câu trả lời:
đúng
Không có đáp án đúng
sai
Tất cả đáp án đúng
Trong câu “I had bought this dictionary for Nam” có bao nhiêu âm tiết?
10 âm tiết
11 âm tiết
12 âm tiết
9 âm tiết
Trong câu “Tôi đi học”, nếu lần lượt bổ sung thêm vào như: Tôi đi học bằng xe đạp/ Tôi đi học bằng xe đạp mỗi ngày/ Tôi đi học mỗi ngày trên con đường này…...để hợp với nội dung truyền đạt, người ta nói chúng đã sử dụng quan hệ ngôn ngữ gì?
check_box Ngữ đoạn
Cả 3 ý đã nêu
Cấp bậc
Liên tưởng
Trong câu “Tôi ăn cơm” nếu lần lượt bổ sung thêm vào như “Tôi ăn cơm chiên/ Tôi ăn cơm cùng nhỏ bạn / Tôi ăn cơm cùng nhỏ bạn tại quán sinh viên, để hợp với nội dung truyền đạt, người ta nói chúng đã sử dụng quan hệ ngôn ngữ gì?
Cả Ngữ đoạn và Liên tưởng
Cấp bậc
Liên tưởng
Ngữ đoạn
Trong hệ thống ngữ âm tiếng Việt, một tiêu chí để phân biệt /f/ và /v/ là?
check_box Vô thanh - hữu thanh
Chuyển động của lưỡi
Độ mở của miệng
Trường độ
Trong hệ thống phụ âm tiếng Việt, âm nào dưới đây là phụ âm được cấu tạo ở đầu lưỡi?
check_box [t]
[g]
[k]
[m]
Trong hệ thống phụ âm tiếng Việt, âm nào dưới đây là phụ âm được cấu tạo ở mặt lưỡi?
check_box [c]
[g]
[h]
[t]
Trong hệ thống phụ âm tiếng Việt, âm nào dưới đây là phụ âm được cấu tạo ở vị trí môi?
check_box [m]
[c]
[l]
[n]
Trong tiếng Anh, khi ta đêm phụ tố (work-er, act -or, assist-ant, reception-ist) là đặc điểm gì?
check_box Một ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng nhiều phụ tố
Một ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng một phụ tố
Nhiều ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng một phụ tố
Nhiều ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng nhiều phụ tố.
Trong tiếng Anh, khi ta thêm phụ tố (dis-play, un-happy, home-less) là đặc điểm gì?
check_box Một ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng nhiều phụ tố
Một ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng một phụ tố
Nhiều ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng một phụ tố
Nhiều ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng nhiều phụ tố.
Trong tiếng Việt, hai đơn vị "hớt" và "hất" phân biệt nhau nhờ?
check_box Trường độ
Âm sắc
Cao độ
Cường độ
Trong tiếng Việt, hai phụ âm nào là phụ âm xát?
f, k
s, l
s, x
x, f
uy ước rằng P là chỉ phụ âm, N là chỉ nguyên âm, vậy từ “rack”, “mast” (cột buồm) của tiếng Anh và từ “rách” (rưới), “mang” của tiếng Việt đều có chung dạng cấu trúc PNPP. Chọn một câu trả lời:
check_box sai
đúng
Không có đáp án đúng
Tất cả đáp án đúng
Môn học xem nhiều nhất
- list NNHDCNNA Ngôn Ngữ Học Đối Chiếu Ngôn Ngữ Anh
- list TKT Toán Kinh Tế
- list NME2 Nhập Môn E-Learning 2024
- list NME Nhập Môn E-Learning
- list TTHCM Tư Tưởng Hồ Chí Minh
- list NLTKKT(LTK Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế (Nguyên lý thống kê)
- list KTVM Kinh Tế Vi Mô
- list GTVHAM Giao Thoa Văn Hóa Anh Mỹ
- list NPTA2 Ngữ Pháp Tiếng Anh 2
- list NMNNA Nhập môn ngôn ngữ Anh
- list PPNCKH Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học
- list THM Triết học Mac-Lenin
- list LTMVN2 Luật Thương Mại Việt Nam 2
- list QTH Quản trị Học
- list LHSS Luật Học So Sánh
Nếu bạn thấy tài liệu này có ích và muốn tặng chúng tớ 1 ly café
Hãy mở Momo hoặc ViettelPay và quét QRCode. Đây là sự động viên khích lệ rất lớn với chúng tớ và là nguồn lực không nhỏ để duy trì website
Không tìm thấy đáp án? Cần hỗ trợ hoàn thành môn học EHOU? Cần tư vấn về học trực tuyến hay bạn chỉ muốn góp ý?
zalo.me/Thế Phong, SĐT 08 3533 8593