“Những biểu hiện về mặt cường độ, tốc độ, nhịp độ của các hoạt động tâm lý trong những hành vi, cử chỉ và cách nói năng của con người” là phát biểu về nội dung nào dưới đây?
Nhận thức.
Tính cách.
Tình cảm.
Tính khí.
“Việc giải quyết mâu thuẫn, đòi hỏi lòng tin và khả năng lắng nghe. Các bên không thể tranh đua và tập trung vào việc thắng” là đặc điểm của phương pháp nào sau đây?
check_box Phương pháp thống nhất.
Phương pháp áp chế.
Phương pháp cạnh tranh.
Phương pháp thỏa hiệp.
Bạn lựa chọn kiểu lãnh đạo nào sau đây cho phù hợp với công tác quản trị?
check_box Cần linh hoạt.
Chỉ huy độc đoán.
Kiểu dân chủ và tự do.
Kiểu lãnh đạo tự do.
Bầu không khí trong tập thể lành mạnh KHÔNG có các đặc điểm nào sau đây?
Mọi người tôn trọng nhau và giúp đỡ nhau lao động sáng tạo.
Mục đích hoạt động của tập thể được mọi người hiểu rõ và nhất trí.
Mục đích hoạt động của tập thể không được rõ ràng và thiếu sự nhất quán.
Trách nhiệm của từng người trong tập thể được xác định rõ ràng, đúng đắn.
Các dấu hiệu cơ bản của nhóm:
có 2 người trở lên cùng có hoạt động chung, tồn tại trong thời gian nhất định.
có 2 người trở lên và cùng có hoạt động chung.
có 2 người trở lên và tồn tại trong thời gian nhất định.
hoạt động chung, và tồn tại trong thời gian nhất định.
Các yếu tố xây dựng tập thể mạnh:
xây dựng bầu không khí tốt đẹp và bộ máy tổ chức có hiệu lực và chặt chẽ.
xây dựng bộ máy tổ chức có hiệu lực và chặt chẽ.
xây dựng lề lối làm việc và xây dựng bầu không khí tốt đẹp.
xây dựng lề lối làm việc, bầu không khí tốt đẹp và xây dựng bộ máy tổ chức có hiệu lực và chặt chẽ.
Căn cứ vào trạng thái tâm lý chúng ta có thể chia thành 2 kiểu người đó là người hướng ngoại và người hướng nội. Người hướng nội có đặc điểm nổi bật nào dưới đây?
Người linh hoạt, sôi nổi.
Người linh hoạt.
Người sôi nổi.
Người ưu tư; điềm tĩnh.
Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau đây?
Tình cảm không được hình thành trên cơ sở tổng hợp các xúc cảm.
Tình cảm mang tính chất nhất thời.
Xúc cảm diễn ra trong một khoảng thời gian đủ dài.
Xúc cảm thường xuất hiện trước tình cảm.
Chọn phương án trả lời đúng nhất về nhân cách trong các phương án sau?
Mọi hiện tượng tâm lý đều là thành phần của nhân cách.
Nhân cách không thể được hiểu là một thực thể xã hội có ý thức.
Nhân cách là toàn bộ đặc điểm tâm lý đã ổn định, của cá nhân tạo ra giá trị xã hội, hành vi xã hội của cá nhân đó.
Nhân cách là tổng hòa các đặc điểm tâm lý cá nhân ổn định và không ổn định, tạo ra hành vi xã hội của cá nhân đó.
Cơ chế lan truyền tâm lý là:
lan truyền bột phát và lan truyền từ từ.
lan truyền bột phát.
lan truyền qua tin đồn xã hội.
lan truyền từ từ.
Con người có thể có loại tính khí nào?
Tính khí linh hoạt, sôi nổi.
Tính khí sôi nổi, ưu tư, linh hoạt.
Tính khí sôi nổi, ưu tư.
Tính khí ưu tư, linh hoạt.
Con người đóng những vai trò gì trong hệ thống quản lý?
Con người có thể đóng vai trò là chủ thể quản lý, khách thể quản lý và quan hệ với 2 đối tượng đó.
Con người với tư cách là chủ thể quản lý và khách thể quản lý.
Con người với tư cách là khách thể quản lý.
Quan hệ với chủ thể và khách thể quản lý.
Đặc điểm của hiện tượng tâm lý được hiểu như thế nào?
Có sức mạnh vô cùng to lớn.
Hiện tượng tinh thần có sức mạnh vô cùng to lớn.
Hiện tượng tinh thần.
Hoạt động hàng ngày của con người.
Đâu KHÔNG phải là chức năng của dư luận tập thể?
Chức năng áp dụng và thực hiện hình phạt đối với con người trong tập thể.
Chức năng điều tiết các mối quan hệ trong tập thể.
Chức năng giáo dục con người.
Chức năng phán xét các sự kiện, hiện tượng dư luận tập thể.
Đâu KHÔNG phải là nhân tố khách quan ảnh hưởng đến dư luận tập thể?
Chất lượng thông tin.
Số lượng thông tin.
Tính chất sự kiện, hiện tượng.
Trình độ phát triển của tập thể.
Đâu KHÔNG phải là nội dung của tâm lý xét trên 3 phương diện về mặt nội dung, mặt cơ chế, mặt bản chất của tâm lý?
Tâm lý con người không có bản chất xã hội và phản ánh ý muốn chủ quan của con người.
Tâm lý con người là sự phản ánh thế giới khách quan thông qua lăng kính chủ quan (chủ thể).
Tâm lý người có bản chất xã hội và mang tính lịch sử.
Tâm lý người diễn ra theo cơ chế phản xạ của não.
Đâu KHÔNG phải là phương pháp để giải quyết mâu thuẫn?
check_box Phương pháp cạnh tranh.
Phương pháp áp chế.
Phương pháp thỏa hiệp.
Phương pháp thống nhất.
Đâu KHÔNG phải là vai trò của chuẩn mực nhóm?
Đảm bảo sự hình thành và tồn tại một trật tự trong nhóm.
Không quy định rõ các hành vi của cá nhân trong nhóm và mục tiêu của nhóm.
Quy định phương thức ứng xử trong quan hệ giữa các thành viên, là sợi dây ràng buộc các cá nhân với nhóm, làm cho họ thuộc về nhóm.
Tạo điều kiện thống nhất hành vi của các cá nhân trong nhóm và mục tiêu của nhóm.
Đâu là các thuộc tính tâm lý?
Những hiện tượng tâm lý dễ mất đi.
Những hiện tượng tâm lý không ổn định.
Những hiện tượng tâm lý ổn định, tạo thành nét chung của nhân cách.
Những hiện tượng tâm lý tồn tại mãi mãi đến lúc chết đi.
Đâu là cơ sở để hình thành động cơ?
Cảm giác của con người.
Hành vi của con người.
Năng lực của con người.
Nhu cầu của con người.
Để giải quyết mâu thuẫn, xung đột trong tập thể, biện pháp nào là hợp lý nhất trong các biện pháp sau đây?
Biện pháp áp chế.
Biện pháp hành chính.
Biện pháp thuyết phục và biện pháp hành chính.
Biện pháp thuyết phục.
Để giao tiếp đạt hiệu quả con người nên?
check_box Sử dụng nhuần nhuyễn kết hợp giữa ngôn ngữ có lời và ngôn ngữ không lời.
Sử dụng ngôn ngữ có lời.
Sử dụng ngôn ngữ không lời.
Sử dụng nhiều ngôn ngữ có lời, ngôn ngữ không lời chỉ phụ hoạ.
Để hiểu rõ đặc điểm tâm lý cá nhân, các nhà quản trị phải trả lời được 3 câu hỏi cơ bản nào?
Là người như thế nào? Muốn gì? Có thể làm được gì?
Nguồn gốc (bố mẹ, gia đình...) như thế nào? Nhận thức đến đâu? Mối quan hệ với xung quanh thế nào?
Tính cách thế nào? Có năng khiếu gì đặc biệt? Mối quan hệ với xung quanh khác ra sao?
Ý muốn chủ quan là gì? Tính cách thế nào? Năng khiếu là gì?
Để quản lý tốt, nhà quản trị cần phải thực hiện điều gì dưới đây?
Cần nắm vững tâm lý cá nhân, tâm lý tập thể và kiến thức tâm lý học.
Chỉ cần nắm vững tâm lý tập thể.
Không cần nắm vững tâm lý cá nhân.
Không cần nắm vững tâm lý tập thể, chỉ cần nắm vững tâm lý cá nhân.
Điểm giống nhau giữa ban lãnh đạo và ê kíp lãnh đạo là:
check_box tổ chức tập thể thực hiện các nhiệm vụ đề ra.
có tương hợp tâm lý và phối hợp hành động chặt chẽ.
là nhóm nhỏ chính thức.
người lãnh đạo cấp trưởng vừa là thủ lĩnh chính thức vừa là thủ lĩnh không chính thức.
Đối tượng tác động của quản trị kinh doanh là:
cá nhân người lao động.
các đối tác của doanh nghiệp.
các khách hàng của doanh nghiệp.
tập thể người lao động trong doanh nghiệp.
Dư luận chính thức là:
dư luận được hình thành và lan truyền một cách tự phát.
dư luận được lãnh đạo lan truyền và đồng tình ủng hộ.
dư luận không được lãnh đạo đồng tình ủng hộ.
dư luận mà tin đồn đóng vai trò quan trọng.
Giai đoạn nào là giai đoạn phát triển cao nhất của dư luận?
check_box Có sự thống nhất giữa quan điểm, nhận thức và hành động hình thành dư luận chung.
Có sự trao đổi giữa người này với người khác về các cảm nghĩ, ý kiến, quan điểm và phán đoán của họ đối với sự kiện xảy ra.
Hình thành nên sự phán xét đánh giá chung (ủng hộ, hoặc phản đối).
Xuất hiện những sự kiện, hiện tượng được nhiều người chứng kiến, trao đổi thông tin về nó và nảy sinh các suy nghĩ về nó.
Giao tiếp là một quá trình?
check_box Trao đổi thông tin.
Tiếp xúc.
Tư duy sáng tạo.
Xử lý thông tin.
Hiện tượng lây lan tâm lý từ thành viên này sang thành viên khác và hình thành nên bầu không khí chung của tập thể là biểu hiện của quy luật nào?
Quy luật di chuyển.
Quy luật lan truyền tâm lý.
Quy luật nhàm chán.
Quy luật tương phản.
Hoạt động kinh doanh có nhiệm vụ chủ yếu nào sau đây?
Hoạch định chiến lược và chính sách kinh doanh và tổ chức thực thi và kiểm soát các chiến lược và chính sách kinh doanh.
Nghiên cứu thị trường và hoạch định chiến lược và chính sách kinh doanh.
Nghiên cứu thị trường, hoạch định chiến lược và chính sách kinh doanh, tổ chức thực thi và kiểm soát các chiến lược và chính sách kinh doanh.
Tổ chức thực thi và kiểm soát các chiến lược và chính sách kinh doanh.
Hoạt động kinh doanh có nhiệm vụ chủ yếu nào sau đây?
hoạch định, kiểm soát đánh giá, tổ chức.
hoạch định, lãnh đạo, kiểm tra, tổ chức.
hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra.
hoạch định, tổ chức, lãnh đạo.
Hoạt động ngôn ngữ là gì?
check_box Hiện tượng xã hội.
Cái chung của nhiều người.
Công cụ để giao tiếp.
Là hiện tượng tâm lý phức tạp.
Học thuyết của tác giả nào đã đưa ra công thức S - R. (S – stimuli - kích thích; R – response - hành động đáp ứng)?
Ghextan.
Macxít.
S.Freud.
Watson.
Khí chất ưu tư biểu hiện đặc điểm nào dưới đây?
Kiểu thần kinh mạnh và không cân bằng.
Nhận thức tương đối nhanh.
Thần kinh yếu, hay lo lắng, thiếu tự tin nhưng chín chắn.
Vội vàng hấp tấp, nóng vội khi đánh giá.
Khi đánh giá về trình độ nhận thức của con người bạn cần chú ý tới đặc điểm nào?
Kinh nghiệm sống và khả năng tư duy.
Trình độ kiến thức và kinh nghiệm sống.
Trình độ văn hóa xã hội và trình độ kiến thức.
Trình độ văn hóa xã hội, trình độ kiến thức, kinh nghiệm sống và khả năng tư duy.
Khi giao tiếp cần chú ý những điểm nào để có thể dễ dàng đạt được những thỏa thuận?
check_box Phải nắm được tâm lý cá nhân, tâm lý xã hội, biết người, biết mình.
Giao tiếp một cách văn hoá, lịch sự hòa nhã.
Lựa chọn đối tượng giao tiếp.
Phải biết lựa chọn hình thức giao tiếp hợp lý.
Khi tìm hiểu con người qua ngôn ngữ:
check_box chú ý quan sát ngôn ngữ không lời.
chú ý cách dùng từ ngữ.
không cần chú ý âm điệu, giọng nói, nhịp điệu, ngữ điệu.
không cần chú ý tới khả năng diễn đạt mà cần chú ý khả năng giao tiếp.
Kiểu lãnh đạo độc đoán có đặc điểm là:
check_box nhà quản trị tập trung quyền lực trong tay, đòi hỏi nhân viên phải phục tùng mệnh lệnh.
nhà quản trị biết phân chia quyền lực của mình, biết thu hút tập thể vào việc thảo luận bàn bạc.
nhà quản trị chỉ vạch kế hoạch chung chung, ít trực tiếp chỉ đạo mà thường giao khoán cho cấp dưới.
tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.
Loại uy tín mà người lãnh đạo luôn tạo ra sự cách biệt rõ ràng trong quan hệ với mọi người. Họ luôn muốn có sự khác biệt giữa mình với mọi người. Đây là mô tả của?
check_box Uy tín dựa trên khoảng cách.
Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.
Uy tín giả do mượn ô dù cấp trên.
Uy tín kiểu gia trưởng.
Lý thuyết quản trị theo khoa học và lý thuyết quản trị hành chính có sự liên kết nào dưới đây?
Độc lập với nhau.
Lý thuyết quản trị hành chính bổ sung cho lý thuyết quản trị theo khoa học.
Lý thuyết quản trị theo khoa học kế thừa lý thuyết hành chính.
Phụ thuộc lẫn nhau.
Lý thuyết Z được xây dựng dựa trên các quan điểm nào?
Chỉ sử dụng chủ nghĩa chuyên chế Nhật Bản.
Phủ nhận thuyết X, thuyết Y.
Xây dựng theo mô hình gia đình Khổng giáo theo 5 nguyên tắc: con cái phải kính trọng ông, bà cha mẹ; trung thành, phục tùng, nhân hậu và tận tụy với chủ.
Xây dựng trên quan điểm chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
Một cảm xúc, tình cảm nào đó được lặp đi, lặp lại nhiều lần một cách không thay đổi thì cuối cùng bị suy yếu và lắng xuống, hiện tượng đó được gọi là “chai sạn” trong tình cảm. Hiện tượng đó bị ảnh hưởng bởi quy luật nào?
check_box Quy luật nhàm chán.
Quy luật di chuyển.
Quy luật lan truyền tâm lý.
Quy luật tương phản.
Mốt là biểu hiện của quy luật tâm lý nào trong các quy luật tâm lý?
Quy luật di chuyển.
Quy luật lây lan tâm lý.
Quy luật thích ứng.
Quy luật tương phản.
Một người nhân viên buồn chán do hiệu ứng buồn chán của những người xung quanh gây ra là biểu hiện của quy luật tâm lý nào dưới đây?
Di chuyển.
Lây lan.
Pha trộn.
Thích ứng.
Một sự cảm nhận này có thể tăng cường một cảm nhận khác đối lập với nó, xảy ra đồng thời hoặc nối tiếp. Hiện tượng đó ảnh hưởng do quy luật nào?
check_box Quy luật tương phản.
Quy luật di chuyển.
Quy luật lan truyền tâm lý.
Quy luật nhàm chán.
Năng lực được hình thành KHÔNG do tác dụng của các yếu tố nào dưới đây?
Bẩm sinh (năng khiếu).
Giáo dục của xã hội và tự rèn luyện.
Kinh nghiệm và từng trải.
Ý muốn chủ quan của cá nhân đó.
Ngôn ngữ bị chi phối bởi?
check_box Trình độ kiến thức, vốn kinh nghiệm của mỗi người, năng lực nhận thức, tư duy.
Khả năng giao tiếp.
Khả năng viết.
Ý chí hành động.
Người lãnh đạo có năng lực tổ chức là người có phẩm chất chuyên biệt nào dưới đây?
check_box Khả năng lan truyền nghị lực và ý chí.
Khả năng giải quyết vấn đề.
Khả năng giao tiếp tốt.
Khả năng ngoại ngữ giỏi.
Nguyên nhân quan trọng nhất gây mất đoàn kết trong tập thể do chính người lãnh đạo tạo nên là?
Không công bằng.
Nóng tính hay phê bình.
Quá thoải mái, vui vẻ.
Yếu về năng lực lãnh đạo.
Nhà quản trị muốn quản lý tốt thì:
check_box cần nắm vững tâm lý cá nhân và tâm lý tập thể.
chỉ cần nắm vững tâm lý cá nhân.
chỉ cần nắm vững tâm lý tập thể.
không cần nắm vững tâm lý cá nhân.
Nhận định nào là mục đích của tâm lý học quản trị kinh doanh?
Tác động vào hành vi của khách hàng, tạo bầu không khí đoàn kết trong doanh nghiệp.
Tác động vào sự tích cực của người lao động và tạo nên bầu không khí vui tươi, đoàn kết trong doanh nghiệp.
Tác động vào tính tích cực của người lao động và hành vi của khách hàng.
Tạo nên bầu không khí vui tươi, đoàn kết trong doanh nghiệp.
Nhu cầu của con người KHÔNG là yếu tố nào dưới đây?
Đòi hỏi của con người để sống, tồn tại và phát triển.
Đòi hỏi khách quan yêu cầu con người phải thích nghi để sống, tồn tại và phát triển.
Động lực hành động của con người.
Trạng thái tâm lý của con người, động lực hành động để sống tồn tại và phát triển.
Những đặc điểm tâm lý thể hiện sự hướng tới một mục tiêu, một đối tượng nào đó. Nó cho ta biết con người đó sẽ như thế nào, là biểu hiện của yếu tố nào dưới đây?
Năng lực.
Sự chú ý.
Tư duy.
Xu hướng.
Phát biểu nào là phát biểu đúng nhất về hiện tượng tâm lý?
Các hiện tượng tâm lý có mối quan hệ với nhau chặt chẽ, tuy nhiên không chi phối lẫn nhau.
Hiện tượng tâm lý vô cùng phong phú, phức tạp, bí ẩn và có tính tiềm tàng.
Tâm lý là hiện tượng tinh thần, nó tồn tại chủ quan theo ý muốn của con người.
Tâm lý là thế giới bên trong của mỗi con người, đơn giản, con người có thể phân tích, tìm hiểu được.
Phong cách quản trị tốt gồm có đặc điểm nào?
check_box Tính tập thể dân chủ trong việc ra quyết định.
Phong cách chung chung hời hợt.
Phong cách hành chính quan liêu.
Tất cả các đáp án đã nêu đều sai.
Phương án KHÔNG phải là nhiệm vụ của tâm lý học quản trị kinh doanh?
Nghiên cứu các cơ chế vận hành của các hiện tượng tâm lý.
Nghiên cứu các hiện tượng tâm lý của tập thể lao động.
Nghiên cứu các quy luật của các hiện tượng tâm lý.
Nghiên cứu các tình huống tâm lý cá nhân.
Phương án KHÔNG phải là nhiệm vụ của tâm lý học quản trị kinh doanh?
Tâm lý có sức mạnh to lớn đến đời sống của con người.
Tâm lý là hiện tượng quen thuộc, gần gũi với con người.
Tâm lý là hiện tượng tinh thần.
Tâm lý là hiện tượng vật chất.
Phương án KHÔNG phải là nhiệm vụ của tâm lý học quản trị kinh doanh?
Trả lương theo sản phẩm.
Trả lương theo thành tích kinh doanh.
Trả lương theo vị trí công tác.
Trong trả công lao động, có bổ sung tiền thưởng.
Phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ được thể hiện:
check_box đặc điểm bên ngoài như: vẻ mặt, dáng điệu, ánh mắt, tác phong, ăn mặc
chữ viết.
ngữ điệu, âm điệu.
nói, cười, vui vẻ.
Quá trình giao tiếp ít bị phụ thuộc vào những yếu tố nào?
check_box Thời gian làm việc.
Điều kiện xã hội, trình độ phát triển của xã hội tiện nghi, vật chất.
Phong tục tập quán, đặc điểm dân tộc, luật lệ nếp sống quy định xã hội.
Vai trò, cương vị, quyền hạn, nghề nghiệp lĩnh vực hoạt động.
Quá trình phát triển tập thể bao gồm những giai đoạn nào?
chỉ có giai đoạn hòa hợp ban đầu.
gồm các giai đoạn: Tổng hợp sơ cấp; giai đoạn phân hóa; tập thể đã hình thành trọn vẹn; giai đoạn phát triển cao nhất.
không có giai đoạn liên kết thực sự và giai đoạn phát triển cao nhất.
không có giai đoạn phân hóa về cấu trúc.
Quan điểm “Tinh thần, tâm lý không thể tách rời khỏi não bộ của con người. Nó là sản phẩm vật chất phát triển tới mức độ cao” là quan điểm của học giả nào trong các học giả sau?
ĐácUyn.
Đềcác.
Heghen.
Phơbách.
Quan điểm sau đây là của học thuyết của tác giả nào: “Tâm lý là sự phản ánh thế giới khách quan của bộ não thông qua hoạt động của con người”?
Freud.
Ghextan.
Macxít.
Watson.
Quy luật tâm lý nhu cầu của con người chỉ ra một điều nổi bật nào dưới đây?
Có nhiều nhu cầu cùng một lúc.
Con người có nhiều nhu cầu khác nhau tại những thời điểm khác nhau.
Con người sẽ không bao giờ thỏa mãn với cái mình có.
Mức độ thỏa mãn của nhu cầu không đổi.
Sự giao tiếp ít bị chi phối bởi những yếu tố nào?
check_box Giới tính.
Thế tâm lý cá nhân đối với nhau.
Tình huống giao tiếp và khoảng cách giao tiếp.
Trình độ giao tiếp và cá tính của họ.
Sự kế thừa, phát triển những thế mạnh sở trường của tập thể, bản sắc văn hóa doanh nghiệp là biểu hiện của quy luật nào?
Quy luật di chuyển.
Quy luật lan truyền tâm lý.
Quy luật nhàm chán.
Quy luật truyền thống tập quán.
Sự xung đột trong tập thể là một lực ma sát?
check_box Vừa có lợi vừa có hại.
Chỉ có lợi.
Gây ra tác động có hại.
Không có hại.
Tâm lý là hiện tượng phi vật chất, là phần đối lập với cơ thể sống là quan điểm của học giả và trường phái nào?
Trường phái Khổng Tử.
Trường phái tâm lý xã hội.
Trường phái triết học duy tâm.
Trường phái triết học duy vật.
Tập thể là một nhóm người có đặc trưng cơ bản sau:
có người đứng đầu.
có sự phân công lao động.
có tổ chức và thực hiện mục đích chung.
gồm nhiều thành viên khác nhau.
Theo bạn nguyên nhân nào sau đây là quan trọng nhất gây mất đoàn kết trong một tập thể do chính người lãnh đạo tạo nên?
check_box Yếu về năng lực lãnh đạo.
Không công bằng.
Nóng tính, hay phê bình thẳng thắn.
Quá thoải mái vui vẻ.
Theo lý thuyết tâm lý học, con người có những loại năng lực nào?
Năng lực cá nhân và năng lực lãnh đạo
Năng lực chung và năng lực riêng.
Năng lực học tập, tổ chức, quản lý.
Năng lực tái tạo và năng lực sáng tạo.
Theo Mc Gregor phong cách quản lý “củ cà rốt và cây gậy” thích hợp cho loại người nào?
Người loại X và người loại Y.
Người loại X.
Người loại Y.
Thích hợp trong từng tình huống.
Thủ lĩnh là:
là người cầm đầu một nhóm không chính thức, xuất hiện do yêu cầu tự phát.
là người điều khiển hoạt động chung bằng phương thức bắt buộc.
là người đứng đầu một nhóm chính thức đảm nhận việc lãnh đạo và quản lý nhóm do yêu cầu từ bên ngoài.
là người lãnh đạo của nhóm chính thức với các chuẩn mực chung.
Tính cách của con người có thể hiểu là:
hành vi của con người biểu hiện trong hoạt động đời sống xã hội.
nhận thức và sự phản ứng của con người với lao động và xã hội.
thái độ, các ứng xử của con người với bản thân, lao động, con người và xã hội.
thuộc tính tâm lý cá nhân biểu hiện cường độ, tốc độ của các họat động tâm lý trong cách ứng xử của con người.
Tình cảm có vai trò gì đối với con người?
Vai trò chủ yếu.
Vai trò đặc biệt.
Vai trò rất lớn.
Vai trò rất nhỏ.
Tình cảm được nhận biết bằng:
giao tiếp.
hoạt động.
nhận thức.
xúc cảm.
Tình cảm và cảm xúc nảy sinh trong quá trình nào?
Giao tiếp.
Hoạt động.
Nhận thức.
Tư duy.
Tính khí sôi nổi và linh hoạt có những điểm nào giống nhau?
Nhận thức nhanh, phản ứng nhanh.
Thần kinh mạnh và không cân bằng.
Thần kinh mạnh.
Thần kinh yếu.
Trạng thái bản ngã phụ mẫu là gì?
check_box Trạng thái hành vi mà người giao tiếp nhận biết được quyền hạn, vị thế hơn hẳn của mình và thể hiện trong giao tiếp qua lời nói hành vi.
Hay buồn bực, tức giận hoặc vui cười bộc phát, tự nhiên.
Là đặc trưng phong cách thiếu bình tĩnh, không biết kiềm chế và tự tin trong giao tiếp.
Lảng tránh việc ra các mệnh lệnh điều hành trong tổ chức.
Trở ngại của sự thống nhất khi áp dụng phương pháp thống nhất (thắng – thắng) để giải quyết mâu thuẫn là:
cả hai bên đều bị san sẻ lợi ích và không bên nào nhận được lợi ích tối đa.
chỉ một bên nhận được chiến thắng thật sự.
hai bên không trực tiếp gặp nhau, chỉ thông qua trung gian.
thói quen của tính áp chế và trợ lực tâm lý muốn giành quyền lực tuyệt đối.
Trong giao tiếp chỉ có thể sử dụng phương tiện?
check_box Ngôn ngữ và phi ngôn ngữ.
Hành vi.
Lời nói.
Suy nghĩ.
Trong hoạt động quản lý của người lãnh đạo, hoạt động nào là quan trọng nhất trong số các hoạt động sau đây?
check_box Hoạt động tổ chức, điều phối, thực hiện.
Hoạt động giao tiếp với người dưới quyền.
Hoạt động kiểm tra báo cáo tài chính.
Hoạt động nhận thức.
Trong một tập thể tồn tại các loại cấu trúc nào?
check_box Cấu trúc chính thức và cấu trúc không chính thức.
Cấu trúc chính thức.
Cấu trúc không chính thức.
Cấu trúc vòm và cấu trúc tồn tại song song.
Trong những yêu cầu sau với người lãnh đạo thì yêu cầu nào là quan trọng nhất?
check_box Yêu cầu về năng lực tổ chức.
Yêu cầu về khả năng chuyên môn.
Yêu cầu về thể chất.
Yêu cầu về trình độ chính trị.
Trong quá trình ra quyết định, đâu là phẩm chất tâm lý về tính cách quan trọng nhất của người lãnh đạo?
check_box Tính cương quyết.
Tính mạo hiểm.
Tính quần chúng.
Tính trung thực.
Trong quản trị, xúc cảm thường gây ra những tác hại nào?
Làm cho mối quan hệ xấu đi, bộc lộ điểm yếu, làm cho nhà quản trị thiếu sáng suốt.
Xúc cảm dễ làm cho cơ thể mất cân bằng, làm cho nhà quản trị thiếu sáng suốt.
Xúc cảm dễ làm cho cơ thể mất cân bằng, sức khỏe dễ bị giảm sút, làm cho mối quan hệ xấu đi, bộc lộ điểm yếu, làm cho nhà quản trị thiếu sáng suốt.
Xúc cảm dễ làm cho cơ thể mất cân bằng, sức khỏe dễ bị giảm sút, làm cho mối quan hệ xấu đi, bộc lộ điểm yếu.
Uy tín của người lãnh đạo có vị trí rất lớn trong tập thể. Nó được biểu hiện trên những phương diện nào?
check_box Xây dựng lòng tin đối với tập thể với xã hội là cơ sở của sự tín nhiệm.
Sử dụng triệt để sức mạnh do chức vụ tạo ra để trấn áp.
Tạo ra sự khác biệt trong quan hệ với mọi người.
Tỏ ra là người thầy giỏi nhất, am hiểu nhất.
Uy tín của người lãnh đạo được xây dựng từ một trong các thành tố sau:
check_box uy lực và sự tín nhiệm.
năng lực.
sự tín nhiệm.
uy lực và năng lực.
Việc nắm bắt rõ quy luật tâm lý của con người có ý nghĩa quan trọng như thế nào?
Cảm hóa được lòng người, tạo nên sức mạnh trong vấn đề hoàn thành công việc, tạo nên mối quan hệ tình cảm tốt đẹp.
Dễ cảm hóa được lòng người.
Tạo nên mối quan hệ tình cảm tốt đẹp.
Tạo nên sức mạnh trong vấn đề hoàn thành công việc.
Việc trao quyền cho cấp dưới phải như thế nào thì tốt nhất?
check_box Phù hợp với khả năng.
Dưới khả năng.
Không rõ ràng.
Quá khả năng.
Xu hướng được thể hiện qua các yếu tố nào dưới đây?
Động cơ, nhu cầu, hứng thú.
Động cơ, nhu cầu.
Hứng thú, động cơ.
Nhu cầu, hứng thú.
Yếu tố nào sau đây được lặp lại nhiều lần với tần suất lớn sẽ tạo thành nét tâm lý điển hình riêng biệt của con người?
Thuộc tính tâm lý.
Tình cảm.
Trạng thái tâm lý.
Xu hướng.
Môn học xem nhiều nhất
- list KNTATC1 Khẩu ngữ tiếng Anh trung cấp 1
- list KNTATC2 Khẩu ngữ Tiếng Anh Trung cấp 2
- list QTHCVP Quản trị hành chính văn phòng
- list T Thuế
- list TACB2 Tiếng Anh cơ bản 2
- list QTKD Quản trị Kinh doanh
- list QTM Quản trị Marketing
- list PTBCTC Phân tích báo cáo tài chính
- list QTCPKD Quản trị chi phí kinh doanh
- list BNTATC1 Bút Ngữ Tiếng Anh Trung Cấp 1
- list KNTATC3 Khẩu ngữ Tiếng Anh trung cấp 3
- list QTSX Quản trị Sản xuất
- list QTDA Quản trị dự án
- list KTVTLDN Khởi tạo và tái lập doanh nghiệp
- list TCDN Tài chính Doanh nghiệp
Nếu bạn thấy tài liệu này có ích và muốn tặng chúng tớ 1 ly café
Hãy mở Momo hoặc ViettelPay và quét QRCode. Đây là sự động viên khích lệ rất lớn với chúng tớ và là nguồn lực không nhỏ để duy trì website
Không tìm thấy đáp án? Cần hỗ trợ hoàn thành môn học EHOU? Cần tư vấn về học trực tuyến hay bạn chỉ muốn góp ý?
zalo.me/Thế Phong, SĐT 08 3533 8593