Bản chất của tiền là
Vàng, bạc.
Hàng hóa đặc biệt, đóng vai trò làm vật ngang giá chung
Phương tiện để lưu thông hàng hóa và để thanh toán
Thước đo giá trị của hàng hóa
Bản chất của tư bản thương nghiệp là
Bộ phận của tuần hoàn tư bản công nghiệp tách ra
Tư bản kinh doanh hàng hoá
Tư bản hoạt động trong lưu thông
Tư bản hàng hoá
Bản chất địa tô TBCN là
Do màu mỡ của đất tạo ra
Một phần giá trị thặng dư do công nhân nông nghiệp tạo ra
Là tiền thuê đất của tư bản
Do sở hữu ruộng đất
Biểu hiện mới của sự kết hợp con người trong TBĐQNN là gì
check_box Một người vừa là TBĐQ, vừa là chính khách NNTS
Cơ quan tam quyền phân lập: hành pháp, lập pháp, tư pháp
Trọng tâm quyền lực thuộc về Nhà nước tư sản
Thống nhất trong quản lý
Biểu hiện mới của tư bản tài chính là
check_box Trung tâm tài chính quốc tế
Lũng đoạn nền kinh tế thế giới
Dịch vụ tài chính
Chế độ tham dự
Biểu pháp của phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối
không đáp án nào đúng
Tăng năng suất lao động bằng cách ứng dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất
Tăng cường độ lao động
Kéo dài thời gian lao động trên ngày
Cacstel là liên minh độc quyền
Không bền
Dễ tan vỡ
Bền vững
Dễ thỏa hiệp
Cáctel là tổ chức độc quyền về
check_box Giá cả, khối lượng sản phẩm và thị trường
Toàn bộ sản xuất và lưu thông
Mua nguyên liệu, bán sản phẩm
Sản xuất, lưu thông, tài vụ
Chat GPT là thành tựu của cách mạng công nghiệp lần thứ mấy
check_box CMCN 4.0
CMCN 3.0
CMCN 2.0
CMCN 1.0
Chi phí sản xuất TBCN là:
Là hao phí tư bản
Số tiền mà nhà tư bản ứng ra
Toàn bộ tư bản ứng trước
K= (C + V)
Chọn định nghĩa chính xác về tư bản
check_box Tư bản là giá trị đem lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột sức lao động làm thuê
Tư bản là tiền đẻ ra tiền
Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư
Tư bản là tiền và TLSX của nhà tư bản để tạo ra giá trị thặng dư
Chọn phương án đúng về tỷ suất lợi nhuận và tỷ suất giá trị thặng dư
p’ < m’
Tất cả các đáp án đều đúng
m’ phản ánh mức độ bóc lột SLĐ làm thuê
p’ phản ánh mức hiệu quả đầu tư vốn
Chủ nghĩa tư bản có vai trò gì đối với lịch sử
check_box Việc phát triển kinh tế thị trường
Quan hệ sản xuất xã hội
Kiến trúc thượng tầng hiện đại
Phát triển nền dân chủ tư sản
Có 100 công nhân làm thuê trong 1 tháng sản xuất được 12.500 sản phẩm với chi phí: C= 250.000 USD. Giá trị sức lao động trong 1 tháng của mỗi công nhân bằng 250 USD; m’= 300%. Hãy xác định giá trị của 1 sản phẩm.
25 USD
36 USD
28 USD
20 USD
Có 100 công nhân làm thuê, sản xuất được 12500 sản phẩm, với chi phí tư bản bất biến là 250.000 đôla. Giá trị sức lao động của một lao động là 250 đôla, m’= 300%. Hãy xác định giá trị của một sản phẩm và cơ cấu giá trị của nó.
check_box Giá trị 1 sản phẩm = 28$ và cơ cấu: 20c + 2v + 6m
Giá trị 1 sản phẩm = 28$ và cơ cấu : 40c + 2v + 6m
Giá trị 1 sản phẩm = 14$ và cơ cấu: 20c + 2v + 6m
Giá trị 1 sản phẩm = 26$ và cơ cấu: 22c + 2v + 6m
Có 400 công nhân làm thuê, lúc đầu ngày lao động là 10 giờ, mỗi công nhân tạo ra giá trị mới là 30 đôla, m’= 200%. Khối lượng giá trị thặng dư và tỷ suất giá trị thặng dư thay đổi như thế nào nếu ngày lao động giảm 1 giờ và cường độ lao động tăng thêm 50%, còn tiền lương không đổi
m’= 305%, M = 12.000$
m’= 325%, M = 12.200$
m’= 300%, M = 12.200$
m’= 305%, M = 12.200$
Cơ chế điều tiết của CNTBĐQ Nhà nước
check_box Cả 3 cơ chế
Cơ chế độc quyền
Cơ chế thị trường
Điều tiết có kế hoạch của NN
Cơ sở sinh địa tô là:
Là số tiền thuê đất
Quyền sử dụng đất
Quyền tư hữu ruộng đất
Do màu mỡ của đất đem lại
Đặc điểm của quy luật kinh tế là
Mang tính chủ quan
Mang tính kháh quan và Phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người
Phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người
Mang tính kháh quan
Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa là
Người lao động được tự do thân thể.
Người lao động tự nguyện đi làm thuê
Người lao động được tự do thân thể và Người lao động không có TLSX và của cải gì.
Người lao động không có TLSX và của cải gì.
Điều kiện ra đời, tồn tại của sản xuất hàng hóa là
Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
Phân công lao động chung và chế độ sở hữu khác nhau về TLSX.
Phân công lao động và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất.
Phân công lao động xã hội và sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những người sản xuất hàng hóa
Đối tượng nghiên cứu của kinh tế-chính trị Mác-Lênin là
check_box Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
Lực lượng sản xuất.
Sản xuất của cải vật chất
Quá trình sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
Giá cả của hàng hóa là
Số tiền người mua phải trả cho người bán
Giá tiền đã in trên sản phẩm hoặc người bán quy định
Sự thỏa thuận giữa người mua và người bán
Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị
Giả sử tư bản công nghiệp trong xã hội là 270 tỷ dola, tư bản thương nghiệp là 30 tỷ dola. Tổng giá trị thặng dư được tạo ra là 50 tỷ dola, chi phỉ lưu thông thuần túy là 5 tỷ dola. Hỏi tỷ suất lợi nhuận bình quân trong điều kiện đó là bao nhiêu
check_box P’ = 15%
P’ = 10%
P’ =13,5%
P’ = 20%
Giá trị thặng dư là
Giá trị sử dụng của hàng hóa
Giá trị của hàng hóa
Giá trị dôi ra ngoài số tiền bỏ ra của nhà tư bản
Giá trị mới dôi ra ngoài giá trị SLĐ do công nhân làm thuê tạo ra
Giới hạn của phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là
độ dài ngày tự nhiên và sức lực cơ bắp của con người
độ dài ngày tự nhiên
năng lực phát triển và ứng dụng khoa học kỹ thuật
sức lực cơ bắp của con người
Hạn chế của chủ nghĩa tư bản do:
check_box Mâu thuẫn vốn có của CNTB
Kiến trúc thượng tầng lỗi thời
Sự phát triển lực lượng sản xuất
Sự hoàn thiện quan hệ sản xuất
Hao phí sản xuất cho một đơn vị sản phẩm do kết quả của việc hoàn thiện thiết bị đã giảm từ 12h xuống 6h trong khi thời gian lao động xã hội cần thiết là 12h. Hãy tính sự thay đổi doanh thu của người sản xuất hàng hóa trên một đơn vị sản phẩm?
Giảm đi 2 lần
Tăng gấp 2 lần
Tăng gấp 4 lần
Không thay đổi
Hình thức mới của xuất khẩu tư bản là gì
check_box BOT
BTO
BT
TNC
Hình thức phân phối nào nhà nước thực hiện để đảm bào hài hòa các quan hệ lợi ích?
Phân phối theo lao động
Phân phối theo vốn góp
Phân phối qua quỹ phúc lợi xã hội
Không có hình thức phân phối nào
Hình thức tổ chức độc quyền nào đang phát triển mạnh hiện nay
check_box Công ty TBĐQ xuyên quốc gia TNCS
Conglomerate
Công ty độc quyền đa quốc gia
Conxooxiom
Hoạt động nào của con người được coi là cơ sở của đời sống xã hội?
Hoạt động chính trị
Hoạt động nghệ thuật
Hoạt động khoa học
Hoạt động sản xuất vật chất
Kinh tế thị trường định hướng Xã hội chủ nghĩa là
Nền kinh tế vận hành theo theo các quy luật của thị trường
Nền kinh tế hoạt động vì mục tiêu tối đa hóa lơi nhuận
Nền kinh tế vận hàng theo các quy luật của thị trường và có sự điều tiết của nhà nước dưới sự lãnh đạo của Đảng công sản Việt Nam hướng tới mục tiêu dân giàu nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh
Nền kinh tế mà mọi hoạt động phải tuân theo sự chỉ đạo của nhà nước do Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo
Lợi ích kinh tế của chủ thể là cơ sở của các lợi ích của các chủ thể khác
Lợi ích nhóm
Lợi ích cá nhân
Nhóm lợi ích
Lợi ích xã hội
Lợi ích kinh tế của người lao động là
Lợi nhuận
Tiền lương
Thuế
Lợi tức
Lợi ích kinh tế của người sử dụng lao động là
Được khẳng định bản thân
Thuế
Lợi nhuận
Tiền lương
Lợi ích kinh tế là
Lợi ích vật chất và tinh thần của con người khi thực hiện các hoạt động kinh tế
Lợi ích vật chất mà con người tự nhiên có được
Lợi ích vật chất con người có được khi thực hiện các hoạt động kinh tế
Lợi ích mặt tinh thần của con người
Lợi ích kinh tế nhà nước nhận được là
check_box Thuế
Lợi nhuận
Tiền lương
Lợi tức
Lợi ích nhóm và nhóm lợi ích là
Giống nhau
Nhóm lợi ích là lợi ích của các chủ thể trong cùng một ngành
Lợi ích nhóm là lợi ích của các chủ thể ở những ngành khác nhóm có mối liên hệ với nhau
Khác nhau
Lợi nhuận bình quân là do
Tăng tỷ suất lợi nhuận
Mua rẻ bán đắt
Tăng năng suất lao động
Phân phối lại lợi nhuận giữa các ngành thông qua cạnh tranh
Lợi nhuận độc quyền do
Do bóc lột nhân dân nước khác
Lợi nhuận bình quân và các nguồn lợi khác
Do bóc lột của người sản xuất
Do cạnh tranh mà có
Tất cả các đáp án đều đúng
Lợi nhuận thương nghiệp là
Một phần lợi nhuận bình quân do lao động công nghiệp tạo ra
Tài năng kinh doanh của tư bản
Do lừa gạt, cướp bóc
Do mua rẻ, bán đắt
Lượng giá trị xã hội của hàng hóa được quyết định bởi
Thời gian lao động xã hội cần thiết
Hao phí vật tư kỹ thuật
hao phí lao động cần thiết của người sản xuất hàng hóa
Hao phí lao động sống của người sản xuất hàng hóa
Mối quan hệ lợi ích kinh tế giữa người sử dụng lao động và người lao động là:
check_box Vừa thống nhất vừa mâu thuẫn
Thống nhất
Không liên quan đến nhau
Mâu thuẫn
Nguồn gốc của tiền:
Nhu cầu tiêu dùng tăng nhanh
Nhu cầu của sản xuất và trao đổi
Phát triển kinh tế
Ngân hàng Nhà nước phát hành
Nội dung của hội nhập kinh quốc tế ở Việt Nam là:
check_box Chuẩn bị các điều kiện để hội nhập hiệu quả, thành công và thực hiện đa dạng các hình thức, các mức độ hội nhập
Chuẩn bị các điều kiện để hội nhập hiệu quả, thành công và tìm mọi cách hội nhập sâu rộng nhất có thể vào kinh tế quốc tế
Gia tăng kim ngạnh xuất khẩu và thu hút mọi đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam
Giảm bớt kim ngạch nhập khẩu và tăng kim ngạch xuất khẩu
Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối thực hiện bằng cách
Tất cả các đáp án đều đúng
Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
Tiết kiệm chi phí sản xuất
Kéo dài ngày lao động và tăng cường độ lao động trong khi thời gian lao động cần thiết không thay đổi
Phương thức để thực hiện lợi ích kinh tế là
check_box Kết hợp giữa cơ chế thị trường và sự can thiệp của nhà nước
Bất cứ lúc nào cũng phải có sự can thiệp của nhà nước
Theo cơ chế thị trường
Mỗi khi có mâu thuẫn phát sinh là nhà nước phải can thiệp ngay
Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất
check_box Quan hệ sở hữu
Quan hệ tổ chức quản lý
Quan hệ phân phối
Không quan hệ nào quyết định
Quy luật giá trị là
Quy luật kinh tế của thời kỳ quá độ lên CNXH
Quy luật kinh tế chung của mọi xã hội
Quy luật riêng của CNTB
Quy luật cơ bản của sản xuất hàng hóa
Tái sản xuất mở rộng là
Quy mô năm sau lớn hơn năm trước
Quy mô năm sau bé hơn năm trước
Tất cả đều sai
Quy mô năm sau bằng năm trước
Tính chất đặc biệt của giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động là
Không phải đặc điểm kể trên
Cả Mang yếu tố tinh thần và lịch sử. và Có thể tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó
Mang yếu tố tinh thần và lịch sử.
Có thể tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó
Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là
check_box Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
Lao động giản đơn và lao động phức tạp
Lao động quá khứ và lao động sống
Lao động tư nhân và lao động xã hội
Tổ chức chính trị bảo vệ cho lợi ích của người lao động là
Đoàn thanh niên
Công đoàn
Mặt trận tổ quốc Việt Nam
Các nghiệp đoàn
Trong 8 giờ sản xuất được 16 sản phẩm, có tổng giá trị là 80 USD. Hỏi giá trị tổng sản phẩm làm ra trong ngày và giá trị một sản phẩm là bao nhiêu ? Nếu Cường độ lao động tăng 1,5 lần.
Tổng giá trị là 80$ và giá trị 1 SP là 2,5 USD
Tổng giá trị là 120$ và giá trị 1 SP là 5 USD
Tổng giá trị là 120$ và giá trị 1 SP là 2,5 USD
Tổng giá trị là 80$ và giá trị 1 SP là 5 USD
Trong 8 giờ sản xuất được 16 sản phẩm, có tổng giá trị là 80 USD. Hỏi giá trị tổng sản phẩm làm ra trong ngày và giá trị một sản phẩm là bao nhiêu ? Nếu năng suất lao động tăng 2 lần.
Tổng giá trị là 80$ và giá trị 1 SP là 2,5 USD
Tổng giá trị là 120 $ và giá trị 1 sản phẩm là 5 USD
Tổng giá trị là 80$ và giá trị 1 SP là 10 USD
Tổng giá trị là 120 và giá trị 1 SP là 2,5 USD
Trong quá trình sản xuất sản phẩm, hao mòn máy móc là 100.000 USD, chi phí nguyên nhiên vật liệu 300.000 USD. Hãy xác định chi phí tư bản khả biến, nếu biết rằng giá trị sản phẩm là 1.000.000 USD và m’= 200%.
V= 400.000 USD
V= 300.000 USD
V= 200.000 USD
V= 100.000 USD
Trong quá trình sản xuất, hao mòn thiết bị, máy móc là 100.000 đôla, chi phí nguyên liệu là 300.000 đôla. Hãy xác định chi phí tư bản khả biến, biết rằng giá trị của một sản phẩm là 1.000.000 đôla, m’= 200%.
check_box TBKB (v) = 200.000$
TBKB (v) = 150.000$
TBKB (v) = 250.000$
TBKB (v) = 400.000$
Trong tư liệu lao động, bộ phận nào quyết định trực tiếp đến năng suất lao động?
check_box Công cụ lao động
Nguyên vật liệu cho sản xuất
Các vật chứa đựng, bảo quản
Kết cấu hạ tầng sản xuất
Tư bản bất biến (c) là bộ phận tư bản
check_box Giá trị của nó được bảo toàn và chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm
Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao
Giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất
Giá trị của nó được bảo toản và chuyển ngay sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất
Tư bản cho vay là gì?
Ngoại tệ
Chứng khoán hoặc ngân phiếu
Vàng và kim loại
Tư bản tiền nhàn rỗi
Tư bản cố định là
Là nguốn gốc tạo ra giá trị thặng dư
Quy mô hiện vật to lớn
Giá trị chu chuyển chậm
Là điều kiện tăng năng suất lao động
Tư bản cố định là bộ phận tư bản dùng để mua
Máy móc, nhà xưởng ... giá trị của chúng chuyển dần vào sản phẩm dưới dạng khấu hao
sức lao động
mua nguyên nhiên vật liệu phụ.
Tất cả các đáp án đều đúng.
Tư bản đầu tư là 900.000 đôla, trong đó bỏ vào tư liệu sản xuất là 780.000 đôla, số công nhân làm thuê là 900 người, m’= 200%. Hãy tính lượng giá trị mới do một công nhân làm thuê sáng tạo ra
check_box (v+m)/1CN = 400.000 $
(v+m)/1CN = 300.000 $
(v+m)/1CN = 150.000 $
(v+m)/1CN = 200.000 $
Tư bản lưu động là bộ phận tư bản dùng để mua
Tất cả các đáp án đều đúng
Sức lao động, nguyên vật liệu, nhiên liệu…giá trị của chúng chuyển hết một lần vào sản phẩm sau mỗi chu kỳ sản xuất
máy móc thiết bị
sức lao động.
Tư bản tài chính là:
check_box Sự dung hợp giữa tư bản ĐQ công nghiệp với ĐQ ngân hàng
Sự dung hợp giữa các tổ chức tài chính nhỏ
Sự dung hợp giữa các ĐQ với Nhà nước tư sản
Sự dung hợp các tập đoàn kinh tế lớn
Tư bản ứng trước 900.000 USD, trong đó đầu tư vào nhà xưởng là 300.000 USD; máy móc thiết bị 100.000 USD. Giá trị nguyên nhiên vật liệu và vật liệu phụ gấp 9 lần tiền công. Hãy xác định lượng Tư bản bất biến (C) là bao nhiêu
check_box C = 850.000 USD
C = 500.000 USD
C = 300.000 USD
C = 400.000 USD
Tư bản ứng trước 900.000 USD, trong đó đầu tư vào nhà xưởng là 300.000 USD; máy móc thiết bị 100.000 USD. Giá trị nguyên nhiên vật liệu và vật liệu phụ gấp 9 lần tiền công. Tư bản cố định ( C1) là bao nhiêu
C1= 300.000 USD
C1 = 200.000 USD
C1 = 500.000 USD
C1 = 400.000 USD
Tư bản ứng trước 900.000 USD, trong đó đầu tư vào nhà xưởng là 300.000 USD; máy móc thiết bị 100.000 USD. Giá trị nguyên nhiên vật liệu và vật liệu phụ gấp 9 lần tiền công. Tư bản khả biến(V) là bao nhiêu
check_box V= 50.000 USD
V= 200.000 USD
V = 100.000 USD
V= 300.000 USD
Tư bản ứng trước là 100.000 đôla, cấu tạo hữu cơ là 4/1, tỷ suất giá trị thặng dư là 100%, có 50% giá trị thặng dư được tư bản hoá. Nếu trình độ bóc lột tăng lên 300% thì số giá trị thăng dư được tư bản hoá tăng lên bao nhiêu ?
tăng 30.000$
tăng 10.000$
tăng 25.000$
tăng 20.000$
Tư bản ứng trước là 50 triệu đôla, cấu tạo hữu cơ là 9/1. Hãy tính tỷ suất tích luỹ nếu mỗi năm có 2,25 triệu đôla giá trị thặng dư biến thành tư bản phụ thêm, còn tỷ suất giá trị thặng dư là 300%.
TSTL= 30 %
TSTL= 20 %
TSTL= 25%
TSTL= 15%
Tư liệu sản xuất bao gồm
Sức lao động với công cụ lao động
Lao động với tư liệu lao động
Đối tượng lao động và tư liệu lao động
Sức lao động với đối tượng lao động
Tỷ suất giă trị thặng dư (m’) phản ánh
Trình độ bóc lột của tư bản đối với công nhân làm thuê
Tất cả các đáp án đều đúng
Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi
Hiệu quả của tư bản
Vai trò của lợi ích kinh tế là
Là động cơ của các hoạt động kinh tế
Tạo điều kiện thực hiện các lợi ích khác
Tất cả các phương án trên
Là mục đích của các hoạt động kinh tế
Xuất khẩu tư bản có đặc điểm gì
check_box Xuất khẩu quan hệ bóc lột
Xuất khẩu hàng hóa
Xuất khẩu vốn
Xuất khẩu giá trị
Ý kiến nào đúng về lao động trừu tượng?
Là phạm trù chung của mọi nền kinh tế
Là phạm trù riêng của CNTB
Là phạm trù riêng của kinh tế thị trường
Là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hóa
Ý nào không đúng khi nói về quan hệ lợi ích giữa cá nhân và xã hội
Lợi ích cá nhân là cơ sở để thực hiện lợi ích xã hội
Lợi ích cá nhân và lợi ích xã hội có những lúc mâu thuẫn với nhau
Phải luôn hy sinh lợi ích cá nhân để thực hiện lợi ích xã hội.
Khi cá nhân đạt được lợi ích hợp pháp thì xã hội cũng thực hiện được lợi ích
Môn học xem nhiều nhất
- list EG09.1 Tiếng Anh cơ bản 1
- list EG20 Nguyên lý thống kê kinh tế
- list EG28 Thị trường chứng khoán
- list EG09.3 Tiếng Anh cơ bản 3
- list EG12 Tin học đại cương
- list EG23 Quản trị kinh doanh 1
- list EG22 Phân tích kinh doanh/Phân tích hoạt động kinh doanh
- list IT14 Thiết kế Web
- list EG10.3 Đại số tuyến tính
- list EG44 Chủ nghĩa xã hội khoa học
- list EN10 Ngữ âm lý thuyết
- list EN15 Lịch sử phát triển tiếng Anh
- list EN23 Nói 2
- list EG30 Tín dụng & thanh toán quốc tế
- list EG18 Marketing căn bản
Nếu bạn thấy tài liệu này có ích và muốn tặng chúng tớ 1 ly café
Hãy mở Momo hoặc ViettelPay và quét QRCode. Đây là sự động viên khích lệ rất lớn với chúng tớ và là nguồn lực không nhỏ để duy trì website
Không tìm thấy đáp án? Cần hỗ trợ hoàn thành môn học EHOU? Cần tư vấn về học trực tuyến hay bạn chỉ muốn góp ý?
zalo.me/Thế Phong, SĐT 08 3533 8593