“Chào mào thích ăn hạt kê; bởi vì chào mào là một loài chim; mà mọi loài chim đều thích ăn hạt kê”. Tam đoạn luận này đúng hay sai, tại sao?
Đúng, vì các tiền đề và kết luận đều đúng;
Đúng, vì tuân thủ tất cả các quy tắc của tam đoạn luận đơn;
Sai, vì cả hai tiền đề đều là phán đoán khẳng định.
Sai, vì không phải loài chim nào cũng thích ăn hạt kê;
“Chứng minh dựa vào tư cách cá nhân” là biểu hiện cụ thể của lỗi lôgích gì?
Đánh tráo luận đề.
Lập luận vòng vo.
Sai lầm cơ bản.
Vượt quá cơ sở.
“Có lẽ hôm nay sinh viên lớp ta đang thi môn Lôgích học” là phán đoán gì?
PĐ đặc tính.
PĐ t.nh thái.
PĐ thời gian.
Tất cả đáp án đã nêu
“Con người” và ”Sinh thể” là 2 khái niệm có quan hệ gì?
QH đồng nhất.
QH giao nhau.
QH lệ thuộc.
QH mâu thuẫn.
“Đa số hạt cơ bản được tạo thành từ ba hạt quark; Proton là hạt cơ bản; Vậy, Proton được tạo thành từ ba hạt quark”. Tam đoạn luận đơn này đúng hay sai, tại sao?
check_box Sai, vì trung từ không chu diên trong cả hai tiền đề;
Đúng, vì tuân thủ tất cả các quy tắc của tam đoạn luận đơn;
Sai, vì cả hai tiền đề đều là phán đoán bộ phận;
Sai, vì đại từ không chu diên trong tiền đề nhưng chu diên trong kết luận.
“Đàn ông thống trị thế giới; đàn bà thống trị đàn ông; vì vậy, đàn bà thống trị thế giới” là suy luận gì?
Tam đoạn luận h.nh 1, kiểu AAA.
Tam đoạn luận hình 1, kiểu III.
Tam đoạn luận kéo theo, h.nh thức khẳng định.
Tất cả đều sai.
“Đôi khi chuồn chuồn bay thấp mà trời không mưa” là phán đoán dạng nào?
A
E
I
O
“Hai đường thẳng đồng phẳng song song với nhau th. chúng không cắt nhau” là phán đoán gì?
check_box PĐ kéo theo kép.
PĐ kéo theo.
PĐ liên kết.
PĐ lựa chọn gạt bỏ.
“Hai tư tưởng mâu thuẫn nhau không thể đồng thời cùng đúng, cùng sai” là phát biểu của quy luật nào?
QL Đồng nhất.
QL L. do đầy đủ.
QL Loại trừ cái thứ ba.
QL Phi mâu thuẫn.
“Hai tư tưởng trái ngược nhau không cùng đúng” là phát biểu của quy luật (QL) nào?
QL Đồng nhất.
QL L. do đầy đủ.
QL Loại trừ cái thứ ba.
QL Phi mâu thuẫn.
“Hầu hết người Việt Nam đều là người yêu nước” và “Không có chuyện mọi người Việt Nam đều là người yêu nước” là hai phán đoán có quan hệ gì?
QH lệ thuộc.
QH mâu thuẫn.
QH tương phản dưới.
QH tương phản trên.
“Hầu hết sinh viên lớp ta đều dự thi môn Lôgích học” là phán đoán gì?
PĐ bộ phận.
PĐ t.nh thái - khẳng định.
PĐ toàn thể - khẳng định.
PĐ toàn thể.
“Không được thay đổi đối tượng tư tưởng; tư tưởng lập lại phải giống tư tưởng ban đầu; ngôn ngữ diễn đạt tư tưởng phải chính xác” là yêu cầu của quy luật nào?
QL đồng nhất.
QL loại trừ cái thứ ba.
QL lý do đầy đủ.
QL phi mâu thuẫn.
“Lý luận và thực hành phải đi đôi với nhau” là phán đoán gì?
check_box Tất cả đều sai.
PĐ kéo theo.
PĐ liên kết.
PĐ lưạ chọn.
“Một số loài thú sống dưới nước; Cá voi sống dưới nước; Vậy, cá voi là loài thú”. Tam đoạn luận đơn này đúng hay sai, vì sao?
check_box Sai, vì trung từ không chu diên trong cả hai tiền đề.
Đúng, vì các tiền đề và kết luận đều đúng.
Sai, vì cả hai tiền đề đều là phán đoán bộ phận.
Sai, vì đại từ không chu diên trong tiền đề nhưng chu diên trong kết luận.
“Óc sinh ra tư tưởng cũng giống như gan sinh ra mật, bàng quang sinh ra nước tiểu” là suy luận gì?
check_box Loại suy về sự vật.
Diễn dịch trực tiếp.
Loại suy về quan hệ.
Tam đoạn luận tĩnh lược.
“Sắt, đồng, ch. dẫn điện; Sắt, đồng, ch., v.v. là kim loại; vậy, mọi kim loại đều dẫn điện” là suy luận gì?
check_box Tất cả đều sai.
Loại suy tính chất.
Quy nạp h.nh thức.
Tam đoạn luận đơn hình 3, hợp lôgích.
“Trái đất là hành tinh có bầu khí quyển, có sự chênh lệch nhiệt độ ngày đêm không lớn, và có sinh vật. Hoả tinh cũng là hành tinh có bầu khí quyển và độ chênh lệch nhiệt độ ngày đêm không lớn. Do đó, trên Hỏa tinh cũng có sự sống”. Đây là suy luận gì?
check_box Tất cả đều sai.
Diễn dịch gián tiếp.
Quy nạp khoa học.
Tam đoạn luận.
“Trường hợp 1, gồm các sự kiện a, b, c có hiện tượng A xuất hiện; Trường hợp 2, gồm các sự kiện e, f, a, b có hiện tượng A xuất hiện; Trường hợp 3, gồm các sự kiện a, f, g, h cũng có hiện tượng A xuất hiện; Vậy, sự kiện a là nguyên nhân làm xuất hiện hiện tượng A”. Suy luận này dựa trên phương pháp gì?
PP khác biệt.
PP phần dư và PP khác biệt.
PP phần dư.
PP tương đồng.
“Trường hợp 1, gồm các sự kiện a, b, c, d có hiện tượng A xuất hiện; Trường hợp 2, gồm các sự kiện b, c, d nhưng hiện tượng A không xuất hiện; Vậy, sự kiện a là nguyên nhân làm xuất hiện hiện tượng A”. Suy luận này dựa trên phương pháp gì?
check_box PP khác biệt.
PP đồng thay đổi.
PP phần dư.
PP tương đồng.
“X là một số nguyên tố” là gì?
Một câu.
Một mệnh đề.
Một phán đoán.
Tất cả đều đúng.
Ba bộ phận cấu thành một chứng minh là gì?
Đại tiền đề, tiểu tiền đề, kết luận.
Diễn dịch, quy nạp, loại suy.
Dữ kiện, giả thuyết, kiểm chứng.
Luận cứ, luận đề, lập luận.
Bác bỏ là gì?
check_box Vạch ra lập luận, luận cứ hay luận đề không đúng.
Chỉ là một dạng chứng minh đặc biệt.
Phản đối gay gắt, phê b.nh triệt để một luận điểm nào đó.
Tất cả các đáp án
Bổ sung để có một câu đúng của V.I.Lênin: “Những h.nh thức lôgích và những quy luật lôgích không phải là cái vỏ trống rỗng mà là . . . của thế giới khách quan”.
công cụ nhận thức.
nguồn gốc.
phản ánh.
sản phẩm.
Bổ sung để có một định nghĩa đúng: “Mở rộng khái niệm (KN) là thao tác lôgích . . .”.
đi từ KN có NH cạn, ND rộng sang KN có NH sâu, ND hẹp
đi từ KN có nội hàm (NH) sâu, ngoại diên (ND. hẹp sang KN có NH cạn, ND rộng
đi từ KN hạng sang KN loại
đi từ KN riêng sang KN chung
Bổ sung để được một câu đúng: “Phương pháp (PP) tương đồng, PP khác biệt, PP đồng thay đổi và PP phần dư do . . .”.
check_box S.Mill xây dựng dành cho khoa học thực nghiệm.
Descartes và Bacon xây dựng để phát triển khoa học thời cận đại nhằm thay thế PP kinh viện giáo điều.
F.Bacon xây dựng dành cho khoa học thực nghiệm.
R.Descartes xây dựng dành cho khoa học l. thuyết.
Bổ sung để được một định nghĩa đúng: “Phân đôi khái niệm (KN) là phân chia KN ra thành 2 KN có quan hệ . . . nhau”.
Cả tương phản và mâu thuẫn
mâu thuẫn
tương đương
tương phản
Bổ sung từ c.n thiếu để có một câu đúng: “Lôgích học (LG) được chia thành . . .”
LG biện chứng, LG h.nh thức và LG toán.
LG cổ điển và LG phi cổ điển.
LG lưỡng trị, LG đa trị và LG mờ.
Tất cả đáp án đều đúng.
Bổ sung từ c.n thiếu để có một câu đúng: “Vấn đề về tính chân l. của tư duy là vấn đề . . .”.
cơ bản của Lôgích học.
cơ bản của mọi hoạt động nhận thức của con người.
nói về sự phù hợp của tư tưởng với thực tại.
nói về sự phù hợp của tư tưởng với tư tưởng.
Các yếu tố lôgích của suy luận là gì?
Chủ từ, vị từ, hệ từ và lượng từ.
Đại tiền đề, tiểu tiền đề và kết luận.
Tiền đề, kết luận và cơ sở lôgích.
Tiền từ, hậu từ và liên từ lôgích.
Cách phân chia khái niệm (KN) nào sau đây đúng
KN chung và KN riêng.
KN riêng, KN vô hạn và KN hữu hạn.
KN thực và KN ảo.
Tất cả đều đúng.
Cách phân loại quy nạp nào đúng?
check_box QN hoàn toàn và QN không hoàn toàn.
QN h.nh thức, QN phóng đại và QN khoa học.
QN thông thường và QN toán học.
Tất cả đều đúng.
Cặp khái niệm nào có quan hệ mâu thuẫn nhau?
Đàn ông - Đàn bà.
Đen - Trắng.
Đỏ - Không đỏ.
Tất cả đều đúng.
Cặp phán đoán “Người VN yêu nước” và “Người VN không yêu nước” bị chi phối trực tiếp bởi quy luật nào?
QL loại trừ cái thứ ba và QL l. do đầy đủ.
QL loại trừ cái thứ ba.
QL phi mâu thuẫn.
QL trừ cái thứ ba và QL phi mâu thuẫn.
Cặp phán đoán ”Người VN yêu nước” và “Vài người VN không yêu nước” bị chi phối trực tiếp bởi quy luật nào?
QL loại trừ cái thứ ba và QL đồng nhất.
QL loại trừ cái thứ ba, QL đồng nhất và QL phi mâu thuẫn.
QL loại trừ cái thứ ba.
QL phi mâu thuẫn.
Chia “Thành phố” ra thành “Quận/Huyện”, “Phường/X.”, ... là thao tác gì?
Phân đôi.
Phân loại.
Phân tích.
Tất cả đều sai.
Chứng minh trực tiếp là gì?
CM dựa vào kinh nghiệm cá nhân.
CM dựa vào kinh nghiệm tập thể.
Suy luận đi từ những luận cứ đúng suy ra luận đề đúng.
Tất cả đều sai.
Có bao nhiêu mệnh đề có quan hệ mâu thuẫn với 1 mệnh đề cho trước?
check_box Một mệnh đề.
Hai mệnh đề.
Rất nhiều nhưng không vô số mệnh đề.
Vô số mệnh đề.
Có bao nhiêu mệnh đề có quan hệ tương phản với 1 mệnh đề cho trước?
check_box Nhiều mệnh đề.
Hai mệnh đề.
Một mệnh đề.
Vô số mệnh đề.
Cơ sở của phép chứng minh phản chứng là quy luật nào?
QL loại trừ cái thứ ba và QL đồng nhất.
QL loại trừ cái thứ ba và QL l. do đầy đủ.
QL loại trừ cái thứ ba và QL phi mâu thuẫn.
QL phi mâu thuẫn.
Có thể định nghĩa "Con người là thước đo của vạn vật" được không?
Được, v. đề cao con người.
Không được, v. . tưởng hay nhưng không chuẩn xác.
Không, v. không thể coi con người là thước đo của vạn vật được.
Không, v. không xác định r. nội hàm khái niệm "con người".
Điều kiện cần và đủ để hai phán đoán đơn có quan hệ mâu thuẫn nhau là gì?
Khác nhau cả về chất lẫn về lượng.
Khác nhau cả về chất, lượng lẫn chủ từ, vị từ.
Khác nhau về chất.
Khác nhau về lượng.
Điều kiện đủ để xây dựng được một suy luận diễn dịch trực tiếp hợp lôgích là gì?
Kết luận phải là PĐ lệ thuộc vào PĐ tiền đề.
Tiền đề và kết luận phải là 2 PĐ có các thành phần giống nhau.
Tiền đề và kết luận phải là 2 PĐ có chủ từ và vị từ giống nhau.
Tiền đề và kết luận phải là 2 PĐ có quan hệ đồng nhất nhau.
Điều kiện nào nâng cao độ tin cậy của kết luận loại suy?
Có nhiều dấu hiệu tương đồng và ít dấu hiệu khác biệt.
Dấu hiệu tương đồng mang tính bản chất; dấu hiệu khác biệt không mang tính bản chất.
Dấu hiệu tương đồng và dấu hiệu loại suy có liên hệ tất yếu với nhau.
Tất cả đáp án đã nêu
Định nghĩa khái niệm cân đối khi nào?
Không luẩn quẩn, không mơ hồ, không phủ định.
Không rộng, không hẹp, không mơ hồ.
Không rộng, không hẹp.
Tất cả đều đúng.
Định nghĩa khái niệm đúng khi nào?
Cân đối, chính xác, rõ ràng.
Cân đối, rõ ràng, liên tục, nhất quán.
Không thừa, không thiếu, không luẩn quẩn, liên tục, nhất quán.
Không thừa, không thiếu, không luẩn quẩn, rõ ràng, nhất quán.
Định nghĩa khái niệm rõ ràng khi nào?
Không luẩn quẩn, không phủ định, không mơ hồ.
Không rộng, không hẹp, không mơ hồ.
Không rộng, không hẹp.
Tất cả đều đúng.
Đối tượng của lôgích học là gi ?
Kết cấu và quy luật của tư duy.
Nhận thức.
Tính chân l. của tư tưởng.
Tư duy.
Dựa theo hình vuông lôgích, sơ đồ nào thể hiện quan hệ lệ thuộc?
~I ® ~A ; E ® O?.
A ® I ; I ® A?.
A ® I ; I? ® A.
O ® ~E ; E ® O.
Dựa theo hình vuông lôgích, sơ đồ nào thể hiện quan hệ lệ thuộc?
~I ® ~A ; E ® O.
A ® I ; ~I ® A.
A ® I ; I ® ~A.
O ® ~E ; E ® O.
Dựa theo hình vuông lôgích, sơ đồ nào thể hiện quan hệ mâu thuẫn?
~I « E? ; ~O « A?.
A « ~O ; O ® ~A.
A ® ~E ; O « ~A.
Tất cả đáp án đúng
Dựa theo hình vuông lôgích, sơ đồ nào thể hiện quan hệ mâu thuẫn?
~I « E? ; ~O « A?.
A « ~E ; E « ~A.
A « ~O ; O ® ~A.
Không có đáp án đúng
Dựa theo hình vuông lôgích, sơ đồ nào thể hiện quan hệ tương phản dưới?
~I ® O? ; O ® I?.
I « ~O ; O « ~I.
I ® O? ; ~I ® ~O.
O ® I? ; ~I ® O.
Dựa theo hình vuông lôgích, sơ đồ nào thể hiện quan hệ tương phản dưới?
~I ® O ; O ® I?.
I « ~O ; O « ~I.
I ® O? ; ~I ® O?.
O ® I ; ~I ® ~O.
Dựa theo hình vuông lôgích, sơ đồ nào thể hiện quan hệ tương phản trên
~A ® E ; ~E ® A?.
A « ~E ; E « ~A.
A ® ~E ; ~E ® A?.
A ® E ; ~E ® ~A.
Dựa theo hình vuông lôgích, sơ đồ nào thể hiện quan hệ tương phản trên?
~A ® E? ; ~E ® A?.
A « ~E ; E « ~A.
A ® E ; ~E ® A?.
A? ® E ; ~E ® A.
Dựa theo quan hệ góc của hình vuông lôgích ta có sơ đồ suy luận: A ® I ; ~O ® ~E ?
Lệ thuộc.
Mâu thuẫn.
Tương phản dưới.
Tương phản trên.
Giả thuyết khoa học là gì?
check_box Giả định có cơ sở khoa học về mối liên hệ mang tính quy luật của các hiện tượng, quá trình xảy ra trong thế giới.
Cách cắt nghĩa, l. giải tạm thời của các nhà khoa học.
Dự đoán của các nhà khoa học về tương lai.
Tất cả đều đúng.
Hãy xác định chủ từ (S) và vị từ (P) của phán đoán: “Tôi biết rằng anh ta rất tốt”.
S = Tôi ; P = anh ta rất tốt.
S = Tôi ; P = anh ta.
S = Tôi ; P = biết rằng anh ta rất tốt.
S = Tôi biết rằng ; P = anh ta tốt.
Hãy xác định tính chu diên của chủ từ (S) và vị từ (P) trong phán đoán “Hầu hết người Việt Nam đều là người yêu nước”.
S- ; P-
S- ; P+
S+ ; P
S+ ; P+
Hãy xác định tính chu diên của chủ từ (S) và vị từ (P) trong phán đoán “Người cộng sản không là kẻ bóc lột”.
S- ; P-
S- ; P+
S+ ; P
S+ ; P+
Hãy xác định tính chu diên của chủ từ (S) và vị từ (P) trong phán đoán “Sinh viên lớp ta học giỏi môn lôgích học”.
S- ; P-
S- ; P+
S+ ; P
S+ ; P+
Hãy xác định tính chu diên của chủ từ (S) và vị từ (P) trong phán đoán “Tam giác là hình có 3 cạnh”.
S- ; P-
S- ; P+
S+ ; P
S+ ; P+
Hãy xác định tính chu diên của chủ từ (S) và vị từ (P) trong phán đoán “Vài người tốt nghiệp trung học là sinh viên”.
S- ; P-
S- ; P+
S+ ; P
S+ ; P+
Hình thức tư duy phản ánh những dấu hiệu bản chất của đối tượng tư tưởng được gọi là gì?
. niệm.
Khái niệm.
Phán đoán .
Suy tưởng.
Hinh thức tư duy, kết cấu lôgích của tư tưởng là gì ?
Hai cái hoàn toàn khác nhau.
Một bộ phận của nội dung tư tưởng.
Những cái tiên nghiệm.
Những sơ đồ, công thức, k. hiệu do con người đặt ra để dễ dàng diễn đạt nội dung tư tưởng.
Kết luận của quy nạp hoàn toàn có tính chất gì?
check_box Chắc chắn, bao quát, không mới lạ.
Bao quát, phong phú.
Chắc chắn, ngắn gọn, phong phú.
Không tin cậy, ngắn gọn, sâu sắc.
Khái niệm bao gồm những bộ phận nào?
Âm (k. hiệu) và nghĩa.
Nội hàm và ngoại diên.
Tất cả các yếu tố đã nêu
Từ và ..
Khái niệm thực phản ánh điều gì?
Dấu hiệu bản chất của đối tượng tư tưởng (ĐTTT).
Dấu hiệu bản chất của một lớp ĐTTT.
Dấu hiệu chung của một lớp ĐTTT.
Tất cả đều đúng
Khi khảo sát một tư tưởng, lôgích h.nh thức chủ yếu làm gì ?
Chỉ để . đến h.nh thức của tư tưởng.
Chỉ để . đến nội dung của tư tưởng.
Tuỳ từng trường hợp mà để . đến nội dung, h.nh thức hay để . đến cả hai.
Vừa để . đến nội dung, vừa để . đến h.nh thức của tư tưởng.
Khi nào hai phán đoán có quan hệ mâu thuẫn với nhau?
Khi chúng có cùng thuật ngữ hay phán đoán thành phần, không cùng đúng cùng sai.
Khi chúng có cùng thuật ngữ, không cùng đúng cùng sai.
Khi chúng không cùng đúng cùng sai.
Khi chúng không cùng đúng nhưng có thể cùng sai.
Khi quan sát sự rơi của 1 đồng xu, 1 tờ giấy bạc, 1 lông chim trong ống nghiệm, chúng ta thấy chúng rơi với tốc độ khác nhau; Sau đó, rút hết không khí trong ống nghiệm, chúng ta thấy chúng rơi với tốc độ như nhau; Ta kết luận: Sức cản của không khí là nguyên nhân làm cho các vật có khối lượng và h.nh dạng khác nhau rơi với tốc độ khác nhau. Kết luận này được rút ra dựa trên phương pháp gì?
check_box PP khác biệt.
PP đồng thay đổi.
PP phần dư.
PP tương đồng.
Kiểu AIO đúng hay sai, tại sao? Biết rằng, tam đoạn luận đơn này có trung từ là chủ từ trong đại tiền đề và là vị từ trong tiểu tiền đề?
check_box (2) và (3) đều đúng
Sai, vì cả 2 tiền đề đều là phán đoán khẳng định mà kết luận là phán đoán phủ định. (3)
Sai, vì đại từ không chu diên ở tiền đề nhưng lại chu diên ở kết luận. (2)
Sai, vì trung từ không chu diên trong cả hai tiền đề. (1)
Kiểu AOI đúng hay sai tại sao; Biết rằng tam đoạn luận đơn này có trung từ là chủ từ trong tiểu tiền đề và là vị từ trong đại tiền đề?
check_box Sai, vì tiểu từ chu diên trong tiền đề, nhưng không chu diên trong kết luận.
Đúng, vì tuân theo tất cả các quy tắc tam đoạn luận.
Sai, vì cả hai tiền đề đều là phán đoán bộ phận.
Sai, vì trung từ không chu diên trong cả hai tiền đề.
Kiểu EIO đúng hay sai, tại sao? Biết rằng, tam đoạn luận đơn này có trung từ là chủ từ trong cả hai tiền đề?
check_box Đúng, vì tuân theo tất cả các quy tắc tam đoạn luận đơn.
Sai, vì cả hai tiền đề đều là phán đoán bộ phận.
Sai, vì tiểu từ không chu diên trong tiền đề, nhưng chu diên trong kết luận.
Sai, vì trung từ không chu diên trong cả hai tiền đề.
Kiểu EIO đúng hay sai, v. sao? Biết rằng, tam đoạn luận đơn này có trung từ là chủ từ trong tiểu tiền đề và là vị từ trong đại tiền đề?
check_box Đúng, vì tuân theo tất cả các quy tắc tam đoạn luận đơn.
Sai, vì cả hai tiền đề đều là phán đoán bộ phận.
Sai, vì tiểu từ không chu diên trong tiền đề, nhưng chu diên trong kết luận.
Sai, vì trung từ không chu diên trong cả hai tiền đề.
Kiểu suy luận nào đúng?
[~a ® b] Þ [~a ® ~b].
[~a ® b] Þ [b ® a].
[a ® ~b] Þ [~a Ù ~b].
[a ® ~b] Þ ~{a Ù b}.
Kiểu suy luận nào đúng?
[~a Ú b] Þ ~[~b Ù a].
[a Ú ~b] Þ [~b Ù a].
[a Ú b] Þ [~a Ù ~b].
[a Ú b] Þ [~a Ù ~b].
Kiểu suy luận nào đúng?
[~a ® b] Þ [b ® a].
[a ® ~b] Þ [~b ® a].
[a ® b] Þ [~a ® ~b].
[a ® b] Þ [~a Ú b].
Kiểu suy luận nào đúng?
check_box [~b ® a] Þ [~a ® b].
[~a ® b] Þ [~b ® ~a].
[a ® ~b] Þ [~b ® a].
[a ® b] Þ [~b ® a].
Kiểu tam đoạn luận đơn AAI, thuộc hình 2 đúng hay sai, vì sao?
check_box Sai, tiểu từ và đại từ chu diên trong tiền đề mà không chu diên trong kết luận.
Đúng, vì thoả mãn tất cả các quy tắc chung của tam đoạn luận đơn.
Sai, hai tiền đề là toàn thể mà kết luận lại là phán đoán bộ phận.
Sai, vì trung từ không chu diên trong cả hai tiền đề.
Kiểu tam đoạn luận đơn OAO, thuộc hình 4 đúng hay sai, vì sao?
check_box Sai, vì đại từ không chu diên trong tiền đề mà chu diên trong kết luận.
Đúng, vì thoả m.n tất cả các quy tắc chung của tam đoạn luận đơn.
Sai, tiểu từ không chu diên trong tiền đề mà chu diên trong kết luận.
Sai, vì trung từ không chu diên trong cả hai tiền đề.
Loại suy là gì?
Cơ sở của phương pháp mô h.nh hóa.
Suy luận đi từ trường hợp riêng này đến trường hợp riêng khác nhờ một số dấu hiệu tương đồng giữa chúng.
Suy luận không chắc chắn nhưng sinh động, dễ hiểu.
Tất cả các đáp án đã nêu
Loại suy luận hợp lôgích nào đảm bảo chắc chắn kết luận xác thực nếu có các tiền đề xác thực?
check_box Suy luận diễn dịch.
Suy luận quy nạp.
Suy luận tương tự.
Tất cả đáp án
Lôgích học gọi toàn thể các dấu hiệu bản chất của đối tượng tư tưởng là gì?
Bản chất của khái niệm.
Khái niệm.
Ngoại diên khái niệm.
Nội hàm khái niệm.
Lôgích học gọi toàn thể các phần tử có cùng dấu hiệu bản chất hợp thành đối tượng tư tưởng là
Bản chất của khái niệm.
Khái niệm.
Nội hàm khái niệm.
Tất cả đều sai
Lôgích học là gì?
Khoa học vạch ra sự phù hợp của tư tưởng với tư tưởng.
Khoa học về tư duy.
Môn học nghiên cứu các h.nh thức và quy luật của tư duy.
Môn học nhằm làm trong sáng đầu óc.
Lỗi lôgích “Đánh tráo luận đề” thường xảy ra trong trường hợp nào?
Chứng minh hay bác bỏ.
Nguỵ biện “cái sau cái đó là do cái đó”.
Nguỵ biện dựa vào t.nh cảm hay bạo lực.
Suy luận loại suy.
Mâu thuẫn (MT) nào xuất hiện một cách chủ quan, thể hiện dưới dạng cặp phán đoán trái ngược nhau và làm bế tắt tiến tr.nh tư duy?
MT biện chứng.
MT của nhận thức.
MT của tư duy.
MT lôgích.
Mâu thuẫn (MT) nào xuất hiện một cách khách quan, dưới dạng thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập, có vai tr. là nguồn gốc, động lực của mọi sự vận động, phát triển diễn ra trong thế giới?
MT tư duy.
MT tự nhiên.
MT x. hội.
Tất cả các đáp án
Mâu thuẫn lôgích xuất hiện trong tư duy là do sự kết hợp hai tư tưởng có quan hệ gì lại với nhau?
check_box Trái ngược (tương phản).
Đồng nhất (tương đương).
Lệ thuộc (bao hàm).
Mâu thuẫn (tương khắC. .
Mệnh đề “Hai tư tưởng (TT) không cùng đúng” tương đương lôgích với mệnh đề nào?
Hai TT không thể cùng sai.
Hai TT, trong đó, nếu TT này đúng th. TT c.n lại sai.
Hai TT, trong đó, nếu TT này đúng th. TT kia sai, và nếu TT này sai th. TT kia đúng.
Hai TT, trong đó, nếu TT này sai th. TT c.n lại đúng.
Mệnh đề nào đ. bị lược bỏ trong kiểu tam đoạn luận hợp lôgích: M+ a P- ; S+ a P- ?
M- o S+
M+ i S
S- i M-
S+ a M
Mệnh đề nào đ. bị lược bỏ trong kiểu tam đoạn luận hợp lôgích: P+ a M- ; S+ e M+ ?
check_box S+ e P+
S- i P-
S- o P+
S+ a P
Mệnh đề nào đã bị lược bỏ trong kiểu tam đoạn luận hợp lôgích: M+ a P- ; M+ a S- ?
check_box S- i P-
S- o P+
S+ a P
S+ e P+
Mệnh đề nào đã bị lược bỏ trong kiểu tam đoạn luận hợp lôgích: P+ a M- ; S- i P- ?
check_box M+ a S
M- i S-
S- i M
S+ a M
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Muốn PĐKT đúng th. tiền từ phải đúng và hậu từ phải sai
PĐKT đúng khi và chỉ khi tiền từ và hậu từ có cùng giá trị lôgích.
PĐKT sai khi tiền từ đúng và hậu từ sai.
Phán đoán kéo theo (PĐKT) sai khi và chỉ khi hậu từ sai.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Tư duy càng khái quát th. càng gián tiếp và đúng đắn.
Tư duy càng khái quát th. càng gián tiếp, càng trừu tượng, càng đúng đắn, càng năng động - sáng tạo.
Tư duy càng trừu tượng th. càng chính xác.
Tư duy càng trừu tượng th. càng khái quát.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Điều kiện cần và đủ để PĐLK sai là các PĐTP cùng sai.
Muốn PĐLK đúng chỉ cần một PĐTP đúng là đủ.
PĐLK sai khi và chỉ khi các PĐTP cùng sai.
Phán đoán liên kết (PĐLK) đúng khi các phán đoán thành phần (PĐTP) đều cùng đúng.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Điều kiện cần và đủ để PĐLCLH sai là các PĐTP cùng sai.
PĐLCLH đúng khi và chỉ khi có một PĐTP đúng.
PĐLCLH sai khi và chỉ khi các PĐTP cùng đúng.
Phán đoán lựa chọn liên hợp (PĐLCLH) đúng khi các phán đoán thành phần (PĐTP) cùng đúng.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Điều kiện cần và đủ để PĐLCGB sai là các PĐTP cùng sai.
PĐLCGB đúng khi và chỉ khi có một PĐTP đúng.
PĐLCGB sai khi và chỉ khi các PĐTP cùng sai.
Phán đoán lựa chọn gạt bỏ (PĐLCGB. đúng khi các phán đoán thành phần (PĐTP) cùng đúng.
Mở rộng khái niệm (KN) có giới hạn cuối cùng là gì?
KN chung.
KN đơn nhất.
KN vô hạn.
Phạm trù.
Muốn định nghĩa khái niệm (KN) đúng, th. KN định nghĩa và KN dùng để định nghĩa phải có quan hệ gì?
QH đồng nhất và lệ thuộc.
QH đồng nhất.
QH giao nhau.
QH lệ thuộc.
Nếu a là một tư tưởng th. mệnh đề “Một tư tưởng chỉ có một giá trị lôgích xác định hoặc là đúng hoặc là sai chứ không có khả năng thứ ba” được k. hiệu như thế nào?
~(a Ú ~a).
~(a Ù ~a).
~a Ù a.
a Ú ~a.
Nếu a là một tư tưởng th. mệnh đề “Một tư tưởng không thể đồng thời có hai giá trị lôgích trái ngược nhau” được kí hiệu như thế nào?
~(a Ú ~a).
~(a Ù ~a).
~a Ù a.
a Ú ~a.
Nếu phán đoán ~P ® ~Q đúng thì mệnh đề nào sau đây cũng đúng
check_box P là điều kiện cần của Q.
P là điều kiện cần và đủ của Q.
P là điều kiện đủ của Q.
Q là điều kiện cần của P.
Nếu phán đoán P « Q đúng thì mệnh đề nào sau đây cũng đúng?
check_box P, Q là điều kiện cần và đủ của nhau.
P là điều kiện cần của Q.
P là điều kiện đủ của Q.
Q là điều kiện cần của P.
Nếu phán đoán P ® Q đúng thị mệnh đề nào sau đây cũng đúng?
check_box P là điều kiện đủ của Q.
P là điều kiện cần của Q.
P là điều kiện cần và đủ của Q.
Q là điều kiện đủ của P.
Nếu tiền đề là A, dựa theo phép đổi chất và đổi chỗ, kết luận hợp lôgích là gì?
A hay I
E hay O
là A
là I
Nếu tiền đề là A, dựa theo phép đổi chất, kết luận hợp lôgích là gì?
check_box E hay O.
A hay I.
là I.
là A.
Nếu tiền đề là E, dựa theo phép đổi chất và đổi chỗ, kết luận hợp lôgích là gì?
check_box là I
A hay I.
là A
là E
Nếu tiền đề là E, dựa theo phép đổi chất, kết luận hợp lôgích là gì?
check_box A hay I.
là E
là A
là I
Nếu tiền đề là I, dựa theo phép đổi chất, kết luận hợp lôgích là gì?
check_box là O
E hay I.
là A
là E
Nếu tiền đề là O, dựa theo phép đổi chất và đổi chỗ, kết luận hợp lôgích là gì?
check_box là I
Không thực hiện được.
là A
là E
Nếu tiền đề là O, dựa theo phép đổi chất, kết luận hợp lôgích là gì?
A hay I.
là A
là E
là I
Nhiệm vụ của lôgích học là gì ?
Vạch ra các h.nh thức và quy luật của tư duy biện chứng.
Vạch ra các h.nh thức và quy luật của tư duy lôgích.
Vạch ra các kết cấu của tư tưởng, các sơ đồ của lập luận, các quy tắc, phương pháp chi phối chúng...
Vạch ra tính chân l. của tư tưởng.
Những quy luật nào làm cho tư duy mang tính hình thức
QL đồng nhất, QL phi mâu thuẫn và QL loại trừ cái thứ ba.
QL đồng nhất.
QL l. do đầy đủ, QL đồng nhất, QL phi mâu thuẫn và QL loại trừ cái thứ ba.
QL phi mâu thuẫn và QL loại trừ cái thứ ba.
Nội hàm (NH) và ngoại diên (ND. của khái niệm có quan hệ gì?
NH càng cạn th. ND càng rộng, NH càng sâu th. ND càng hẹp.
NH càng hẹp th. ND càng cạn, NH càng rộng th. ND càng sâu.
NH càng rộng th. ND càng sâu, NH càng hẹp th. ND càng sâu.
NH càng sâu th. ND càng rộng, NH càng cạn th. ND càng hẹp.
Phân chia khái niệm (KN) là thao tác gì?
Làm r. ngoại diên KN được phân chia.
Làm r. nội hàm KN được phân chia.
Liệt kê các KN lệ thuộc trong KN được lệ thuộc.
Vạch ra các KN cấp hạng trong KN cấp loại được phân chia.
Phân chia khái niệm (KN) theo sự biến đổi dấu hiệu là gì?
Tất cả đều đúng.
Thao tác chia chỉnh thể ra thành các bộ phận của nó.
Thao tác chia KN cấp loại ra thành các KN cấp hạng của nó.
Thao tác vạch ra ngoại diên của KN được phân chia.
Phân chia khái niệm cân đối khi nào?
Không thừa, không thiếu, không vượt cấp, các khái niệm thành phần loại trừ nhau.
Không thừa, không thiếu.
Không vượt cấp, các khái niệm thành phần loại trừ nhau.
Nhất quán, không vượt cấp.
Phân chia khái niệm đúng khi nào?
Cân đối và nhất quán.
Cân đối, ngắn gọn, r. ràng.
Cân đối, nhất quán, các thành phần phân chia loại trừ nhau và liên tục.
Không thừa, không thiếu, nhất quán, liên tục.
Phán đoán nào tương đương với phán đoán “Nếu ông ấy không tham ô th. ông ấy không bị cách chức và cũng không bị truy tố”?
check_box Nếu ông ấy bị truy tố hay bị cách chức thì ông ấy đã tham ô.
Nếu ông ấy tham ô thì ông ấy bị cách chức hay bị truy tố.
Nếu ông ấy tham ô thì ông ấy bị cách chức và bị truy tố.
Vẫn có chuyện ông ấy tham ô mà không bị cách chức.
Quan sát thấy: Trường hợp 1, gồm sự kiện a, b, c có hiện tượng A xuất hiện; Trường hợp 2, gồm sự kiện a’, b, c có hiện tượng A’ xuất hiện; Trường hợp 3, gồm sự kiện a’’, b, c có hiện tượng A’’ xuất hiện; Ta kết luận: Sự kiện a là nguyên nhân làm xuất hiện hiện tượng A. Kết luận này được rút ra dựa trên phương pháp gì?
PP đồng thay đổi.
PP khác biệt
PP phần dư
PP tương đồng
Quy luật đồng nhất đảm bảo cho tư duy có được tính chất gì?
Không sa vào mâu thuẫn.
Sử dụng ngôn ngữ đầy h.nh tượng và chính xác.
Tính không bị xuyên tạc hay đánh tráo mệnh đề.
Tính xác định chính xác, rõ ràng rành mạch.
Quy luật đồng nhất là quy luật cơ bản của môn học nào?
Lôgích học biện chứng và lôgích học hình thức.
Lôgích học hình thức.
Nhận thức luận và siêu hình học.
Siêu h.nh học và khoa học lý thuyết.
Quy luật đồng nhất phản ánh điều gì trong hiện thực?
Sự đồng nhất tư tưởng với đối tượng được tư tưởng.
Sự đứng im tương đối, sự ổn định về chất của đối tượng được tư tưởng.
Tất cả đáp án đúng
Tính bất biến của đối tượng được tư tưởng.
Quy luật loại trừ cái thứ ba c.n được phát biểu như thế nào trong lịch sử Lôgích học?
Một sự vật có thể thế này nhưng cũng có thể thế khác.
Một sự vật hoặc có hoặc không có, chứ không thể có trường hợp thứ ba.
Một sự vật không thể vừa là nó vừa không phải là nó.
Một sự vật là chính nó.
Quy luật loại trừ cái thứ ba và quy luật phi mâu thuẫn đảm bảo cho tư duy có được tính chất gì ?
Tính có căn cứ, được luận chứng, xác minh, chứng minh.
Tính phi mâu thuẫn, liên tục, nhất quán.
Tính phi mâu thuẫn; tính có căn cứ, được luận chứng, xác minh, chứng minh.
Tính xác định chính xác, r. ràng rành mạch.
Quy luật lý do đầy đủ đảm bảo cho tư duy có được tính chất gì?
Tính có căn cứ, được luận chứng, xác minh.
Tính phi mâu thuẫn, liên tục, nhất quán; tính chính xác, rõ ràng.
Tính phi mâu thuẫn; tính có căn cứ, được luận chứng, xác minh.
Tính xác định chính xác, tính rõ ràng rành mạch.
Quy luật lý do đầy đủ phản ánh điều g. trong hiện thực
Cơ sở dẫn tới sự đứng im tương đối, sự ổn định về chất của đối tượng được tư tưởng.
Mối liên hệ nhân quả chi phối giữa các đối tượng được tư tưởng.
Mối liên hệ phổ biến của sự vật, hiện tượng.
Tính chứng minh được của tư tưởng.
Quy luật phi mâu thuẫn c.n được phát biểu như thế nào trong lịch sử lôgích học?
Một sự vật có thể thế này nhưng cũng có thể thế khác.
Một sự vật hoặc có hoặc không có, chứ không thể có trường hợp thứ ba.
Một sự vật không thể vừa là nó vừa không phải là nó.
Một sự vật là chính nó.
Quy luật phi mâu thuẫn là cơ sở của thao tác lôgích nào?
Phép bác bỏ gián tiếp.
Phép bác bỏ trực tiếp.
Phép chứng minh loại trừ.
Phép chứng minh phản chứng.
Quy luật tư duy (quy luật lôgích của tư tưởng) là gì ?
Các yêu cầu đối với tư duy để tư duy phù hợp với hiện thực.
Cái chi phối các kết cấu của tư tưởng để đảm bảo cho tư tưởng phản ánh đúng đối tượng được tư tưởng.
Mối liên hệ bản chất, tất yếu, khách quan giữa các tư tưởng.
Tất cả đáp án đều đúng.
Quy nạp khoa học có đặc điểm gì?
check_box Chỉ dùng trong khoa học thực nghiệm, từ các sự kiện quan sát rút ra mọi định luật chung.
Dựa trên mối liên hệ nhân quả để rút ra kết luận có độ tin cậy cao.
Được sử dụng trong khoa học để nghiên cứu mọi mối liên hệ nhân quả.
Không cần khảo sát nhiều trường hợp mà kết luận được rút ra luôn đúng.
Quy tắc riêng của tam đoạn luận hình 1 là gì?
check_box Đại tiền đề là A hay E; tiểu tiền đề là A hay I.
Đại tiền đề là A hay E; có 1 tiền đề là A hay I.
Đại tiền đề là A hay E; có tiền đề là O hay E.
Đại tiền đề là A hay E; tiểu tiền đề là E hay O.
Quy tắc riêng của tam đoạn luận hình 2 là gì?
check_box Đại tiền đề là A hay E; có tiền đề là O hay E.
Đại tiền đề là A hay E; có 1 tiền đề là A hay I.
Đại tiền đề là A hay E; tiểu tiền đề là A hay I.
Đại tiền đề là A hay E; tiểu tiền đề là E hay O.
Quy tắc riêng của tam đoạn luận hình 3 là gì?
check_box Tiểu tiền đề là A hay I; kết luận là O hay I.
Đại tiền đề là A hay E; có 1 tiền đề là A hay I.
Đại tiền đề là A hay E; tiểu tiền đề là A hay I.
Đại tiền đề là A hay E; tiểu tiền đề là E hay O.
Sơ đồ suy luận nào đúng?
[(a Ú B. Ù ~a] Þ ~b.
[(a Ú B. Ù ~a] Þ a.
[(a Ú B. Ù a] Þ ~b.
[(a Ú B. Ù a] Þ b.
Sơ đồ suy luận nào đúng?
check_box [(a ® B. Ù ~b] Þ ~a.
[(a ® B. Ù ~a] Þ ~b.
[(a ® B. Ù b] Þ a.
A), B. , C. đều đúng.
Sơ đồ suy luận nào sai
check_box [(~a ® ~B. Ù b] Þ ~a.
[(~a ® B. Ù ~b] Þ a.
[(a ® ~B. Ù a] Þ ~b.
[(a ® B. Ù ~b] Þ ~a.
Sơ đồ suy luận nào sai?
check_box [(a Ú B. Ù a] Þ ~b.
[(a Ú B. Ù ~a] Þ b.
[(a Ú B. Ù ~a] Þ b.
[(a Ú B. Ù ~b] Þ a.
Sử dụng từ ngữ một cách mập mờ, để sau đó có thể giải thích cùng một từ theo các cách khác nhau là vi phạm yêu cầu của quy luật (QL) nào?
Không hề vi phạm các QL cơ bản của tư duy, tuy nhiên vi phạm quy tắc định nghĩa khái niệm.
QL đồng nhất.
QL không mâu thuẫn.
QL lý do đầy đủ.
Suy luận: “Sinh viên kinh tế nào tốt nghiệp loại giỏi cũng dễ kiếm việc làm. Có một số sinh viên kinh tế không tốt nghiệp loại giỏi. Như vậy có một số sinh viên kinh tế không dễ tìm việc làm” có phải là tam đoạn luận đơn (nhất quyết) không, nếu phải thì nó đúng hay sai, tại sao?
check_box Không phải là tam đoạn luận đơn (nhất quyết)
Đúng, vì tuân thủ các quy tắc của tam đoạn luận đơn.
Sai, vì cả hai tiền đề đều là phán đoán bộ phận;
Sai, vì đại tư không chu diên trong tiền đề, mà chu diên trong kết luận;
Thao tác lôgích đi từ 1 tiền đề để rút ra 1 kết luận được gọi là gì?
Diễn dịch trực tiếp.
Quy nạp khoa học.
Suy luận gián tiếp.
Tất cả đều sai.
Thao tác lôgích đi từ 2 tiền đề có quan hệ lôgích với nhau để rút ra một phán đoán mới làm kết luận được gọi là gì?
Diễn dịch trực tiếp.
Quy nạp hoàn toàn.
Suy luận gián tiếp.
Tất cả đều sai.
Thao tác lôgích đi từ một hay vài tiền đề có quan hệ lôgích với nhau để rút ra một kết luận được gọi là gì?
check_box Suy luận.
Diễn dịch trực tiếp.
Quy nạp hoàn toàn.
Suy luận gián tiếp.
Thao tác lôgích đi từ tiền đề là 1 phán đoán dạng A, E, I, O để rút ra kết luận cũng là 1 phán đoán dạng trên cùng chất, nhưng có vị từ và chủ từ đổi chỗ cho nhau được gọi là gì?
Diễn dịch trực tiếp.
Phép đổi chất.
Phép đổi chỗ.
Suy luận theo h.nh vuông lôgích.
Thao tác lôgích đi từ tiền đề là 1 phán đoán dạng A, E, I, O để rút ra kết luận cũng là 1 phán đoán dạng trên cùng lượng cùng chủ từ, nhưng khác chất và có vị từ là khái niệm mâu thuẫn với khái niệm đóng vai tr. vị từ của tiền đề được gọi là gì?
check_box Phép đổi chất.
Diễn dịch trực tiếp.
Phép đổi chỗ.
Suy luận theo h.nh vuông lôgích.
Thao tác lôgích đi từ tiền đề là 1 phán đoán dạng A, E, I, O để rút ra kết luận cũng là 1 phán đoán dạng trên, khác chất, có chủ từ là khái niệm mâu thuẫn với khái niệm đóng vai trí vị từ của tiền đề và vị từ là khái niệm đóng vai trò chủ từ của tiền đề được gọi là gì?
check_box Phép đổi chất và đổi chỗ.
Diễn dịch trực tiếp.
Phép đổi chất.
Phép đổi chỗ.
Thao tác lôgích làm r. nội hàm của khái niệm (KN) được gọi là gì?
Định nghĩa KN.
Mở rộng và thu hẹp KN.
Phân chia KN.
Phân chia và định nghĩa KN.
Thế nào là suy luận đúng?
Suy luận đưa đến kết luận đúng.
Suy luận hợp lôgích và xuất phát từ mọi tiền đề đều xác thực.
Suy luận hợp lôgích.
Tất cả đều đúng.
Thế nào là suy luận hợp lôgích?
check_box SL tuân thủ mọi quy tắc lôgích hình thức.
SL có lý nhưng luôn đưa đến kết luận sai lầm.
SL luôn đưa đến kết luận xác thực.
SL từ tiền đề đúng và tuân thủ mọi quy tắc lôgích.
Thế nào là suy luận quy nạp?
check_box SL từ tiền đề chứa tri thức riêng rút ra kết luận chứa tri thức bao quát mọi tri thức riêng đó.
SL đem lại tri thức tổng quát và gần đúng.
SL đi từ những quy luật, khái niệm tổng quát rút ra hệ quả tất yếu của chúng.
SL dựa trên mối liên hệ nhân quả để rút ra kết luận.
Theo phép đổi chỗ, nếu tiền đề là A thì kết luận hợp lôgích là gì?
check_box A hay I.
là A
là E
là I
Theo phép đổi chỗ, nếu tiền đề là E th. kết luận hợp lôgích là gì?
A hay I.
E hay O.
là A
là I.
Theo phép đổi chỗ, nếu tiền đề là I thì kết luận hợp lôgích là gì?
I hay A.
là A
là E
là I
Theo phép đổi chỗ, nếu tiền đề là O th. kết luận hợp lôgích là gì?
check_box Tất cả đều sai
A hay I.
E hay O.
là I
Thu hẹp khái niệm (KN) có giới hạn cuối cùng là gì?
KN ảo.
KN cụ thể .
Phạm trù.
Tất cả đều sai.
Tìm phán đoán nào tương đương lôgích với: ~a ® b
check_box a Ú b.
~a Ú b.
~a Ù b.
a Ù b.
Tìm phán đoán tương đương lôgích với: ~a ® b.
check_box ~b ® a.
~a ® ~b.
~b ® ~a.
a ® ~b.
Tìm phán đoán tương đương lôgích với: a ® ~b
check_box ~[a Ù b].
~[~a Ù ~b].
~a Ù ~b.
a Ú b.
Trong lôgích học, thuật ngữ “đồng nhất trừu tượng” được hiểu như thế nào?
Đồng nhất các phẩm chất xác định của đối tượng tư tưởng được phản ánh trong tư duy với bản thân đối tượng tư tưởng trong hiện thực.
Sự bất biến của sự vật trong hiện thực.
Sự giống nhau hoàn toàn của tư tưởng về đối tượng với đối tượng tư tưởng .
Tất cả đáp án đều đúng
Trong mối quan hệ giữa quy nạp và diễn dịch thì kết luận của quy nạp trở thành yếu tố nào của diễn dịch?
Đại tiền đề.
Kết luận.
Tất cả các đáp án
Tiểu tiền đề.
Trong suy luận diễn dịch hợp lôgích, nếu khái niệm được chu diên ở tiền đề th. ở kết luận nó có chu diên không?
check_box Có thể chu diên nhưng cũng có thể không chu diên.
Chu diên.
Không chu diên.
Tất cả đều sai.
Trong tam đoạn luận đơn hợp lôgích, trung từ phải thế nào?
check_box Tất cả đều đúng.
Chu diên ít nhất 1 lần.
Có mặt trong cả 2 tiền đề.
Không xuất hiện ở kết luận.
Trong tam đoạn luận đơn, nếu 2 tiền đề là I hay O th. kết luận hợp lôgích là gì?
check_box Không kết luận được.
A hay E.
A hay I.
E hay O.
Trong tam đoạn luận đơn, nếu cả 2 tiền đề là A hay E th. kết luận hợp lôgích là gì
check_box A, E, I hay O.
A hay E
A hay I
E hay O
Trong tam đoạn luận đơn, nếu cả 2 tiền đề là A hay I th. kết luận hợp lôgích là gì?
A hay E
A hay I
E hay O
I hay O
Trong tam đoạn luận đơn, nếu cả 2 tiền đề là E hay O th. kết luận hợp lôgích là gì?
A hay E.
A hay I.
E hay O.
Tất cả đều sai.
Trong tam đoạn luận đơn, nếu có 1 tiền đề là E hay O th. kết luận hợp lôgích là gì?
A hay E.
A hay I.
E hay O.
O hay I.
Trong tam đoạn luận đơn, nếu có 1 tiền đề là I hay O th. kết luận hợp lôgích là gì?
check_box O hay I
A hay E
A hay I
E hay O
Trong tam đoạn luận đơn, những cặp tiền đề nào không vi phạm quy tắc chung?
AA, AE, AI, AO, EA, EI, IA, IE, OA.
AA, AE, AI, AO, EA, EO, IA, IE, OA.
AA, AE, AI, AO, EA, IA, IE, OA, II.
AA, EE, AE, AI, AO, EA, IA, IE,OA.
Từ “lôgích” trong tiếng Việt có nghĩa là gì ?
Lôgích học.
Mối liên hệ mang tính tất yếu giữa các sự vật, hiện tượng trong hiện thực khách quan.
Mối liên hệ mang tính tất yếu giữa những . nghĩ, tư tưởng trong hiện thực chủ quan.
Tất cả đáp án đều đúng.
Tư duy có những đặc tính nào?
Cụ thể, sinh động, trừu tượng, khái quát,
Gián tiếp, năng động - sáng tạo, sinh động và sâu sắc.
Gián tiếp, năng động - sáng tạo, trừu tượng, khái quát, sâu sắc.
Trực tiếp, liên hệ với ngôn ngữ, trừu tượng, khái quát, sâu sắc.
Từ tiền đề "Có những sinh viên nghiên cứu khoa học rất giỏi", bằng phép đổi chỗ, kết luận hợp lôgích được rút ra là gì?
check_box Có những người nghiên cứu khoa học rất giỏi là sinh viên.
Có những sinh viên không biết nghiên cứu khoa học.
Có những sinh viên nghiên cứu khoa học rất dở.
Không phải tất cả sinh viên đều nghiên cứu khoa học dở.
Từ tiền đề “Có loài côn trùng không có hại”, bằng phép đổi chỗ, kết luận hợp lôgích được rút ra là gì?
check_box Không thực hiện được.
Không phải tất cả các loài côn trùng đều có hại.
Một số loài không có hại là côn trùng.
Những loài côn trùng khác có hại.
Tư tưởng “Có thương th. nói là thương. Không thương th. nói một đường cho xong” bị chi phối bởi quy luật gì?
QL đồng nhất.
QL l. do đầy đủ.
QL loại trừ cái thứ ba.
QL phi mâu thuẫn.
Xác định các kiểu đúng của tam đoạn luận hình 1.
AAA, EAE, AEE, EIO.
AAA, EAE, AII, EIO.
AAI, AEE, IAI, EAO.
EAE, AEE, EIO, AOO.
Xác định các kiểu đúng của tam đoạn luận hình 2.
check_box EAE, AEE, EIO, AOO.
AAA, EAE, AEE, EIO.
AAA, EAE, AII, EIO.
AAI, AEE, IAI, EAO.
Xác định các kiểu đúng của tam đoạn luận hình 3.
check_box AAI, AII, EAO, IAI, OAO, EIO.
AAA, EAE, AII, EIO.
AAI, AII, EAO, EIO, AOO, OAO.
EAE, AEE, EIO, AOO.
Xác định quan hệ (QH) giữa 2 khái niệm, trong đó, nội hàm của chúng có dấu hiệu trái ngược nhau, c.n ngoại diên của chúng chỉ là hai bộ phận khác nhau của ngoại diên một khái niệm thứ ba nào đó?
QH đối chọi.
QH đồng nhất.
QH lệ thuộc.
QH mâu thuẫn.
Xét trong khái niệm “Con người”, thì “Đàn ông” và “Đàn bà” là 2 khái niệm có quan hệ gì
QH đối chọi.
QH đồng nhất.
QH giao nhau.
QH mâu thuẫn.
Xét về cấu trúc của khái niệm, mệnh đề nào sau đây sai?
Đồng nhất về ngoại diên th. cũng đồng nhất về nội hàm.
Đồng nhất về nội hàm th. cũng đồng nhất về ngoại diên.
Khái niệm bao gồm nội hàm và ngoại diên, c.n từ bao gồm k. (tín) hiệu và nghĩa.
Một khái niệm có thể có nhiều nội hàm khác nhau.
Môn học xem nhiều nhất
- list NNHDCNNA Ngôn Ngữ Học Đối Chiếu Ngôn Ngữ Anh
- list LHPVN Luật Hiến Pháp Việt Nam
- list PPTT(NTT Phương Pháp Thuyết Trình (kỹ năng thuyết trình)
- list KTCTML Kinh Tế Chính Trị Mac Lenin
- list NNTTQ2 Nghe Nói Tiếng Trung Quốc 2
- list TTHCM Tư Tưởng Hồ Chí Minh
- list THM Triết học Mac-Lenin
- list NLTKKT(LTK Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế (Nguyên lý thống kê)
- list TKT Toán Kinh Tế
- list MTVPT Môi Trường Và Phát Triển
- list KNTVPLTLVLD Kỹ Năng Tư Vấn Pháp Luật Trong Lĩnh Vực Lao Động
- list NMNNA Nhập môn ngôn ngữ Anh
- list TACB1 Tiếng Anh Cơ Bản 1
- list NPTTQ Ngữ Pháp Tiếng Trung Quốc
- list DVTTQ1 Đọc Viết Tiếng Trung Quốc 1
Nếu bạn thấy tài liệu này có ích và muốn tặng chúng tớ 1 ly café
Hãy mở Momo hoặc ViettelPay và quét QRCode. Đây là sự động viên khích lệ rất lớn với chúng tớ và là nguồn lực không nhỏ để duy trì website


Không tìm thấy đáp án? Cần hỗ trợ hoàn thành môn học EHOU? Cần tư vấn về học trực tuyến hay bạn chỉ muốn góp ý?
zalo.me/Thế Phong, SĐT 08 3533 8593