Bên Có TK911 không bao gồm:
check_box Lãi
Không có đáp án đúng
Lỗ
Thu nhập khác
Bên Nợ TK911 không bao gồm:
check_box Lỗ
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Không có đáp án đúng
Lãi
Bên Phải tài khoản gọi là :
Bên Có
Bên Nợ
Bên Trái
không có đáp án đúng
Bên Trái của tài khoản nguồn vốn là:
Bên Có
Bên Nợ
Bên Trái
không có đáp án đúng
Bên Trái của tài khoản tài sản là:
Bên Có
Bên Nợ
Bên Trái
không có đáp án đúng
Bên Trái tài khoản gọi là:
Bên Có
Bên Nợ
Bên Trái
không có đáp án đúng
Căn cứ ghi nhận doanh thu bán hàng là
check_box Giá bán của sản phẩm
Giá thành sản xuất sản phẩm
Giá vốn hàng bán
Không có đáp án đúng
Căn cứ theo lĩnh vực phát sinh chi phí có mấy loại:
3
4
5
6
Căn cứ tính thuế GTGT của hàng bán ra là:
check_box Giá bán của sản phẩm
Giá thành sản xuất sản phẩm
Giá vốn hàng bán
Không có đáp án đúng
Chênh lệch giữa chi phí dở dang cuối kỳ và đầu kỳ càng giảm, chi phí sản xuất không đổi, thì giá thành sản phẩm:
Giảm
không có đáp án đúng
Không thay đổi
Tăng
Chênh lệch giữa chi phí dở dang cuối kỳ và đầu kỳ càng tăng, chi phí sản xuất không đổi, thì giá thành sản phẩm:
Giảm
không có đáp án đúng
Không thay đổi
Tăng
Chênh lệch giữa chi phí dở dang đầu kỳ và đầu kỳ càng tăng, chi phí sản xuất không đổi, thì giá thành sản phẩm:
Giảm
không có đáp án đúng
Không thay đổi
Tăng
Chi phí chạy thử máy móc, thiết bị trước khi đưa vào sử dụng được tính vào:
Chi phí khác
Chi phí sản xuất
Giá trị ghi sổ của máy móc, thiết bị mua vào
Không có đáp án đúng
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp bao gồm:
Giá trị công cụ dụng cụ xuất kho để sản xuất
Giá trị nguyên vật liệu xuất kho sử dụng bộ phận quản lý phân xưởng
Giá trị vật liệu xuất kho dùng để trực tiếp sản xuất sản phẩm
không có đáp án đúng
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là:
check_box giá trị NVL xuất kho để SX SP
Giá trị CCDC xuất kho phục vụ sản xuất
Giá trị vật tư xuất kho sử dụng ở phân xưởng sản xuất
Không có đáp án đúng
Chi phí nhân công trực tiếp là:
check_box Tiền lương của công nhân sản xuất
Không có đáp án đúng
Tiền lương của bộ phận quản lý phân xưởng
Tiền thưởng của bộ phận quản lý
Chi phí nhân công trực tiếp, bao gồm
không có đáp án đúng
Tiền lương của bộ phận bán hàng
Tiền lương của bộ phận quản lý phân xưởng
Tiền lương của công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm
Chi phí nhân công trực tiếp, không bao gồm
Các khoản trích theo lương của bộ phận công nhân trực tiếp
không có đáp án đúng
Tiền lương của bộ phận quản lý phân xưởng
Tiền lương của công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm
Chi phí phát sinh trong quá trình thu mua không bao gồm:
Chi phí bốc dỡ
Chi phí sản phẩm dở dang đầu kỳ
Chi phí vận chuyển
Không có đáp án đúng
Chi phí sản xuất chung gồm:
check_box Tiền lương của bộ phận quản lý phân xưởng
Không có đáp án đúng
Tiền lương của bộ phận quản lý doanh nghiệp
Tiền lương của bộ phận sản xuất
Chi phí sản xuất chung gồm:
check_box Giá trị NVL xuất kho dùng bộ phận quản lý phân xưởng
giá trị NVL xuất kho dùng cho bộ phận quản lý DN
Giá trị NVL xuất kho sử dụng để sản xuất
Không có đáp án đúng
Chi phí sản xuất chung không bao gồm
Giá trị vật liệu xuất kho để sản xuất sản phẩm
Khấu hao TSCĐ ở bộ phận sản xuất
không có đáp án đúng
Tiền điện, nước dùng ở bộ phận sản xuất
Chi phí sản xuất chung không bao gồm
Các khoản trích theo lương của ban quản lý phân xưởng
không có đáp án đúng
Tiền lương của bộ phận công nhân sản xuất
Tiền lương của bộ phận quản lý phân xưởng
Chi phí sản xuất chung không bao gồm:
check_box Giá trị nguyên vật liệu xuất dùng để sản xuất SP
Giá trị vật liệu dùng bộ phận phân xưởng
Không có đáp án đúng
Tiền lương của bộ phận quản lý phân xưởng
Chi phí sản xuất không bao gồm :
Chi phí bán hàng
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Chi phí nhân công trực tiếp
Không có đáp án đúng
Chi phí sản xuất không bao gồm :
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí sản xuất chung
Không có đáp án đúng
Có mấy bước trong mô hình tính giá sản phẩm sản xuất
2
3
4
5
Có mấy bước trong mô hình tính giá sản phẩm, vật tư xuất kho(DN sản xuất)
2
3
4
5
Có mấy bước trong mô hình tính giá vật tư mua vào
2
3
4
5
Có mấy loại quan hệ đối ứng tài khoản?
2
3
4
Tất cả đều đúng
Có mấy mô hình tính giá:
1
2
3
4
Có mấy nguyên tắc hạch toán kế toán mà anh (chị ) đã được học :
5
6
7
8
Cuối kỳ, kết chuyển CPSX tính giá thành sản phẩm, gồm:
check_box TK621,TK622, TK627
Không có đáp án đúng
TK621,Tk622,TK627,TK642
TK621,TK627, Tk642
Cuối kỳ, không có sản phẩm dở dang cuối kỳ thì
check_box Gia thành SP = CPSX trong kỳ và giá trị SP dở dang đầu kỳ
Giá thành sản phẩm = Chi phí Sản xuất trong kỳ
Giá thành sản phẩm = chi phí sản xuất trong kỳ - giá trị SP dở dang đầu kỳ
Không có đáp án đúng
Đâu không phải phương pháp xuất kho:
Bình quân gia quyền cả kỳ
Bình quân sau mỗi lần nhập
Kê khai thường xuyên
Nhập trước – xuất trước
Định khoản kế toán là việc xác định:
Không có đáp án đúng
Một TK ghi Nợ và các TK khác ghi có và số tiền tương ứng
TK ghi Nợ và TK ghi Có
TK ghi Nợ, TK ghi có và số tiền cụ thể
DN mua 1.000 kg vật liệu, tổng giá mua chưa thuế 100 trđ,thuế GTGT 10% là 10 trđ, chi phí vận chuyển 5 trđ. Đơn giá 1kg vật liệu khi nhập kho:
100.000 đ/kg
105.000 đ/kg
110.000 đ/kg
không có đáp án đúng
DN mua vật liệu,giá chưa thuế 20 trđ,,thuế GTGT 10% là 2trđ, chi phí vận chuyển 3 trđ, giá trị ghi sổ của vật liệu là
20 trđ
22 trđ
23 trđ
25 trđ
DN mua vật liệu,giá chưa thuế 50 trđ,thuế GTGT 10% là 5trđ, chi phí vận chuyển 4 trđ, khoản chiết khấu thương mại được hưởng là 2 trđ, giá trị ghi sổ của vật liệu là
100 trđ
52 trđ
54 trđ
55 trđ
DN nhập khẩu 1 thiết bị sản xuất, giá nhập khẩu 500 trđ, thuế nhập khẩu 150 trđ,thuế GTGT 10% là 65 trđ, giá trị ghi sổ của thiết bị này
565 trđ
650 trđ
715 trđ
Không có đáp án đúng
Đồ dùng cho thuê, thuộc
Các câu đều sai
Nguồn vốn
Tài sản
Tài sản cố định
Đối tượng hạch toán kế toán gồm:
Gồm Tài sản và Nguồn vốn
Hàng hóa
Nguồn vốn
Tài sản
Đơn vị kế toán là
Doanh nghiệp
Đơn vị tổ chức hạch toán kế toán
Tất cả các đáp án đúng
Tổ chức
Dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hóa, thuộc :
Các câu đều sai
Nợ phải trả
Phải trả khác
Tài sản
Giá thành sản phẩm không bao gồm:
Chi phí dở dang cuối kỳ
Chi phí dở dang đầu kỳ
chi phí sản xuất trong kỳ
không có đáp án đúng
Giá thành sản phẩm sản xuất hoàn thành trong kỳ được tính bằng công thức :
Chi phí dở dang đầu kỳ + Chi phí phát sinh trong kỳ - Chi phí dở dang cuối kỳ.
Chi phí dở dang đầu kỳ + Chi phí sản xuất trong kỳ - Chi phí dở dang cuối kỳ.
Chi phí dở dang đầu kỳ + Chi phí sản xuất trong kỳ + Chi phí dở dang cuối kỳ.
không có đáp án đúng
Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ phản ánh trên TK:
check_box TK154
Không có đáp án đúng
TK155
TK627
Giá vốn hàng bán là:
check_box Giá trị sản phẩm xuất kho tiêu thụ
Giá bán sản phẩm
Giá thành sản xuất sản phẩm
Không có đáp án đúng
Hạch toán kế toán cần sử dụng các loại thước đo:
Giá trị
Hiện vật
Lao động
Tất cả đáp án đúng
Hàng gửi bán thuộc
Các phương án trên đều sai
Nguồn vốn
Tài sản
Thành phẩm
Hao hụt trong định mức cho phép trong quá trình thu mua được tính vào
Chi phí sản xuất
Giá thành sản phẩm
Giá trị ghi sổ của vật tư mua vào
không có đáp án đúng
Hệ thống TK kế toán theo TT200/BTC, có:
10 loại TK
7 loại TK
8 loại TK
9 loại TK
Kết cấu chung của nhóm tài khoản tài sản và nguồn vốn:
check_box Ngược nhau
Giống nhau
Không có đáp án đúng
Tất cả đều đúng
Kết cấu cơ bản của 1 tài khoản kế toán gồm:
Bên Nợ, Bên Có
không có đáp án đúng
Tên Tài khoản, bên Nợ và bên Có
Tên tài khoản, Bên Trái và bên Phải
Khi mua vật liệu nhập kho giá trị ghi sổ của vật liệu không bao gồm:
Các loại thuế được khấu trừ
Chi phí bảo quản trong quá trình vận chuyển
Chi phí vận chuyển,bốc dỡ
Không có đáp án đúng
Khi nhập khẩu tài sản cố định dùng cho sản xuất,thuế nhập khẩu phải nộp được tính vào:
Chi phí khác
Chi phí sản xuất
Giá trị ghi sổ của TSCĐ
Không có đáp án đúng
Khoản chiết khấu thanh toán được hưởng khi thanh toán tiền cho người bán, định khoản
check_box NỢ TK331/Có TK515
Không có đáp án đúng
NỢ TK138/Có TK515
NỢ TK331/Có TK112
Kỳ kế toán là :
Năm
Quý
Tất cả đáp án đúng
Tháng
Lệ phí trước bạ khi mua TSCĐ, định khoản:
check_box NỢ TK211/Có TK333
Không có đáp án đúng
Nợ TK333/Có TK112
NỢ TK642/Có TK333
Máy móc thiết bị thuộc
Các câu đều sai
hàng tồn kho
Nguồn vốn
Tài sản
Mục đích của hạch toán kế toán là :
Cung cấp thông tin
Lập báo cáo tài chín
Phản ánh, kiểm tra và cung cấp thông tin
Tính toán và ghi chép
Nếu doanh thu tăng thêm 100 trđ, giá vốn giảm 100 trđ, các yếu tố khác không đổi, thì:
check_box Lãi không thay đổi
Không có đáp án đúng
Lãi tăng 160 trđ
Lãi tăng 200 trđ
Nếu doanh thu tăng thêm 100trđ, các yếu tố khác không đổi thì
check_box Lãi tăng thêm 80 trđ
Không có đáp án đúng
Lãi không thay đổi
Lãi tăng 100 trđ
Nếu doanh thu tăng thêm 150 trđ, giá vốn tăng 100 trđ, các yếu tố khác không đổi, thì:
check_box Lãi tăng 50 trđ
Không có đáp án đúng
Lãi giảm 50 trđ
Lãi tăng 40 trđ
Nếu giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ tăng gấp đôi, các chi phí khác không thay đổi, giá thành sản phẩm sẽ:
Giảm 50% so với ban đầu
Giảm bằng giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ tăng
Không có đáp án đúng
Tăng gấp đôi
Nếu giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ và cuối kỳ đều tăng gấp đôi, các chi phí khác không thay đổi thì giá thành sản phẩm hoàn thành trong kỳ sẽ
Giảm 50% so với ban đầu
Không có đáp án đúng
Không thay đổi
Tăng gấp đôi
Nếu giá vốn giảm 100 trđ, các yếu tố khác không đổi thì:
check_box lãi không thay đổi
Không có đáp án đúng
Lãi tăng 100 trđ
Lãi tăng 80 trđ
Nếu tổng doanh thu giảm 50 trđ, tổng chi phí tăng 50 trđ, các yếu tố khác không đổi, thì:
check_box Lãi giảm 80 trđ
Lãi giảm 100 trđ
Lãi không thay đổi
Lãi tăng 100 trđ
Nghiệp vụ : “ Người mua ứng trước tiền hàng bằng TM” thuộc quan hệ đối ứng
NV này tăng = NV khác giảm
Tài sản này tăng = TS khác giảm
Tất cả đều đúng
TS tăng = NV tăng
Nghiệp vụ : “ Nhận lại tiền đặt cọc bằng tiền mặt”thuộc quan hệ đối ứng
NV này tăng = NV khác giảm
Tài sản này tăng = TS khác giảm
Tất cả đều đúng
TS tăng = NV tăng
Nghiệp vụ : “ Nhận tiền đặt cọc của khách hàng bằng TGNH” Thuộc quan hệ đối ứng:
NV này tăng = NV khác giảm
Tài sản này tăng = TS khác giảm
Tất cả đều đúng
TS tăng = NV tăng
Nghiệp vụ : “ Trích lợi nhuận bổ sung quỹ khen thưởng” thuộc quan hệ đối ứng:
NV này tăng = NV khác giảm
Tài sản tăng = NV tăng
Tất cả đều đúng
TS giảm = NV giảm
Nghiệp vụ : Chi phí dịch vụ mua ngoài sử dụng cho bộ phận sản xuất,, định khoản
check_box Nợ TK627/Có TK331
Không có đáp án đúng
NỢ TK154/Có TK331
NỢ TK621/Có TK331
Nghiệp vụ : Chi phí hao hụt trong định mức cho phép khi mua NVL, định khoản
check_box NỢ TK152/Có TK331
Không có đáp án đúng
NỢ TK138/Có TK331
Nợ TK632/Có TK331
Nghiệp vụ : Chi tiền mặt nộp thuế, định khoản
Nợ TK333/Có TK111
Nợ TK338/Có TK111
Nợ TK642/Có TK111
Tất cả các phương án đúng
Nghiệp vụ : Chi tiền mặt tạm ứng để mua NVL, định khoản
Nợ TK141/Có TK111
Nợ TK152/Có TK111
NỢ TK152/Có TK141
Tất cả các phương án đúng
Nghiệp vụ : Chuyển khoản nộp thuế TNDN, định khoản
NỢ TK333/Có TK112
NỢ TK821/Có KT112
NỢ TK821/CóTK333
Tất cả các phương án đúng
Nghiệp vụ : Chuyển khoản trả nợ vay và nộp thuế, định khoản:
NỢ TK333, NỢ TK341/Có TK112
NỢ TK333/Có TK1112
Nợ TK338/Có TK112
Tất cả các phương án đúng
Nghiệp vụ : Giá trị NVL bị thiếu khi mua chưa rõ nguyên nhân, định khoản:
check_box NỢ TK 138/Có TK331
Không có đáp án đúng
Nợ TK152/Có TK331
Nợ TK632/Có TK331
Nghiệp vụ : Giá trị NVL thừa khi mua chưa rõ nguyên nhân, định khoản:
check_box NỢ TK 152/Có TK338
Không có đáp án đúng
Nợ TK152/Có TK331
Nợ TK152/Có TK711
Nghiệp vụ : Khách hàng thanh toán tiền nợ bằng chuyển khoản, định khoản
NỢ TK112/Có TK131
Nợ TK131/Có TK112
NỢ TK331/Có TK112
Tất cả các phương án đúng
Nghiệp vụ : Khách hàng ứng trước tiền hàng bằng chuyển khoản, định khoản:
NỢ TK112/Có TK131
Nợ TK112/Có TK331
NỢ TK112/Có TK338
Tất cả các phương án đúng
Nghiệp vụ : Mua NVL chưa trả tiền, cuối tháng NVL nhập kho,chưa nhận được hóa đơn. Định khoản
check_box NỢ TK152/Có TK331
Không có đáp án đúng
NỢ TK151/Có TK331
Nợ TK152/Có TK131
Nghiệp vụ : Mua NVL chưa trả tiền,thuế GTGT ,cuối tháng NVL chưa về nhập kho, định khoản
check_box NỢ TK151, Nợ TK133/Có TK331
Không có đáp án đúng
NỢ TK 152, NỢ TK133/Có TK331
Nợ TK151,Nợ TK133/Có TK138
Nghiệp vụ : Mua NVL sử dụng ngay để sản xuất sản phẩm, định khoản
check_box NỢ TK621/Có TK331
Không có đáp án đúng
NỢ TK154/Có TK331
Nợ TK627/Có TK331
Nghiệp vụ : Nhà nước cấp thêm vốn cho DN bằng TSCĐ, định khoản:
NỢ TK211/Có TK411
Nợ TK211/Có TK421
NỢ TK222/Có TK411
Tất cả các phương án đúng
Nghiệp vụ : Nhận được hóa đơn, NVL nhập kho tháng trước( giá tạm tính = giá chưa thuế trên hóa đơn), định khoản
check_box Nợ TK133/Có TK331
Không có đáp án đúng
NỢ TK133/Có TK152
NỢ TK152/Có TK331
Nghiệp vụ : Nhập kho công cụ dụng cụ chưa thanh toán tiền, định khoản
Nợ TK152/CóTK112
Nợ TK153/Có TK331
Nợ TK153/Có TK338
Tất cả các phương án đúng
Nghiệp vụ : Nhập kho hàng hóa trừ vào tiền đã ứng trước, định khoản
NỢ TK 156/Có TK112
NỢ TK156/Có TK131
Nợ TK156/Có TK331
Tất cả các phương án đúng
Nghiệp vụ : nhập kho nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ thanh toán bằng tiền tạm ứng, định khoản
Nợ TK152,Nợ TK153/Có TK141
NỢ TK153/Có TK141
NỢ TK156/Có TK141
Tất cả các phương án đúng
Nghiệp vụ : Nhập kho NVL chưa trả tiền,thuế GTGT 10%, định khoản:
check_box Nợ TK152,Nợ TK133/Có TK331
Không có đáp án đúng
Nợ TK152,Nợ TK133/Có TK112
Nợ TK152/Có TK331
Nghiệp vụ : nhập kho NVL thanh toán bằng tiền tạm ứng, thuế GTGT, định khoản:
check_box Nợ TK152, Nợ TK133/Có TK141
Không có đáp án đúng
NỢ TK152,Nợ TK133/Có TK111
NỢ TK152/Có TK141
Nghiệp vụ : Nhập kho thành phẩm sản xuất hoàn thành trong kỳ, định khoản:
Nợ TK155/Có TK154
Nợ TK156/Có TK154
Nợ TK156/Có TK621
Tất cả các phương án đúng
Nghiệp vụ : Nhập lại kho thành phẩm gửi bán, định khoản
NỢ TK 155/Có TK157
Nợ TK155/Có TK131
Nợ TK155/Có TK632
Tất cả các phương án đúng
Nghiệp vụ : NVL đi đường tháng trước về nhập kho đủ , định khoản:
check_box NỢ TK152/Có TK151
Không có đáp án đúng
Nợ TK152/Có TK131
NỢ TK152/Có TK331
Nghiệp vụ : thành phẩm gửi bán tiêu thụ định khoản giá vốn
check_box NỢ TK632/Có TK157
Không có đáp án đúng
Nợ TK131/Có TK157
NỢ TK632/Có TK155
Nghiệp vụ : Thanh toán tiền cho người bán bằng tiền mặt, định khoản
NỢ TK131/CóTK111
NỢ TK331/CóTK111
NỢ TK338/Có TK111
Tất cả các phương án đúng
Nghiệp vụ : Thuế nhập khẩu của NVL phải nộp, định khoản
NỢ TK152/Có TK333
Nợ TK621/CóTK333
NỢ TK642/CóTK333
Tất cả các phương án đúng
Nghiệp vụ : Tiền lương phải trả bộ phận quản lý phân xưởng, định khoản:
check_box Nợ TK627/Có TK334
Không có đáp án đúng
NỢ TK154/Có TK334
NỢ TK622/Có TK334
Nghiệp vụ : Tiền lương phải trả công nhân sản xuất, định khoản:
check_box NỢ TK622/Có TK334
Không có đáp án đúng
NỢ TK154/Có TK334
Nợ TK627/Có TK334
Nghiệp vụ : tiêu thụ thành phẩm, định khoản doanh thu
check_box NỢ TK131/Có TK511,Có TK333
Không có đáp án đúng
Nợ TK131/Có TK155
Nợ TK131/CóTK511
Nghiệp vụ : Trich lợi nhuận sau thuế bổ sung quỹ khen thưởng, định khoản
NỢ TK353/Có TK421
Nợ TK414/Có TK421
Nợ TK431/Có TK421
Tất cả các phương án đúng
Nghiệp vụ : Trích quỹ khen thưởng để thưởng CNV, định khoản
NỢ TK353/Có TK111
NỢ TK353/có TK334
NỢ TK353/Có TK338
Tất cả các phương án đúng
Nghiệp vụ : Trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân sản xuất, định khoản:
check_box NỢ TK622/Có TK335
Không có đáp án đúng
NỢ TK154/Có TK335
Nợ TK627/Có TK335
Nghiệp vụ : Ứng lương cho công nhân viên bằng chuyển khoản, định khoản
NỢ TK 335/Có TK 112
NỢ TK141/Có TK112
NỢ TK334/Có TK112
Tất cả các phương án đúng
Nghiệp vụ : Ứng trước tiền cho người bán bằng chuyển khoản, định khoản:
Nợ TK131/Có TK112
NỢ TK138/Có TK112
Nợ TK331/Có TK112
Tất cả các phương án đúng
Nghiệp vụ : ứng trước tiền mua NVL cho người bán bằng chuyển khoản,định khoản
check_box NỢ TK331/Có TK112
Không có đáp án đúng
Nợ TK138/Có TK112
NỢ TK152/Có TK112
Nghiệp vụ : Vay tiền ngân hàng để trả lương CNV, định khoản
Nợ TK112/Có TK334
Nợ TK334/Có TK112
Nợ TK334/Có TK341
Tất cả các phương án đúng
Nghiệp vụ : Xuất kho NVL để phục vụ chung ở phân xưởng sản xuất, định khoản
check_box NỢ TK627/Có TK152
Không có đáp án đúng
Nợ TK154/Có TK152
NỢ TK621/Có TK152
Nghiệp vụ : Xuất kho NVL để sản xuất sản phẩm, định khoản:
check_box NỢ TK621/Có TK152
Không có đáp án đúng
Nợ TK154/Có TK152
NỢ TK627/Có TK152
Nghiệp vụ : Xuất kho thành phẩm bán trực tiếp, định khoản giá vốn
check_box NỢ TK632/Có TK155
Không có đáp án đúng
NỢ TK131/Có TK155
Nợ TK157/Có TK155
Nghiệp vụ : Xuất kho thành phẩm gửi bán đại lý, định khoản:
Nợ TK 156/Có TK155
NỢ TK 157/Có TK154
NỢ TK157/Có TK155
Tất cả các phương án đúng
Nghiệp vụ :” nhập kho thành phẩm sản xuất hoàn thành” thuộc quan hệ đối ứng
NV này tăng = NV khác giảm
Tài sản này tăng = TS khác giảm
Tất cả đều đúng
TS tăng = NV tăng
Nghiệp vụ :”ứng lương cho CNV bằng tiền mặt” thuộc quan hệ đối ứng
check_box Tài sản giảm = NV giảm
NV này giảm = NV khác tăng
Tất cả đều đúng
TS này tăng = TS khác giảm
Nghiệp vụ “ Chuyển khoản trả nợ người bán” thuộc quan hệ đối ứng nào?
NV này giảm = NV khác tăng
Tài sản giảm = NV giảm
Tất cả đều đúng
TS này tăng = TS khác giảm
Nghiệp vụ “ Mua NVL chưa trả tiền” Thuộc quan hệ đối ứng nào?
NV này tăng = NV khác giảm
Tài sản này tăng = TS khác giảm
Tài sản tăng = NV tăng
Tất cả đều đúng
Nghiệp vụ “ Người mua ứng trước tiền hàng bằng CK”, ghi
Có TK 131
Có TK112
Có TK338
Tất cả đều đúng
Nghiệp vụ “ Trích quỹ khen thưởng để thưởng cho CNV”, ghi
Nợ TK 353
Nợ TK334
Nợ TK338
Tất cả đều đúng
Nghiệp vụ “ ứng trước tiền cho người bán bằng chuyển khoản”, ghi:
Nợ TK112
Nợ TK131
Nợ TK331
Tất cả đều đúng
Nghiệp vụ “ Xuất kho thành phẩm gửi bán đại lý” ghi
Bên Nợ tài khoản hàng hóa
Bên Nợ TK hàng gửi bán
Bên Nợ TK phải thu khác
Tất cả đều đúng
Nghiệp vụ “DN được nhà nước cấp vốn kinh doanh bằng tài sản cô định hữu hình” ghi
Bên Có tài khoản 211
Bên Có TK 411
Bên Có TK222
Tất cả đều đúng
Nghiệp vụ “khấu trừ thuế TNCN qua tiền lương phải trả” Ghi
Có TK 333(5)
Có TK334
Có TK338
Tất cả đều đúng
Nghiệp vụ: Cuối kỳ kết chuyển giá vốn hàng bán, định khoản
check_box Nợ TK911/Có TK632
Không có đáp án đúng
NỢ TK511/Có TK632
NỢ TK632/Có TK911
Nghiệp vụ: Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu thuần, định khoản
check_box NỢ TK511/Có TK911
Không có đáp án đúng
NỢ TK515/Có TK911
NỢ TK911/Có TK511
Nghiệp vụ: Kết chuyển lỗ trong kỳ, định khoản
check_box Nợ TK421/Có TK911
Không có đáp án đúng
NỢ TK421/Có TK511
NỢTK421/Có TK811
Nghiệp vụ: Khấu hao máy móc thiết bị ở phân xưởng sản xuất, định khoản
check_box Nợ TK627/Có TK214
Không có đáp án đúng
NỢ TK154/Có TK214
NỢ TK621/Có TK214
Nghiệp vụ: Nhập kho hàng hóa, thuế GTGT trừ vào tiền đã ứng trước, định khoản
check_box Nợ TK156,Nợ TK133/Có TK331
Không có đáp án đúng
Nợ TK156, Nợ TK133/Có TK131
NỢ TK156, Nợ TK133/Có TK141
Nghiệp vụ: Trích các khoản BH trên tiền lương của bộ phận quản lý phân xưởng, định khoản
check_box Nợ TK627/Có TK338
Không có đáp án đúng
NỢ TK154/Có TK338
NỢ TK622/Có TK338
Nghiệp vụ: Trích các khoản BH trên tiền lương của công nhân sản xuất, định khoản
check_box NỢ TK622/Có TK338
Không có đáp án đúng
NỢ TK154/Có TK338
Nợ TK627/Có TK338
Nghiệp vụ: Xác định chi phí thuế TNDN phải nộp, định khoản
check_box Nợ TK821/CóTK3334
Không có đáp án đúng
NỢ TK333/Có TK112
NỢ TK911/Có TK821
Nguyên vật liệu mua đang đi đường thuộc
Các câu đều sai
Nguồn vốn
Phải thu khác
Tài sản
Nợ phải trả của doanh nghiệp được xác định bằng
Tất cả phương án đều sai
Tổng nguồn vốn trừ đi tổng vốn đầu tư của chủ sở hữu
Tổng tài sản trừ đi tổng nguồn vốn
Tổng tài sản trừ đi tổng Tài sản khác
Nội dung nào dưới đây không thuộc các nguyên tắc hạch toán kế toán
Khách quan
Nhất quán
Phản ánh và giám đốc
Phù hợp
Phương pháp đối ứng tài khoản gồm
Hệ thống tài khoản kế toán và tài khoản kế toán
không có đáp án đúng
Tài khoản kế toán và Các quan hệ đối ứng tài khoản
Tài khoản kế toán và tổng hợp kế toán
Phương pháp tính giá, có :
2 nguyên tắc
3 nguyên tắc
4 nguyên tắc
5 nguyên tắc
Quá trình kinh doanh của DN gồm mấy giai đoạn:
check_box 3
2
4
Không có đáp án đúng
Quá trình sản xuất là quá trình luân chuyển vốn theo mô hình:
check_box H-H’
H-T
Không có đáp án đúng
T-H
Quá trình thu mua là quá trình luân chuyển vốn theo mô hình:
check_box T-H
H-H’
H-T
Tất cả các phương án đúng
Quá trình tiêu thụ là quá trình luân chuyển vốn theo mô hình:
check_box H’-T’
H-H’
Không có đáp án đúng
T-H
Quan hệ nào không thuộc 1 trong 4 quan hệ đối ứng tài khoản:
Tài sản tăng – Doanh thu tăng
Tài sản tăng – Nguồn vốn tăng
Tài sản tăng – Tài sản giảm
Tất cả đều đúng
Quỹ khen thưởng phúc lợi thuộc
Các câu đều sai
Nợ phải trả
Tài sản
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Quy trình định khoản kế toán gồm
3 bước
4 bước
5 bước
Tất cả các phương án đúng
Sản phẩm làm dở, thuộc:
Chi phí sản xuất
Nguồn vốn
Phải thu khác
Tài sản
Số dư đầu kỳ bên Có, số phát sinh tăng bên nào?
Bên Có
Bên Nợ
Không có đáp án đúng
Tất cả đều đúng
Số dư đầu kỳ bên Nợ, số phát sinh tăng bên nào?
Bên Có
Bên Nợ
Không có đáp án đúng
Tất cả đều đúng
Số tiền khách hàng ứng trước, thuộc:
Nguồn vốn
Phải thu khác
Phải trả khác
Tài sản
Số tiền lỗ từ hoạt động kinh doanh, thuộc
Các câu đều sai
Chi phí
Nguồn vốn
Tài sản
Số tiền ứng trước cho người bán , thuộc:
Nguồn vốn
Phải thu khác
Phải trả khác
Tài sản
Số tiền lãi nhận được từ khoản đầu tư góp vốn kinh doanh, thuộc
Doanh thu
Doanh thu hoạt động tài chính
Nguồn vốn
phải thu khác
Tài khoản chính sử dụng trong quá trình sản xuất gồm:
check_box TK621,TK622,TK627
Không có đáp án đúng
TK151,TK152,TK133, TK331….
TK632,TK511
Tài khoản chính sử dụng trong quá trình thu mua gồm:
check_box TK151,TK152,TK133, TK331….
Không có đáp án đúng
TK621,TK622,TK627
TK632,TK511
Tài khoản chính sử dụng trong quá trình tiêu thụ gồm:
check_box TK632,TK511,Tk333
Không có đáp án đúng
TK151,TK152,TK133, TK331….
TK621,TK622,TK627
Tài khoản nguồn vốn, số phát sinh giảm phản ánh bên nào?
Bên Có
Bên Nợ
Không có đáp án đúng
Tất cả đều đúng
Tài khoản nguồn vốn, số phát sinh tăng phản ánh bên nào?
Bên Có
Bên Nợ
Không có đáp án đúng
Tất cả đều đúng
Tài khoản tài sản, số phát sinh giảm phản ánh bên nào?
Bên Có
Bên Nợ
Không có đáp án đúng
Tất cả đều đúng
Tài khoản tài sản, số phát sinh Tăng phản ánh bên nào?
check_box Bên Nợ
Bên Có
Không có đáp án đúng
Tất cả đều đúng
Tài sản cố định đi thuê tài chính,thuộc
Các câu đều sai
Đi vay
Nợ phải trả
Tài sản
Tài sản của doanh nghiệp là các nguồn lực
Có thể xác định được giá trị
Tất cả đáp án đúng
Thuộc quyền kiểm soát của doanh nghiệp
Thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp
Tài sản thiếu chờ xử lý, thuộc
Các câu đều sai
Nguồn vốn
Phải trả khác
Tài sản
Tài sản thừa chờ giải quyết thuộc
Các câu đều sai
Nguồn vốn
Phải thu khác
Tài sản
Tên tài khoản phản ánh :
Đối tượng kế toán được phản ánh
không có đáp án đúng
Nguồn vốn
Tài sản
Thông thường thì giá vốn hàng bán và giá bán:
check_box Giá vốn hàng bán<giá bán
Giá vốn hàng bán = Giá bán
Giá vốn hàng bán>giá bán
Không có đáp án đúng
Thông tin kế toán cần đáp ứng được các yêu cầu sau:
Có thể so sánh được
Kịp thời, Dễ hiểu
Tất cả đáp án đúng
Trung thực, khách quan
Thuế GTGT đầu ra phải nộp thuộc
Nguồn vốn
Phải trả, phải nộp khác
Tài sản
Tất cả phương án đều sai
Thuế GTGT đầu vào trường hợp NVL thừa khi nhập kho chưa rõ nguyên nhân, định khoản:
check_box NỢ TK133/Có TK338
Không có đáp án đúng
Nợ TK133/Có TK331
Nợ TK152/Có TK331
Thuế GTGT đầu vào trường hợp NVL bị thiếu khi nhập kho chưa rõ nguyên nhân, định khoản:
check_box Nợ TK133/Có TK331
Không có đáp án đúng
Nợ TK132/Có TK133
NỢ TK138/Có TK331
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp thuộc
Chi phí
Nguồn vốn của chủ sở hữu
Nợ phải trả
Tài sản
TK 152 phát sinh tăng khi
Nhập kho NVL
Tất cả các phương án đúng
Tất cả các phương án sai
Xuất kho NVL
TK tiền mặt phát sinh tăng khi
Chi tiền mặt
Tất cả các phương án đúng
Tất cả các phương án sai
Thu tiền mặt
TK131 phát sinh tăng khi
Khách hàng mua chịu hàng
Khách hàng trả nợ
khách hàng ứng trước tiền hàng
Tất cả các phương án đúng
TK155 phát sinh tăng khi
Nhập kho hàng hóa
nhập kho thành phẩm
Tất cả các phương án đúng
Xuất kho thành phẩm
TK334 phát sinh giảm khi
Khấu trừ các khoản theo lương
Không có đáp án đúng
Tất cả đáp án đúng
Trả lương CNV
TK421 phát sinh tăng khi
Nhận kết chuyển lãi trong kỳ
Nhận kết chuyển lỗ trong kỳ
Phân phối lãi
Tất cả các phương án đúng
TK811, thuộc
Các câu đều sai
Loại TK chi phí sản xuất kinh doanh
Loại TK nguồn vốn
Loại TK xác định kết quả kinh doanh
Trái phiếu phát hành, thuộc
Các câu đều sai
Nguồn vốn
Phải thu khác
Tài sản
Trái phiếu, thuộc
Các câu đều sai
Nguồn vốn
Phải trả khác
Tài sản
Trong một định khoản kế toán,
Không có đáp án đúng
Số tiền ghi NỢ > số tiền ghi CÓ
Số tiền ghi Nợ = Số tiền ghi Có
Số tiền ghi NỢ< số tiền ghi Có
Trong một định khoản kế toán, có thể
Một TK ghi Có và nhiều TK ghi Nợ
Một TK ghi Nợ và một TK ghi Có
Một TK ghi Nợ và nhiều TK ghi Có
Tất cả các phương án đúng
Trường hợp nhập khẩu nguyên vật liệu, thuế nhập khẩu đinh khoản
check_box NỢ TK152/Có TK333
Không có đáp án đúng
Nợ TK 333/Có TK112
Nợ TK133/Có TK338
Trường hợp NVL mua vào thuộc diện chịu thuế TTĐB, đinh khoản
check_box NỢ TK152/Có TK333
Không có đáp án đúng
Nợ TK 333/Có TK112
Nợ TK133/Có TK338
Môn học xem nhiều nhất
- list NNHDCNNA Ngôn Ngữ Học Đối Chiếu Ngôn Ngữ Anh
- list TKT Toán Kinh Tế
- list NME2 Nhập Môn E-Learning 2024
- list NME Nhập Môn E-Learning
- list TTHCM Tư Tưởng Hồ Chí Minh
- list NLTKKT(LTK Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế (Nguyên lý thống kê)
- list KTVM Kinh Tế Vi Mô
- list GTVHAM Giao Thoa Văn Hóa Anh Mỹ
- list NPTA2 Ngữ Pháp Tiếng Anh 2
- list NMNNA Nhập môn ngôn ngữ Anh
- list PPNCKH Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học
- list TACB1 Tiếng Anh Cơ Bản 1
- list THM Triết học Mac-Lenin
- list LTMVN2 Luật Thương Mại Việt Nam 2
- list QTH Quản trị Học
Nếu bạn thấy tài liệu này có ích và muốn tặng chúng tớ 1 ly café
Hãy mở Momo hoặc ViettelPay và quét QRCode. Đây là sự động viên khích lệ rất lớn với chúng tớ và là nguồn lực không nhỏ để duy trì website
Không tìm thấy đáp án? Cần hỗ trợ hoàn thành môn học EHOU? Cần tư vấn về học trực tuyến hay bạn chỉ muốn góp ý?
zalo.me/Thế Phong, SĐT 08 3533 8593