ASP là viết tắt bởi:
Active Server Pages
ActiveX Server Pages
ActiveX Service Protocol
Association of Software Professionals
Biểu thức nào sau đây là sai nếu chưa chỉ định sử dụng namespace System.Collections ?
Button button = (Button)form1.Controls[0];
DataTable table = (DataTable)listBox1.DataSource;
Stack stack = new Stack();
XmlTextReader rdr;
Biểu thức nào sau đây là sai nếu chưa chỉ định sử dụng namespace System.Data?
Button button = (Button)form1.Controls[0];
DataTable table = (DataTable)listBox1.DataSource;
Stack stack = new Stack();
XmlTextReader rdr;
Biểu thức nào sau đây là sai nếu chưa chỉ định sử dụng namespace System.Web.UI.WebControls?
Button button = (Button)form1.Controls[0];
DataTable table = (DataTable)listBox1.DataSource;
Stack stack = new Stack();
XmlTextReader rdr;
Biểu thức nào sau đây là sai nếu chưa chỉ định sử dụng namespace System.Xml?
Button button = (Button)form1.Controls[0];
DataTable table = (DataTable)listBox1.DataSource;
Stack stack = new Stack();
XmlTextReader rdr;
Bổ sung các thuộc tính phù hợp vào dấu 3 chấm cho tag <asp:Button … />
ID=“\“Button1” OnClick=“Button1_Click” ”
ID=“Button1”
ID=“Button1” runat=“server”
ID=“Button1” Width=“120px”
Các bước bắt buộc để đưa một DataTable lên một đối tượng DataList gồm:
Gán DataList.DataSource = DataTable và gọi DataList.DataBind()
Gán DataList.DataSource = DataTable, lưu DataTable vào Application và gọi DataList.DataBind()
Gọi DataList.DataBind() và gán DataList.DataSource = DataTable
Gọi DataList.DataBind(), gán DataList.DataSource = DataTable và lưu DataTable vào Application
Các bước xây dựng service InsertSach?
check_box 7 bước
3 bước
5 bước
9 bước
Các HTML control gồm các nhóm nào?
HtmlInputControl
HtmlInputControl và HtmlContainerControl
HtmlInputControl, HtmlContainerControl và HtmlImage
HtmlInputControl, HtmlContainerControl, HtmlImage và HtmlAnchorControl
Các web service được xây dựng trong file có phần mở rộng nào?
check_box .asmx
.ascx
.aspx
.awsx
Cần tạo ra bao nhiêu Stored Procedure?
check_box 11
10
14
15
Câu lệnh SQL được thực hiện bởi SqlCommand được đặt vào thuộc tính nào?
CommandText
CommandType
Connection
Parameters
Cấu trúc dữ liệu trong đối tượng XmlDocument có dạng nào?
check_box Cây (Tree)
Bảng băm (Hash table)
Danh sách liên kết (Linked List)
Đồ thị (Graphic)
Cho biết đoạn tag sau đây có gì SAI nếu txtCommand và txtCommandValue là tên của các HtmlInputText của form1?<input type="button" id="Button3" value="Trang sau" runat="server"onclick="form1.txtCommand.Text='Move';form1.txtCommandValue.Value='1';form1.submit();"/>
check_box HtmlInputText không có thuộc tính Text
<input> không có type=“button”
HtmlInputText không có thuộc tính Value
Sự kiện onclick không cho phép thể hiện đoạn code
Cho biết đoạn tag trong WSDL sau đây mô tả cho Web service nào? <s:element name="GetWeather"> <s:complexType> <s:sequence> <s:element minOccurs="0" maxOccurs="1" name="CityName" type="s:string" /> <s:element minOccurs="0" maxOccurs="1" name="CountryName" type="s:string" /> </s:sequence> </s:complexType> </s:element> <s:element name="GetWeatherResponse"> <s:complexType> <s:sequence> <s:element minOccurs="0" maxOccurs="1" name="GetWeatherResult" type="s:string" /> </s:sequence> </s:complexType> </s:element>
check_box String GetWeather(string CityName, string CountryName)
string GetWeather()
string GetWeather(string CityName)
string Service(string GetWeather, string CityName, string CountryName)
Cho biết đoạn tag trong WSDL sau đây mô tả cho Web service nào? <s:element name="BinToDec"> <s:complexType> <s:sequence> <s:element minOccurs="0"maxOccurs="1"name="BinaryNumber"type="s:string" /> </s:sequence> </s:complexType> </s:element> <s:element name="BinToDecResponse"> <s:complexType> <s:sequence> <s:element minOccurs="0"maxOccurs="1"name="BinToDecResult"type="s:string" /> </s:sequence> </s:complexType> </s:element>
check_box string BinToDec(string BinaryNumber)
int BinToDec (int BinaryNumber)
int BinToDec (string BinaryNumber)
string BinToDec (int BinaryNumber)
Cho biết đoạn tag trong WSDL sau đây mô tả cho Web service nào? <s:element name="GetWeather"> <s:complexType> <s:sequence> <s:element minOccurs="0" maxOccurs="1" name="CityName"type="s:string" /> <s:element minOccurs="0"maxOccurs="1" name="CountryName"type="s:string" /> </s:sequence> </s:complexType> </s:element> <s:elementname="GetWeatherResponse"> <s:complexType> <s:sequence> <s:element minOccurs="0"maxOccurs="1"name="GetWeatherResult"type="s:string" /> </s:sequence> </s:complexType> </s:elemen
check_box string GetWeather(string CityName, string CountryName)
string GetWeather()
string GetWeather(strin g CityName)
string Service(string GetWeather, string CityName, string CountryName)
Cho biết đoạn tag trong WSDL sau đây mô tả cho Web service nào?<s:element name="BinToDec"><s:complexType><s:sequence>  <s:element minOccurs="0" maxOccurs="1" name="BinaryNumber" type="s:string" />   </s:sequence>  </s:complexType>  </s:element><s:element name="BinToDecResponse"><s:complexType><s:sequence>  <s:element minOccurs="0" maxOccurs="1" name="BinToDecResult" type="s:string" />   </s:sequence>  </s:complexType>  </s:element>
check_box string BinToDec(string BinaryNumber)
int BinToDec (int BinaryNumber)
int BinToDec (string BinaryNumber)
string BinToDec (int BinaryNumber)
Cho biết đoạn tag trong WSDL sau đây mô tả cho Web service nào?<s:element name="DecToBin"><s:complexType><s:sequence>  <s:element minOccurs="0" maxOccurs="1" name="DecimalNumber" type="s:int" />   </s:sequence>  </s:complexType>  </s:element><s:element name="DecToBinResponse"><s:complexType><s:sequence>  <s:element minOccurs="0" maxOccurs="1" name="DecToBinResult" type="s:string" />   </s:sequence>  </s:complexType>  </s:element>
check_box string DecToBin(int DecimalNumber)
int DecToBin(int DecimalNumber)
int DecToBin(string DecimalNumber)
String DecToBin(string DecimalNumber)
Cho biết kết quả trả về của web service Fibonacci sau đây nếu tham số đầu vào bằng 7? [WebMethod] int Fibonacci(int t) { if (t < 3) return t; return Fibonacci(t – 1) + Fibonacci(t – 2); }
check_box 21
13
5
8
Cho control sau: <asp:CheckBoxList ID=”CheckBoxList1” runat=”server”> Biểu thức nào cho phép truy cập đến danh sách các item của control?
CheckBoxList1. SelectedItem
CheckBoxList1.It ems
CheckBoxList1.Items
CheckBoxList1.S electedItem
Cho control sau:<asp:CheckBoxList ID=“CheckBoxList1” runat=“server”>Biểu thức nào cho phép truy cập đến danh sách các item của control?
CheckBoxList1.It ems
CheckBoxList1.Items
CheckBoxList1.Items[SelectedIndex]
CheckBoxList1.SelectedItem
Cho control sau:<asp:CheckBoxList ID=“CheckBoxList1” runat=“server”>Biểu thức nào cho phép truy cập đến item đang được chọn của control?
CheckBoxList1.Items[CheckBoxList1.SelectedIndex]
checkBoxList1.Items[SelectedIndex]
CheckBoxList1.Selected Index
checkBoxList1.SelectedIndex
Cho đoạn code sau: protected void Page_Load(object sender, EventArgs e) { if (!this.IsPostBack) { DanhMucSach dm = new DanhMucSach(); dm.Table = new DataTable(); this.Session["DanhMucSach"] = dm; // ... } } Trong các đoạn server-side code khác, biểu thức nào là đúng?
check_box DanhMucSach dm = (DanhMucSach) Session[“Danh MucSach”];
DanhMucSach dm = Session[“Danh MucSach”];
DataTable table = (DataTable)Sess ion[“DanhMucS ach”].Table;
DataTable table = Session[“Danh MucSach”].Tabl e;
Cho đoạn code sau: DataTable table = new DataTable();…DataRow row = table.NewRow();…table.Rows.Add(row);Cho biết trạng thái của đối tượng row?
check_box RowState.Detached
RowState.Added
RowState.Deleted
RowState.Modified
Cho đoạn code sau:public void DatSach(string sachID){// Tìm sách trong giỏ hàngDataRow rDat = this.TimSach(sachID, this.tblGioHang); if (rDat == null){// Nếu chưa có thì thêm sách vào giỏ hàng DataRow row = this.TimSach(sachID, this.tblSach); rDat = this.tblGioHang.NewRow(); rDat.ItemArray = new object[] {row["SachID"], row["TieuDe"], row["TacGia"], 1 }; this.tblGioHang.Rows.Add(rDat);}else// Nếu đã có thì tăng số lượng lên 1rDat["SoLuong"] = int.Parse(rDat["SoLuong"].ToString()) + 1;}Đây là phương thức của model nào?
check_box DatSach
ChuyenTrang
GetDanhMuc
LocTheLoai
Cho đoạn code sau:string xml = "<Order><KhachHangID>1</KhachHangID>";foreach (DataRow r in this.tblGioHang.Rows) xml += string.Format("<Sach><SachID>{0}</SachID><SoLuong>{3}</SoLuong><DonGia>{4}</DonGia></Sach>", r.ItemArray);xml += "</Order>"; XmlDocument doc = new XmlDocument();doc.LoadXml(xml); Nếu tblGioHang có 2 hàng thì doc.DocumentElement có mấy node con?
check_box 3
1
2
4
Cho đoạn code sau:string xml = "<Order><KhachHangID>1</KhachHangID>";foreach (DataRow r in this.tblGioHang.Rows) xml += string.Format("<Sach><SachID>{0}</SachID><SoLuong>{3}</SoLuong><DonGia>{4}</DonGia></Sach>", r.ItemArray);xml += "</Order>"; XmlDocument doc = new XmlDocument();doc.LoadXml(xml); Nếu tblGioHang.Rows[0].ItemArray có giá trị là {1, “Chu Lai”, “Nắng đồng bằng”, 4, 50000} doc.DocumentElement.Firchild.NextSibling.ChildNodesTài liệu tham khảo [1].InnerText có giá trị nào?
check_box “4”
“1”
“50000”
Xâu ký tự rỗng
Cho đoạn tag sau:<asp:RadioButton ID= “Radio1” GroupName= “Group1” runat= “server” Checked= “true” /><asp:RadioButton ID= “Radio2” GroupName=“Group1” runat= “server” />Vì sao hai RadioButton này không thể cùng có thuộc tính Checked bằng “true”?
Chỉ Radio1 có Checked= “true”
Chúng có cùng GroupName
Chúng có tên khác nhau
Radio2 không đặt giá trị cho thuộc tính Checked
Cho đoạn thẻ sau đây: <asp:DropDownList ID=”DropDownList1” runat=”server”> … < /asp:DropDownList> Lệnh C# nào tương đương với tag <asp:ListItem Text=”Item 1” Value=”1” />
DropDownList1. Items.Add(“Item 1”)
DropDownList1. Items.Add(“Item 1”, “1”)
DropDownList1. Items.Add(new ListItem(“Item 1”))
DropDownList1.Items.Add(new ListItem(“Item 1”, “1”))
Cho đoạn xml sau: <Order type=”1”> <ID>1</ID> <ProductID>1</ProductID> </Order>Nếu node là tên của đối tượng XmlNode trỏ đến <Order> thì biểu thức nào sinh ra lỗi khi chạy chương trình?
check_box node.ChildNodes[2].Value
node.Attibutes[0].Value
node.ChildNodes[1],.Value
node.FirstChild.InnerText
Cho đoạn xml sau: <Order type=”1”> <ID>1</ID> <ProductID>1</ProductID> </Order>Nếu node là tên của đối tượng XmlNode trỏ đến <Order> thì xâu s sẽ bằng bao nhiêu sau khi thực hiện đoạn chương trình dưới đây? s = “”; XmlNode n = node.FirstChild; while (n != null) { s += n.Name + “ “; n = n.NextSibling; }
<ID> <ProductID>
1 1
ID ProductID
Order ID ProductID
Cho file Book.xml sau:<?xml version="1.0"?><Catalog> <Order> <Type>1</Type> <Book> <ID>1</ID> <Price>10</Price> </Book> </Order></Catalog>Hãy cho biết TablesTài liệu tham khảo [1],.Columns.Count của một DataSet sau khi đọc Schema của file này?
1
2
3
4
Cho file Book.xml sau:<?xml version="1.0"?><Catalog> <Order> <Type>1</Type> <Price>10</Price> <Book> <ID>1</ID> </Book> </Order></Catalog>Hãy cho biết Tables[0].TableName của một DataSet sau khi đọc Schema của file này?
Book
Catalog
Order
Type
Cho file Book.xml sau:<?xml version="1.0"?><Catalog> <Order> <Type>1</Type> </Order> <Book> <ID>1</ID> </Book></Catalog>Hãy cho biết DataSetName của một DataSet sau khi đọc Schema của file này?
Book
Catalog
null
Order
Cho file Book.xml sau:<?xml version="1.0"?><Catalog> <Order> <Type>1</Type> </Order> <Book> <ID>1</ID> </Book></Catalog>Hãy cho biết số lượng DataTable của một DataSet sau khi đọc Schema của file này?
check_box 2
1
3
4
Cho xml sau:<Order Type=“1”><ID>asp.net</ID></Order>“Type” là gì của XmlNode có tên Order
check_box Attributes[0].Name
ChildNodes[0].Value
FirstChild.Name
NextSibling.Name
Có thể truy cập đến node con đầu tiên của XmlNode bằng thuộc tính nào?
Attributes
ChildNodes
DocumentElement
FirstChild
Có thể truy cập đến node gốc của XmlDocument bằng thuộc tính nào?
Attributes
ChildNodes
DocumentElement
FirstChild
Control nào KHÔNG thể hiện thông tin có tính chất danh sách?
<asp:DataGrid>
<asp:DropDownList>
<select>
<table>
Control nào kiểm tra giá trị trong khoảng cho trước?
< asp:RangeValidator>
< asp:ValidatorSummary>
<asp:CompareValidator>
<asp:RegularExpressionValidator>
Đâu là tag xác định một Web Server Control?
<asp: …>
<aspx: …>
<html: …>
<wsc: …>
Đâu là tập con của DataSet
Columns
DataTables
Rows
Tables
Để chọn các hàng trong DataTable có thuộc tính Price lớn hơn 50 phải sử dụng tham số nào trong phương thức Select?
check_box “Price > 50”
“Price greater than 50”
“SELECT WHERE Price > 50”
Price > 50
Để chọn các hàng trong DataTable có thuộc tính Price lớn hơn 50, kết quả được sắp xếp theo thuộc tính “Name” phải sử dụng phương thức Select nào?
check_box Select(“Price > 50”, “Name”)
Select()
Select(“Name”, “Price > 50”)
Select(“Price > 50”)
Để có thể ẩn nhiều control cùng một lúc, có thể nhóm chúng vào HtmlControl nào?
check_box <div>
<img>
<select>
<textarea>
Để duyệt qua tất cả các cột của một DataTable cần sử dụng thuộc tính nào?
check_box Columns
Container
DataSet
Rows
Để duyệt qua tất cả các giá trị trong một DataRow cần sử dụng thuộc tính nào?
Columns
ItemArray
Items
Values
Để duyệt qua tất cả các hàng của một DataTable cần sử dụng thuộc tính nào?
check_box Rows
Columns
Container
DataSet
Để sử dụng các đối tượng IDbCommand, IDbConnection cần sử dụng namespace nào?
System.Collections
System.Data
System.Web
System.Xml
Để sử dụng được đối tượng Stack cần sử dụng namespace nào?
System.Collections
System.Data
System.Web
System.Xml
Để sử dụng được đối tượng XmlTextReader cần sử dụng namespace nào?
System.Collecti ons
System.Data
System.Web
System.Xml
Để sử dụng một web service trong ASP.NET project, cần thêm gì vào References
check_box WSDL của web service
Dll của web service
Không cần thêm gì
Mã nguồn của web service
Để tạo ra một combobox cần dùng tag nào?
<a>
<combo>
<select>
<table>
Directive nào cho phép dùng một namespace?
Import
Page
Reference
Register
Đoạn xml dưới đây có gì SAI?<Order Type=“1”><ID></ID><Name></Name><Order>
check_box <Order> không có </Order>
<Order> có thuộc tính
Giữa các tag không có WhiteSpace
Giữa cặp <ID></ID> không có dữ liệu
Đối tượng nào được server trả về khi có yêu cầu một trang .aspx?
Application
Request
Responce
Session
Đối tượng nào KHÔNG cho phép người sử dụng chọn dữ liệu từ một danh sách cho trước?
<asp:CheckBoxList>
<asp:DropDownList>
<asp:TextBox>
<select>
Dùng chỉ định nào để định nghĩa một service trong web service?
check_box [WebMethod]
[Web method]
[WebService]
WebMethod
Giả sử r là một DataRow trong một DataTable, để thêm r vào một đối tượng DataTable có tên table phải dùng biểu thức nào?
check_box table.ImportRow(r)
r.Table = table
table.Rows.Add(r)
table.Rows.InsertAt(r, 0)
Giả sử trong cơ sở dữ liệu BookShop có bảng tableOrder. Cho biết nguyên nhân sinh ra lỗi khi chạy đoạn code dưới đây? SqlConnection connection = new SqlConnection(“Data source=localhost;Initial catalog=BookShop”); SqlCommand command = new SqlCommand(); command.CommandText = “SELECT * FROM tableOrder” connection.Open(); command.ExecuteReader(); connection.Close();
check_box Chưa thiết lập thuộc tính Connection cho command
Chưa thiết lập CommandType cho command
Không mở được connection
Không thể thực hiện command.ExecuteReader() với câu SQL “SELECT…”
Giả sử trong cơ sở dữ liệu BookShop có procedure được tạo ra bằng script: CREATE PROCEDURE InsertOrder (@ID int = NULL output, @BookID int, @Quantity int) … Cho biết nguyên nhân sinh ra lỗi khi chạy đoạn code dưới đây? SqlConnection connection = new SqlConnection(“Data source=localhost;Initial catalog=BookShop”); SqlCommand command = new SqlCommand(“InsertOrder”, connection); command.CommandType=CommandType.StoredProcedure; command.Parameters.Add(“@ID”, SqlDbType.Int); command.Parameters.Add(“@BookID”, SqlDbType.Int).Value = bookID; command.Parameters.Add(“@Quantity”, SqlDbType.Int) = quantity; connection.Open(); command.ExecuteReader(); connection.Close();
Chưa thiết lập Value cho Parameter @ID
command.comm andType không phù hợp
Không mở được connection
Không thể thực hiện command.ExecuteReader() để chạy một Stored Procedure
Giả sử trong cơ sở dữ liệu BookShop có procedure được tạo ra bằng script: CREATE PROCEDURE InsertOrder (@ID int = NULL output, @BookID int, @Quantity int) … Cho biết nguyên nhân sinh ra lỗi khi chạy đoạn code dưới đây? SqlConnection connection = new SqlConnection(“Data source=localhost;Initial catalog=BookShop”); SqlCommand command = new SqlCommand(“InsertOrder”, connection); command.Parameters.Add(“@ID”, SqlDbType.Int); command.Parameters.Add(“@BookID”, SqlDbType.Int).Value = bookID; command.Parameters.Add(“@Quantity” , SqlDbType.Int) = quantity; connection.Open(); command.ExecuteNonQuery(); connection.Close();
Chưa thiết lập Value cho Parameter @ID
command.commandType không phù hợp
Không mở được connection
Không thể thực hiện command.Execut eReader() để chạy một Stored Procedure
Giá trị của Parameter là thuộc tính nào?
check_box Value
DbType
Direction
TypeName
Giá trị trả về của một service tuân theo chuẩn nào?
check_box XML
FPT
SQL
TCP
InnerText là giá trị (Value) của Element nào?
Element có một ChildNode
Element không có Attribute
Element không có ChildNode
Root Element
Kết quả trả về của phương thức Select của DataTable là gì?
check_box Một mảng các DataRow
Một danh sách các DataRow
Một DataRow
Một DataTable
Khi một XmlNode được tạo từ một Xml có cấu trúc <ID Type=“1”></ID> thì Value của nó là gì?
“ID”
1
null
Xâu ký tự rỗng
Mô hình dữ liệu của XmlDataDocument có kiểu nào?
DataAdapter
DataReader
DataSet
DataTable
Mô hình dữ liệu của XmlDataDocument được lưu trữ trong file có phần mở rộng nào?
.aspx
.xdm
.xml
.xsd
Một class được xây dựng ở đâu?
Trong đoạn script với thuộc tính language = “C#”
Trong đoạn script với thuộc tính runat = “server”
Trong file .cs
Trong file .xml
Một Stored Procedure có các tham số sau:@ID int, @Name nvarchar(50), DOB datetime, @Male bitHãy chọn tham số đúng khi thêm các tham số của một đối tượng SqlCommand với tên command cho @DOB.
check_box command.Parameters.Add(“@DOB”, SqlDbType.DateTime)
command.Parameters.Add(“@DOB”, SqlDbType.Bit)
command.Parameters.Add(“@DOB”, SqlDbType.Int)
command.Parameters.Add(“@DOB”, SqlDbType.NVarChar)
Một web service được xây dựng trên nền tảng của class nào?
check_box WebService
WebServiceBase
WebServiceDescriptor
WebServiceReference
Một Web User Control được xây dựng trong file “MyTable.ascx”. Directive nào cho phép sử dụng control này trong file .ascx
<%@ Register TagName="MyTable" Src="Login.ascx" %>
<%@ Register TagPrefix="myControl" Src="MyTable.ascx" %>
<%@ Register TagPrefix="myControl" TagName="MyTable" %>
<%@ Register TagPrefix="myControl" TagName="MyTable" Src="MyTable.ascx" %>
Một XmlNode không có node con có NodeType là gì?
Comment
Element
EndElement
Text
Namespace nào chứa các class làm việc với cơ sở dữ liệu?
System.Collections
System.Data
System.Web
System.Xml
Namespace nào chứa các class mô tả các cấu trúc dữ liệu?
System.Collections
System.Data
System.Web
System.Xml
Nếu node là tên của một đối tượng XmlNode thì biểu thức nào tương đương với node.FirstChild.NextSibling?
node.ChildNodes[0].FirstChild
node.ChildNodes[1],
node.FirstChild.ChildNodes[1],
node.NextSibling.ChildNodes[0]
Nếu ShoppingCart là một web service được thêm vào references của project với tên của reference là localhost có chứa một webmethod InsertDatHang(string). Giả sử xml là tên biến kiểu string, thì biểu thức nào sau đây chắc chắn đúng?
check_box localhost.Shoppi ngCart sc = new localhost.Shoppi ngCart(); sc.InsertDatHan g(xml);
localhost.Shoppi ngCart.InsertDat Hang(xml);
ShoppingCart sc = new ShoppingCart(); sc.InsertDatHan g(xml);
ShoppingCart.In sertDatHang(xm l);
Page nhận lệnh của button [Go] thông qua?
check_box txtCommand và txtCommandValue
DropDownList
txtCommand
txtCommandValue
Phương thức nào của DataAdapter dùng để cập nhật sự thay đổi của dữ liệu từ DataTable vào cơ sở dữ liệu?
Fill()
Load()
SendData()
Update()
Phương thức nào của DataAdapter dùng để đưa dữ liệu vào DataTable?
Fill()
Load()
SendData()
Update()
Phương thức nào của DataSet dùng để đọc cấu trúc các bảng dữ liệu từ một file .xsd?
check_box ReadXmlSchema()
Load()
LoadXml()
ReadXml()
Phương thức nào của DataSet dùng để đọc dữ liệu từ một file .xml?
Load()
LoadXml()
ReadXml()
ReadXmlSchema()
Phương thức nào của DataSet dùng để ghi cấu trúc các bảng dữ liệu vào một file .xsd?
ReadXml()
ReadXmlSchema()
WriteXml()
WriteXmlSchema()
Phương thức nào của DataSet dùng để ghi dữ liệu vào một file .xml?
ReadXml()
ReadXmlSchema()
WriteXml()
WriteXmlSchema()
Phương thức nào của SqlCommand dùng để đọc một bảng dữ liệu?
ExecuteNonQuery()
ExecuteReader()
ExecuteScalar()
ReadTable()
Phương thức nào của SqlCommand dùng để lấy một giá trị từ một bảng?
ExecuteNonQuery()
ExecuteReader()
ExecuteScalar()
RunProcedure()
Phương thức nào của SqlCommand dùng để thực hiện một procedure?
ExecuteNonQuery()
ExecuteReader()
ExecuteScalar()
RunProcedure()
Phương thức nào của XmlDocument dùng để đọc một file .xml?
Load()
LoadXml()
ReadXml()
ReadXmlSchem a()
Phương thức nào của XmlDocument dùng để đọc một xâu ký tự theo chuẩn Xml?
Load()
LoadXml()
ReadXml()
ReadXmlSchema()
Phương thức TimSach
check_box DataRow TimSach(string sachID, DataTable tbl){DataRow[] findRows = tbl.Select("SachID=" + sachID); return (findRows.Length == 0 ? null : findRows[0]);}
DataRow TimSach(string sachID, DataTable tbl){DataRow[] findRows = tbl.Select("SachID=" + sachID); }
DataRow TimSach(string sachID, DataTable tbl)DataRow[] findRows = ("SachID=" + sachID); return (findRows.Length == 0 ? null : findRows[0])
DataRow TimSach(string sachID, DataTable tbl)DataRow[] findRows = tbl.Select("SachID=" + sachID); return (findRows.null : findRows[0]);}
Sử dụng các namespace trong file .aspx thì ta dùng directive nào?
Import
Page
Reference
Register
Tag <a> tạo ra control nào?
Một dòng link đến một web page
Một nút cho phép chọn giá trị dạng boolean
Một ô nhập một dòng ký tự
Một ô nhập nhiều dòng ký tự
Tag <input type=“text”> tạo ra control nào?
Một dòng link đến một web page
Một nút cho phép chọn giá trị dạng boolean
Một ô nhập một dòng ký tự
Một ô nhập nhiều dòng ký tự
Tag <input type=”text”> tạo ra control nào?
Một dòng link đến một web page
Một nút cho phép chọn giá trị dạng boolean
Một ô nhập một dòng ký tự
Một ô nhập nhiều dòng ký tự
Tag <textarea> tạo ra control nào?
Một dòng link đến một web page
Một nút cho phép chọn giá trị dạng boolean
Một ô nhập một dòng ký tự
Một ô nhập nhiều dòng ký tự
Tập tham số của SqlCommand là?
CommandText
CommandType
Connection
Parameters
Thành phần nào của file ASPX chỉ có trong ASP.NET ?
Client Side Code
Html Control Tag
Static Text
Web Control Tag
Thành phần nào của Provider cho phép kết nối đến cơ sở dữ liệu?
Command
Connection
DataAdapter
DataReader
Thành phần nào của Provider dùng để chạy một câu SQL?
Command
Connection
DataAdapter
DataReader
Thuộc tính nào của DataAdapter chứa câu SQL cập nhật dữ liệu trong cơ sở dữ liệu?
DeleteCommand
Insertcommand
SelectCommand
UpdateCommand
Thuộc tính nào của DataAdapter chứa câu SQL đọc dữ liệu vào DataSet?
DeleteCommand
Insertcommand
SelectCommand
UpdateCommand
Thuộc tính nào của DataAdapter chứa câu SQL thêm dữ liệu vào cơ sở dữ liệu?
DeleteCommand
Insertcommand
SelectCommand
UpdateCommand
Thuộc tính nào của DataAdapter chứa câu SQL xóa dữ liệu trong cơ sở dữ liệu?
DeleteCommand
Insertcommand
SelectCommand
UpdateCommand
Thuộc tính nào của Parameter quyết định nó là tham số đầu vào hoặc ra?
DbType
Direction
TypeName
Value
Thuộc tính nào của Session quyết định thời gian tồn tại các vùng nhớ của nó?
Count
Keys
StaticObjects
TimeOut
Thuộc tính nào quyết định một thành phần được xử lý phía Server?
runat = “client”
runat = “server”
runin = “client”
runin = “server”
Thuộc tính nào quyết định số lượng Item được thể hiện trên DataList?
Controls
DataSource
Items.Count
Size
Web User Control có control <asp:label ID=”Label1”>. Biểu thức trong thuộc tính đặt dòng chữ hiện trên control sẽ được viết thế nào?
get { Label1.Value = value; }
get { Lable1.Text = value; }
set { Label1.Value = value; }
set { Lable1.Text = value; }
WSDL là gì?
check_box Ngôn ngữ mô tả web service
Ngôn ngữ định nghĩa web server
Ngôn ngữ định nghĩa web service
Ngôn ngữ mô tả web server
XmlTextReader có tác dụng gì?
Đọc một file .xml
Đọc một file .xsd
Ghi một file .xml
Ghi một file .xsd

Nếu bạn thấy tài liệu này có ích và muốn tặng chúng tớ 1 ly café
Hãy mở Momo hoặc ViettelPay và quét QRCode. Đây là sự động viên khích lệ rất lớn với chúng tớ và là nguồn lực không nhỏ để duy trì website

Momo
ViettelPay

Không tìm thấy đáp án? Cần hỗ trợ hoàn thành môn học EHOU? Cần tư vấn về học trực tuyến hay bạn chỉ muốn góp ý?
zalo.me/Thế Phong, SĐT 08 3533 8593

Cần hỗ trợ nhanh?
Truy cập Zalo hỗ trợ học tập tại ĐÂY.  Hoặc quét QRCode Zalo

Zalo hỗ trợ học tập

Cần hỗ trợ nhanh?
Truy cập Zalo hỗ trợ học tập tại ĐÂY.  Hoặc quét QRCode Zalo

Zalo hỗ trợ học tập