[Bảo toàn (integrity) nào được dùng cho trigger DELETE
Miền (Domain)
Người dùng (user defined)
Tham chiếu (referential)
Thực thể ( entity)
An tạo một bảng Nhanvien. An cấp quyền SELECT trên bảng Nhanvien cho Hùng. Hùng tạo một bảng có tên là Hoadon với một khoá ngoại tham chiếu đến bảng Nhanvien. Nhưng khi thi hành lệnh tạo bảng Hoadon, Hùng nhận được một thông báo lỗi . Vấn đề Hùng gặp phải là gì ?
check_box Hùng cần phải được cấp quyền References trên table Nhanvien thì mới có thể tạo được table có khoá ngoại tham chiếu đến table Nhanvien
Hùng cần phải có quyền Select trên cột làm khoá chính của table Nhanvien
Hùng cần phải được cấp quyền Insert, Update, Delete trên table Nhanvien thì mới có thể tạo được table có khoá ngoại tham chiếu đến table Nhanvien
Hùng cần phải là owner của table Nhanvien
Bạn cần cấp cho một nhân viên có quyền dbo để truy cập vào Database Marketing đang cài đặt trên SQL Server 2000. Thủ tục nào sau đây bạn sẽ dùng để thực hiện việc này :
check_box sp_grantdbaccess
sp_addlogin
sp_addrole
sp_grantlogin
Bạn cần tạo một hàm mà sẽ trả về tên của tất cả các nhà xuất bản ở quốc gia được xác định khi người dùng gọi hàm. Hàm nào dưới đây thực hiện được yêu cầu này?
CREATE FUNCTION dispName(@country varchar(30)) RETURNS tableAS BEGINRETURN(Select * FROM Publishers where country = @country)END
CREATE FUNCTION dispName(@country varchar(30)) RETURNS tableAS BEGINSelect * FROM Publishers where country = @country END
CREATE FUNCTION dispName(@country varchar(30)) RETURNS tableAS RETURN(Select * FROM Publishers where country = @country)
CREATE FUNCTION dispName(@country varchar(30)) RETURNS varchar(30)AS BEGINSelect * FROM Publishers where country = @countryEND
Bạn cần tạo tài khoản người dùng trong SQL Server. Thủ tục nào sau đây bạn sẽ dùng để thực hiện việc này?
check_box Sp_addlogin [@login=] <’Tên người dùng’>[,@Password=] <’Mật khẩu’>][,@defdb=]<’Tên tệp CSDL’>]
SP_grantdbaccess [@login=]< ‘Tên người dùng’>[,@Name_in_db=]< ‘Tên bí danh’>
SP_Password[@old=] <’Mật khẩu cũ>[@New=]< ‘Mật khẩu mới’>[@login=]< ‘Tên người dùng’>
SP_revokedbaccess [@Name_in_db =]< ‘Tên người dùng’>
Bạn đã thiềt kế được view chứa dữ liệu bán hàng theo từng quý của 1 CSDL. View này kết nối nhiều bảng và thực hiện những tính toán tổng hợp. Bạn muốn cung cấp 1 truy vấn có tham số (parameterized query) để truy xuất dữ liệu trong view và kết quả ra(dạng bảng) có thể dùng trong mệnh đề SELECT khác. Bạn sẽ hoàn thành mục tiêu này như thế nào?
Dùng lệnh ALTER VIEW đểthêm tham số vào định nghĩa view
Tạo 1 hàm dạng inline table nhận tham số như đầu vào của hàm
Tạo 1 thủ tục (stored procedure) chấp nhận tham số như đầu vào thủ tục và trả về 1 bảng kết quả
Tạo 1 thủ tục (stored procedure) chấp nhận tham số như đầu vào thủ tục và trả về 1 bảng kết quả
Bạn là nhà phát triển CSDL cho công ty của bạn. Một nhà phát triển CSDL khác tên là Andrea cần quyền để sửa đổi các view đang có sẵn trong CSDL. Tuy nhiên bạn không muốn cô ta không được xem hay thay đổi bất kỳ dữ liệu nào trong các bảng. Hiện tại cô ta đang thuộc nhóm Public. Bạn nên làm gì?
check_box Thêm Andrea vào role db_ddladmin
Gán Andrea quyền ALTER VIEW
Gán Andrea quyền CREATE VIEW
Thêm Andrea vào role db_owner
Bạn là nhà quản trị CSDL cho công ty XYZ. Một trong các yêu cầu quản trị là bạn cần gán quyền cho các nhân viên của phòng kế toán sao cho họ được phép truy vấn dữ liệu nhưng không được quyền sửa đổi dữ liệu. Hãy xác định fixed database role nào bạn nên gán cho các nhân viên này?
check_box db_denydatawriter
db_backupoperator
db_denydatareader
db_securityadmin
Bạn là nhà quản trị CSDL SQL. Bạn đang phát triển 1 ứng dụng CSDL cho phòng kế toán công ty của bạn. Ứng dụng này chứa nhiều modules được tích hợp nhau. Các user thuờng gặp phải deadlock bất kỳ lúc nào một người nào đó thực hiện 1 hàm mà nó cần tích hợp từ nhiều module. Làm thế nào đê giảm thiểu các deadlock này?
check_box Bạn cần phải bảo đảm là tất cả các transaction chỉnh sửa dữ liệu các bảng phải theo cùng 1 thứ tự
Bạn cần phải bảo đảm là tất cả các transaction chỉnh sửa dữ liệu các bảng không theo cùng thứ tự
Bạn cần phải bảo đảm là tất cả các transaction chỉnh sửa dữ liệu các bảng phải theo thứ tự ngược nhau
Bạn cần phải bảo đảm là tất cả các transaction chỉnh sửa phù hợp với cách thực thi của công cụ query optimizer
Bạn là quản trị CSDL, có vai trò DBA trong hệ thống MS SQL. Bạn được yêu cầu tạo một Login account và cấp quyền truy cập vào Sales database cho An một User mới. Bạn thực hiện yêu cầu này bằng sử dụng hộp thoại New Login trong Enterprise Manager để tạo Login account, và chọn Default Database là Sales . Bạn đã báo cho An password để login vào SQL Server. Tuy nhiên sau đó, bạn nhận được thông báo rằng: An không thể vào được Sales database. Vậy lỗi ở đây là gì ?
check_box Bạn đã quên không cấp quyền cho An là user của Sales database
An đã connect không đúng server
An đã gõ sai password
Gồm cả 3 lỗi trên
Biến @return_status sẽ chứa kết quả trả về của phương thức. Nếu phương thức được khai báo là void, giá trị trả về sẽ là?
check_box 0
1
True
value = ‘Yes’
Các kiểu dữ liệu nào tương ứng với các dữ liệu về sản phẩm của một cửa hàng: Tên sản phẩm, Hình ảnh mô tả, Giá sản phẩm, Hạn sử dụng, Số lượng tồn trong kho?
Int,Smallmoney,Varchar, Datetime, Image
Varchar , Image, Smallmoney, Datetime, Int
Varchar,Image,Int,Datetime, Smallmoney
Varchar,Int,Smallmoney, Datetime, Image
Các lệnh nào sau đây bạn sẽ dùng để tạo thủ tục (procedure) mà nhận vào 1 ký tự và hiển thị các tiêu đề bắt đầu với ký tự đó:
Createprocedure prcDispName @cValue char(1)asDeclare @temp char(2)Select @temp=@cValue+ ’%’ Select * from titles Where title like @temp
Createprocedure prcDispName @cValue char(1)asSelect * from titles Where title like @cValue%.
Createprocedure prcDispName@cValue char(1) asSelect * from titles Where title like ’@cValue%’
Createprocedure prcDispNameasDeclare @temp char(2) Select @temp=’A%’Select * from titles Where title like @temp
Các nguyên nhân gây chậm truy vấn SQL?
check_box Tất cả các đáp án trên
Không/thiếu sử dụng các lợi ích của Indexes
Không/thiếu tận dụng được I/O striping
Trả về các dữ liệu không cần thiết
Các thành phần quan trọng trong SQL Server
Data Transformation Service
Relational Database Engine
Replication
Tất cả các đáp án trên
Cấu hình nào sau đây được Windows cung cấp sẵn, dùng làm kết nối trung gian giữa ứng dụng và các hệ quản trị CSDL?
Kết nối mạng trên Server
Net-Library
ODBC
OLE DB
Câu lệnh sau đây có nhược điểm gì? SELECT * FROM table_1 LEFTJOIN table_2 WHERE table_1.id = table_2.gid;
check_box Trả về dữ liệu trùng lặp tiêu tốn I/O
Câu lệnh sai, không thực hiện được
Không thể dùng Index cho column
Không thể thực hiện với toán tử phủ định
Câu lệnh sau đây thực hiện nhiệm vụ gì?Nhanvien.select *from Nhanvien as nvwhere nv.tennv like 'A%'
Lọc ra các nhân viên có tên bắt đầu bằng chữ A trong bảng
Thêm dữ liệu về một nhân viên mới A vào trong bảng Nhanvien
Từ chối quyền select trên bảng Nhanvien
Xóa thông tin của nhân viên A
Câu lệnh SELECT DISTINCT dùng để?
Cập nhật những bản ghi tồn tại trong bảng
Lấy dữ liệu từ một cơ sở dữ liệu
Tạo bản sao dữ phỏng của bảng
Trả về những giá trị phân biệt trên một cột
Câu lệnh SQL nào sau đây trả về tổng số nhân viên trong công ty, trong đó Emp_Code là mã nhân viên?
Select count(Emp_Code) from Employee
Select max(Emp_Code) from Employee
Select min(Emp_Code) from Employee
Select sum(Emp_Code) from Employee
Chế độ bảo mật của SQL Server là?
check_box Windows Authentication Mode và Mixed Mode
SQL Server
Touch ID & Passcode, Fingerprint lock và Trusted locations
Windows Serve
Chỉ số duy nhất được sử dụng không chỉ cho hiệu suất, mà còn cho tính toàn vẹn dữ liệu. Một chỉ mục duy nhất không cho phép chèn bất kỳ giá trị nhân bản nào vào bảng. Cú pháp cơ bản nào đúng nhất?
check_box CREATE UNIQUE INDEX index_nameon table_name (column_name);
CREATE INDEX index_name ON table_name;
CREATE INDEX index_nameON table_name (column_name);
CREATE INDEX index_nameon table_name (column1, column2);
Cho biết kết quả của câu lệnh tạo hàm sau :CREATEFUNCTIONfnThamNien(@ngay_vao_lam DATETIME)RETURNS SMALLINT BEGINDECLARE INT @so_namSET@so_nam= YEAR(GETDATE())-YEAR(@ngay_vao_lam) RETURN @so_nam END
Biên dịch thành công
Có 1 lỗi biên dịch
Có 2 lỗi biên dịch
Có 3 lỗi biên dịch
Cho biết kết quả thực hiện câu lệnh tạo hàm sau:CREATEFUNCTIONfn_Pub(@CountryPar nvarchar(30)) RETURNS @tableASRETURN ( SELECT pub_Id,pub_NameFROM pubs.dbo.PublishersWHERE country = @CountryPar )
Biên dịch thành công
Kết quả trả về dạng bảng
Lỗi biên dịch
Lỗi khi chạy
Chris Forsythe là người quản trị CSDL của công ty Great Graphics. Có 4 database role có tên gọi là Customers, Admin, Technology và Marketing. Role có tên là Technology bị cấm truy xuất vào bảng Products. Bill vừa được chuyển từ phòng Technology sang phòng Admin và được thêm vào role Admin. Mọi thành viên của phòng Admin ngoại trừ Bill ra đều có quyền SELECT trên bảng Products. Hãy giúp Chris có được quyền SELECT cho Bill vào bảng Products
check_box Sp_droprolemember 'Technology', 'Bill'
SELECT ON Products TO Bill
Sp_addrolemember 'Admin', 'Bill'
Sp_addrolemember 'db_owner', 'Bill' GRANT
Cơ sở dữ liệu hệ thống Msdb dùng để?
Hoạch định các báo động và công việc cần làm (schedule alerts and jobs)
Lưu trữ các system objects
Lưu trữ các table và stored proceduce trong quá trình làm việc
Lưu trữ các thông tin cấp hệ thống
Có thể đặt mấy cột trong bảng làm khóa chính?
Chỉ trên cột ID
Trên 1 cột bất kỳ
Trên 2 cột bất kỳ
Trên nhiều cột
Có thể thực hiện truy vấn nào trên bảng ảo?
Cả ba cách
INSERT
SELECT
UPDATE
CSDL của Công ty Cyber Inc. có 1bảng tên là "issue" dùng để theo dõi sách được phát hành. Đã có sẵn 1 trigger "issue_insert" dùng để cập nhật trạng thái của sách đã phát hành cho khách hàng vào 1 bảng tên "copy" mỗi khi có 1 bản ghi mới trong bảng "issue". Hiện nay công ty muốn trigger này cũng nên cập nhật trạng thái của sách trong bảng "copy" mỗi khi có 1 bản ghi được xoá khỏi bảng "books". Tuỳ chọn nào sau đây nên được thực hiện?
check_box Tạo 1 trigger khác cho bảng books
Sử dụng lệnh ALTER TRIGGER để sửa đổi lại trigger
Sử dụng lệnh DELETE TRIGGER để sửa đổi trigger
Tạo 1 trigger cho lệnh update
Cú pháp cơ bản của một CREATE INDEX đúng nhất?
check_box CREATE INDEX index_name ON table_name;
CREATE INDEX index_nameON table_name (column_name);
CREATE INDEX index_nameon table_name (column1, column2);
CREATE UNIQUE INDEX index_nameon table_name (column_name);
Đâu là các lệnh quản lý quyền truy cập lên các object (table, view, storedprocedure…)?
Deny
Grant
Revoke
Tất cả các đáp án trên
Đâu là câu lệnh dùng để định nghĩa dữ liệu?
Alter object
Insert
Revoke
Update
Đâu là một công cụ cho ta thấy toàn cảnh hệ thống CSDL một cách rất trực quan?
Enterprise Manager
Meta Data Service
Query Analyzer
SQL Profiler
Đâu là một công cụ có khả năng chụp tất cả các sự kiện hay hoạt động diễn ra trên một SQL Server và lưu lại dưới dạng text file rất hữu dụng trong việc kiểm soát hoạt động của SQL Server?
Enterprise Manager
Query Analyzer
Replication
SQL Profiler
Đâu là trật tự đúng của các từ khóa sau trong câu truy SQL?
FROM, SELECT, ORDER BY
ORDER BY, FROM, SELECT
SELECT, FROM, ORDER BY
SELECT, ORDER BY, FROM
Để báo cáo số lượng bán được theo từng năm của 1 đầu sách (title) nào đó, người ta đã tạo 1 thủ tục với nội dung như sau: CREATEPROCEDUREget_sales_for_title@titlevarchar(80), @ytd_sales int OUTPUT ASSELECT @ytd_sales = ytd_sales FROM titles WHERE title = @title IF @@ROWCOUNT = 0 RETURN(-1)ELSE RETURN(0)Biến hệ thống @@ROWCOUNT luôn trả về số bản ghi của lệnh SQL vừa được thực hiện trước đó. Bạn cần tạo 1 script để gọi thủ tục trên. Nếu thủ tục chạy thành công, nó sẽ báo cáo số lượng bán được, ngược lại thì hiển thị thông báo "No Sales Found". Script này được tạo như thế nào?
DECLARE @retval int DECLARE @ytd int EXEC @retval = get_sales_for_title ’Net Etiquette’, @ytd OUTPUTIF @retval < 0PRINT ’No sales found’ELSE PRINT ’Year to date sales: ’ + STR (@ytd)
DECLARE @retval int DECLARE @ytd int EXEC get_sales_for_title ’Net Etiquette’, @ytdIF @retval < 0PRINT ’No sales found’ELSE PRINT ’Year to date sales: ’ + STR (@ytd)
DECLARE @retval int DECLARE @ytd int EXEC get_sales_for_title’Net Etiquette’,@retval OUTPUTIF @retval < 0PRINT ’No sales found’ ELSEPRINT ’Year to date sales: ’+ STR (@ytd)
DECLARE @retval int DECLARE@ytdintEXEC get_sales_for_title’Net Etiquette’, @ytd OUTPUT IF @retval < 0PRINT ’No sales found’ELSE PRINT ’Year to date sales: ’ + STR (@ytd)
Để hiển thị lương nhân viên sau khi tăng 10% từ bảng employee, ta dùng câu lệnh nào?
Select emp_code, basic*.10 from employee order by emp_code
Select emp_code, basic+10 from employee order by emp_code
Selectemp_code, basic+basic*.01 from employee order by emp_code
Selectemp_code, basic+basic*.10 from employee order by emp_code
Để tìm kiếm toàn văn, bạn thực hiện các bước?
check_box Bước 1 - Tạo dữ liệu thử nghiệmBước 2 - Tạo chỉ mục FTS và sử dụng chức năng FTSBước 3 - Tinh chỉnh kết quả FTS
Bước 1 - Tạo chỉ mục FTS Bước 2 - Sử dụng hàm FTS trong các truy vấn SQL Bước 3 – Đọc kết quả FTS
Bước 1 - Tạo dữ liệu thử nghiệmBước 2 - Sử dụng hàm FTS trong các truy vấn SQL và tinh chỉnh kết quả FTS
Bước 1 - Tạo dữ liệu thử nghiệmBước 2 – Thay thế dữ liệuBước 3 - Kết quả FTS
Để xem mã Trigger, ta thực hiện cú pháp?
check_box SP_helptext <Tên Trigger>
ALTER TRIGGER <Tên Trigger>
Drop Trigger <Tên Trigger>
SP_Helptrigger <Tên bảng>
Để xóa thông tin của nhân viên có manv là 1 trong bảng Nhanvien?
Delete Nhanvienvalues(1, ‘manv’)
delete Nhanvienwhere manv = 1
Nhanvien.Backspace *from Nhanvien as manv = 1
Nhanvien.Backspace *from Nhanvien as nvwhere nv.tennv like 'A%'
Dịch vụ nào sau đây là thành phần của SQL Server 2008?
Hỗ trợ dịch vụ HTTP
Theo dõi thay đổi dữ liệu CDC
Tích hợp .NET CLR
Tìm kiếm Full-Text
Điểm khác biệt giữa lệnh drop với lệnh delete là?
Đáp án khác
Hai lệnh đều dung để xóa dữ liệu, không có sự khác biệt
Lệnh delete chỉ xóa các dòng dữ liệu có trong bảng, lệnh drop để xóa hoàn toàn bảng ra khỏi CSDL
Lệnh drop để xóa các dòng dữ liệu có trong bảng
Điều nào sau đây là nhược điểm của hệ thống file?
Dị thường khi truy cập dữ liệu
Dữ liệu lưu trữ có thể được chia sẻ
Nhất quán dữ liệu
Toàn vẹn dữ liệu
Đoạn mã nguồn sau trả về kết quả nào?1 - DECLARE @TotalHours INT 2- SET TotalHours = 103-DECLARE@WagesPerHourINT =204-DECLARE @TotalWages INT=@TotalHours* @WagesPerHourSELECT@TotalWatesAS ‘TotalWages’
Lỗi ở cả hai dòng lệnh thứ 3 và thứ 4
Lỗi ở dòng lệnh thứ 3
Lỗi ở dòng lệnh thứ 4
TotalWages = 200
Đối tượng nào sau đây được dùng để áp đặt các quy tắc hoạt động vào CSDL và duy trì các quy tắc bảo toàn dữ liệu.
check_box Trigger
Procedure
Rules
View
Don cần thêm 1 user mới có tên ’Myuser’ vào system administration role. Lệnh nào sau đây sẽ thực hiện được yêu cầu này?
check_box EXEC sp_addsrvrolemember 'MyUser', 'sysadmin'
EXEC sp_addsrvrolemember 'MyUser', 'db_ddl_admin'
EXEC sp_srvaddrolemember 'db_ddl_admin', 'MyUser'
EXEC sp_srvaddrolemember 'sysadmin', 'MyUser'
Dữ liệu thống kê về các đội bóng được lưu trữ trong CSDL Statistics. Các cầu thủ của mỗi đội được nhập vào bảng Rosters. Cấu trúc của bảng này như sau: CREATE TABLE Rosters ( RosterID int NOT NULL, TeamID int NOT NULL, FirstName char(20) NOT NULL, LastName char(20) NOT NULL, CONSTRAINTPK_Rosters PRIMARY KEY (RosterID),CONSTRAINT FK_TeamRoster FOREIGN KEY (TeamID) REFERENCES Team (TeamID) )Mỗi đội có tối đa 24 cầu thủ.trong bảng phân công (roster) vào bất kỳ lúc nào. Bạn cần phải bảo đảm là số cầu thủ của 1 đội không bao giờ được vượt quá số tối đa. Bạn nên làm gì?
Tạo 1 rule để xét tính hợp lệ của dữ liệu
Tạo 1 trigger trên bảng Rosters để xét tính hợp lệ của dữ liệu nhập vào
Tạo 1 view để thực hiện lệnh UPDATE bao gồm mệnh đề WITH CHECK OPTION trong lệnh định nghĩa VIEW
Thêm 1 ràng buộc CHECK trên bảng Rosters để kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu
Ed đang tạo 1 CSDL cho công ty của anh ta. Mọi người đều có quyền truy xuất vào CSDL này. Trong CSDL có 1 bảng tên là EMP. Mọi người có thể dùng các lệnh SELECT và INSERT trên bảng này, ngoại trừ John và Mary là có thể được quyền sử dụng thêm các lệnh DDL. Bạn làm cách nào để nhanh chóng gán quyền cho các người dùng mà không gây ra các chi phí không cần thiết
check_box Gán quyền SELECT và INSERT của bảng EMP vào role public database. Cấp cho John và Mary role db_dlladmin
Tạo 1 role mới gọi là EMP và gán quyền thích hợp cho các user kế cả John và Mary, sau đó thêm quyền update cho John và Mary
Tạo 1 role mới gọi là EMP, gán các user vào role này và gán các user vào role này ngoại trừ John và Mary
Tạo 1 role mới gọi là EMP, gán các user vào role này, kể cả John và Mary
Giả sử bạn có một cơ sở dữ liệu dùng để chứa dữ liệu được các ứng dụng thường xuyên cập nhật. Bạn cũng muốn có một cơ sở dữ liệu giống y hệt như thế trên một server khác để chạy báo cáo. Lúc đó bạn phải sử dụng tính năng nào trong SQL Server?
Backup
Meta Data Service
Replication
Restore
Giả sử bạn là một quản trị CSDL có vai trò DBA , bạn muốn tất cả các nhân viên thuộc phòng Tài chính không được phép chỉnh sửa dữ liệu trong bảng Hoadon, chỉ được phép xem dữ liệu trong bảng này. Hiện tại, các nhân viên này đang thuộc về một Account role, có các quyền SELECT, INSERT, UPDATE, DELETE trên bảng Hoadoa. Bạn cần làm thế nào?
check_box Thực hiện một lệnh DENY để cấm các quyền chỉnh sửa dữ liệu trên bảng Hoadon
Thực hiện lệnh REVOKE để xóa bỏ tất cả quyền đã cấp cho các nhân viên
Thực hiện một câu lệnh GRANT để cấp quyền SELECT cho các nhân viên này
Xóa tất cả các nhân viên khỏi Account role
Hai bảng nào được phép dùng trong UPDATE trigger?
Bảng deleted và bảng trigger
Bảng inserted và bảng deleted
Bảng inserted và bảng trigger
Bảng inserted và bảng updated
Hàm nào KHÔNG thể sử dụng với ký tự?
AVG
COUNT
MAX
MIN
Hàm nào sau đây KHÔNG phải là hàm của người dùng ( user – defined function)
Hàm bảo mật (security)
Hàm Inline Table-Valued
Hàm Multi Statement Table- Valued
Hàm Scalar
Hãy khảo sát các câu lệnh sau: SELECTproduct_idFROM inventoriesINNER JOINSELECTproduct_idFROM order_itemsCác câu lệnh trên cho ra kết quả gì?
Lỗi cú pháp
Trả về chỉ những dòng chung của cả hai câu lệnh select.
Trả về chỉ những dòng riêng biệt của từng câu lệnh select
Trả về tất cả các dòng của từng câu lệnh select
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server 2008 KHÔNG hỗ trợ những tính năng nào sau đây?
Định nghĩa dữ liệu
Kết nối dữ liệu với các dịch vụ điện toán đám mây
Khai phá dữ liệu
Khôi phục dữ liệu
Jack cần chèn 1 điểm dừng (save point) có tên là ’Returnback’ vào transaction của anh ta. Nên dùng lệnh nào sau đây:
INSERT TRANSACTION Returnback
INSERTSAVEPOINT Returnback
SAVE SAVEPOINT Returnback
SAVE TRANSACTION Returnback
Kết luận nào sau đây là SAI đối với thủ tục và hàm người dùng của SQL?
Trong hàm có thể gọi thủ tục
Trong hàm có thể gọi thủ tục và ngược lại
Trong thủ tục có thể gọi hàm
Trong thủ tục có thể gọi thủ tục khác
Khảo sát thủ tục sau: Create procedure prcTemp @tmpintoutput AsSelect @tmp=ytd_sales from titles ReturnHãy xác định lệnh SQL được dùng để hiển thị giá trị của biến đầu ra khi thủ tục này được gọi
Declare @temp intExecprcTemp@tmp=@temp outputPrint @temp
Declare@tempintExec prcTemp @tmp=@tempPrint @temp
Declare@tmpintExec prcTemp @tmp Print @tmp
Exec prcTemp @tmp output Print @tmp
Kiểu dữ liệu bit trong SQL Server sẽ có kiểu dữ liệu tương ứng trong CLR (.NET Framework) là?
check_box Boolean
byte, Byte[]
Byte[]
Decimal
Kiểu dữ liệu money trong SQL Server sẽ có kiểu dữ liệu tương ứng trong CLR (SQL Server) là?
check_box SqlMoney
Decimal
Không có
SqlSingle
Lệnh nào dưới đây được dùng để tạo 1 login mới?
check_box sp_addlogin
Create Login
Create Longin_ID
sp_create_login
Liên kết hai bảng cho trước theo cách nào để được số bản ghi nhỏ nhất?
Cả ba cách đều cho số bản ghi bằng nhau
INNER JOIN
LEFT OUTER JOIN
RIGHT OUTER JOIN
Một câu truy vấn thực hiện một OUTER JOIN đối với các bảng A và B và trả về tất cả các dòng dữ liệu từ bảng B phải là?
Một EQUIJOIN
Một INNER JOIN
Một LEFT OUTER JOIN
Một RIGHT OUTER JOIN
Một chỉ mục kết hợp là một chỉ mục trên hai hoặc nhiều cột của một bảng. Cú pháp cơ bản nào đúng?
check_box CREATE INDEX index_nameon table_name (column1, column2);
CREATE INDEX index_name ON table_name;
CREATE INDEX index_nameON table_name (column_name);
CREATE UNIQUE INDEX index_nameon table_name (column_name);
Một cơ sở dữ liệu chứa ít nhất là?
1 file mdf
1 file mdf và 1 file ldf
1 file mdf và 1 file ndf
1 file mdf, 1 file ndf và 1 file ldf
Một cột kiểu NCHAR(25) chiếm dung lượng là?
100 byte
25 byte
50 byte
Không xác định
Một số thao tác cơ bản trên SQL Server 2005 Express Edition
Mở một query editor để viết câu lệnh SQL
Tạo bảng mới
Tạo một CSDL mới
Tất cả các đáp án trên
Một thủ tục được tự động thực hiện khi ta thay đổi dữ liệu trong 1 table của SQL Server qua các lệnh Update, Insert, Delete thuộc loại:
Extended Stored Procedure
Rule
Stored Procedure
Trigger
Mục đích của toán tử IN?
Để giới hạn kết quả trong một danh sách giá trị xác định
Để so sánh hai giá trị không tương đương
Để so sánh hai giá trị tương đương
Để thực hiện một phép so sánh bằng
Muốn xoá hàm dbo.fx_order_cost có thể dùng hàm nào sau đây?
Hàm DELETE
Hàm DROP
Hàm EDIT
Hàm REMOVE
Nếu thiếu cơ chế khoá (lock) thì vấn đề nào sẽ xảy ra khi 2 hay nhiều transaction đều chỉnh sửa cùng 1 hàng dữ liệu
Cập nhật mất dữ liệu (Lost updates)
Đọc các mẫu tin không đúng (Phantom Reads)
Đọc dữ liệu sai (Dirty Read)
Đọc không cùng nội dung (Inconsistent Analysis)
Ngôn ngữ nào sau đây có thể dùng để xây dựng ứng dụng tích hợp với SQL Server 2008 nhờ công nghệ tích hợp CLR?
check_box Visual C#. NET
C
Visual Basic
Visual C v
Những mệnh đề nào sau đây KHÔNG bắt buộc phải có trong một câu truy vấn có điều kiện trong SQL?
FROM
ORDER BY
SELECT
WHERE
Những tham số nào sau đây KHÔNG thể đứng trong mệnh đề SELECT trong câu GROUP BY theo ProductID
COUNT(ProductID)
ProductID
ProductName
SUM(Quantity)
Những từ khóa nào sau đây liên quan đến việc tìm kiếm mờ (fuzzy search) trong SQL Server 2008?
check_box FREETEXT
CONTAINS
CONTAINSTABLE
LIKE
Phát biểu nào sau đây là đúng khi định nghĩa về trigger
check_box Trigger có thể giúp tránh được những thay đổi về dữ liệu không được phép, hoặc sai
Trigger có thể trả về dữ liệu cho người dùng
Trigger giống như procedure, có thể được gọi 1 cách tường minh để thực hiện
Trigger không thể gọi 1 trigger khác bởi vì trigger không thể gọi tường minh được
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cursor?
Bạn cần thiết lập các thuộc tính của cursor trước khi mở nó
Bạn có thể chỉnh sửa hàng hiện hành trong bộ kết quả (result set) đuợc trả về bởi cursor
Bạn có thể di chuyển lên xuống giữa các hàng trong bộ kết quả
Bạn không thể xem dữ liệu được chỉnh sửa bởi các user khác trong bộ bộ kết quả được trả về bởi cursor
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về trigger
check_box Trigger có thể giám sát được các thay đổi dữ liệu không được phép
Trigger cần được thực thi 1 cách tường minh
Trigger có thể trả về dữ liệu cho người dùng
Trigger được thực hiện tự động mỗi khi lệnh TRUNCATE TABLE được dùng
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Trigger được thực hiện tự động mỗi khi lệnh TRUNCATE TABLE được dùng
Trigger không thể gọi 1 trigger khác bởi vì trigger không thể gọi tường minh được
Trigger là một loại STORE PROCEDURE đặc biệt
Trigger loại INSTEAD OF có vai trò như là phần bổ sung của hành động kích hoạt trigger
Phát biểu nào sau đây mô tả thuộc tính atomicity của 1 transaction?
Bất kỳ thay đổi dữ liệu được thực hiện bởi một transaction vẫn giữ nguyên hiệu quả sau khi transaction hoàn tất
Mọi chỉnh sửa trong 1 transaction hoặc được thi hành hết hoặc không có 1 chỉnh sửa nào được thực hiện
Mọi dữ liệu đều ở trạng thái không thay đổi sau khi transaction đã thực hiện thành công
Việc chỉnh sửa dữ liệu được làm bởi 1 transaction này thì độc lập với việc chỉnh sửa dữ liệu của 1 transaction khác
Phiên bản cài đặt nào sau đây đủ cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ thực hiện tính năng thương mại điện tử?
Enterprise Edition
Express Edition
Standard Edition
Workgroup Edition
Quy luật nào sau đây KHÔNG đúng đối với một thủ tục (stored procedure)
Bạn có thể tạo một bảng tạm riêng bên trong 1 thủ tục.
Bạn có thể tạo, tạo lại, hay xóa các đối tượng bên trong 1 thủ tục. Các lệnh mà bạn có thể sử dụng là CREATE, DROP, và SELECT INTO trong thủ tục của bạn
Bạn có thể tham chiếu đến 1 đối tượng không nằm trong cùng 1 database với thủ tục của bạn
Bạn có thể thực thi 1 thủ tục mà thủ tục này gọi 1 thủ tục khác. Thủ tục được gọi có thể truy xuất đến các đối tượng được tạo ra bởi thủ tục gọi
Quyền thao tác nào trên các đối tượng của CSDL cho phép người sử dụng thêm dữ liệu?
check_box INSERT
EXECUTE
SELECT
UPDATE
Ràng buộc khóa ngoài Foreign Key thuộc loại ràng buộc nào sau đây?
Toàn vẹn do người dùng định nghĩa
Toàn vẹn tham chiếu
Toàn vẹn theo miền
Toàn vẹn thực thể
Server role nào sau mặc định bao gồm các thành viên của nhóm Administrator của Windows?
check_box Sysadmin
Processadmin
Securityadmin
Serveradmin
SQL chuẩn bao gồm bao nhiêu câu lệnh?
20 câu lệnh
Khoảng 25 câu lệnh
Khoảng 40 câu lệnh
Trên 50 câu lệnh
Ta có thể sử dụng những biểu thức SQL ở những đâu?
Trong danh sách lựa chọn của mệnh đề SELECT
Trong mệnh đề SET của câu lệnh UPDATE
Trong mệnh đề VALUES của câu lệnh INSERT
Trong phần điều kiện của mệnh đề WHERE và HAVING
Tham số nào sau đây KHÔNG dùng để thiết kế khóa Index?
Cột có kiểu dữ liệu chiếm nhiều byte
Cột thường dùng làm khóa
Lượng dữ liệu nhập đồng loạt
Tập lệnh truy vấn cần tốc độcao
Thành phần Dịch vụ chuyển đổi dữ liệu - DTS của SQL Server thực hiện chức năng gì?
Chuyển dữ liệu giữa các Server
Khai thác phân tích dữ liệu
Nhân bản dữ liệu
Tra cứu dữ liệu bằng tiếng Anh
Thành phần nào sau đây cung cấp giao diện đồ họa (GUI) cho phép người phát triển ứng dụng và người quản trị hệ thống có thể thực hiện những công việc hằng ngày như truy vấn bảng, thao tác dữ liệu trong bảng một cách dễ dàng
Book Online
Enterprise Manager
Query Analyzer
Service Manager
Thành phần nào sau đây thuộc phía Server trong mô hình Client/Server?
Databases
DB Library Application
Network
OLE DB Apllication
Thứ tự đúng trong câu lệnh SELECT là?
SELECT, FROM, GROUP BY, HAVING, ORDER BY
SELECT, FROM, GROUP BY, HAVING, WHERE, ORDER BY
SELECT, FROM, GROUP BY, HAVING, ORDER BY, WHERE
SELECT, FROM, WHERE, GROUP BY, HAVING, ORDER BY
Thủ tục GetSalesPersonData được tạo ra trả về số tiền bán được của nhân viên:CREATEPROCEDUREGetSalesPersonData @SalesPersonIDint,@RegionIDint,@SalesAmount money OUTPUT ASSELECT@SalesAmount= SUM(SalesAmount)FROMSalesInformation WHERE @SalesPersonID = SalesPersonIDLệnh nào sau đây sẽ thực thi đúng thủ tục trên?
EXECUTEGetSalesPersonData @SalesPersonID=1, @RegionID=1, @SalesAmount=0
EXECUTEGetSalesPersonData @SalesPersonID=1,@RegionID= 1, @SalesAmount= NULL
EXECUTEGetSalesPersonData 1, 1, NULL
EXECUTEGetSalesPersonData1,1, @SalesAmount OUTPUT
Thủ tục hệ thống (system-stored procedure) nào dùng để cung cấp thông tin về các đối tượng cơ sở dữ liệu hay loại dữ liệu của người dùng?
Sp_bindrule
sp_droptype
Sp_help
Sp_helptext
Thủ tục hệ thống nào được dùng để thêm các user vào server role?
check_box sp_addsrvrolemember
sp_addlogin
sp_adduser
sp_srvaddrolemember
Thuộc tính nào của transaction bảo đảm tính tuần tự?
check_box Isolation
Atomicity
Consistency
Durability
Thuộc tính nào sau đây KHÔNG dùng để cấu hình cơ sở dữ liệu SQL Server?
Auto Read
Auto Shrink
Read Only
Restrict Access
Tìm kiếm toàn văn gồm bao nhiêu bước
check_box 3 bước
1 bước
4 bước
6 bước
Tính năng nào sau đây KHÔNG phải của SSIS?
check_box Định nghĩa dữ liệu
Chuyển hóa các kiểu dữ liệu khác nhau
Thực hiện Analysis services
Truy cập Web Service qua cổng HTTP
Trong cơ sở dữ liệu hệ thống, tập tin nào sau đây được SQL Server Agent sử dụng để hoạch định các báo động và các công việc cần làm
Master
Model
Msdb
Tempdb
Trong SQL Server, thành phần nào được sử dụng để phân tích dữ liệu?
Analysis Service
Data Transformation Service
Meta Data Service
Relational Database Engine
T-SQL được chia thành?
Data Definition Language và Transact SQL
Data language manipulation, Data language control
DDL, DCL, DML
DDL, DTL, DLM
Từ khóa nào KHÔNG tối ưu nhất đối với việc kiểm tra sự tồn tại của bản ghi trong bảng?
check_box COUNT
ANY
NOT EXIST
NOT IN
Từ khóa nào sau đây KHÔNG được sử dụng trong truy vấn lồng nhau?
ANY
INNER JOIN
NOT EXIST
SOME
Từ khóa nào sau đây KHÔNG liên quan đến việc xử lý lỗi?
check_box SET
CATCH
RAISERROR
ROLLBACK
Xác định lệnh SELECT nào sau đây là KHÔNG đúng cú pháp
SELECT ALL* from Suppliers
SELECT DISTINCT SupplierName, SupplierAddress from Suppliers
SELECT SupplierName, SupplierAddress from Suppliers
SELECTSECOND SupplierName, SupplierAddress, from Suppliers
Xác định loại cho hàm của người dùngsau:CREATEFUNCTIONfn_Pub(@CountryParnvarchar(30)) RETURNStableASRETURN ( SELECT pub_Id,pub_NameFROM pubs.dbo.PublishersWHERE country = @CountryPar )
Hàm hệ thống
Hàm Inline table-valued
Hàm Multi-statement table- valued
Hàm scalar

Nếu bạn thấy tài liệu này có ích và muốn tặng chúng tớ 1 ly café
Hãy mở Momo hoặc ViettelPay và quét QRCode. Đây là sự động viên khích lệ rất lớn với chúng tớ và là nguồn lực không nhỏ để duy trì website

Momo
ViettelPay

Không tìm thấy đáp án? Cần hỗ trợ hoàn thành môn học EHOU? Cần tư vấn về học trực tuyến hay bạn chỉ muốn góp ý?
zalo.me/Thế Phong, SĐT 08 3533 8593

Cần hỗ trợ nhanh?
Truy cập Zalo hỗ trợ học tập tại ĐÂY.  Hoặc quét QRCode Zalo

Zalo hỗ trợ học tập

Cần hỗ trợ nhanh?
Truy cập Zalo hỗ trợ học tập tại ĐÂY.  Hoặc quét QRCode Zalo

Zalo hỗ trợ học tập