Bán nguyên âm /j/ được phát âm:
Phát âm trượt từ /i/ sang bán nguyên âm đi ngay sau nó
Phát âm trượt từ /i/ sang nguyên âm đi ngay sau nó
Phát âm trượt từ /i/ sang phụ âm đi ngay sau nó
Phát âm trượt từ /u/ sang nguyên âm đi ngay sau nó
Bán nguyên âm /w/ được phát âm:
Bắt đầu phát âm /j/ tiếng Việt rồi trượt ngày đến nguyên âm sau nó
Bắt đầu phát âm /u/ tiếng Việt rồi trượt ngày đến bán nguyên âm sau nó
Bắt đầu phát âm /u/ tiếng Việt rồi trượt ngày đến nguyên âm sau nó
Bắt đầu phát âm /u/ tiếng Việt rồi trượt ngày đến phụ âm sau nó
Bán nguyên âm có phải là nguyên âm không?
Có
Không
Không có đáp án đúng
Không có dữ kiện
Bổ ngữ là:
Là đối tượng của hành động hoặc khi hành động tác động vào.
Là phần thuyết minh cho chủ ngữ
Là sự vật nêu ra để bàn
Là thành phần dùng để nói rõ thân phận, đặc trưng, trạng thái, biến hóa, hành động, ... của chủ ngữ hoặc tân ngữ.
Các Đảng chính ở Vương quốc Anh là:
Công Đảng
Đảng Bảo thủ
Đảng Dân chủ Tự do
Tất cả các phương án
Các đọc từ có trọng âm là:
Âm có trọng âm đọc mạnh, ngân dài
Tất cả các phương án đã nêu
Thời gian đọc âm tiết có trọng âm là ¾ thời gian phát âm
Trọng âm phụ đọc cao, nhẹ, nhanh hơn trọng âm chính
Các thành phần chính của câu là
Cả 3 đáp án đã nêu
Chủ ngữ
Tân ngữ và bổ ngữ
Vị ngữ
Cách đọc câu trần thuật
Âm tiết có trọng âm đầu tiên bao giờ cũng được đọc cao và mạnh nhất, sau đó hạ dần xuống, âm tiết không có trọng âm ở đầu câu đọc ngắn rất nhanh và nối vào ngay âm có trọng âm ở phía sau.
Chỗ có trọng âm thì ngân dài, chỗ vô trọng thì ngắn, những chỗ có trọng âm nổ ra cách nhau đều đặn theo những nhịp nhất định.
Tất cả những phương án
Trọng âm đầu tiên bao giờ cũng ở mức cao hơn, sau đó nếu không có trọng âm thì vẫn đọc ngang bằng âm có trọng âm. Đến khi gặp trọng âm tiếp theo, thì mới hạ xuống một chút… tới trọng âm cuối hạ xuống.
Cách đọc quán từ không xác định a/an
check_box Cả Đọc “an” khi đứng trước từ phát âm mở đầu bằng nguyên âm (theo phiên âm) và Đọc “a” khi trước trừ phát âm mở đầu bằng phụ âm hoặc bán nguyên âm
Đọc “a” khi trước trừ phát âm mở đầu bằng phụ âm hoặc bán nguyên âm
Đọc “an” khi đứng trước từ phát âm mở đầu bằng nguyên âm (theo phiên âm)
Không có đáp án đúng
Cách đọc quán từ xác định The
check_box Cả Đọc là /Ծ i:/ khi nó đứng trước từ mà phiên âm mở đầu bằng nguyên âm và Đọc là / Ծə/ trước những từ còn lại (tức là phiên âm mở đầu bằng phụ âm và bán nguyên âm)
Đọc là / Ծə/ trước những từ còn lại (tức là phiên âm mở đầu bằng phụ âm và bán nguyên âm)
Đọc là /Ծ i:/ khi nó đứng trước từ mà phiên âm mở đầu bằng nguyên âm
Không có đáp án đúng
Cách đọc trọng âm phụ
Trọng âm phụ đọc nhấn cao nhưng ngân dài, trọng âm chính đọc nhấn mạnh, ngân ngắn hơn.
Trọng âm phụ đọc nhấn cao nhưng ngân ngắn, trọng âm chính đọc nhấn mạnh, ngân dài hơn.
Trọng âm phụ đọc nhấn nhẹ nhưng ngân ngắn, trọng âm chính đọc nhấn mạnh, ngân dài hơn.
Trọng âm phụ đọc nhấn nhẹ nhưng ngân ngắn, trọng âm chính đọc nhấn mạnh, ngân dài hơn.
Cách dùng quán từ không xác định “a/an”
check_box Dùng quán từ không xác định đặt trước 1 N chưa xác định số ít
Cả Dùng quán từ không xác định đặt trước 1 N chưa xác định số ít và dùng quán từ không xác định đặt trước 1 N đã xác định
dùng quán từ không xác định đặt trước 1 N đã xác định
Không có đáp án đúng
Cách dùng quán từ xác định “the”
Cả Dùng quán từ xác định đặt trước 1 N chưa xác định số ít và dùng quán từ không xác định đặt trước 1 N đã xác định
dùng quán từ không xác định đặt trước 1 N đã xác định
Dùng quán từ xác định đặt trước 1 N chưa xác định số ít
Không có đáp án đúng
Cách phát âm nguyên âm / ɒ, ɔ/là:
Đầu lưỡi chạm vào chân răng dưới, môi dẹt, hơi mở về phía 2 bên. Đọc a rồi chuyển sang e.
Đọc giữa ơ và â tiếng Việt. Vị trí lưới 2/3 từ ngoài vào, 2/3 từ trên xuống.
Lưỡi co vào trong, nâng lên cao, môi hơi tròn.
Lưỡi đặt rất sâu và thấp, miệng mở rộng. Khi bắt đầu phát âm cả khối lưỡi rụt vào rất sâu môi hơi tròn và dẩu.
Cách phát âm nguyên âm / æ / là:
Đầu lưỡi chạm răng dưới, độ rộng giữa hai hàm đủ để lọt một ngón tay trỏ
Đầu lưỡi chạm vào chân răng dưới, đây là âm tiết rất thấp, môi dẹt, hơi mở về phía 2 bên. Đọc a rồi chuyển sang e. (Anh giống a hơn, Mỹ giống e hơn).
Lưỡi hơi hướng lên, môi dẹt bằng, miệng mở rộng, độ rộng giữa hai hàm đủ để lọt một ngón tay trỏ
Lưỡi nâng cao lên phía trước ngạc cứng, nông ra ngoài, miệng mở hẹp, môi hơi ngang sang hai bên.
Cách phát âm nguyên âm / ə / là:
Âm tiết không có trọng âm, lưỡi hơi hướng lên, môi dẹt bằng, miệng mở rộng, độ rộng giữa hai hàm đủ để lọt một ngón tay trỏ, đọc nông hơn ơ tiếng Việt
Đầu lưỡi chạm răng dưới, độ rộng giữa hai hàm đủ để lọt một ngón tay trỏ
Đầu lưỡi chạm vào chân răng dưới, môi dẹt, hơi mở về phía 2 bên. Đọc a rồi chuyển sang e.
Lưỡi nâng cao lên phía trước ngạc cứng, nông ra ngoài, miệng mở hẹp, môi hơi ngang sang hai bên.
Cách phát âm nguyên âm / ʊ /là:
Đầu lưỡi chạm vào chân răng dưới, môi dẹt, hơi mở về phía 2 bên. Đọc a rồi chuyển sang
Đọc giữa ơ và â tiếng Việt. Vị trí lưới 2/3 từ ngoài vào, 2/3 từ trên xuống.
Lưỡi co vào trong, nâng lên khá cao, môi hơi tròn, đọc nửa u và ư tiếng Việt.
Lưỡi đặt rất sâu và thấp, miệng mở rộng. Khi bắt đầu phát âm cả khối lưỡi rụt vào rất sâu môi hơi tròn và dẩu.
Cách phát âm nguyên âm / ʌ / là:
Đầu lưỡi chạm vào chân răng dưới, môi dẹt, hơi mở về phía 2 bên. Đọc a rồi chuyển sang e.
Đọc giữa ơ và â tiếng Việt. Vị trí lưới 2/3 từ ngoài vào, 2/3 từ trên xuống.
Lưỡi co vào trong, nâng lên cao, môi hơi tròn.
Lưỡi đặt rất sâu và thấp, miệng mở rộng. Khi bắt đầu phát âm cả khối lưỡi rụt vào rất sâu môi hơi tròn và dẩu.
Cách phát âm nguyên âm /e/ là:
Đầu lưỡi chạm răng dưới, độ rộng giữa hai hàm đủ để lọt một ngón tay trỏ
Đầu lưỡi chạm vào chân răng dưới, môi dẹt, hơi mở về phía 2 bên. Đọc a rồi chuyển sang e.
Lưỡi hơi hướng lên, môi dẹt bằng, miệng mở rộng, độ rộng giữa hai hàm đủ để lọt một ngón tay trỏ
Lưỡi nâng cao lên phía trước ngạc cứng, nông ra ngoài, miệng mở hẹp, môi hơi ngang sang hai bên.
Cách phát âm nguyên âm /i/ là:
Đầu lưỡi chạm răng dưới, độ rộng giữa hai hàm đủ để lọt một ngón tay trỏ
Đầu lưỡi chạm vào chân răng dưới, môi dẹt, hơi mở về phía 2 bên. Đọc a rồi chuyển sang e.
Hơi giống I tiếng Việt, luỡi nâng cao lên phía trước ngạc cứng, nông ra ngoài, miệng mở hẹp, môi hơi ngang sang hai bên.
Lưỡi hơi hướng lên, môi dẹt bằng, miệng mở rộng, độ rộng giữa hai hàm đủ để lọt một ngón tay trỏ
Cách phát âm phụ âm / ƞ /:
/ƞ/ giống ng hay nh tieenggs Việt, đọc thế nào là do nguyên âm đứng ngay trước nó quyết định.
Đọc giống /ng/: miệng mở to với các nguyên âm ở phần dưới sơ đồ.
Đọc giống /nh/: miệng mở nhỏ với các nguyên âm ở trên phần cao của sơ đồ hình thang.
Tất cả các phương án
Cách phát âm phụ âm / θ /
Đầu lưỡi chạm nhẹ vào phần dưới răng trên, lưỡi hơi thò ra, thổi hơi mạnh qua mặt răng trên và mặt lưỡi.
Gần giống “d’ tiếng Việt
Gần giống “đ’ tiếng Việt
Gần giống “r’ tiếng Việt
Cách phát âm phụ âm /ð/
Gần giống “d’ tiếng Việt
Gần giống “đ’ tiếng Việt
Gần giống “r’ tiếng Việt
Gần giống “x’ tiếng Việt
Cách phát âm phụ âm /dʒ/
Đầu lưỡi áp vào lợi trong răng trên, chặn kín đường hơi ra làm hơi bị tắc 1 thời gian ngắn.
Gần giống “d’ tiếng Việt
Gần giống “đ’ tiếng Việt
Gần giống “r’ tiếng Việt
Cách phát âm phụ âm /k/:
Hơi giống “g” tiếng Việt, khác là ấn chặt hơn, nhả ra đột ngột, có gió.
Hơi giống “h” tiếng Việt, khác là ấn chặt hơn, nhả ra đột ngột, có gió.
Hơi giống “k/c” tiếng Việt, khác là ấn chặt hơn, nhả ra đột ngột, có gió.
Hơi giống k/c tiếng Việt, khác là không bật hơi
Cách phát âm phụ âm /m/:
Cơ bản giống /h/ tiếng Việt, nhưng khi m đứng cuối từ thì bặm môi lại để âm /m/ đi lên mũi
Cơ bản giống /m/ tiếng Việt, nhưng khi m đứng cuối từ thì bặm môi lại để âm /m/ đi lên mũi
Cơ bản giống /n/ tiếng Việt, nhưng khi m đứng cuối từ thì bặm môi lại để âm /m/ đi lên mũi
Cơ bản giống /ng/ tiếng Việt, nhưng khi m đứng cuối từ thì bặm môi lại để âm /m/ đi lên mũi
Cách phát âm phụ âm /n/:
Cơ bản giống /h/ tiếng Việt, nhưng khi n đứng cuối từ thì bặm môi lại để âm /n/ đi lên mũi
Cơ bản giống /m/ tiếng Việt, nhưng khi n đứng cuối từ thì bặm môi lại để âm /n/ đi lên mũi
Cơ bản giống /n/ tiếng Việt, nhưng khi n đứng cuối từ thì bặm môi lại để âm /n/ đi lên mũi
Cơ bản giống /ng/ tiếng Việt, nhưng khi n đứng cuối từ thì bặm môi lại để âm /n/ đi lên mũi
Cách phát âm phụ âm /p/:
Giống “b” tiếng Việt nhưng bật hơi mạnh hơn, và bật ra có gió
Giống “b” tiếng Việt nhưng bật hơi yếu hơn, và bật ra không có gió
Giống “p” tiếng Việt nhưng bật hơi mạnh hơn, và bật ra có gió
Giống “p” tiếng Việt nhưng bật hơi yếu hơn, và bật ra không có gió
Cách phát âm phụ âm /r/:
Giống “b” tiếng Việt nhưng bật hơi mạnh hơn, và bật ra có gió
Giống “p” tiếng Việt nhưng bật hơi mạnh hơn, và bật ra có gió
Giống “s” tiếng Việt nhưng bật hơi yếu hơn, và bật ra không có gió
Khi phát âm dầu lưỡi cong nâng lên, gần sát phía sau lợi trên, tạo khe tương đối rộng, để hơi thoát ra, hóp 2 má 1 chút để kẹp 2 bên sườn lưỡi.
Cách phát âm phụ âm /ʃ/
Gần giống “r’ tiếng Việt
Gần giống “s’ tiếng Việt
Gần giống “tr’ tiếng Việt
Gần giống “x’ tiếng Việt
Cách phát âm phụ âm /t/:
Như “t” tiếng Việt nhưng đọc bằng cả lưỡi
Như “t” tiếng Việt nhưng đọc bằng đầu lưỡi
Như “th” tiếng Việt nhưng đọc bằng cả lưỡi
Như “th” tiếng Việt nhưng đọc bằng đầu lưỡi
Cách phát âm phụ âm /v/:
Đặt 1/3 môi dưới chạm nhẹ vào răng trên, thổi luồng hơi đi ra qua khe răng và môi, miệng hơi mở một chút, không bật hơi.
Đặt 1/3 môi trên chạm nhẹ vào răng dưới, thổi luồng hơi đi ra qua khe răng và môi, miệng hơi mở một chút, bật hơi
Đặt 2/3 môi dưới chạm nhẹ vào răng trên, thổi luồng hơi đi ra qua khe răng và môi, miệng hơi mở một chút, không bật hơi.
Đặt môi dưới chạm nhẹ vào răng trên, thổi luồng hơi đi ra qua khe răng và môi, miệng hơi mở một chút, bật hơi.
Cách phát âm phụ âm /Z/:
Đầu lưỡi hạ xuống gần nứu răng dưới nhưng không chạm, khi phát âm bật hơi.
Đầu lưỡi hạ xuống gần nứu răng dưới nhưng không chạm, khi phát âm không bật hơi.
Đầu lưỡi nâng lên gần nứu răng nhưng không chạm, khi phát âm bật hơi.
Đầu lưỡi nâng lên gần nứu răng nhưng không chạm, khi phát âm không bật hơi.
Cách phát âm phụ âm /ʒ/
Đọc như “g” tiếng việt cùng cặp với /ᶴ/ nhưng không uốn lưỡi
Đọc như “g” tiếng việt cùng cặp với /ᶴ/ nhưng uốn lưỡi
Đọc như “gi” tiếng việt cùng cặp với /ᶴ/ nhưng không uốn lưỡi
Đọc như “gi” tiếng việt cùng cặp với /ᶴ/ nhưng uốn lưỡi
Cách phát âm phụ âm, /f/:
Đặt 1/3 môi dưới chạm nhẹ vào răng trên, thổi luồng hơi đi ra qua khe răng và môi, miệng hơi mở một chút.
Đặt 1/3 môi trên chạm nhẹ vào răng dưới, thổi luồng hơi đi ra qua khe răng và môi, miệng hơi mở một chút.
Đặt 2/3 môi dưới chạm nhẹ vào răng trên, thổi luồng hơi đi ra qua khe răng và môi, miệng hơi mở một chút.
Đặt môi dưới chạm nhẹ vào răng trên, thổi luồng hơi đi ra qua khe răng và môi, miệng hơi mở một chút.
Cách phát âm sau là của nguyên âm nào: “lưỡi rút sâu và nâng lên cao, hai môi thu hơi tròn, các bắp thịt quanh môi căng cứng, thực chất là đọc 2 chữ u”
/ ɔ: /
/ ə: - ɜ: /
/ u:/
/a:/
Cách phát âm sau là của nguyên âm nào: “Mặt trước lưỡi nâng lên cao gần ngạc cứng. Miệng mở hẹp, hơi ngang ra, do phải cố giữ hình âm i cho dài ra nên các bắp thịt quanh môi căng cứng. Môi dẹt bằng có hình dạng giống miệng đang cười.”
/a/
/a:/
/i/
/i:/
Cách phát âm sau là của nguyên âm nào: “Miệng mở rộng, lưỡi thấp và co vào trong, các bắp thịt quanh môi căng cứng, thực chất là đọc chữ a kéo dài”
/a/
/a:/
/i/
/i:/
Cách phát âm sau là của nguyên âm nào: “miệng mở tự nhiên, lưỡi nâng lên cao hơn so với/ ə /, thực chất là phát âm / ə / nhưng do giữ âm này nên môi phải căng cứng.”
/ ɔ: /
/ ə: - ɜ: /
/ u:/
/a:/
Cách phát âm sau là của nguyên âm nào: “miệng mở vừa phải, lưỡi rụt sâu vào, môi thu tròn hơi nhô, các bắp thịt quanh môi căng cứng, thực chất là đọc 2 chữ ô”
/ ɔ: /
/ ə: - ɜ: /
/ u:/
/a:/
Câu “He runs” thuộc loại câu thứ mấy
check_box Loại 1
Loại 2
Loại 3
Loại 4
Câu “I am a student.” là câu gì
check_box Câu đơn
Câu liên hợp
Câu phức hợp
Không có đáp án đúng
Câu “I am not a teacher.” thuộc loại câu thứ mấy
check_box Loại 3
Loại 1
Loại 2
Loại 4
Câu “I am unhappy beacause I don’t have money” là câu gì:
check_box Câu phức hợp
Câu đơn
Câu liên hợp
Không có đáp án đúng
Câu “I buy the book for Lan” thuộc loại câu thứ mấy
check_box Loại 5
Loại 2
Loại 3
Loại 4
Câu “I drink milk” thuộc loại câu thứ mấy
check_box Loại 2
Loại 1
Loại 3
Loại 4
Câu “I learn English and Chinese” là câu gì
check_box Câu liên hợp
Câu đơn
Câu phức hợp
Không có đáp án đúng
Câu “I often think about you” thuộc loại câu thứ mấy
check_box Loại 4
Loại 1
Loại 2
Loại 3
Câu đơn giản (câu đơn) là:
check_box Câu chỉ có một động từ đã chia
Cả Câu do hai hoặc nhiều câu đơn kết hợp lại mà thành và Câu chỉ có một động từ đã chia
Câu do hai hoặc nhiều câu đơn kết hợp lại mà thành
Không có đáp án đúng
Câu được phân loại thành:
check_box Câu đơn và câu phức
Câu đơn và câu đa
Câu đơn và câu kết hợp
Không có đáp án đúng
Câu là:
Kết thúc bằng dấu câu
Là đơn vị nhỏ nhất của ngôn ngữ, do từ ghép lại theo những quy luật nhất định, ngữ điệu nhất định mà thành
Nhằm diễn tả cho người đọc, người nghe hiểu 1 ý trọn vẹn
Tất cả các phương án đã nêu
Câu là:
check_box Cả 3 đáp án đã nêu
kết thúc bằng dấu câu.
Là 1 đơn vị nhỏ nhất của ngôn ngữ,
Do từ ghép lại theo những quy luật và ngữ điệu nhất định nhằm diễn đạt một ý trọn vẹn
Câu liên hợp là:
check_box Câu do hai hay nhiều câu đơn độc lập với nhau kết hợp thành
Cả Câu do hai hay nhiều câu đơn độc lập với nhau kết hợp thành và Câu do hai hay nhiều câu đơn không độc lập với nhau kết hợp thành
Câu do hai hay nhiều câu đơn không độc lập với nhau kết hợp thành
Không có đáp án đúng
Câu phức hợp là:
check_box Câu do hai hay nhiều câu đơn không độc lập với nhau về ý nghĩa kết hợp thành
Cả Câu do hai hay nhiều câu đơn độc lập với nhau kết hợp thành và Câu do hai hay nhiều câu đơn không độc lập với nhau về ý nghĩa kết hợp thành
Câu do hai hay nhiều câu đơn độc lập với nhau kết hợp thành
Không có đáp án đúng
Câu phức là:
check_box Câu do hai hoặc nhiều câu đơn kết hợp lại mà thành
Cả Câu do hai hoặc nhiều câu đơn kết hợp lại mà thành và Câu chỉ có một động từ đã chia
Câu chỉ có một động từ đã chia
Không có đáp án đúng
Câu: “Nó làm.”, nhận định nào sau đây là sai:
check_box “Nó” là danh từ, chức năng làm vị ngữ
“làm” là động từ, chức năng làm vị ngữ
“Nó” là danh từ, “làm” là động từ
“Nó” là danh từ, chức năng làm chủ ngữ
Chọn nhận định đúng nhất
check_box Cả 3 đáp án đã nêu
Ngôi 1: chỉ kẻ nói
Ngôi 2: chỉ kẻ nói với
Ngôi 3: chỉ kẻ nói tới
Chủ ngữ là:
Là đối tượng của hành động hoặc khi hành động tác động vào.
Là phần thuyết minh cho chủ ngữ
Là sự vật nêu ra để bàn
Là thành phần dùng để nói rõ cho chủ ngữ hoặc tân ngữ.
Chức năng cơ bản thường dùng của trạng từ là:
check_box Cả 3 đáp án đã nêu
Làm trạng ngữ tô điểm cho một tính từ
Làm trạng ngữ tô điểm cho trạng từ khác
Làm trạng ngữ tô điểm cho V và kết cấu V
Chức năng của tính từ là:
check_box Làm tính ngữ và làm bổ ngữ, đúng
Làm bổ ngữ
Làm chủ ngữ
Làm tính ngữ
Chức năng của trạng từ trong câu “She run fast” là:
check_box Làm trạng ngữ tô điểm cho V và kết cấu V
Không có đáp án đúng
Làm trạng ngữ tô điểm cho một tính từ
Làm trạng ngữ tô điểm cho trạng từ khác
Chức năng của trạng từ trong câu “She run very fast” là:
check_box Làm trạng ngữ tô điểm cho trạng từ khác
Không có đáp án đúng
Làm trạng ngữ tô điểm cho một tính từ
Làm trạng ngữ tô điểm cho V và kết cấu V
Chức năng của trạng từ trong câu “She run very nice” là:
check_box Làm trạng ngữ tô điểm cho một tính từ
Không có đáp án đúng
Làm trạng ngữ tô điểm cho trạng từ khác
Làm trạng ngữ tô điểm cho V và kết cấu V
Chuyên ngành nào sau đây không thuộc ngành ngôn ngữ Anh
Kỹ thuật ô tô
Tiếng Anh biên- phiên dịch
Tiếng Anh sư phạm
Tiếng Anh thương mai
Chuyên ngành tiếng Anh sư phạm có thể làm công việc nào dưới đây?
Giáo viên tiếng Anh
Kế toán
Nhân viên kinh doanh
Y tá
Có bao nhiêu kiểu câu cơ bản trong tiếng Anh:
check_box 8
5
6
7
Có những kết cấu động từ nào?
Động từ -Bổ ngữ
Động từ -tân ngữ
Động từ -trạng ngữ
Tất cả các phương án đã nêu
Cơ quan lập pháp của Vương quốc Anh gồm:
Hạ viện
Nhà vua
Tất cả các phương án
Thượng viện
Công thức của loại câu thứ 2 là:
check_box Chủ ngữ - Vt- Tân trực
Chủ ngữ- Vi- Giới từ- Tân của giới
Chủ ngữ- Vi không lọn- Bổ chủ
Chủ ngữ- Vi lọn
Công thức của loại câu thứ 4 là:
check_box Chủ ngữ- Vi- Giới từ- Tân của giới
Chủ ngữ - Vt- Tân trực
Chủ ngữ- Vi không lọn- Bổ chủ
Chủ ngữ- Vi lọn
Công thức của loại câu thứ 5 là:
check_box Chủ ngữ- Vt- tân trực- prep-Tân ngữ gián tiếp
Chủ ngữ- Vi không lọn- Bổ chủ 1- Bổ chủ 2
Chủ ngữ- Vt - Tân trực- Bổ tân 1- Bổ tân 2
Chủ ngữ- Vt- Tân trực- Bổ tân
Công thức của loại câu thứ 6 là:
check_box Chủ ngữ- Vt- Tân trực- Bổ tân
Chủ ngữ- Vi không lọn- Bổ chủ 1- Bổ chủ 2
Chủ ngữ- Vt - Tân trực- Bổ tân 1- Bổ tân 2
Chủ ngữ- Vt- tân trực- prep-Tân ngữ gián tiếp
Công thức của loại câu thứ 7 là:
check_box Chủ ngữ- Vi không lọn- Bổ chủ 1- Bổ chủ 2
Chủ ngữ- Vt - Tân trực- Bổ tân 1- Bổ tân 2
Chủ ngữ- Vt- Tân trực- Bổ tân
Chủ ngữ- Vt- tân trực- prep-Tân ngữ gián tiếp
Công thức của loại câu thứ 8 là:
check_box Chủ ngữ- Vt - Tân trực- Bổ tân 1- Bổ tân 2
Chủ ngữ- Vi không lọn- Bổ chủ 1- Bổ chủ 2
Chủ ngữ- Vt- Tân trực- Bổ tân
Chủ ngữ- Vt- tân trực- prep-Tân ngữ gián tiếp
Công thức của loại câu thứ nhất là:
check_box Chủ ngữ- Vi lọn
Chủ ngữ - Vt- Tân trực
Chủ ngữ- Vi- Giới từ- Tân của giới
Chủ ngữ- Vi không lọn- Bổ chủ
Cụm “học giỏi” là kết cấu gì?
check_box Kết cấu động từ -trạng ngữ
Kết cấu động từ -Bổ ngữ
Kết cấu động từ -tân ngữ
Không có đáp án đúng
Cụm “học tiếng anh” là kết cấu gì?
Kết cấu động từ -Bổ ngữ
Kết cấu động từ -tân ngữ
Kết cấu động từ -trạng ngữ
Không có đáp án đúng
Cụm “là biên dịch viên” là kết cấu gì?
check_box Kết cấu động từ -Bổ ngữ
Kết cấu động từ -tân ngữ
Kết cấu động từ -trạng ngữ
Không có đáp án đúng
Cụm giới từ + danh từ có làm các chức năng:
check_box Cả 3 đáp án đúng
Bổ ngữ
Tính ngữ đứng sau danh từ
Trạng ngữ
Cụm sau có bao nhiêu âm tiết: “Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam”
10
7
8
9
Đại từ là:
check_box Là từ đại diện cho danh từ. Vì vậy về bản chất của nó là danh từ.
Là loại từ dùng để chỉ: tính chất, phẩm chất chỉ sở hữu, quan hệ của người, vật, sự vật, sự việc.
Là từ biểu thị “trạng- hướng” một cách bao quát nhất
Là từ chỉ tên người, vật, sự vật, sự việc
Danh từ đã xác định có nghĩa là
Cả 3 đáp án đã nêu
Chỉ là 1 cái duy nhất
Đã nói tới ở trên hoặc được xác định ở phía sau
Vì 1 lý do nào đó mà người nói và người nghe đều biết là gì
Danh từ đếm được có tính chất:
Có dạng số nhiều
Có thể đếm được (1,2,3, ...)
Có thể tách riêng thành nhiều chỉnh thể
Tất cả các phương án đã nêu
Danh từ không đếm được có tính chất:
check_box Tất cả các phương án đã nêu
Không có dạng số nhiều
Không đi sau số đếm
Không thể tách thành từng chỉnh thể
Danh từ là?
check_box Là từ chỉ tên người, vật, sự vật, sự việc
Là loại từ chỉ vận động và trạng thái của người, sự vật, sự việc
Là loại từ dùng để chỉ: tính chất, phẩm chất chỉ sở hữu, quan hệ của người, vật, sự vật, sự việc.
Là từ biểu thị “trạng- hướng” một cách bao quát nhất
Để báo có trọng âm ta dùng dấu gì để đánh dấu trước âm tiết đó
Dấu chấm
Dấu chấm than
Dấu hỏi
Dấu phẩy
Diện tích của Vương quốc Anh là:
234.610 km2
243.610 km2
324.610 km2
423.610 km2
Đơn vị tiền tệ của nước Anh viết tắt là
CNY
GBP
USD
VND
Động từ là:
Là loại từ chỉ vận động và trạng thái của người, sự vật, sự việc
Là loại từ dùng để chỉ: tính chất, phẩm chất chỉ sở hữu, quan hệ của người, vật, sự vật, sự việc.
Là từ biểu thị “trạng- hướng” một cách bao quát nhất
Là từ chỉ tên người, vật, sự vật, sự việc
Đồng vị ngữ là:
Là thành phần đi ngay sau từ hay nhóm từ khác nhưng vẫn chỉ cùng 1 sự vật và có chức năng ngữ pháp giống hệt từ phía trước
Là thành phần được đưa vào câu để làm cho cho sinh động, linh hoạt, đưa đẩy, ... hoăc người nói suy nghĩ trước khi đưa ra kết luận cuối cùng.
Là thành phần tô điểm cho bất kỳ loại từ nào trừ N (động từ, tính từ, trạng từ, câu)
Là thành phần tô điểm cho N hoặc từ tương đương với N.
Giới từ là:
check_box Là một loại hư từ đứng trước N, đại từ và những thứ tương đương với N tạo thành một cụ giới+danh
Là loại từ dùng để chỉ: tính chất, phẩm chất chỉ sở hữu, quan hệ của người, vật, sự vật, sự việc.
Là từ biểu thị “trạng- hướng” một cách bao quát nhất
Là từ chỉ tên người, vật, sự vật, sự việc
Hiện nay có bao nhiêu quốc gia dùng tiếng Anh là ngôn ngữ chính?
50
60
70
80
Hiện nay có bao nhiêu quốc gia dùng tiếng Anh là ngôn ngữ thứ hai?
50
60
70
80
Khẩu phần ăn truyền thống của người Anh gồm:
Cá, thịt
Các loại rau củ
Sữa, thảo mộc
Tất cả các phương án
Khí hậu ở Anh là loại khí hậu gì?
Hàn Đới
Nhiệt đới
Ôn đới
Tất cả các phương án
Khi một nguyên âm dài kẹp vào giữa 2 phụ âm theo sơ đồ: PHỤ ÂM – Nguyên Âm dài – PHỤ ÂM– Nguyên Âm, thì:
Phụ âm đó bắt nhẹ nhành, từ từ vào nguyên âm phía trước.
Phụ âm đó không bắt vào nguyên âm nào.
Phụ âm đó không bắt vào nguyên âm phía trước, nhưng nếu phụ âm đó là phụ âm vô thanh thì làm cho nguyên âm dài đó ngắn đi một chút
Phụ âm đó sẽ bị chia làm hai, bắt chặt vào nguyên âm phía trước và phía sau.
Khi một phụ âm hữu thanh kẹp vào giữa 2 nguyên âm ngắn theo sơ đồ: PHỤ ÂM – Nguyên Âm ngắn – PHỤ ÂM hữu thanh – Nguyên Âm, thì:
Phụ âm đó không bắt vào nguyên âm nào.
Phụ âm đó không bắt vào nguyên âm phía trước
Phụ âm hữu thanh bắt nhẹ nhành, từ từ vào nguyên âm phía trước.
Phụ âm vô thanh sẽ bị chia làm hai, bắt chặt vào nguyên âm phía trước và phía sau.
Khi một phụ âm vô thanh kẹp vào giữa 2 nguyên âm ngắn theo sơ đồ: PHỤ ÂM – Nguyên Âm ngắn – PHỤ ÂM vô thanh – Nguyên Âm, thì:
Phụ âm đó bắt nhẹ nhành, từ từ vào nguyên âm phía trước.
Phụ âm đó không bắt vào nguyên âm nào.
Phụ âm đó không bắt vào nguyên âm phía trước
Phụ âm vô thanh sẽ bị chia làm hai, bắt chặt vào nguyên âm phía trước và phía sau.
Không dùng bất cứ quán từ nào tô điểm trước N trong những trường hợp
check_box Cả 3 đáp án đã nêu
Dùng chỉ chung (bao gồm cả mục đích, cách thức, ...)
Dùng chỉ thân phận/ chức danh, tên riêng
Nằm trong biểu xung đột
Kinh tế của Vương quốc Anh ở mức nào?
Đang phát triển
Không có câu trả lời đúng
Phát triển
Yếu kém
Lịch sử hinhg thành ngôn ngữ Anh được chia thành mấy giai đoạn?
1
2
3
4
Liên từ là
check_box Là loại từ dùng để nối các từ, các cụm từ, câu lại với nhau.
Là loại từ dùng để chỉ: tính chất, phẩm chất chỉ sở hữu, quan hệ của người, vật, sự vật, sự việc.
Là một loại hư từ đứng trước N, đại từ và những thứ tương đương với N tạo thành một cụ giới+danh
Là từ biểu thị “trạng- hướng” một cách bao quát nhất
Liên từ phức hợp dùng để
check_box Cả 3 đáp án đã nêu
Không đóng vai trò ngữ pháp gì trong câu
Liên từ phức hợp như: như, khi nếu, …
Nối các mệnh đề
London có những di sản thế giới nào?
khu vực bao gồm Cung điện Westminster - Westminster Abbey và Giáo đường St. Margaret
Tất cả các phương án
Tháp London và khu định cư lịch sử Greenwich
Vườn thực vật Hoàng gia – Kew
Lượng từ là:
check_box Là loại danh từ đếm được dùng để đếm và có tính số
Là loại từ dùng để chỉ: tính chất, phẩm chất chỉ sở hữu, quan hệ của người, vật, sự vật, sự việc.
Là loại từ dùng để nối các từ, các cụm từ, câu lại với nhau.
Là tên gọi của 1 nhóm từ chỉ số lượng hay số thứ tự có những đặc điểm chung vừa là N, Adj, đại từ
Môn thể thao đồng đội nào được nhiều người dân Anh đam mê?
Bóng chày
Bóng đá
Bóng rổ
Rugby
Ngành kinh tế nào ở Anh đang suy giảm nghiêm trọng?
Cả 3 phương án đã nêu
Công nghiệp
Dịch vụ
Nông nghiệp
Ngày quốc khánh của Vương quốc Anh là?
11/6
12/6
6/11
6/12
Ngôn ngữ Anh chỉ nghiên cứu về phương pháp học tập tiếng Anh, đúng hay sai?
Đúng
Không có đáp án đúng
Không đủ dữ kiện
Sai
Ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi ở Anh là:
Tiếng Anh
Tiếng Scoltland
Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Wales
Người Việt thường gặp lỗi phát âm nào dưới đây:
Không căng cứng môi ở âm dài, không chuyển lưỡi ở âm đôi
Không có thói quen đọc luyến
Không đúng trọng âm, không phát âm âm đứng cuối
Tất cả các phương án
Nguyên âm / ʊə / được phát âm:
Phát âm chữ / ə / rồi chuyển hướng /u/, miệng mở hẹp sau đó miệng mở ra một chút, và dừng lại ở /u/ phát âm nhanh và ngắn hơn / ə /
Phát âm chữ /u/ rồi chuyển hướng /ə/, miệng mở hẹp sau đó miệng mở ra một chút, và dừng lại ở /ə/ phát âm chậm và dài hơn /u/
Phát âm chữ /u/ rồi chuyển hướng /ə/, miệng mở hẹp sau đó miệng mở ra một chút, và dừng lại ở /ə/ phát âm nhanh và ngắn hơn /u/
Phát âm chữ /u/ rồi chuyển hướng /ə/, miệng mở hẹp sau đó miệng mở ra một chút, và dừng lại ở /u/ phát âm nhanh và ngắn hơn / ə /
Nguyên âm /ai/ được phát âm:
Âm /a/ đọc mạnh, chiềm ¾ thời gian, ¼ thời gian còn lại chuyển từ /a/ sang/i/
Âm /a/ đọc mạnh, chiềm 1/2 thời gian, 1/2 thời gian còn lại chuyển từ /a/ sang/i/
Âm /a/ đọc mạnh, chiềm 1/4 thời gian, 3/4 thời gian còn lại chuyển từ /a/ sang/i/
Âm /a/ đọc mạnh, chiềm 2/3 thời gian, 1/3 thời gian còn lại chuyển từ /a/ sang/i/
Nguyên âm /au/ được phát âm:
Từ /a/->/u/, ¾ chữ /a/, ¼ hướng về u, hình dạng chuyển động từ mở ra đến khép lại.
Từ /a/->/u/, 1/2 chữ /a/, 1/2 hướng về u, hình dạng chuyển động từ mở ra đến khép lại.
Từ /a/->/u/, 1/4 chữ /a/, 3/4 hướng về u, hình dạng chuyển động từ mở ra đến khép lại.
Từ /a/->/u/, 2/3 chữ /a/, 1/3 hướng về u, hình dạng chuyển động từ mở ra đến khép lại.
Nguyên âm /ɔi/ được phát âm:
Phát âm từ /ɔ/ sang /I/, hình dạng miệng từ khép chuyển dần sang mở và tròn, vị trí lưỡi nâng dần lên.
Phát âm từ /ɔ/ sang /I/, hình dạng miệng từ mở tròn chuyển dần sang khép và dẹt, vị trí lưỡi nâng dần lên.
Phát âm từ /i/ sang / ɔ /, hình dạng miệng từ mở tròn chuyển dần sang khép và dẹt, vị trí lưỡi nâng dần lên.
Phát âm từ /i/ sang / ɔ /, hình dạng miệng từ mở tròn chuyển dần sang khép và dẹt, vị trí lưỡi nâng dần lên.
Nguyên âm /eə/ được phát âm
Miệng không mở rộng, lưỡi rất cao, phát âm nguyên âm /e/ rồi rụt vào chuyển sang /ə /
Miệng không mở rộng, lưỡi rất nông, phát âm nguyên âm /e/ rồi rụt vào chuyển sang /ə /
Miệng mở rộng, lưỡi rất cao, phát âm nguyên âm /e/ rồi rụt vào chuyển sang /ə /
Miệng mở rộng, lưỡi rất nông, phát âm nguyên âm /e/ rồi rụt vào chuyển sang /ə /
Nguyên âm /ei/ được phát âm:
Hình dạng miệng chuyển /i/ sang /e/, miệng khép dần, vị trí lưỡi cũng nâng cao dần.
Hình dạng miệng chuyển /i/ sang /e/, miệng khép dần, vị trí lưỡi cũng nâng cao dần. Nguyên âm /e/ đọc mạnh, rõ và dài, nguyên âm /i/ đọc ngắn và nhẹ.
Hình dạng miệng chuyển e sang I, miệng khép dần, vị trí lưỡi cũng nâng cao dần. Nguyên âm /e/ đọc mạnh, rõ và dài, nguyên âm /i/ đọc ngắn và nhẹ.
Hình dạng miệng chuyển e sang i, miệng khép dần, vị trí lưỡi cũng nâng cao dần. Nguyên âm /e/ đọc ngắn và nhẹ, nguyên âm /i/ đọc rõ và dài.
Nguyên âm /əu/ được phát âm:
Chuyển từ âm /ə/ sang nguyên âm /u/, miệng mở rộng, rồi miệng khép, hơi tròn môi.
Chuyển từ âm /ə/ sang nguyên âm /u/, miệng mở vừa phải, dẹt rồi miệng khép, hơi tròn môi.
Chuyển từ âm /u / sang nguyên âm / ə /, miệng mở vừa phải, dẹt rồi miệng khép, hơi tròn môi.
Chuyển từ âm /u/ sang nguyên âm / ə /, miệng mở vừa phải, dẹt rồi miệng khép, không tròn môi.
Nguyên âm /ie/ được phát âm:
Âm /i/ và âm / ə / khá đều nhau, những chữ kết thúc bằng /iə/ thì đến cuối vẫn phát ra chữ / ə/
Từ /i/->/ ə /, ¾ chữ /a/, ¼ hướng về /ə/, hình dạng chuyển động từ mở ra đến khép lại.
Từ /i/->/ ə /, 1/4 chữ /a/, 3/4hướng về /ə/, hình dạng chuyển động từ khép lại đến mở ra.
Từ /i/->/ ə /, 3/4 chữ /a/, 1/4hướng về /ə/, hình dạng chuyển động từ khép lại đến mở ra.
Nguyên âm dài có đặc điểm nào sau đây?
Âm phát ra dài, dừng lại ở âm hình đó một lát mới chuyển sang âm hình khác
Âm phát ra nhẹ và yếu
Do 2 nguyên âm đơn ngắn ghép lại với nhau
Là âm tự nó không phát ra âm thanh
Nguyên âm được phân ra thành:
Nguyên âm dài
Nguyên âm ghép
Nguyên âm ngắn
Tất cả các phương án
Nguyên âm ghép có đặc điểm nào sau đây?
Âm phát ra dài, dừng lại ở âm hình đó một lát mới chuyển sang âm hình khác
Âm phát ra nhẹ và yếu
Do 2 nguyên âm đơn ngắn ghép lại với nhau
Là âm tự nó không phát ra âm thanh
Nguyên âm là:
Là âm thanh trên đường đi ra gặp ít trở ngại
Là âm thanh trên đường đi ra gặp trở ngại
Là âm thanh trên đường đi ra, không gặp trở ngại
Là âm tự nó không phát ra âm thanh
Nguyên âm ngắn có đặc điểm nào sau đây?
Âm phát ra dài, dừng lại ở âm hình đó một lát mới chuyển sang âm hình khác
Âm phát ra nhẹ và yếu
Do 2 nguyên âm đơn ngắn ghép lại với nhau
Là âm tự nó không phát ra âm thanh
Nhận định nào sau đây đúng:
check_box “Tôi xay cà phê” – xay là ngoại động từ
“Tôi ngủ” – ngủ là ngoại động từ
“Tôi pha cà phê” – pha là nội động từ
“Tôi uống cà phê” – uống là nội động từ
Nhận định nào sau đây là sai?
Ngôi nhà là danh từ đếm được
Nước là danh từ không đếm được
Sữa là danh từ không đếm được
Tiền là danh từ đếm được
Nhận định nào sau đây là sai?
check_box Nội động từ viết tắt là Vn
Ngoại động từ viết tắt là Vt
Nội động từ là động từ mà hoạt động của nó không gây tác động trực tiếp lên khách thể xung quanh
Ngoại động từ là loại động từ mà hoạt động của nó gây tác động trực tiếp và sự vật khác
Nhận định nào sau đây sai:
check_box Những liên từ liên hợp như: như, khi, nếu, …
Dùng để nối câu liên hợp.
Khi dùng liên từ liên hợp, những gì giống nhau có thể tỉnh lược
Những liên từ liên hợp như: và nhưng, …
Nhận định nào sau đây sai?
check_box Có 7 loại chính, được chia làm 2 nhóm
Nhóm 1 (5 loại): thực từ gồm: Đại từ, Danh từ, Động từ, Tính từ, Trạng từ
Nhóm 2: hư từ: giới từ, liên từ, thán từ
Từ là đơn vị nhỏ nhất có nghĩa của ngôn ngữ
Những lễ hội chính ở Anh là:
Lễ giáng sinh và Boxingday.
Lễ phục sinh
Năm mới và Halloween
Tất cả các phương án
Những thứ làm được tân ngữ là:
check_box Cả 3 đáp án đã nêu
Danh ngữ, dùng P1(V+ ing)
Danh từ, đại từ
Mệnh đề N với That, nguyên thể có to
Những từ nào là thán từ
check_box Ôi, ối, ái, trời ơi
Tôi, bạn, anh ấy
Và, mà, nhưng
Xinh, xấu, tốt.
Nước Anh giáp với quốc gia nào dưới đây?
Đức
Mỹ
Nga
Pháp
Ở Vương quốc Anh có bao nhiêu chính đảng chính?
1
2
3
4
Phân loại bổ ngữ gồm:
check_box Cả Bổ chủ-bổ ngữ của chủ ngữ và Bổ tân-bổ ngữ của tân ngữ
Bổ chủ-bổ ngữ của chủ ngữ
Bổ tân-bổ ngữ của tân ngữ
Không có đáp án đúng.
Phân loại quán từ gồm
check_box Cả Quán từ không xác định và Quán từ chưa xác định
Quán từ chưa xác định
Quán từ không xác định
Quán từ xác định
Phân loại số từ gồm
check_box Cả Số đếm: Dùng để đếm (1,2, ...) và Số từ thứ tự: dùng để xác định thứ tự (thứ nhất, thứ 2, ...)
Không có đáp án đúng
Số đếm: Dùng để đếm (1,2, ...)
Số từ thứ tự: dùng để xác định thứ tự (thứ nhất, thứ 2, ...)
Phần lớn địa hình nước Anh là?
Đất thấp
Đất thấp xen kẽ núi non
Đồng bằng và núi cao
Núi cao
Phát biểu nào sau đây là sai?
Cặp vô thanh – hữu thanh thì vị trí của răng, môi lưỡi khác nhau.
Hữu thanh: ấm lưỡi, môi chậm mềm mại, ít bật hơi.
Phụ âm phân thành phụ âm vô thanh và hữu thanh.
Vô thanh: ấn lưỡi, môi chặt, âm phát ra tạo thành tiếng gió
Phát biểu nào sau đây sai:
Âm /l/ sáng phát âm không rõ ràng, đứng trước các phụ âm
Âm /l/ sáng phát âm rõ ràng, đứng trước các nguyên âm
Âm /l/ sáng phát âm rõ ràng, như /l/ tiếng Việt.
Âm /l/ tối phát âm không rõ ràng, đứng trước các phụ âm
Phụ âm /b/ đọc gần giống với:
Như chữ “b” tiếng Việt
Như chữ “d” tiếng Việt
Như chữ “đ” tiếng Việt
Như chữ “p” tiếng Việt
Phụ âm /d/ đọc gần giống với:
Như chữ “b” tiếng Việt
Như chữ “d” tiếng Việt
Như chữ “đ” tiếng Việt
Như chữ “p” tiếng Việt
Phụ âm /g/ đọc gần giống với:
Như chữ “c” tiếng Việt
Như chữ “g/gh” tiếng Việt
Như chữ “k” tiếng Việt
Như chữ “n” tiếng Việt
Phụ âm /h/ đọc gần giống với:
Như chữ “g/gh” tiếng Việt
Như chữ “h” tiếng Việt
Như chữ “k” tiếng Việt
Như chữ “n” tiếng Việt
Phụ âm /s/ đọc gần giống với:
Như chữ “ch” tiếng Việt
Như chữ “r” tiếng Việt
Như chữ “s” tiếng Việt
Như chữ “x” tiếng Việt
Phụ âm là
Là âm thanh trên đường đi ra gặp ít trở ngại
Là âm thanh trên đường đi ra gặp trở ngại
Là âm thanh trên đường đi ra gặp trở ngại, tự nó không phát ra âm thanh mà phải mượn nguyên âm để phát âm.
Là âm thanh trên đường đi ra không gặp trở ngại
Quán từ là:
check_box Cả 3 đáp án đã nêu
Bản chất là tính từ
Chức năng: báo cho ta biết danh từ đó đã xác định hay chưa.
Đứng trước danh từ
Số từ là
check_box Là tên gọi của 1 nhóm từ chỉ số lượng hay số thứ tự có những đặc điểm chung vừa là N, Adj, đại từ
Là loại từ dùng để chỉ: tính chất, phẩm chất chỉ sở hữu, quan hệ của người, vật, sự vật, sự việc.
Là loại từ dùng để nối các từ, các cụm từ, câu lại với nhau.
Là từ biểu thị “trạng- hướng” một cách bao quát nhất
Tân ngữ là:
check_box Là đối tượng của hành động hoặc khi hành động tác động vào.
Là phần thuyết minh cho chủ ngữ
Là sự vật nêu ra để bàn
Là thành phần dùng để nói rõ cho chủ ngữ hoặc tân ngữ.
Thán từ là:
Là loại từ dùng để chỉ: tính chất, phẩm chất chỉ sở hữu, quan hệ của người, vật, sự vật, sự việc.
Là loại từ dùng để nối các từ, các cụm từ, câu lại với nhau.
Là từ biểu thị “trạng- hướng” một cách bao quát nhất
Là từ dùng để cảm thán, diễn đạt 1 cảm xúc đột ngột
Thành phần chính của câu gồm:
check_box Chủ ngữ và vị ngữ
Chủ ngữ và trạng ngữ
Vị ngữ và bổ ngữ
Vị ngữ và tân ngữ
Thành phần đệm xen là:
check_box Là thành phần được đưa vào câu để làm cho cho sinh động, linh hoạt, đưa đẩy, ... hoăc người nói suy nghĩ trước khi đưa ra kết luận cuối cùng.
Là thành phần đi ngay sau từ hay nhóm từ khác nhưng vẫn chỉ cùng 1 sự vật và có chức năng ngữ pháp giống hệt từ phía trước
Là thành phần tô điểm cho bất kỳ loại từ nào trừ N (động từ, tính từ, trạng từ, câu)
Là thành phần tô điểm cho N hoặc từ tương đương với N.
Thành phố nào có dân số đông nhất nước Anh?
Birmingham
Livepool
London
Nottingham
Thành phố nào của Anh được xem là thành phố lớn nhất châu Âu
Birmingham
Bristol
Livepool
London
Thành phố nào được nhiều du khách đến thăm nhất nước Anh?
Livepool
London
Manchester
Nottingham
Thể chế chính trị của Vương quốc Anh là:
Chế độ Cộng sản
Chế độ độc tài quân phiệt
Chế độ phát-xít
Quân chủ nghị viện
Thủ đô của Vương quốc Anh là?
London
New York
Paris
Tokyo
Thủ đô London được mệnh danh là?
Tất cả các phương án
Trung tâm tài chính hàng đầu
Trung tâm thời trang cầu
Trung tâm văn hóa toàn cầu
Tiếng Anh bị ảnh hưởng chủ yếu bởi các ngôn ngữ nào?
Tất cả các phương án
Tiếng Mỹ
Tiếng Pháp và Tây Phi
Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Anh cận đại được dùng trong khoảng thời gian nào?
1100-1500
1500-1800
1800- nay
450-1100 sau CN
Tiếng Anh cổ được dùng trong khoảng thời gian nào?
1100-1500
1500-1800
450-1100
450-1100 sau CN
Tiếng Anh hiện đại được dùng trong khoảng thời gian nào?
1100-1500
1500-1800
1800- nay
450-1100 sau CN
Tiếng Anh trung đại được dùng trong khoảng thời gian nào?
1100-1500
1500-1800
450-1100
450-1100 sau CN
Tính ngữ là:
Là thành phần đi ngay sau từ hay nhóm từ khác nhưng vẫn chỉ cùng 1 sự vật và có chức năng ngữ pháp giống hệt từ phía trước
Là thành phần được đưa vào câu để làm cho cho sinh động, linh hoạt, đưa đẩy, ... hoăc người nói suy nghĩ trước khi đưa ra kết luận cuối cùng.
Là thành phần tô điểm cho bất kỳ loại từ nào trừ N
Là thành phần tô điểm cho N hoặc từ tương đương với N.
Tính ngữ thường đứng vị trí nào so với danh từ:
check_box Cả Trước danh từ, làm tính đứng trước và Sau danh từ, làm tính đứng sau
Không có đáp án đúng
Sau danh từ, làm tính đứng sau
Trước danh từ, làm tính đứng trước
Tính từ là:
check_box Là loại từ dùng để chỉ: tính chất, phẩm chất chỉ sở hữu, quan hệ của người, vật, sự vật, sự việc.
Là từ biểu thị “trạng- hướng” một cách bao quát nhất
Là từ chỉ tên người, vật, sự vật, sự việc
Là từ đại diện cho danh từ. Vì vậy về bản chất của nó là danh từ.
Tính từ làm bổ ngữ thì:
Đứng sau động từ
Đứng sau động từ và Nêu lên tính chất, đặc điểm của chủ ngữ, Đúng
Nêu lên tính chất, đặc điểm của chủ ngữ
Tô điểm cho danh từ và trả lời cho câu hỏi gì, nào?
Tính từ làm tính ngữ thì:
check_box Đứng trước danh từ và Tô điểm cho danh từ và trả lời cho câu hỏi gì, nào?, Đúng
Đứng sau động từ, nêu lên tính chất, đặc điểm của chủ ngữ
Đứng trước danh từ
Tô điểm cho danh từ và trả lời cho câu hỏi gì, nào?
Trạng ngữ là:
check_box Là thành phần tô điểm cho bất kỳ loại từ nào trừ N (động từ, tính từ, trạng từ, câu)
Là thành phần đi ngay sau từ hay nhóm từ khác nhưng vẫn chỉ cùng 1 sự vật và có chức năng ngữ pháp giống hệt từ phía trước
Là thành phần được đưa vào câu để làm cho cho sinh động, linh hoạt, đưa đẩy, ... hoăc người nói suy nghĩ trước khi đưa ra kết luận cuối cùng.
Là thành phần tô điểm cho N hoặc từ tương đương với N.
Trạng từ là:
check_box Là từ biểu thị “trạng- hướng” một cách bao quát nhất
Là loại từ dùng để chỉ: tính chất, phẩm chất chỉ sở hữu, quan hệ của người, vật, sự vật, sự việc.
Là từ chỉ tên người, vật, sự vật, sự việc
Là từ đại diện cho danh từ. Vì vậy về bản chất của nó là danh từ.
Trong bảng phiên âm quốc tế có
19 phụ âm
20 phụ âm
21 phụ âm
22 phụ âm
Trong bảng phiên âm quốc tế có
10 nguyên âm đơn
13 nguyên âm đơn
12 nguyên âm đơn
11 nguyên âm đơn
Trong bảng phiên âm quốc tế có
9 nguyên âm đôi
11 nguyên âm đôi
8 nguyên âm đôi
10 nguyên âm đôi
Trong bảng phiên âm quốc tế có:
43 âm
44 âm
45 âm
46 âm
Trong bảng phiên âm quốc tế có:
Nguyên âm đôi
Nguyên âm đơn
Phụ âm và bán nguyên âm
Tất cả các phương án
Trong câu “He is nice.” tính từ “nice” có chức năng gì:
check_box Bổ ngữ
Bổ ngữ và Vị ngữ, Đúng
Tính ngữ
Vị ngữ
Trong câu “I am from Vietnam” Cụm giới+ danh (prep+N) “from Vietnam” có chức năng gì:
check_box Bổ ngữ
Cả Trạng ngữ và Bổ ngữ
Tính ngữ đứng sau danh từ
Trạng ngữ
Trong câu “I live in Haiduong.” Cụm giới+ danh (prep+N) “in Haiduong” có chức năng gì:
Bổ ngữ
Cả Trạng ngữ và Bổ ngữ
Tính ngữ đứng sau danh từ
Trạng ngữ
Trong câu “The book on the table is nice.” Cụm giới+ danh (prep+N) “on the table” có chức năng gì:
check_box Tính ngữ đứng sau danh từ
Bổ ngữ
Cả Trạng ngữ và Bổ ngữ
Trạng ngữ
Trong câu trần thuật cần chú ý những gì?
Cụm động từ trợ chính thì trợ động từ đọc nhẹ, động từ chính đọc mạnh hơn.
Đại từ nhân xưng đọc nhẹ, (muốn nhấn mạnh thì đọc mạnh)
Danh từ riêng thì đọc mạnh, cụm danh từ thì danh từ trung tâm ngữ đọc mạnh
Tất cả những phương án
Trong cụm “a beautiful girl” tính từ “beautiful” có chức năng gì:
check_box Tính ngữ
Bổ ngữ
Bổ ngữ và Vị ngữ, Đúng
Vị ngữ
Trong một từ có hai âm tiết trở lên, âm tiết đọc rõ hơn âm tiết khác gọi là:
Âm có trọng âm
Âm hữu lực
Âm không có trọng âm
Âm vô trọng
Trong một từ dù có bao nhiêu âm tiết thì âm tiết có trọng âm chiếm bao nhiêu thời gian phát âm?
¼
½
¾
2/3
Trong tiếng Anh có bao nhiêu bán nguyên âm, và đó là bán nguyên âm nào?
1 là J
2 là J và W
3 là J, W và Y
4 là J, W, Y và X
Vai trò của ngành ngôn ngữ Anh là
Giúp hiện thực hóa ước mơ mang tầm quốc tế
Giúp học hỏi, giao tiếp và tìm kiếm thông tin trên trường quốc tế
Giúp học viên vươn mình ra thế giới
Tất cả các ý
Vị ngữ là:
check_box Là phần thuyết minh cho chủ ngữ
Là đối tượng của hành động hoặc khi hành động tác động vào.
Là sự vật nêu ra để bàn
Là thành phần dùng để nói rõ cho chủ ngữ hoặc tân ngữ.
Vì sao cần lưu ý luyến âm?
Nếu không quen cách luyến âm thì người ta nói mà mình không hiểu.
Tất cả những phương án
Trong nhiều trường hợp đọc có luyến âm dễ hơn là không luyến.
Và luyến âm là hiện tượng tự nhiên nên nếu khi đọc đúng thì nó sẽ tự luyến âm,
Vương quốc Anh có nhiều tài nguyên về:
Dầu mỏ dự trữ
Khí tự nhiên
Tất cả các phương án
Than đá
Vương quốc Anh còn được gọi tên là?
Đất nước nặt trời mọc
Xứ sở bạch dương
Xứ sở xương mù
Xứ xở hoa anh đào
Vương quốc Anh gồm bao nhiêu phần chính tạo thành?
1
2
3
4
Vương quốc Anh là một nước đa văn hóa, đúng hay sai?
Đúng
Không có đáp án nào đúng
Không có dữ kiện
Sai
Vương quốc Anh là quốc gia đa văn hóa, đúng hay sai?
Đúng
Không có câu trả lời đúng
Không có dữ kiện
Sai
Vương quốc Anh thuộc châu lục nào?
Châu Á
Châu Âu
Châu Mỹ
Châu Phi
Môn học xem nhiều nhất
- list NNHDCNNA Ngôn Ngữ Học Đối Chiếu Ngôn Ngữ Anh
- list TKT Toán Kinh Tế
- list NME2 Nhập Môn E-Learning 2024
- list NME Nhập Môn E-Learning
- list TTHCM Tư Tưởng Hồ Chí Minh
- list NLTKKT(LTK Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế (Nguyên lý thống kê)
- list KTVM Kinh Tế Vi Mô
- list GTVHAM Giao Thoa Văn Hóa Anh Mỹ
- list NPTA2 Ngữ Pháp Tiếng Anh 2
- list NMNNA Nhập môn ngôn ngữ Anh
- list PPNCKH Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học
- list TACB1 Tiếng Anh Cơ Bản 1
- list THM Triết học Mac-Lenin
- list LTMVN2 Luật Thương Mại Việt Nam 2
- list KNN-N3TA Kỹ năng nghe - nói 3 Tiếng anh
Nếu bạn thấy tài liệu này có ích và muốn tặng chúng tớ 1 ly café
Hãy mở Momo hoặc ViettelPay và quét QRCode. Đây là sự động viên khích lệ rất lớn với chúng tớ và là nguồn lực không nhỏ để duy trì website
Không tìm thấy đáp án? Cần hỗ trợ hoàn thành môn học EHOU? Cần tư vấn về học trực tuyến hay bạn chỉ muốn góp ý?
zalo.me/Thế Phong, SĐT 08 3533 8593