<Tên cột dữ liệu> <kiểu dữ liệu> Not Null là cấu trúc cú pháp khai báo
check_box 1 cột dữ liệu không được nhận giá trị Null
1 cột dữ liệu được nhận giá trị Null
1 cột dữ liệu được nhận giá trị số
1 cột dữ liệu không được nhận giá trị số
1 thực thể trong kiểu thực thể A có thể liên kết với nhiều thực thể trong kiểu thực thể B. 1 thực thể trong kiểu thực thể B chỉ liên kết với nhiều nhất một thực thể trong kiểu thực thể A. Quan hệ giữa kiểu thực thể A và B được gọi là quan hệ
Một-một
Một-nhiều
Nhiều-một
Nhiều-nhiều
1 thực thể trong kiểu thực thể A có thể liên kết với nhiều thực thể trong kiểu thực thể B. 1 thực thể trong kiểu thực thể B có thể liên kết với nhiều thực thể trong kiểu thực thể A. Quan hệ giữa kiểu thực thể A và B được gọi là quan hệ
Một-một
Một-nhiều
Nhiều-một
Nhiều-nhiều
1 thực thể trong kiểu thực thể A có thể liên kết với tối đa một thực thể trong kiểu thực thể B. 1 thực thể trong kiểu thực thể B có thể liên kết với tối đa một thực thể trong kiểu thực thể A. Quan hệ giữa kiểu thực thể A và B được gọi là quan hệ
Một-một
Một-nhiều
Nhiều-một
Nhiều-Nhiều
1 View có được sử dụng trong một câu truy vấn khác không?
check_box Được sử dụng trong một câu truy vấn khác
Được phép với điều kiện câu truy vấn đó không có mệnh đề Where
Được phép với điều kiện câu truy vấn đó phải có mệnh đề Where
Không được phép
1 View có được sử dụng trong một View khác không?
check_box Được sử dụng trong một View khác
Được phép với điều kiện câu truy vấn trong cả hai View phải có mệnh đề Where
Được phép với điều kiện nhất định
Không được phép
Assertion là 1 biểu thức SQL luôn mang giá trị nào tại mọi thời điểm?
check_box True
False
Not exists
Unknown
Các khóa chính phải khác giá trị null được gọi là ràng buộc gì?
An toàn dữ liệu
Toàn vẹn ngữ nghĩa
Toàn vẹn tham chiếu
Toàn vẹn thực thể
Các trigger đôi khi còn được gọi là các luật
check_box ECA
ACO
CAD
EDA
Cặp có thứ tự tập hữu hạn các thuộc tính của quan hệ và tập các điều kiện giữa các thuộc tính được gọi là:
Lược đồ quan hệ
Miền
Quan hệ
Tích Descartes
Cấp của một kiểu liên kết là
Số kiểu thực thể tham gia kiểu liên kết đó
Số kiểu thực thể tham gia liên kết đó
Số thực thể tham gia kiểu liên kết đó
Số thực thể tham gia liên kết đó
Câu lệnh khai báo ràng buộc khóa chính đối với cột MaSV là gì?
check_box Constraint Khoachinh Primary Key MaSV
Constrain Khoachinh Primay Key MaSV
Constraint Khoachinh PrimaryKey MaSV
Contraint Khoachinh Primary Key MaSV
Câu lệnh nào dùng để xóa bỏ khung nhìn?
check_box Drop View <tên view>
Drop <tên view>
Drop <tên view> View
Drop View
Câu lệnh nào dùng thu hồi quyền đã được cấp?
check_box Revoke <danh sách đặc quyền> On <phần tử dữ liệu> From <danh sách người dùng>
Revoke <danh sách đặc quyền> <phần tử dữ liệu> <danh sách người dùng>
Revoke <danh sách đặc quyền> <phần tử dữ liệu> From <danh sách người dùng>
Revoke <danh sách đặc quyền> On <phần tử dữ liệu> <danh sách người dùng>
Câu lệnh sau:Create User <UserName > Identified By <Password > tương ứng với chức năng nào?
check_box Khai báo người sử dụng có tên là <UserName> với mật khẩu <Password>
Khai báo người sử dụng có tên <Password>
Khai báo người sử dụng có tên <Password> với mật khẩu <UserName>
Khai báo người sử dụng có tên là <UserName>
Câu nào có thể được dùng làm định nghĩa của View khi khai báo view
check_box Select * from tblSinhvien where Quequan=’HN’
from tblSinhvien where Quequan=’HN’
Select * where Quequan=’HN’
Select from tblSinhvien
Câu nào không thể được dùng làm định nghĩa của View khi khai báo view
check_box Select from tblSinhvien
Select * from tblSinhvien
Select count(MaSV) from tblSinhvien
Select MaSV,TenSV from tblSinhvien
Câu Select ứng với phép toán nào của đại số quan hệ?
check_box Phép chiếu
Phép chọn
Phép giao
Phép hợp
Cấu trúc cơ sở của 1 biểu thức hỏi (biểu thức truy vấn SQL) là gồm 3 câu ?
check_box Select, From, Where
Form, Where, Having
Select, From, Having
Select, Where, Order By
Cấu trúc cú pháp câu lệnh sau:Grant <danh sách đặc quyền> On <phần tử dữ liệu> To <danh sách người sử dụng> [with grant option] tương ứng với chức năng nào?
check_box Cấp phát đặc quyền
Tạo một user mới
Thay đổi tên một user
Xóa một user mới
Cấu trúc cú pháp câu lệnh sau:Revoke <danh sách đặc quyền> On <phần tử dữ liệu> From <danh sách người dùng> [Cascade|Restrict]tương ứng với chức năng nào?
check_box Thu hồi quyền
Cấp phát đặc quyền
Tạo một user mới
Xóa một user mới
Cấu trúc cú pháp khai báo View là:
check_box Create View <tên View> as <định nghĩa View>
Create View
Create View <Tên view>
Create View as <định nghĩa View>
Cấu trúc cú pháp nào để cấp phát đặc quyền:
check_box Grant <danh sách đặc quyền> On <phần tử dữ liệu> To <danh sách người sử dụng>
Grant <danh sách đặc quyền> <phần tử dữ liệu> To <danh sách người sử dụng>
Grant <danh sách đặc quyền> On <phần tử dữ liệu> <danh sách người sử dụng>
Grant <danh sách đặc quyền> To <danh sách người sử dụng>
Cấu trúc cú pháp nào để khai báo người sử dụng?
check_box Create User <tên người sử dụng> Identified By <mật khẩu>
Create <tên người sử dụng> Identified By <mật khẩu>
Create User Identified By <mật khẩu>
Create User <tên người sử dụng> Identified <mật khẩu>
Cấu trúc khai báo ràng buộc khóa chính đối với cột MaSV
check_box Constraint Khoachinh Primary Key MaSV
Constrain Khoachinh Primay Key MaSV
Constraint Khoachinh PrimaryKey MaSV
Contraint Khoachinh Primary Key MaSV
Cấu trúc khai báo ràng buộc khóa duy nhất đối với cột SoCMT
check_box Constraint Khoaduynhat Unique SoCMT
Constrain KhoaduynhatUnique Key SoCMT
Constraint Khoaduynhat UniqueKey SoCMT
Contraint KhoaduynhatUnique Key SoCMT
Câu Where ứng với phép toán nào của đại số quan hệ
check_box Phép chọn
Phép chiếu
Phép giao
Phép hợp
Cho kiểu thực thể “Nhân viên” và “Phòng” với kiểu liên kết là “Quản lý”. Biết rằng không phải nhân viên nào cũng là người quản lý một phòng. Sự tham gia của kiểu thực thể “Nhân viên” vào kiểu liên kết “Quản lý” được gọi là
Sự phụ thuộc không tồn tại
Sự phụ thuộc tồn tại
Sự tham gia bộ phận
Sự tham gia toàn bộ
Cho quan hệ Du_an(Ma_duan, Ten_duan, Ngay_batdau, Ngay_ketthuc)để quản lý thông tin dự án.Câu truy vấnSelect * From Du_anTrả về kết quả là gì?
check_box Trả về tất cả giá trị các hàng, các cột trong bảng Du_an
Thông báo lỗi do câu lệnh SQL sai cú pháp
Trả về các giá trị trong cột đầu tiên (title) của bảng Du_an
Trả về giá trị tất cả của các cột ở hàng đầu tiên của bảng Du_an
Cho quan hệ Hanghoa(Ma_hang_hoa,Ten_hang_hoa,Don_gia)Câu truy vấn nào thực hiện trả về danh sách các hàng hóa có đơn giá nằm trong khoảng từ 10 đến 100
check_box Select * from Hanghoa where Don_gia>10 or Don_gia<100
>10 and Don_gia <100
Select * from Hanghoa where 10<Don_gia <100
Select * from Hanghoa where Don_gia
Cho quan hệ Phim(Ten, Nam_sanxuat, Hang_sanxuat, Phim_mau)Trong đó Phim là quan hệ để quản lý thông tin các bộ phim và ý nghĩa của các thuộc tính là Ten: tên phim, Nam_sanxuat: năm sản xuất, Hang_sanxuat: tên hãng sản xuất, Phim_mau: có là phim màu không)Câu truy vấnSelect Ten, Nam_sanxuat From Phim where Hang_sanxuat= ‘Giải Phóng’Trả về kết quả là gì?
check_box Đưa ra các tên phim và năm sản xuất của hãng tên là ‘Giải Phóng’
Đưa ra các tên phim của hãng tên là ‘Giải Phóng’
Giá trị của tất cả các cột trong bảng Phim tại các hàng có Hang_sanxuat= ‘Giải Phóng’
Thông báo lỗi do câu truy vấn trên sai cú pháp
Cho quan hệ R(TenSV, DiemToan) với các bộ như sau: (An, 7), (Hoa, 8), (Ba, 9), (Hoa, 8). Vậy quan hệ R là gì?
Hàng
Tập hợp
Tích Descartes
Túi
Cho quan hệ R(U) với U là tập thuộc tính. X, Y là tập con của U. Y phụ thuộc hàm vào X nếu
Với mọi quan hệ r xác định trên R(U) và với hai bộ bất kỳ s, t mà s[X]#t[X] thì s[Y]#t[Y]
Với mọi quan hệ r xác định trên R(U) và với hai bộ bất kỳ s, t mà s[X]=t[X] thì s[Y]#t[Y]
Với mọi quan hệ r xác định trên R(U) và với hai bộ bất kỳ s, t mà s[X]=t[X] thì s[Y]=t[Y]
Với một quan hệ r xác định trên R(U) và với hai bộ bất kỳ s, t mà s[X]=t[X] thì s[Y]=t[Y]
Cho quan hệ Sinhvien(Ma_sinh_vien,Ho_ten)Câu truy vấnSelect * from Sinhvien order by Ho_ten AscPhát biểu nào sau đây đúng?
check_box Câu truy vấn trên trả về kết quả là danh sách sinh viên được sắp theo thứ tự tăng dần của Ho_ten
Câu truy vấn trên sai cú pháp do cột Ho_ten là kiểu xâu ký tự nên không sắp xếp được
Câu truy vấn trên trả về kết quả là danh sách sinh viên được sắp theo thứ tự giảm dần của Ho_ten
Câu truy vấn trên trả về kết quả là danh sách sinh viên không sắp xếp theo thứ tự nào cả
Cho quan hệ Sach(Ma, Ten, Theloai, Sotrang) để quản lý thông tin Sách( Ma: mã quyển sách, Ten: tên sách, Theloai: thể loại sách, Sotrang: số trang của quyển sách)Câu truy vấnSelect Ten as Ten_sach, Theloai as Theloai_sach From SachTrả về kết quả
check_box 1 Quan hệ có các cột là Ten_sach và Theloai_sach
1 Quan hệ có các cột là Ten và Theloai
1 Quan hệ có các cột là Ten và Theloai_sach
1 Quan hệ có các cột là Ten_sach và Sotrang_sach
Cho quan hệDiem(ma_thi_sinh,diem_toa n,diem_ly,diem_hoa)Câu truy vấnSelect * from Diem where (diem_toan+diem_ly+diem_ hoa)>14Trả vể kết quả
check_box Trả về danh sách các hàng trong quan hệ Diem thỏa mãn tổng điểm 3 môn toán,lý,hóa lớn hơn 14
Câu truy vấn không được thực hiện
Thông báo lỗi
Trả về kết quả Null
Cho quan hệMonhoc(Ma_mon_hoc, Ten_mon, So_tiet )và câu truy vấn sauSelect Ma_mon_hoc, Ten_mon, Sotiet, Tiet as Donvi from Monhoc.Phát biểu nào sau đây đúng?
check_box Câu truy vấn sai cú pháp
Câu truy vấn trả về kết quả là quan hệ có các cột là Ma_mon_hoc,So_tiet,Tiet trong đó giá trị ở cột Tiet luôn là Donvi
Câu truy vấn trả về kết quả là quan hệ có các cột là Ma_mon_hoc,Ten_mon,So_tiet
Câu truy vấn trả về kết quả là quan hệ có các cột là Ma_mon_hoc,Ten_mon,So_tiet,Donvi trong đó giá trị ở cột Donvi luôn là Tiet
Cho quan hệNha_cung_cap (ma_nha_cc, t en_nha_cc)ten_nha_cc được gọi là phụ thuộc hàm vào ma_nha_cc nếu:
Mỗi giá trị ma_nha_cc tồn tại thì có đúng 1 giá trị ten_nha_cc tương ứng.
Mỗi giá trị ma_nha_cc tồn tại thì có đúng 2 giá trị ten_nha_cc tương ứng.
Mỗi giá trị ma_nha_cc tồn tại thì có không quá 2 giá trị ten_nha_cc tương ứng
Mỗi giá trị ma_nha_cc tồn tại thì có không quá 3 giá trị ten_nha_cc tương ứng.
Cho quan hệSach(Ma_sach, Ten_sach, Nam_xuatban, Theloai_sach)để quản lý thông tin sáchCâu truy vấn nào đưa ra danh sách các sách có năm xuất bản (Nam_xuatban) không sau năm 1995
check_box Select * from Sach where Nam_xuatban<=1995
Select * from Sach where Nam_xuatban>=1995
Select * from Sach where Nam_xuatban>1995
Select * from Sach where Nam_xuatban<1995
Cho quan hệSinhvien(Ma_sinh_vien, Ho_ten,Nam_sinh, Gioi_tinh)Trong đó Gioi_tinh có giá trị False là nữ, Gioi_tinh có giá trị True là namCâu truy vấn sau Select * from Sinhvienwhere Nam_sinh<1970 andNot Gioi_tinhTrả lời câu hỏi nào sau đây
check_box Đưa ra danh sách sinh viên có năm sinh trước 1970 và là nữ
Đưa ra danh sách sinh viên có năm sinh trước 1970
Đưa ra danh sách sinh viên có năm sinh trước 1970 và là nam
Đưa ra danh sách sinh viên là nam
Cho quan hệSinhvien(Ma_sinh_vien,ho_ten)Câu truy vấn nào sau đây hợp lý nhất trả kết quả là danh sách sinh viên có họ tên bắt đầu bằng ‘Nguyen’?
check_box Select * from Sinhvien where ho_ten like ‘Nguyen%’
Select * from Sinhvien where ho_ten like ‘%%_Nguyen%’
Select * from Sinhvien where ho_ten like ‘%_Nguyen%’
Select * from Sinhvien where ho_ten like ‘_Nguyen%’
Cho R(U) là sơ đồ quan hệ với U là tập các thuộc tính. F là tập các phụ thuộc hàm trên R. Tập X là tập con của UNếu X thỏa mãn hai điều kiện :Phụ thuộc hàm U vào X(X->U) thuộc bao đóng của F Khi đó X được gọi là
1 Thuộc tính khóa
Khóa tối thiểu
Siêu khóa
Thuộc tính không khóa
Cho R(U) là sơ đồ quan hệ với U là tập thuộc tính. F là tập phụ thuộc hàm trên R. X là khóa tối thiểu của R nếu thỏa mãn điều kiện:- Phụ thuộc hàm U vào X (X-> U) thuộc bao đóng của FVà điều kiện
Không tồn tại tập con thực sự A của tập X đều thỏa mãn điều kiện phụ thuộc hàm U vào A (A->U) không thuộc bao đóng của F
Không tồn tại tập con thực sự A của tập X thỏa mãn điều kiện phụ thuộc hàm U vào A (A->U) thuộc bao đóng của F
Tất cả tập con thực sự A của tập X đều thỏa mãn điều kiện phụ thuộc hàm U vào A (A->U) thuộc bao đóng của F
Tồn tại một tập con thực sự A của tập X sao cho phụ thuộc hàm U vào A (A->U) thuộc bao đóng của F
Cho R(U) là sơ đồ quan hệ với U là tập thuộc tính. F là tập phụ thuộc hàm trên tập U.Tập hợp tất cả các thuộc tính A mà phụ thuộc hàm A vào X(X->A) có thể được suy diễn logic từ F nhờ hệ tiên đề Amstrong được gọi là
Bao đóng của F
Bao đóng của tập các thuộc tính đối với tập các phụ thuộc hàm
Bao đóng của thuộc tính X
Bao đóng của thuộc tính X đối với F
Cho R(U) là sơ đồ quan hệ với U là tập thuộc tính. X, Y, Z, W là tập con của U.Luật tựa bắc cầu: Nếu Y là phụ thuộc hàm vào X, Z là phụ thuộc hàm vào WY thì:
W là phụ thuộc hàm vào XZ
XW là phụ thuộc hàm vào Z
XZ là phụ thuộc hàm vào W
Z là phụ thuộc hàm vào XW
Cho R(U) là sơ đồ quan hệ với U là tập thuộc tính. X, Y, Z, W là tập con của U.Y là phụ thuộc hàm vào X được gọi là một phụ thuộc hàm hiển nhiên nếu?
X là tập con của Y
XY là tập con của U
Y là tập con của X
Y\X là tập con của U
Cho R(U) là sơ đồ quan hệ với U là tập thuộc tính.X, Y, Z là tập con của U.Tính chất tăng trưởng (augmentation) của hệ tiên đề Amstrong: với điều kiện nào dưới đây thì YZ là phụ thuộc hàm vào XZ
X không là phụ thuộc hàm vào Y
X là phụ thuộc hàm vào Y
Y không là phụ thuộc hàm vào X
Y là phụ thuộc hàm vào X
Cho R(U) là sơ đồ quan hệ với U là tập thuộc tính.X,Y,Z là tập con của U.Tính chất: nếu Y là phụ thuộc hàm vào X, Z là phụ thuộc hàm vào Y thì Z là phụ thuộc vào X là tính chất gì trong hệ tiên đề Amstrong
Bắc cầu(transitivity)
Kết hợp(associativity)
Phản xạ (reflexivity)
Tăng trưởng(augmentation)
Cho túi R với bộ t xuất hiện m lần, túi S với bộ t xuất hiện n lần. Nếu trong kết quả xuất hiện m+n lần bộ t thì đó là kết quả của phép toán nào?
Phép giao với hai túi
Phép hợp với hai túi
Phép tích Descartes với hai túi
Phép trừ với hai túi
Cho túi R với bộ t xuất hiện m lần, túi S với bộ t xuất hiện n lần. Nếu trong kết quả xuất hiện max (m-n,0) lần bộ t thì đó là kết quả của phép toán nào?
Phép giao với hai túi
Phép hợp với hai túi
Phép trừ túi R cho túi S (R-S)
Phép trừ túi S cho túi R (S-R)
Cho túi R với bộ t xuất hiện m lần, túi S với bộ t xuất hiện n lần. Nếu trong kết quả xuất hiện min(m,n) lần bộ t thì đó là kết quả của phép toán nào?
check_box Phép giao với hai túi
Phép hợp với hai túi
Phép tích Descartes với hai túi
Phép trừ với hai túi
Cho Túi R(A,B) với các bộ ((1,2),(1,2)) và Túi S(B,C)với các bộ ((2,3),(4,5),(4,5)). Phép nốiR và S với điều kiện R.B<S.B có kết quả là
((1,2,2,3),(1,2,2,3), (1,2,4,5),(1,2,4,5), (1,2,4,5), (1,2,4,5))
((1,2,4,5))
((1,2,4,5), (1,2,4,5))
((1,2,4,5), (1,2,4,5), (1,2,4,5),((1,2,4,5))
Cho túi R(A,B) với các bộ ((1,2),(1,2)) và túi S(B,C)với các bộ ((2,3),(4,5),(4,5)). Phép toánnào có kết quả là túi với các bộ ((1,2,2,3),(1,2,2,3),(1,2,4,5),(1,2,4,5) ,(1,2,4,5))
Phép giao R và S
Phép hợp R và S
Phep trừ R và S
Tích Descartes R và S
Cho túi R(A,B) với các bộ như sau: ((1,2),(3,4),(1,2),(1,2)). Chotúi S(A,B). Kết quả phép toán R-S được kết quả là ((1,2),(1,2)). Tìm túi S
check_box ((1,2),(3,4),(3,4))
((1,2))
((1,2),(1,2),(3,4),(3,4))
((1,2),(5,6))
Cho túi R(A,B,C) với các bộ như sau: ((1,2,5),(3,4,6),(1,2,7),(1,2,7)). Phép toán nào cho kết quả là: ((3,4,6),(1,2,7),(1,2,7)).
Phép chiếu với túi R trên thuộc tính A
Phép chọn với túi R trên thuộc tính A, B
Phép chọn với túi R với điều kiện C>=6
Phép chọn với túi R với điều kiện C>6
Cho túi R(A,B,C) với các bộ như sau: ((1,2,5),(3,4,6),(1,2,7),(1,2,8)). Phép toán nào cho kết quả là ((1,2),(3,4),(1,2),(1,2))?
Phép chiếu với túi R trên thuộc tính A,B
Phép chiếu với túi R trên thuộc tính C
Phép chọn với túi R
Phép hợp túi R với túi R
Cho túi R(A,B,C) với các bộ như sau:((1,2,5),(3,4,6),(1,2,7),(1,2,7)). Phép toán nào cho kết quả là ((3,4,6),(1,2,7),(1,2,7))
check_box Phép chọn với túi R với điều kiện C>=6
Phép chiếu với túi R trên thuộc tính A
Phép chọn với túi R trên thuộc tính A, B
Phép chọn với túi R với điều kiện C>6
Cho túi R(A,B,C). Kết quả của phép chọn với túi R với điều kiện C>4 và C<7 được kết quả (3,4,6). Túi R có thể là túi nào?
check_box ((1,2,4),(1,2,4),(3,4,6))
((1,2,4),(1,2,5),(3,4,6))
((1,2,4),(1,2,6),(3,4,6))
((1,2,5),(1,2,6),(3,4,6))
Cho túi R(Msv,Que) với các bộ như sau: ((1,HN),(2,HN),(3,HN),(4,HCM)). Phép chiếu với túi R trên thuộc tính Que có kết quả là 1 túi với các bộ:
(Hcm)
(Hn,Hcm)
(Hn,Hn,Hcm)
(Hn,Hn,Hn,HCM)
Cho túi R(TensvMsv,Diem) với các bộ như sau: ((An,8.0),(An,7.5),(Binh,6,3),(Binh,8.2), (An,7.5)). Phépchọn với túi R trên thuộc tính Diem với điều kiện chọn là Diem>7.0 có kết quả là 1 túi với các bộ:
((An,8.0), (Binh,8.2))
((An,8.0), (Binh,8.2), (An,7.5))
((An,8.0),(An,7.5), (Binh,8.2), (An,7.5))
((Binh,8.2), (An,7.5))
Cho x giá trị Unknown. Not x trả về giá trị nào
check_box Unknown
False
Null
True
Cho x giá trị Unknown. Not x trả về giá trị nào?
check_box Unknown
False
Null
True
Có mấy loại tỉ số lực lượng trên một kiểu liên kết cấp 2
0
1
2
3
Có quan hệ một-một giữa kiểu thực thể A và kiểu thực thể B. Phát biểu nào sau đây đúng.
Mỗi thực thể kiểu A liên kết với ít nhất 1 thực thể kiểu B
Mỗi thực thể kiểu A liên kết với ít nhất 1 thực thể kiểu B và ngược lại
Mỗi thực thể kiểu A liên kết với nhiều nhất 1 thực thể kiểu B và ngược lại
Mỗi thực thể kiểu B liên kết với ít nhất 1 thực thể kiểu A
Có quan hệ nhiều một giữa 2 kiểu thực thể A và B. thực thể trong tập thực thể A phải liên kết với 1 thực thể trong kiểu thực thể B được gọi là ràng buộc
Ràng buộc khóa
Ràng buộc miền
Ràng buộc mức liên kết
Ràng buộc tham chiếu
Có quan hệ nhiều-một giữa kiểu thực thể A và kiểu thực thể B. Phát biểu nào sau đây không đúng
1 thực thể trong kiểu thực thể A luôn liên kết với 1 thực thể trong kiểu thực thể B
1 thực thể trong kiểu thực thể B có thể liên kết với 1 thực thể trong kiểu thực thể A
1 thực thể trong kiểu thực thể B có thể liên kết với không thực thể nào trong kiểu thực thể A
1 thực thể trong kiểu thực thể B có thể liên kết với nhiều thực thể trong kiểu thực thể A
Cơ sở dữ liệu là:
Một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau chứa thông tin về tổ chức nào đó được lưu trữ trên các thiết bị nhớ thứ cấp để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người sử dụng với nhiều mục đích khác nhau
Quá trình thiết kế dữ liệu
Tập hợp các phần mềm để lưu trữ dữ liệu
Tập hợp dữ liệu sách, báo, tạp chí
Constraint <tên ràng buộc> Foreign Key (<tên danh sách các cột >) References<tên bảng được tham chiếu>[<danh sách cột khóa>] là cấu trúc cú pháp để khai báo
check_box Foreign key
Primary key
References key
Unique key
Constraint <tên ràng buộc> Primary Key (<tên danh sách các cột >) là cấu trúc cú pháp để khai báo ràng buộc nào?
check_box Khóa chính
Khóa duy nhất
Khóa ngoài
Khóa tham chiếu
Constraint <tên ràng buộc> Unique (<tên danh sách các cột >) là cấu trúc cú pháp để khai báo ràng buộc nào?
check_box Khóa duy nhất
Khóa chính
Khóa ngoài
Khóa tham chiếu
Create Assertion <tên khẳng định> Check <điều kiện> là cấu trúc cú pháp
check_box Khai báo Assertion
Khai báo ràng buộc khóa chính
Khai báo ràng buộc khóa dự tuyển
Khai báo ràng buộc khóa duy nhất
Dạng đặc quyền Delete trong SQL-92 là dạng đặc quyền cho phép
check_box Quyền xóa bộ trong quan hệ
Quyền cập nhật bộ dữ liệu của quan hệ
Quyền đưa ra những câu hỏi (select – from) từ quan hệ
Quyền thêm bản ghi vào quan hệ
Dạng đặc quyền Insert trong SQL-92 là dạng đặc quyền cho phép
check_box Quyền thêm bản ghi vào quan hệ
Quyền cập nhật bộ dữ liệu của quan hệ
Quyền đưa ra những câu hỏi (select – from) từ quan hệ
Quyền xóa bộ quan hệ
Dạng đặc quyền References trong SQL-92 là dạng đặc quyền cho phép quyền nào được thực hiện?
check_box Quyền tham khảo đến một quan hệ trong một ràng buộc về tính toàn vẹn
Quyền để dùng cấu thành đó trong mô tả của riêng người sử dụng
Quyền thêm bản ghi vào quan hệ
Quyền xóa bộ trong quan hệ
Dạng đặc quyền Select trong SQL-92 là dạng đặc quyền cho phép
check_box Quyền đưa ra những câu hỏi (select – from) từ quan hệ
Quyền cập nhật bộ dữ liệu của quan hệ
Quyền thêm bản ghi vào quan hệ
Quyền xóa bộ trong quan hệ
Dạng đặc quyền Update trong SQL-92 là dạng đặc quyền cho phép quyền nào được thực hiện?
check_box Quyền cập nhật bộ dữ liệu của quan hệ
Quyền đưa ra những câu hỏi (select –from) từ quan hệ
Quyền thêm bản ghi vào quan hệ
Quyền xóa bộ trong quan hệ
Dạng đặc quyền Usage trên một miền hoặc trên một vài loại khác của các phần tử lược đồ trong SQL-92 là dạng đặc quyền cho phép quyền nào được thực hiện?
check_box Quyền để dùng thành phần trong các mô tả riêng của người sử dụng
Quyền tham khảo đến một quan hệ trong một ràng buộc về tính toàn vẹn
Quyền thêm bản ghi vào quan hệ
Quyền xóa bộ trong quan hệ
Đâu không là bất thường trong CSDL:
Dị thường khi thêm bộ
Dữ liệu không nhất quán
Dư thừa dữ liệu
Đưa ra danh sách dữ liệu
Đâu không là dạng đặc quyền được định nghĩa trong SQL-92
check_box Drop
Delete
Insert
Select
Đâu không phải là mô hình logic trên cơ sở bản ghi
Mô hình mạng
Mô hình phân cấp
Mô hình quan hệ
Mô hình thực thể liên kết
Đâu KHÔNG phải là một hệ quản trị CSDL?
Access
Oracle
Sql Server
Word
Đâu không phải là một thành phần của mô hình dữ liệu
Phần bảo mật
Phần mô tả các ràng buộc toàn vẹn để đảm bảo sự chính xác của dữ liệu
Phần mô tả các thao tác, định nghĩa các phép toán được phép trên dữ liệu
Phần mô tả cấu trúc của CSDL
Đâu KHÔNG phải là mức biểu diễn một CSDL?
Mức khái niệm
Mức liên kết
Mức ngoài
Mức trong
Đâu là 1 trong những lý do sử dụng túi?
Nếu chấp nhận kết quả là túi thì các thao tác thực hiện sẽ chậm hơn
Nếu chấp nhận kết quả là túi thì một số thao tác thực hiện sẽ nhanh hơn so với chỉ chấp nhận kết quả là tập hợp
Trên túi, không cho phép bộ của quan hệ được lặp lại
Túi cũng giống tập hợp
DBMS là chỉ thuật ngữ
CSDL
Hệ CSDL
Hệ quản trị CSDL
Không chỉ thuật ngữ nào trong ba thuật ngữ trên
Để chỉ một quan hệ r (hay một thể hiện r) của một lược đồ R, dùng ký hiệu nào?
r x R
r(R)
R(r)
r*R
Để kết quả câu truy vấn trả về là một quan hệ có tên cột khác với tên thuộc tính (trong quan hệ được liệt kê sau mệnh đề From), ta sử dụng từ khóa nào?
check_box As
Change to
Name
Rename
Để khai báo ràng buộc khóa chính, ta sử dụng cấu trúc cú pháp nào sau đây?
check_box Constraint <tên ràng buộc> Primary Key (<tên danh sách các cột >)
<Tên cột dữ liệu> <kiểu dữ liệu> Not Null
Constraint <tên ràng buộc> Foreign Key (<tên danh sách các cột >) References <tên bảng được tham chiếu>[<danh sách cột khóa>]
Constraint <tên ràng buộc> Unique Key (<tên danh sách các cột >)
Để khai báo ràng buộc khóa duy nhất, ta sử dụng cấu trúc cú pháp nào sau đây?
check_box Constraint <tên ràng buộc> Unique (<tên danh sách các cột >)
<Tên cột dữ liệu> <kiểu dữ liệu> Not Null
Constraint <tên ràng buộc> Foreign Key (<tên danh sách các cột >) References <tên bảng được tham chiếu>[<danh sách cột khóa>]
Constraint <tên ràng buộc> Primary Key (<tên danh sách các cột >)
Để khai báo ràng buộc khóa ngoài, ta sử dụng cấu trúc cú pháp nào sau đây?
check_box Constraint <tên ràng buộc> Foreign Key (<tên danh sách các cột >) References <tên bảng được tham chiếu>[<danh sách cột khóa>]
<Tên cột dữ liệu> <kiểu dữ liệu> Not Null
Constraint <tên ràng buộc> Primary Key (<tên danh sách các cột >)
Constraint <tên ràng buộc> Unique Key (<tên danh sách các cột >)
Để khai báo ràng buộc một thuộc tính không được nhận giá trị null, ta sử dụng từ khóa
check_box Not null
Exists
Not Empty
Not Exists
Để sắp xếp kết quả trả về sử dụng cấu trúc nào sau đây
check_box Select –From- where –Order By
Order By- Select –From-where
Select –From –Order By-where
Select-order By –From –where
Để tạo bảng trong SQL, cú pháp nào sau đây đúng
Alter Table <tên bảng> (<tên cột 1> <kiểu dữ liệu 1>);
Create Table <tên bảng> (<tên cột 1> <kiểu dữ liệu 1>);
Drop Table <tên bảng> (<tên cột 1> <kiểu dữ liệu 1>);
Insert Table <tên bảng> (<tên cột 1> <kiểu dữ liệu 1>);
Domain là gì?
Bảng
Cột
Hàng
Miền giá trị của thuộc tính
Dữ liệu được biểu diễn bằng tập các bản ghi được sử dụng trong mô hình nào?
Mô hình phân cấp và mô hình mạng
Mô hình quan hệ
Mô hình quan hệ và mô hình phân cấp
Mô hình thực thể-liên kết
Entity-Relationship model là mô hình dữ liệu gì?
Mô hình dữ liệu mạng
Mô hình dữ liệu phân cấp
Mô hình dữ liệu quan hệ
Mô hình dữ liệu thực thể-liên kết
Functional Dependencies là khái niệm về
Giao tác trong SQL
Lược đồ thực thể-liên kết
Phân quyền trong SQL
Phụ thuộc hàm
Giả sử biết được Ngày- tháng-năm sinh của một người khi đó tuổi người đó được tính bằng cách lấy năm hiện tại trừ đi năm sinh trong Ngày-tháng-năm sinh. Thuộc tính ngày-tháng-năm sinh được gọi là thuộc tính
Thuộc tính đa trị
Thuộc tính được lưu trữ
Thuộc tính được suy diễn
Thuộc tính liên kết
Giả sử có ràng buộc tham chiếu của kiểu thực thể E với kiểu thực thể F(F là phía một trong quan hệ nhiều- một hoặc một-một). Khi đó phát biểu nào sau đây đúng
1 thực thể kiểu E liên kết với chính xác 1 thực thể kiểu F
1 thực thể kiểu E phải liên kết với nhiều thực thể kiểu F
1 thực thể kiểu F không tồn tại nếu không liên kết với bất kì thực thể nào kiểu E
Nếu 1 thực thể kiểu F không tồn tại thì có thể tồn tại thực thể kiểu E tham chiếu đến thực thể kiểu F đó.
Giá trị các thành phần của khóa không thể nhận giá trị
Giá trị của các phụ thuộc hàm
Giá trị của các thuộc tính tương ứng
Giá trị null
Giá trị xác định
Giá trị nguyên tố (atomic) là giá trị
Có thể kết hợp được
Có thể phân chia được nữa
Không thể kết hợp được
Không thể phân chia được nữa
Gọi F là tập phụ thuộc hàm trên sơ đồ quan hệ R(U) và Y là phụ thuộc hàm vào X với X, Y là tập con của U.Ta nói rằng Y phụ thuộc hàm vào X được suy diễn logic từ F nếu
Không tồn tại quan hệ r xác định trên R(U) thỏa các phụ thuộc hàm trong F thì cũng không thỏa mãn Y là phụ thuộc hàm vào X
Tồn tại 1 quan hệ r xác định trên R(U) thỏa các phụ thuộc hàm trong F thì cũng thỏa mãn Y là phụ thuộc hàm vào X
Với mỗi quan hệ r xác định trên R(U) thỏa các phụ thuộc hàm trong F thì cũng thỏa mãn X là phụ thuộc hàm vào Y
Với mỗi quan hệ r xác định trên R(U) thỏa các phụ thuộc hàm trong F thì cũng thỏa mãn Y là phụ thuộc hàm vào X
Gọi F là tập phụ thuộc hàm trên sơ đồ quan hệ R(U). F được gọi là họ đầy đủ (full family) của các phụ thuộc hàm nếu thỏa mãn:Nếu tập F bằng tập tất cả các phụ thuộc hàm được suy diễn logic từ F thì F được gọi là:
Bao đóng của F có không quá số phụ thuộc hàm là số các thuộc tính trong tập thuộc tính U
Tập F bằng tập tất cả các phụ thuộc hàm được suy diễn logic từ F.
Tập F có 1 phụ thuộc hàm
Tập F là tập con của tập tất cả các phụ thuộc hàm được suy diễn logic từ F.
Gọi F là tập phụ thuộc hàm trên sơ đồ quan hệ R(U).Tập tất cả các phụ thuộc hàm được suy diễn logic từ F được gọi là
Bao đóng của F
Bao đóng của U
Bao mở của F
Bao mở của U
Hành động được cài đặt trong kích hoạt trigger không được thực thi nếu
check_box Điều kiện cài đặt trong trigger không thỏa mãn
Điều kiện cài đặt trong trigger thỏa mãn
Hành động đó sửa dữ liệu của 1 quan hệ
Hành động đó xóa dữ liệu của 1 quan hệ
Hocsinh(Ma_hocsinh, Ten_hocsinh, DiemTB) để quản lý thông tin điểm trung bình của các học sinhCâu truy vấn nào đưa ra danh sách các học sinh có điểm trung bình (DiemTB) không thấp hơn 8.0
check_box Select * from Hocsinh where DiemTB >=8.0
Select * from Hocsinh where DiemTB <=8.0
Select * from Hocsinh where DiemTB <8.0
Select * from Hocsinh where DiemTB>8.0
Inconsistency là vấn đề gì trong CSDL
Dị thường khi thêm bộ
Dị thường khi xóa bộ
Dữ liệu không nhất quán
Dư thừa dữ liệu
Insertion anomalies là vấn đề nảy sinh nào trong CSDL
Dị thường khi cập nhật dữ liệu
Dị thường khi thêm bộ
Dị thường khi xóa bộ
Không cho thêm bộ
Kết quả của phép toán nào giữa hai quan hệ r và s là một quan hệ gồm tất cả các bộ đồng thời thuộc r và thuộc s?
Phép chọn
Phép giao
Phép hợp
Phép trừ
Kết quả của phép toán nào giữa hai quan hệ r và s là một quan hệ gồm tất cả các bộ thuộc r hoặc thuộc s?
Phép chọn
Phép giao
Phép hợp
Phép trừ
Kết quả của phép toán nào giữa hai quan hệ r và s là một quan hệ gồm tất cả các bộ thuộc r nhưng không thuộc s?
Phép chọn
Phép giao
Phép hợp
Phép trừ
Khái niệm “mối quan hệ” (Relationship-R) được dùng trong mô hình nào?
Mô hình hướng đối tượng
Mô hình mạng
Mô hình quan hệ
Mô hình thực thể - liên kết
Khi chuyển đổi kiểu thực thể sang quan hệ, thực thể mạnh được chuyển thành
1 Table (quan hệ) với tên là tên của thực thể đó
2 Table có quan hệ một –nhiều
2 Table có quan hệ nhiều-một
Thực thể yếu
Khi có một thực thể không có giá trị cho một thuộc tính hoặc giá trị đó có nhưng chưa được biết hoặc thực sự không tồn tại một giá trị như vậy thì ta sử dụng
Giá trị not null
Giá trị null
Kí tự không
Xâu rỗng
Khi giá trị của một số bộ tại một số thuộc tính nào đó có thể là chưa biết được (ở thời điểm đang xét), ta để giá trị:
1
null
Xâu null
Xâu rỗng
Khi thiết kế mô hình E-R phải đảm bảo phản ánh chính xác những đặc điểm của yêu cầu đặt ra. Thực thể hay kiểu thực thể phải phản ánh được thực tế. Bất kỳ liên kết nào cũng có ý nghĩa như là một phần của thế giới thực được mô hình hóa. Đây là nguyên tắc nào?
Nguyên tắc thiết kế chọn đúng kiểu phần tử
Nguyên tắc thiết kế đơn giản
Nguyên tắc thiết kế tránh lặp lại
Nguyên tắc thiết kế trung thực
Khi thiết kế mô hình E-R, avoiding redundancy là nguyên tắc thiết kế chú ý đến vấn đề nào nhất:
Chọn đúng kiểu liên kết
Chọn đúng kiểu phần tử
Dữ liệu bị dư thừa
Phản ánh chính xác yêu cầu đặt ra
Khi thiết kế mô hình E-R, Faithfulness là nguyên tắc thiết kế
Chọn đúng kiểu thành phần
Đảm bảo phản ánh chính xác những đặc điểm của yêu cầu đặt ra
Để dữ liệu ít bị dư thừa
Không có những thành phần không cần thiết
Kí hiệu miền của thuộc tính A là:
Dam(A)
Dem(A)
Dim(A)
Dom(A)
Kiểu liên kết “học lớp” giữa kiểu thực thể “Học viên” với kiểu thực thể “Lớp” là kiểu liên kết có cấp
1
2
3
Không xác định
Kiểu liên kết “hướng dẫn” giữa kiểu thực thể “Nhân viên” với kiểu thực thể “Nhân viên” (một nhân viên có thể là người hướng dẫn cho một số nhân viên khác) có cấp
1
2
3
Không xác định
Kiểu sự kiện nào không được cho phép trong cài đặt trigger
check_box Tạo mới 1 View
Sửa dữ liệu đối với một quan hệ
Thêm dữ liệu đối với một quan hệ
Xóa dữ liệu đối với một quan hệ
Kiểu thực thể có khóa được gọi là
Kiểu thực thể độc lập
Kiểu thực thể mạnh
Kiểu thực thể phụ thuộc
Kiểu thực thể yếu
Lược đồ quan hệ R được gọi là ở dạng chuẩn 1NF nếu
Bao đóng các thuộc tính là nhỏ nhất
Các phụ thuộc không có vế trái dư thừa
Các thuộc tính chỉ chứa giá trị nguyên tố
Các thuộc tính không khóa phụ thuộc bắc cầu vào khóa
Lược đồ quan hệ R được gọi là ở dạng chuẩn 2NF nếu
Không tồn tại các phụ thuộc dư thừa
R ở dạng chuẩn 1 NF và các thuộc tính khóa phụ thuộc đầy đủ vào thuộc tính không khóa
R ở dạng chuẩn 1 NF và các thuộc tính không khóa phụ thuộc bắc cầu vào thuộc tính khóa
R ở dạng chuẩn 1 NF và các thuộc tính không khóa phụ thuộc đầy đủ vào thuộc tính khóa
Lược đồ quan hệ R được gọi là ở dạng chuẩn 3 NF nếu lược đồ quan hệ R thỏa mãn
R ở dạng chuẩn 1 NF và thỏa mãn các thuộc tính không khóa không phụ thuộc bắc cầu vào khóa chính
R ở dạng chuẩn 1 NF và thỏa mãn các thuộc tính không khóa phụ thuộc bắc cầu vào khóa chính
R ở dạng chuẩn 2 NF và các thuộc tính không khóa không phụ thuộc bắc cầu vào khóa chính
R ở dạng chuẩn 2 NF và các thuộc tính không khóa phụ thuộc bắc cầu vào khóa chính
Lược đồ quan hệ R ở dạng chuẩn 3NF thì có thể không là
Dạng chuẩn Boye-Codd
Lược đồ quan hệ ở dạng chuẩn 1 NF
Lược đồ quan hệ ở dạng chuẩn 2NF
Lược đồ quan hệ ở dạng chuẩn hóa
Lược đồ quan hệ R với tập thuộc tính U. Nếu R loại trừ tất các thuộc tính phụ thuộc vào các thuộc tính có bao đóng khác U thì lược đồ quan hệ R có thể ở dạng chuẩn hóa cao nhất là dạng chuẩn hóa nào
1 NF
2 NF
3 NF
Boye-Codd
Miền để chỉ:
Kiểu dữ liệu của một cột
Một bảng
Một hàng trong bảng
Tên của một cột
Mô hình dữ liệu được chia thành mấy nhóm:
1 nhóm
2 nhóm
3 nhóm
4 nhóm
Mô hình nào được dùng trong việc mô tả dữ liệu ở các mức logic và khung nhìn?
Mô hình hợp nhất
Mô hình hướng đối tượng
Mô hình phân cấp
Mô hình thực thể-liên kết
Mô hình nào không phải thuộc nhóm các mô hình logic trên cơ sở đối tượng
Mô hình dữ liệu ngữ nghĩa
Mô hình hướng đối tượng
Mô hình quan hệ
Mô hình thực thể-liên kết
Mô hình thực thể-mối quan hệ còn được viết tắt là mô hình
Mô hình E-R
Mô hình L-R
Mô hình R-E
Mô hình R-L
Mỗi một giá trị của khóa xác định……. của các thuộc tính không khóa. Giá trị khóa khác nhau thì giá trị các bộ có chứa giá trị khóa cũng khác nhau.Cụm từ nào còn thiếu trong chỗ trống?
Bao đóng
Đa trị
Duy nhất giá trị
Giá trị null
Mọi sơ đồ quan hệ R với tập phụ thuộc hàm F ở dạng chuẩn Boye-Codd thì cũng ở dạng chuẩn nào?
Dạng chuẩn 1 (1NF)
Dạng chuẩn 2 (2NF)
Dạng chuẩn 3 (3NF)
Dạng chuẩn 4 (4NF)
Một “vật” hay một “đối tượng” trong thế giới thực, phân biệt được với những đối tượng khác là
Một thực thể
Một thuộc tính
Tập thực thể
Tập thuộc tính
Một kiểu thực thể là
Kiểu dữ liệu của một thực thể
Một tập hợp các thực thể cùng kiểu (cùng được thể hiện bởi một tập đặc trưng hay thuộc tính)
Một thực thể xác định
Một trường hợp cụ thể của thực thể
Một liên kết là
Một sự kết hợp của hai kiểu thực thể
Một sự kết hợp của một số kiểu thực thể
Một sự kết hợp của một số thực thể
Một sự kết hợp của một thực thể và một kiểu thực thể
Một lược đồ quan hệ là một cặp có thứ tự của tập hữu hạn các thuộc tính của quan hệ là gì?
Tập các điều kiện giữa các thuộc tính
Tập các miền
Tập các quan hệ
Tập vô hạn các thuộc tính
Một quan hệ có chứa một miền giá trị của một thuộc tính nào đó là không nguyên tố được gọi là
Quan hệ chuẩn hóa
Quan hệ chuẩn hóa loại 1
Quan hệ chuẩn hóa loại 2
Quan hệ không chuẩn
Một sự kết hợp của một số thực thể được gọi là:
Một liên kết
Tập liên kết
Thuộc tính đa trị
Thuộc tính đơn trị
Một tập con của tích Descartes của một hay nhiều miền là:
Một CSDL
Một lược đồ quan hệ
Một miền
Một quan hệ trên một tập các thuộc tính
Một tập hợp các thực thể cùng kiểu được gọi là:
Một thực thể
Một thuộc tính
Tập thực thể
Tập thuộc tính
Một thực thể là
Một “vật” hay đối tượng trong thế giới thực, phân biệt được với những đối tượng khác.
Một tập hợp các đối tượng cùng kiểu
Một tập hợp kiểu thực thể
Tập hợp các đối tượng khác kiểu
Mức khái niệm còn được gọi là
Mức logic
Mức trong
Mức vật lý
Tất cả đều sai
Mức khung nhìn còn được gọi là:
Mức khái niệm
Mức logic
Mức ngoài
Mức trong
Mục tiêu của lý thuyết cơ sở dữ liệu là
Tính độc lập của dữ liệu
Tính đối xứng trong kết quả
Tính đơn giản trong biểu diễn
Tính phụ thuộc của dữ liệu
Mục tiêu của phép tách lược đồ quan hệ là nhằm loại bỏ…….. khi thực hiện các phép lưu trữ như chèn thêm, loại bỏ hay sửa đổi thông tin trong các quan hệ lưu trữ.Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống
Dị thường thông tin
Không bảo mật dữ liệu
Không nhất quán dữ liệu
Không toàn vẹn dữ liệu
Mức vật lý còn được gọi là:
Mức khái niệm
Mức logic
Mức ngoài
Mức trong
Multiway Relationships là kiểu liên kết trong đó số kiểu thực thể tham gia
>2
<2
=1
=2
Muốn xóa bỏ một bảng khỏi CSDL ta dùng lệnh nào?
Alter Table <tên bảng>
Create Table <tên bảng>
Drop Table <tên bảng>
Insert Table <tên bảng>
Nếu điều kiện của trigger được thỏa mãn, hệ thống sẽ thực thi
check_box Hành động được cài đặt trong trigger được thực hiện
Các hành động vi phạm điều kiện được thiết lập trong trigger sẽ bị ngăn chặn
Ngăn chặn không cho thay đổi dữ liệu
Ngăn chặn sự kiện của trigger xảy ra
Nếu không thể phân biệt được hai thực thể thuộc kiểu này nếu chỉ dựa vào tổ hợp giá trị các thuộc tính của chúng thì kiểu thực thể đó được gọi là
Kiểu thực thể độc lập
Kiểu thực thể mạnh
Kiểu thực thể trung bình
Kiểu thực thể yếu
Nếu toàn bộ các miền giá trị của các thuộc tính trong sơ đồ quan hệ R đều chỉ chứa giá trị nguyên tố thì sơ đồ quan hệ R ở dạng chuẩn nào?
Dạng chuẩn 1 (1NF)
Dạng chuẩn 2 (2NF)
Dạng chuẩn 3 (3NF)
Dạng chuẩn 4 (4NF)
Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho mô hình quan hệ trở nên phổ biến nhất trong các mô hình
Mô hình quan hệ cho phép có nhiều khung nhìn hơn so với các mô hình khác.
Mô hình quan hệ được hình thức hóa toán học tốt.
Mô hình quan hệ không đòi hỏi người dùng phải có những hiểu biết ở mức vật lý về CSDL sẽ được truy cập
Mô hình quan hệ tập trung vào các chi tiết cho biết dữ liệu được lưu trữ như thế nào
Phần điều kiện trong trigger theo sau từ khóa nào
check_box When
Condition
If
Where
Phát biểu nào sau đây đúng
check_box Khi sự kiện kích hoạt là Update thì hành động của trigger có thể tham chiếu đến giá trị cũ, giá trị mới của bộ dữ liệu
Khi sự kiện kích hoạt là Delete thì hành động của trigger có thể tham chiếu đến giá trị cũ, giá trị mới của bộ dữ liệu
Khi sự kiện kích hoạt là Insert thì hành động của trigger có thể tham chiếu đến giá trị cũ, giá trị mới của bộ dữ liệu
Khi sự kiện kích hoạt là Instead of thì hành động của trigger có thể tham chiếu đến giá trị cũ, giá trị mới của bộ dữ liệu
Phát biểu nào sau đây đúng nhất?
Chỉ có kiểu liên kết cấp 3 mới có thể biểu diễn bằng một số kiểu liên kết cấp 2
Chỉ có kiểu liên kết cấp 4 mới có thể biểu diễn bằng một số kiểu liên kết cấp 2
Có thể biểu diễn kiểu liên kết cấp 5 bằng một số kiểu liên kết cấp 2
Không thể biểu diễn kiểu liên kết cấp 4 bằng một số kiểu liên kết cấp 2
Phát biểu nào sau đây đúng?
Giá trị khóa khác nhau thì giá trị các bộ có chứa giá trị khóa có thể giống nhau
Khóa là tập các thuộc tính có bao đóng lớn nhất
Khóa là tập các thuộc tính có bao đóng nhỏ nhất
Mỗi một giá trị khóa xác định nhiều giá trị của các thuộc tính không khóa.
Phát biểu nào sau đây đúng?
Hệ tiên đề Amstrong là không đúng
Phụ thuộc hàm không phụ thuộc vào quan hệ cụ thể
Quan hệ khác nhau thì họ đầy đủ các phụ thuộc hàm là khác nhau.
Tập các phụ thuộc hàm thỏa trên quan hệ R thì chưa chắc cũng thỏa trên mọi quan hệ.
Phát biểu nào sau đây không đúng với hệ quản trị CSDL:
Cho phép người dùng giao tiếp với CSDL
Cung cấp môi trường hiệu quả để lưu trữ thông tin của CSDL
Cung cấp môi trường thuận lợi để tìm kiếm thông tin của CSDL
Là một loại cơ sở dữ liệu
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Bất kỳ thuộc tính nào trong tập thuộc tính khóa thì hai thực thể khác nhau cũng phải có giá trị khác nhau
Khóa có thể là tập hợp một số thuộc tính
Thực thể có thể có hơn một khóa
Trên thuộc tính khóa, hai thực thể khác nhau có giá trị khác nhau
Phát biểu nào sau đây sai
check_box Hành động được cài đặt trong trigger thực thi có thể thực hiện đồng thời cùng sự kiện của trigger
Hành động được cài đặt trong trigger có thể thực thi sau sự kiện của trigger
Hành động được cài đặt trong trigger có thể thực thi thay thế cho sự kiện của trigger
Hành động được cài đặt trong trigger có thể thực thi trước sự kiện của trigger
Phép kết nối hai quan hệ r, s với phép so sánh “=” được gọi là gì?
Không tồn tại phép kết nối trên
Phép kết nối bằng
Phép kết nối ngoài phải
Phép kết nối ngoài trái
Phép so sánh xâu sau trả về kết quả là gì?‘toa’<‘Hoa’
check_box False
Null
True
Unknown
Phép so sánh xâu sau trả về kết quả nào?‘Mon_Toan’>‘Mon_Hoa’
check_box True
False
Unknow
Unknown
Phép toán nào dùng để xây dựng một tập con các bộ của một quan hệ đã cho, và các bộ này phải thỏa mãn một điều kiện?
Phép chiếu
Phép chọn
Phép kết nối
Phép kết nối ngoài
Phép toán nào trên đại số quan hệ KHÔNG cần điều kiện hai quan hệ đó khả hợp?
Phép giao
Phép hợp
Phép trừ
Tích Descartes
Phép toán Null > 5 cho kết quả là
check_box Phép toán không được thực hiện do sai cú pháp
Trả về giá trị Null
Trả về giá trị True
Trả về giá trị Unknown
Phép toán Null * 5 cho kết quả là
check_box Phép toán không được thực hiện do sai cú pháp
Trả về giá trị Null
Trả về giá trị True
Trả về giá trị Unknown
Phụ thuộc hàm B vào A (A->B) được suy dẫn logic từ F bằng cách
Áp dụng các quy tắc bắc cầu
Áp dụng các quy tắc phản xạ
Áp dụng các quy tắc tách/hợp
Áp dụng hệ tiên đề Amstrong
Quan hệ ảo dựa trên tập kết quả của câu truy vấn là:
check_box View
Column
Row
Table
Quan hệ R(A1, A2,…,An) và S=(B1, B2,…,Bm) được gọi là khả hợp khi nào?
Hai quan hệ đó có cùng số hạng
Hai quan hệ đó cùng bậc, thuộc tính thứ i của quan hệ này có miền trùng với miền của thuộc tính i của quan hệ kia
Hai quan hệ đó không có thuộc tính có miền giá trị là số nguyên
Hai quan hệ đó không có thuộc tính nào nhận giá trị null
Quyền để dùng thành phần trong mô tả của riêng người sử dụng là dạng đặc quyền nào?
check_box Usage
Delete
Insert
Select
Quyền xóa bộ trong quan hệ là dạng đặc quyền nào
check_box Delete
Insert
Select
Usage
R là kiểu liên kết nhị nguyên 1-N giữa hai kiểu thực thể X và Y. Đâu không là một bước để chuyển từ kiểu liên kết R sang quan hệ
Bổ sung khóa chính của S làm khóa ngoại của T
Bổ sung khóa chính của T làm khóa ngoại của S
Tạo quan hệ S tương ứng với kiểu thực thể X
Thêm các thuộc tính đơn của kiểu liên kết R vào làm thuộc tính của T
R là túi với bộ t xuất hiện m lần, S là túi với bộ t xuất hiện n lần. Phép giao túi R và S thì bộ t xuất hiện bao nhiêu lần
m+n
max (m,n)
min (m, n)
m-n
R là túi với bộ t xuất hiện m lần, S là túi với bộ t xuất hiện n lần. Phép hợp túi R và S thì bộ t xuất hiện bao nhiêu lần
m*n
m/n
m+n
m-n
R là túi với bộ t xuất hiện m lần, S là túi với bộ t xuất hiện n lần. Phép trừ túi R cho S thì bộ t xuất hiện bao nhiêu lần
check_box max (m-n,0)
max (min (m,n),max(m+n))
min (m-n,0)
m-n
R là túi với bộ t xuất hiện m lần, S là túi với bộ t xuất hiện n lần. Trong phép giao túi R và S, bộ t xuất hiện bao nhiêu lần?
check_box min (m, n)
m+n
max (m,n)
m-n
R là túi với bộ t xuất hiện m lần, S là túi với bộ t xuất hiện n lần. Trong phép hợp túi R và S, bộ t xuất hiện bao nhiêu lần?
m*n
m/n
m+n
m-n
R là túi với bộ t xuất hiện m lần, S là túi với bộ t xuất hiện n lần. Trong phép trừ túi R cho S, bộ t xuất hiện bao nhiêu lần?
max (min (m,n),max(m+n))
max (m-n,0)
min (m-n,0)
m-n
Referential Integrity Constrains là loại ràng buộc nào?
Ràng buộc khóa
Ràng buộc mức liên kết
Ràng buộc tham chiếu
Ràng buộc tỉ số lực lượng
Relation scheme là gì?
Cột
Hàng
Lược đồ quan hệ
Quan hệ
Số các kiểu thực thể tham gia 1 kiểu liên kết được gọi là:
Cấp của các thực thể tham gia kiểu liên kết đó
Cấp của các thực thể tham gia liên kết đó
Cấp của kiểu liên kết đó
Cấp của liên kết đó
Số các kiểu thực thể tham gia kiểu liên kết là 2 thì kiểu liên kết đó được gọi là:
Quan hệ đa phân
Quan hệ một chiều
Quan hệ nhị phân
Quan hệ nhiều phía
Sơ đồ quan hệ R chỉ có các phụ thuộc hàm không tầm thường là những phụ thuộc hàm trong đó một khóa xác định hàm một hay nhiều thuộc tính khác thì sơ đồ quan hệ R được gọi là ở dạng chuẩn nào?
Dạng chuẩn 2 (2NF)
Dạng chuẩn 3 (3NF)
Dạng chuẩn 4 (4NF)
Dạng chuẩn Boye-Codd
Sơ đồ quan hệ R đã ở dạng chuẩn 1 và mọi thuộc tính không khóa của R đều phụ thuộc hàm đầy đủ vào khóa chính thì sơ đồ quan hệ R được gọi là ở dạng chuẩn nào?
Dạng chuẩn 1 (1NF)
Dạng chuẩn 2 (2NF)
Dạng chuẩn 3 (3NF)
Dạng chuẩn 4 (4NF)
Sơ đồ quan hệ R đã ở dạng chuẩn 2 và mọi thuộc tính không khóa của R đều không phụ thuộc bắc cầu vào khóa chính thì sơ đồ quan hệ R được gọi là ở dạng chuẩn nào?
Dạng chuẩn 1 (1NF)
Dạng chuẩn 2 (2NF)
Dạng chuẩn 3 (3NF)
Dạng chuẩn 4 (4NF)
Sơ đồ quan hệ R với tập phụ thuộc hàm F. Nếu với mọi phụ thuộc hàm A vào X (X->A) thuộc bao đóng của F và mọi tập A không là con của tập X thì X chứa một khóa của R. Khi đó sơ đồ quan hệ R được gọi là ở dạng chuẩn nào?
Dạng chuẩn 2 (2NF)
Dạng chuẩn 3 (3NF)
Dạng chuẩn 4 (4NF)
Dạng chuẩn Boye-Codd
Số tuổi của cha không thể nhỏ hơn số tuổi của con được gọi là ràng buộc gì?
An toàn dữ liệu
Toàn vẹn ngữ nghĩa
Toàn vẹn tham chiếu
Toàn vẹn thực thể
SQL là viết tắt của cụm từ nào?
check_box Structured Query Language
Sequence Query Language
Stream Query Language
String Query Language
SQL-92 định nghĩa bao nhiêu dạng đặc quyền:
check_box 6
3
4
5
Strong entity type là:
Kiểu thực thể mạnh
Kiểu thực thể yếu
Thực thể mạnh
Thực thể yếu
Sự tham gia toàn bộ còn được gọi là:
Kiểu thực thể yếu
Sự phụ thuộc không tồn tại
Sự phụ thuộc tồn tại
Sự tham gia bộ phận
Tập con của tích Descartes E1xE2x…xEn trong đó En là tập thực thể
Một liên kết
Tập liên kết
Thuộc tính đa trị
Thuộc tính đơn trị
Tập hợp gồm một hay nhiều thuộc tính của lược đồ có tính chất xác định duy nhất 1 bộ trong mỗi thể hiện của R được gọi là gì?
Khóa
Khóa chính
Khóa dự tuyển
Siêu khóa
Theo ANSI-SPARC, kiến trúc của một hệ CSDL gồm có bao nhiêu mức:
1 mức
2 mức
3 mức
4 mức
Thuộc tính có một tập hợp các giá trị cho cùng một thực thể được gọi là
Thuộc tính đa trị
Thuộc tính đơn
Thuộc tính đơn trị
Thuộc tính phức hợp
Thuộc tính có thể phân chia thành các phần nhỏ hơn (tức là chia thành các thuộc tính khác nữa) được gọi là thuộc tính gì?
Thuộc tính đa trị
Thuộc tính đơn
Thuộc tính đơn trị
Thuộc tính phức hợp
Thuộc tính đa trị là:
Thuộc tính có một giá trị duy nhất cho một thực thể
Thuộc tính có thể có một tập hợp các giá trị cho cùng một thực thể
Thuộc tính có thể phân chia thành các phần nhỏ hơn
Thuộc tính không phân chia được thành những thành phần nhỏ hơn
Thuộc tính đơn là
Thuộc tính có một giá trị duy nhất cho một thực thể
Thuộc tính có thể có một tập hợp các giá trị cho cùng một thực thể
Thuộc tính có thể phân chia thành các phần nhỏ hơn
Thuộc tính không phân chia được thành những thành phần nhỏ hơn
Thuộc tính đơn trị là:
Thuộc tính có một giá trị duy nhất cho một thực thể
Thuộc tính có thể có một tập hợp các giá trị cho cùng một thực thể
Thuộc tính có thể phân chia thành các phần nhỏ hơn
Thuộc tính không phân chia được thành những thành phần nhỏ hơn
Thuộc tính khóa của kiểu thực thể là
Thuộc tính đơn trị trên các thực thể của kiểu thực thể
Thuộc tính mà bất kỳ hai thực thể nào trong kiểu thực thể đều có giá trị khác nhau.
Thuộc tính mà bất kỳ thực thể nào trong kiểu thực thể đều có 1 giá trị
Thuộc tính mà chỉ có hai thực thể trong kiểu thực thể có giá trị duy nhất
Thuộc tính không phân chia được thành những thành phần nhỏ hơn được gọi là thuộc tính gì?
Thuộc tính đa trị
Thuộc tính đơn
Thuộc tính đơn trị
Thuộc tính phức hợp
Thuộc tính mà bất kỳ hai thực thể nào trong kiểu thực thế này đều có giá trị khác nhau được gọi là
Thuộc tính đa trị
Thuộc tính đơn trị
Thuộc tính khóa
Thuộc tính lưu trữ
Thuộc tính phức hợp là:
Thuộc tính có một giá trị duy nhất cho một thực thể
Thuộc tính có thể có một tập hợp các giá trị cho cùng một thực thể
Thuộc tính có thể phân chia thành các phần nhỏ hơn
Thuộc tính không phân chia được thành những thành phần nhỏ hơn
Trigger được kiểm tra khi có
check_box Các sự kiện được đặc tả bởi người lập trình cơ sở dữ liệu xuất hiện
Bất kì thao tác nào đối với cơ sở dữ liệu
Các thao tác thêm dữ liệu trong cơ sở dữ liệu
Các thao tác xóa dữ liệu trong cơ sở dữ liệu
Trong biểu đồ E-R, kiểu liên kết được đặc trưng bởi hình
Hình kim cương (hình thoi)
Hình oval
Hình tròn
Hình vuông (hình chữ nhật)
Trong biểu đồ E-R, kiểu thực thể được đặc trưng bởi hình
Hình kim cương (hình thoi)
Hình oval
Hình tròn
Hình vuông (hình chữ nhật)
Trong biểu đồ E-R, thông thường thuộc tính được gạch chân biểu diễn
Các thuộc tính trong tập thuộc tính đa trị
Các thuộc tính trong tập thuộc tính đơn trị
Các thuộc tính trong tập thuộc tính khóa chính.
Các thuộc tính trong tập thuộc tính yếu
Trong biểu đồ E-R, thuộc tính được đặc trưng bởi hình
Hình kim cương (hình thoi)
Hình oval
Hình tam giác
Hình vuông (hình chữ nhật)
Trong các loại khóa sau:Siêu khóa, Khóa ngoại, Khóa chính và Khóa dự tuyển. Khóa nào thỏa mãn tính chất là tập nhỏ nhất các thuộc tính và không xác định duy nhất một bộ của quan hệ.
Khóa chính
Khóa dự tuyển
Khóa ngoại
Siêu khóa
Trong câu lệnh Select- From-Where. Các bộ xuất hiện trong kết quả trả về nếu điều kiện trong mệnh đề Where trả về giá trị
check_box True
False
Null
Unknown
Trong lý thuyết mô hình quan hệ, thuật ngữ bộ để chỉ:
Bảng
Cơ sở dữ liệu
Cột
Hàng
Trong lý thuyết mô hình quan hệ, thuật ngữ quan hệ chỉ:
Bảng
Lược đồ quan hệ
Miền
Thuộc tính
Trong lý thuyết mô hình quan hệ, thuật ngữ thuộc tính để chỉ tên của một:
Bảng
Cột
Miền
Quan hệ
Trong mệnh đề where, so sánh khác sử dụng ký hiệu nào
check_box <>
>=
<
<=
Trong quá trình chuẩn hóa dữ liệu và tìm kiếm thông tin phải thực hiện các …về tập các lược đồ quan hệ chuẩn hóa sao cho quá trình tách không làm tổn thất thông tin.Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống
Phép chiếu,chọn,kết nối
Phép lưu trữ
Phép tách lược đồ quan hệ
Phép tìm kiếm thông tin
Trong quan hệ trên túi (bags), điều nào sau đây là đúng?
1 bộ của quan hệ chỉ được xuất hiện 1 lần
1 bộ của quan hệ có thể xuất hiện nhiều lần (lặp lại)
1 bộ của quan hệ phải xuất hiện 1 lần
1 bộ của quan hệ phải xuất hiện tối thiểu 1 lần
Trong SQL, khai báo biến x kiểu Char(n). Khẳng định nào đúng?
là một số nguyên
là một số thập phân
là một xâu ký tự độ dài cố định
là một xâu ký tự độ dài thay đổi
Từ khóa nào được dùng trong khai báo ràng buộc duy nhất
check_box Unique
Foreign Key
Primary Key
Reference Key
Từ khóa nào được dùng trong khai báo ràng buộc khóa chính?
check_box Primary Key
Foreign Key
Reference Key
Unique
Từ khóa nào được dùng trong khai báo ràng buộc khóa ngoài?
check_box Foreign Key
Primary Key
Reference Key
Unique
Từ khóa Primary Key được dùng trong khai báo ràng buộc nào?
check_box Khóa chính
Khóa duy nhất
Khóa ngoại
Khóa tham chiếu
Từ khóa References dùng trong khai báo ràng buộc nào?
check_box Khóa ngoài
Khóa chính
Khóa dự tuyển
Khóa duy nhất
Từ sơ đồ quan hệ dạng chuẩn 1 NF có thể chuyển thành sơ đồ quan hệ dạng chuẩn 3 NF bằng cách loại bỏ các phụ thuộc không đầy đủ vào khóa và loại bỏ
Các phụ thuộc bắc cầu vào khóa
Các phụ thuộc đầy đủ vào thuộc tính không khóa
Các phụ thuộc không bắc cầu vào khóa
Các phụ thuộc tầm thường vào khóa
Với mỗi kiểu liên kết R, cặp số nguyên (min, max) kèm theo mỗi kiểu thực thể E trong sự tham gia kiểu liên kết R mang ý nghĩa: ở mọi thời điểm, mỗi thực thể e thuộc kiểu E phải tham gia ít nhất min liên kết trong R và nhiều nhất max liên kết trong R.Nếu một kiểu thực thể E tham gia bộ phận vào kiểu liên kết R thì
max=0
max=1
min=0
min=1
Weak Entity Type là
Kiểu thực thể mạnh
Kiểu thực thể yếu
Thực thể mạnh
Thực thể yếu
Xác định loại liên kết giữa hai kiểu thực thể là nhiều- nhiều, một-nhiều, một-một được gọi là:
Ràng buộc khóa
Ràng buộc miền
Ràng buộc mức liên kết
Ràng buộc tham chiếu
Môn học xem nhiều nhất
- list KNTATC1 Khẩu ngữ tiếng Anh trung cấp 1
- list KNTATC2 Khẩu ngữ Tiếng Anh Trung cấp 2
- list QTHCVP Quản trị hành chính văn phòng
- list T Thuế
- list TACB2 Tiếng Anh cơ bản 2
- list QTKD Quản trị Kinh doanh
- list QTM Quản trị Marketing
- list PTBCTC Phân tích báo cáo tài chính
- list QTCPKD Quản trị chi phí kinh doanh
- list BNTATC1 Bút Ngữ Tiếng Anh Trung Cấp 1
- list KNTATC3 Khẩu ngữ Tiếng Anh trung cấp 3
- list QTSX Quản trị Sản xuất
- list QTDA Quản trị dự án
- list KTVTLDN Khởi tạo và tái lập doanh nghiệp
- list TCDN Tài chính Doanh nghiệp
Nếu bạn thấy tài liệu này có ích và muốn tặng chúng tớ 1 ly café
Hãy mở Momo hoặc ViettelPay và quét QRCode. Đây là sự động viên khích lệ rất lớn với chúng tớ và là nguồn lực không nhỏ để duy trì website
Không tìm thấy đáp án? Cần hỗ trợ hoàn thành môn học EHOU? Cần tư vấn về học trực tuyến hay bạn chỉ muốn góp ý?
zalo.me/Thế Phong, SĐT 08 3533 8593