Điều gì làm cho vòng lặp WHILE ngừng lặp?
Câu lệnh EXIT luôn luôn được sử dụng để kết thúc vòng lặp.
Khi điều kiện được đánh giá là FALSE
Khi điều kiện được đánh giá là NULL
Khi điều kiện được đánh giá là TRUE
@V_GRADE nhận giá trị 'C' thì @V_PRICE sẽ nhận giá trị thế nào?IF @V_PRICE > 1000 Set @V_GRADE = 'A'ELSEIF @V_PRICE > 900Set @V_GRADE = 'B'ELSEIF @V_PRICE > 800 Set @V_GRADE = 'C'ELSEIF @V_PRICE > 600 Set@V_GRADE = 'D'ELSE Set@V_GRADE = 'E'
@V_PRICE lớn hơn 1000
@V_PRICE lớn hơn 800
@V_PRICE trong khoảng 601 và 800 V_PRICE lớn hơn 800
@V_PRICE trong khoảng 801 và 900 V_PRICE lớn hơn 1000
Allen muốn xoá thủ tục dbo.fx_order_cost. Lệnh nào được dùng để xoá thủ tục này?
DELETE
DROP
EDIT
REMOVE
Bạn là nhà quản trị CSDL SQL. Bạn đang phát triển 1 ứng dụng DB cho phòng kế toán công ty của bạn. Ứng dụng này chứa nhiều modules được tích hợp nhau. Các user thuờng gặp phải deadlock bất kỳ lúc nào một người nào đó thực hiện 1 hàm mà nó cần tích hợp từ nhiều module. Làm thế nào đê giảm thiểu các deadlock này?
Bạn cần phải bảo đảm là tất cả các transaction chỉnh sửa dữ liệu các bảng không theo cùng thứ tự
Bạn cần phải bảo đảm là tất cả các transaction chỉnh sửa dữ liệu các bảng phải theo cùng 1 thứ tự
Bạn cần phải bảo đảm là tất cả các transaction chỉnh sửa dữ liệu các bảng phải theo thứ tự ngược nhau
Bạn cần phải bảo đảm là tất cả các transaction chỉnh sửa phù hợp với cách thực thi của công cụ query optimizer
Biến @a nhận giá trị nào khi khối lệnh sau được thực thi?DECLARE @a intBEGINselect @a= @a + 1ENDselect @a 1 0 Tất cả đều sai
0
1
NULL
Tất cả đều sai
Các đặc điểm sau là của phương pháp sao lưu nào?-Chỉ sao lưu những thay đổi trên dữ liệu kể từ lần full backup gần nhất-Sử dụng ít tài nguyên hơn -Không ảnh hưởng đến hiệu suất của hệ thống-Sẽ vô nghĩa nếu không có bản sao lưu full backup
Differential
Full backup
Transaction log backup
Các đặc điểm sau là của phương pháp sao lưu nào?-Sao lưu bản đầy đủ của CSDL-Quá trình được thực hiện mà không cần offline CSDL-Chiếm lượng lớn tài nguyên hệ thống- Ảnh hưởng thời gian đáp ứng các yêu cầu hệ thống
Differential
Full backup
Transaction log backup
Các hàm nào không thể sử dụng với kiểu dữ liệu xâu?
Các đáp án đều sai
COUNT()
MIN() và MAX()
SUM() và AVG()
Các lệnh nào sau đây bạn sẽ dùng để tạo thủ tục (procedure) mà nhận vào 1 ký tự và hiển thị các tiêu đề bắt đầu với ký tự đó:
Create procedure prcDispName @cValue char(1)asDeclare @temp char(2)Select @temp=@cValue+ ’%’ Select * from titles Where title like @temp
Create procedure prcDispName @cValue char(1)asSelect * from titles Where title like @cValue%.
Create procedure prcDispName@cValue char(1)asSelect * from titles Where title like ’@cValue%’
Create procedure prcDispNameasDeclare @temp char(2)Select @temp=’A%’Select * from titles Where title like @temp
Các phương pháp phân mảnh gồm:
Phân mảnh dọc
Phân mảnh hỗn hợp
Phân mảnh ngang
Tất cả các phương án đều đúng
Các trường hợp nào bắt buộc phải sử dụng trigger?
Các ràng buộc mà không thể mô tả khi định nghĩa bảng
Khi có sự thay đổi dữ liệu ở 1 bảng và muốn dữ liệu trên một số bảng khác liên quan tự động thay đổi theo
Tất cả các phương án đều đúng
Cảnh báo lỗi “…… .mdf cannot be overwritten. It is being used by database ‘…’” xảy ra khi thực hiện thao tác gì?
Khôi phục CSDL
Nhập (import) CSDL
Sao lưu CSDL
Xuất (export) CSDL
Cấu hình nào sau đây được Windows cung cấp sẵn, dùng làm kết nối trung gian giữa ứng dụng và các hệ quản trị CSDL?
Kết nối mạng trên Server
Net-Library
ODBC
OLE DB
Câu lệnh CREATE LOGIN <tên đăng nhập> FROM WINDOWS[ WITH [ DEFAULT_DATABASE = <Tên CSDL> ]được dùng để làm gì?
Cả hai đáp án đều đúng
Cả hai đáp án đều sai
Tạo login với quyền đăng nhập SQL Server
Tạo login với quyền đăng nhập Window
Câu lệnh để cấp phát tất cả các quyền cho tất cả các tài khoản được viết như thế nào?
GRANT allTO accounts
GRANT allTO all accounts
GRANT allTO public
Không có đáp án nào đúng
Câu lệnh để hủy bỏ tất cả các quyền trên CSDL đối với tài khoản db_user1
REVOKE ALL
REVOKE ALLFROM db_user1
REVOKE Select, Insert, DeleteFROM db_user
REVOKEFROM db_user
Câu lệnh để thực hiện Cấp phát cho tài khoản ‘db_user1’ được quyền xem và cập nhật dữ liệu trên cột ‘hoten, diachi, và Luong của bảng nhân viên’ được viết như thế nào?
GRANT SELECT, UPDATEON NHANVIEN( hoten, diachi, luong)TO db_user1
GRANT SELECT, UPDATEON NHANVIENTO db_user1
GRANT SELECTON NHANVIENTO db_user1
GRANT UPDATEON NHANVIEN( hoten, diachi, luong)
Câu lệnh để thực hiện “Hủy bỏ quyền xem và cập nhất dữ liệu trên cột ‘Luong’ của bảng nhân viên đối với tài khoản có tên là ‘db_user1’ ” được viết như thế nào?
REVOKE SELECT, UPDATEON NHANVIEN
REVOKE SELECT, UPDATEON NHANVIEN( Luong )FROM db_user1
REVOKE SELECT, UPDATEON NHANVIENFROM db_user1
REVOKE SELECTON NHANVIEN( Luong )FROM db_user1
Câu lệnh nào được phép dùng trong khối lệnh T-SQL?
ALTER TABLE
CREATE VIEW
DELETE
DROP TABLE
Câu lệnh nào không được phép dùng trong khối lệnh T-SQL?
Create
Delete
Select colum1, column2,...
Update
Câu lệnh sau đây thực hiện gìCREATE LOGIN testWITH PASSWORD = ‘12345’ MUST_CHANGE
check_box Cho phép tạo một tài khoản login mới với tên là “test” và mật khẩu là “12345”. Yêu cầu lần đầu sau khi đăng nhập của tài khoản phải đổi mật khẩu. Tài khoản đăng nhập với quyền xác thực SQL Server
Cho phép tạo một tài khoản login mới với tên là “test” và mật khẩu là “12345” để đăng nhập hệ thống, tài khoản xác thực chế độ SQL Server
Cho phép tạo một tài khoản login mới với tên là “test” và mật khẩu là “12345”. Yêu cầu lần đầu sau khi đăng nhập phải đổi mật khẩu. Tài khoản đăng nhập với quyền xác thực Window
Cho phép tạo tài khoản người dùng là Test với mật khẩu là 12345 để đăng nhập hệ thống
Câu lệnh sau thực hiện công việc gì?DENY SELECT, INSERT, UPDATE ON TacGiaTO db_user1, db_user2
Từ chối quyền được phép chọn – chèn và sửa trên bảng TacGia với tài khoản db_user1 và db_user2
Từ chối quyền được phép chọn – chèn và sửa trên bảng TacGia với tất cả các tài khoản
Từ chối quyền được phép chọn sửa trên bảng TacGia với tài khoản db_user1 và db_user2
Từ chối quyền được phép xoa – chọn và sửa trên bảng TacGia với tài khoản db_user1 và db_user2
Câu lệnh sau thực hiện gì?GRANT CREATE TABLE, CREATE VIEWTO db_user
Cấp quyền được phép sửa bảng và sửa view đối với tất cả các tài khoản
Cấp quyền được phép tạo bảng và tạo view đối với tài khoản db_user
Cấp quyền được phép tạo bảng và tạo view đối với tất cả các tài khoản
Cấp quyền được phép xóa bảng và xóa view đối với tất cả các tài khoản
Cấu trúc nào sau đây dùng để thực hiện công việc sau:Tăng 25% lương của nhân viên sinh trước năm 1980Tăng 10% lương của nhân viên sinh từ năm 1980 đến 1990Không tăng lương của nhân viên sinh sau năm 1990
. IF… …ELSE
IF… …ELSIF…ELSE
Không có đáp án đúng
WHILE
Cho bảng NHANVIEN (MaNV, HoTen, NgaySinh, TrinhDo, ChuyenNganh, Nam). Phương pháp tách bảng NHANVIEN thành hai bảng sau tblNV(MaNV, HoTen, NgaySinh) và tblNV2(MaNV, TrinhDo, ChuyenNganh, Nam) là phương pháp phân mảnh gì?
check_box Phân mảnh dọc
Phân mảng ngang
Phân mảnh hỗn hợp
Phân mảnh phân tán
Cho bảng NV(MaNV, …, MaPB), DA(MaDA, …., MaPB) và PB(MaPB, ….).Viết trigger để khi xóa một PB thì các nhân viên và dự án của phòng ban đó cũng được xóa luôn.
CREATE TRIGGER XoaPBON PHONGBANAFTER DeleteASBeginDECLARE @MaPhg nvarchar(9)SELECT @MaPhg = MaPB FROM DELETEDIF EXISTS(SELECT * FROM DEAN WHERE MaPB = @MaPhg)DELETE FROM DEAN WHERE MaPB = @MaPhgEnd
CREATE TRIGGER XoaPBON PHONGBANAFTER DeleteASBeginDECLARE @MaPhg nvarchar(9)SELECT @MaPhg = MaPB FROM DELETEDIF EXISTS(SELECT * FROM NHANVIEN WHERE MaPB = @MaPhg)DELETE FROM NHANVIEN WHERE MaPB = @MaPhgEnd
CREATE TRIGGER XoaPBON PHONGBANAFTER DeleteASBeginDECLARE @MaPhg nvarchar(9)SELECT @MaPhg = MaPB FROM DELETEDIF EXISTS(SELECT * FROM NHANVIEN WHERE MaPB = @MaPhg)DELETE FROM NHANVIEN WHERE MaPB = @MaPhgIF EXISTS(SELECT * FROM DEAN WHERE MaPB = @MaPhg)DELETE FROM DEAN WHERE MaPB = @MaPhgEnd
CREATE TRIGGER XoaPBON PHONGBANAFTER DeleteASBeginIF EXISTS(SELECT * FROM NHANVIEN WHERE MaPB = @MaPhg)DELETE FROM NHANVIEN WHERE MaPB = @MaPhgIF EXISTS(SELECT * FROM DEAN WHERE MaPB = @MaPhg)DELETE FROM DEAN WHERE MaPB = @MaPhgEnd
Cho bảng PHANCONG(MADA, MANV, SoGio)Đoạn mã tạo trigger cho phép nhập số giờ của nhân viên chỉ là từ 5 đến 10 khi thêm phân công nhân viên thực hiện dự án
CREATE TRIGGER TG_PCON PHANCONGINSTEAD OF DeleteASBEGINdeclare @tg as floatSELECT @tg = SoGio from DELETEDif (@tg<5 or @tg>10)Raiserror('Thoi gian chi nhap tu 5 den 10', 16,1)END
CREATE TRIGGER TG_PCON PHANCONGINSTEAD OF insertASBEGINdeclare @tg as floatSELECT @tg = SoGio from INSERTEDif (@tg<5 and @tg>10)Raiserror('Thoi gian chi nhap tu 5 den 10', 16,1)END
CREATE TRIGGER TG_PCON PHANCONGINSTEAD OF insertASBEGINdeclare @tg as floatSELECT @tg = SoGio from INSERTEDif (@tg<5 or @tg>10)Raiserror('Thoi gian chi nhap tu 5 den 10', 16,1)END
CREATE TRIGGER TG_PCON PHANCONGINSTEAD OF insertASBEGINdeclare @tg as floatSELECT @tg = SoGio from INSERTEDif not (@tg<5 and @tg>10)Raiserror('Thoi gian chi nhap tu 5 den 10', 16,1)END
Cho bảng tblCTHOADON (sMaHD, sMaSP, iSL, fDG, fThanhTien) và tblHOADON(dNgaylap, sMaHD, sSdtKH, sMaNV)Đoạn Trigger sau để thực hiện yêu cầu gì:CREATE TRIGGER suaCTHDON tblCTHOADONInstead of updateAsIf update(iSL) Begin Declare int @sl, float @dg, nvarchar @soHD Select @sl = iSL, @dg = fDG, @soHD = sMaHD From insterted Update tblHOADON Set TongTien = TongTien + @sl * @dg Where sMaHD = @soHDEnd
check_box Khi cập nhật giá trị tại cột Số lượng (iSL) trong bảng tblCTHOADON thì thành tiền tương ứng của mặt hàng đó trong được tính toán lại tương ứng
Khi cập nhật dữ liệu trong bảng tblCTHOASDON thì thành tiền tương ứng của mặt hàng đó được tính toán lại tương ứng
Khi cập nhật giá trị tại cột đơn giá (fDG) của sản phẩm mua thì thành tiền tương ứng của mặt hàng đó trong Hóa đơn được tính toán lại tương ứng
Khi thêm một dòng mới vào bảng tblCTHOADON thì số tiền trong hóa đơn được cập nhật tương ứng
Cho bảng tblCTHOADON (sMaHD, sMaSP, iSL, fDG, fThanhTien). Đoạn Trigger cho phép Khi cập nhật giá trị tại cột Số lượng thì thành tiền tương ứng của mặt hàng đó được tính toán lại tương ứng
check_box CREATE TRIGGER suaCTHDON tblCTHOADONInstead of updateAsIf update(iSL)BeginDeclare int @sl, float @dg, nvarchar(9) @soHD, nvarchar(9) @maSPSelect @sl = iSL, @dg = fDG, @soHD = sMaHD, @maSP = sMaSPFrom instertedUpdate tblCTHOADONSet fThanhTien = @sl * @dgWhere sMaHD = @soHD and sMaSP = @maSPEnd
CREATE TRIGGER suaCTHDON tblCTHOADONInstead of insertAsIf update(iSL)BeginDeclare int @sl, float @dg, nvarchar(9) @soHDSelect @sl = iSL, @dg = fDG, @soHD = sMaHDFrom instertedUpdate tblCTHOADONSet fThanhTien = @sl * @dgWhere sMaHD = @soHDEnd
CREATE TRIGGER suaCTHDON tblCTHOADONInstead of updateAsBeginDeclare int @sl, float @dg, nvarchar(9) @soHDSelect @sl = iSL, @dg = fDG, @soHD = sMaHDFrom instertedUpdate tblCTHOADONSet fThanhTien = @sl * @dgWhere sMaHD = @soHD and sMaSP = @maSPEnd
CREATE TRIGGER suaCTHDON tblCTHOADONInstead of updateAsIf update(iSL)BeginDeclare int @sl, float @dg, nvarchar(9) @soHDSelect @sl = iSL, @dg = fDGFrom instertedUpdate tblCTHOADONSet fThanhTien = @sl * @dgEnd
Cho bảng tblNHANVIEN(maNV, HoTen, QueQuan, HSL).Câu lệnh để phân quyền được phép xem (lấy) dữ liệu trên bảng tblNHANVIEN cho tài khoản “nguoidung1” là gì?
check_box GRANT SELECTON tblNHANVIENTO nguoidung1
GRANT ALLON tblNHANVIENTO nguoidung1
GRANT ALLON tblNHANVIENTO public
GRANT VIEWON tblNHANVIENTO nguoidung1
Cho bảng tblNHANVIEN(maNV, HoTen, QueQuan, HSL).Câu lệnh để phân quyền được phép xem (lấy)và chỉnh sửa dữ liệu trên cột (HoTen, QueQuan) của bảng tblNHANVIEN cho tài khoản “nguoidung1” là gì?
check_box GRANT SELECT, UPDATEON tblNHANVIEN(HoTen, QueQuan)TO nguoidung1
GRANT SELECT, UPDATEON tblNHANVIENTO nguoidung1
GRANT UPDATEON tblNHANVIEN(HoTen, QueQuan)TO nguoidung1
GRANT VIEW, UPDAEON tblNHANVIEN(HoTen, QueQuan)TO nguoidung1
Cho bảng tblNHANVIEN(sMaNV, sHoten, sGioitinh, fHSL, sQuequan). Đâu là câu truy vấn để cho danh sách tên của các nhân có hệ số lương trên 3.66
check_box Select sHotenFrom tblNHANVIENWhere fHSL>3.66
Select *From tblNHANVIENWhere fHSL>3.66
Select sHoten, fHSLFrom tblNHANVIENWhere fHSL>3.66
Select sHotenFrom tblNHANVIEN
Cho bảng tblNHANVIEN(sMaNV, sHoten, sGioitinh, fHSL, sQuequan). Đâu là câu truy vấn để cho danh sách tên và hệ số lương của các nhân có hệ số lương trên 3.33
check_box Select sHoten, fHSLFrom tblNHANVIENWhere fHSL>3.33
Select *From tblNHANVIENWhere fHSL>3.33
Select sHoten, fHSLFrom tblNHANVIENWhere fHSL<3.33
Select sHotenFrom tblNHANVIENWhere fHSL>3.33
Cho bảng tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSoluong, fDongia, sXuatSu) và tblCTHOADON (sMaHD, sMaSP, iSLM), tblHOADON(dNgaylap, sMaHD, sSdtKH, sMaNV) Đâu là thủ tục để cho biết tên các sản phẩm đã được mua hàng trong một ngày nào đó
check_box CREATE PROC spTenSP(datetime @d)AsBEGINSelect sTenSPFrom tblSANPHAM as A, tblCTHOADON as B, tblHOADON as CWhere dNgayLap = @d and A.sMaSP = B.sMaSP and B.sMaHD = C.sMaHDEND
CREATE PROC spTenSP(datetime @d)AsBEGINSelect sTenSPFrom tblSANPHAM as A, tblCTHOADONWhere dNgayLap = @d and A.sMaSP = B.sMaSPEND
CREATE PROC spTenSP(datetime @d)AsBEGINSelect sTenSPFrom tblSANPHAM as A, tblHOADON as CWhere dNgayLap = @dEND
CREATE PROC spTenSPAsBEGINDeclare datetime @dSelect sTenSPFrom tblSANPHAM as A, tblCTHOADON as B, tblHOADON as CWhere dNgayLap = @d and A.sMaSP = B.sMaSP and B.sMaHD = C.sMaHDEND
Cho bảng tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSoluong, fDongia, sXuatSu) và tblCTHOADON (sMaHD, sMaSP, iSLM), tblHOADON(dNgaylap, sMaHD, sSdtKH, sMaNV) Đâu là thủ tục để cho danh sách tên sản phẩm đã được bán trong một hóa đơn nào đó?
check_box CREATE PROC spTenSP(varchar(9) @mhd)AsBEGINSelect sTenSPFrom tblSANPHAM as A, tblCTHOADON as BWhere sMaHD = @mhd and A.sMaSP = B.sMaSPEND
CREATE PROC spTenSP(varchar(9) @mhd)AsBEGINSelect sTenSPFrom tblSANPHAM as A, tblCTHOADON as BWhere tblHOADON.sMaHD = @mhd END
CREATE PROC spTenSPAsBEGINDeclare varchar(9) @mhdSelect sTenSPFrom tblSANPHAM as A, tblCTHOADON as BWhere dNgayLap = @d and A.sMaSP = B.sMaSPEND
CREATE PROC spTenSPAsBEGINSelect sTenSPFrom tblSANPHAM as A, tblCTHOADON as BWhere and A.sMaSP = B.sMaSPEND
Cho bảng tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSoluong, fDongia, sXuatSu) và tblCTHOADON (sMaHD, sMaSP, iSLM), tblHOADON(dNgaylap, sMaHD, sSdtKH, sMaNV) Đâu là thủ tục để cho danh sách tên sản phẩm đã được bán trong một tháng của một năm nào đó?
check_box CREATE PROC spTenSP(int @m, int @y)AsBEGINSelect sTenSPFrom tblSANPHAM as A, tblCTHOADON as B, tblHOADON as CWhere month(dNgayLap) = @m and year(dNgayLap) = @y and A.sMaSP = B.sMaSP and B.sMaHD = C.sMaHDEND
CREATE PROC spTenSP(int @m, int @y)AsBEGINSelect sTenSPFrom tblSANPHAM as A, tblCTHOADON as B, tblHOADON as CWhere month(dNgayLap) = @m and year(dNgayLap) = @yEND
CREATE PROC spTenSPAsBEGINDeclare int @m, int @ySelect sTenSPFrom tblSANPHAM as A, tblCTHOADON as B, tblHOADON as CWhere month(dNgayLap) = @m and year(dNgayLap) = @y and A.sMaSP = B.sMaSPEND
CREATE PROC spTenSPAsBEGINSelect sTenSPFrom tblSANPHAM as A, tblCTHOADON as BWhere A.sMaSP = B.sMaSPEND
Cho bảng tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSoluong, fDongia, sXuatSu) và tblCTHOADON (sMaHD, sMaSP, iSLM), tblHOADON(dNgaylap, sMaHD, sSdtKH, sMaNV) Đâu là thủ tục để cho danh sách tên sản phẩm KHÔNG được bán trong một năm nào đó?
check_box CREATE PROC spTenSP(int @y)AsBEGINSelect sTenSPFrom tblSANPHAMWhere sMaSP not in (Select sMaSP from tblCTHOADON as A, tblHOADON as BWhere year(dNgayLap) = @y and A.sMaHD = B.sMaHD)END
CREATE PROC spTenSP(int @y)AsBEGINSelect sTenSPFrom tblSANPHAM as A, tblCTHOADON as B, tblHOADON as CWhere year(dNgayLap) = @y and A.sMaSP = B.sMaSP and B.sMaHD = C.sMaHDEND
CREATE PROC spTenSPAsBEGINDeclare int @ySelect sTenSPFrom tblSANPHAM as A, tblCTHOADON as B, tblHOADON as CWhere year(dNgayLap) = @y and A.sMaSP = B.sMaSP and B.sMaHD = C.sMaHDEND
CREATE PROC spTenSPAsBEGINDeclare int @ySelect sTenSPFrom tblSANPHAMWhere sMaSP not in (Select sMaSP from tblCTHOADON as A, tblHOADON as BWhere year(dNgayLap) = @y and A.sMaHD = B.sMaHD)END
Cho bảng tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSoluong, fDongia, sXuatSu) và tblCTHOADON (sMaHD, sMaSP, iSLM), tblHOADON(dNgaylap, sMaHD, sSdtKH, sMaNV) Đoạn thủ tục sau thực hiện yêu cầu xử lý gì?CREATE PROC spTenSP(datetime @d)AsBEGIN Select sTenSP From tblSANPHAM as A, tblCTHOADON as B, tblHOADON as C Where dNgayLap = @d and A.sMaSP = B.sMaSP and B.sMaHD = C.sMaHDEND
check_box Cho danh sách tên các sản phẩm đã được khách hàng mua hàng trong một ngày nào đó, với ngày là tham số truyền vào
Cho biết tên sản phẩm đã được khách hàng thực hiện mua hàng
Cho biết tên sản phẩm đã được mua hàng của một hóa đơn nào đó với mã hóa đơn là tham số truyền vào
Cho danh sách thông tin đầy đủ các sản phẩm đã được mua hàng của một hóa đơn nào đó với mã hóa đơn là tham số truyền vào
Cho bảng tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSoluong, fDongia, sXuatSu) và tblCTHOADON (sMaHD, sMaSP, iSLM). Đâu là thủ tục để cho danh sách tên các sản phẩm đã được mua hàng theo mã hóa đơn nào đó?
check_box CREATE PROC spTenSP(nvarchar(9) @mhd)AsBEGINSelect sTenSPFrom tblSANPHAM as A, tblCTHOADON as BWhere sMaHD = @mhd and A.sMaSP = B.sMaSPEND
CREATE PROC spTenSP(nvarchar(9) @mhd)AsBEGINSelect sTenSPFrom tblCTHOADON, tbSANPHAMWhere sMaHD = @mhdEND
CREATE PROC spTenSP(nvarchar(9) @mhd)AsBEGINSelect sTenSPFrom tblCTHOADONWhere sMaHD = @mhdEND
CREATE PROC spTenSPAsBEGINDeclare nvarchar(9) @mhdSelect sTenSPFrom tblSANPHAM as A, tblCTHOADON as BWhere sMaHD = @mhd and A.sMaSP = B.sMaSPEND
Cho bảng tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSoluong, fDongia, sXuatSu) và tblCTHOADON (sMaHD, sMaSP, iSLM). Đoạn thủ tục sau thực hiện yêu cầu xử lý gì?CREATE PROC spTenSP(nvarchar @mhd)AsBEGIN Select sTenSP From tblSANPHAM as A, tblCTHOADON as B Where sMaHD = @mhd and A.sMaSP = B.sMaSPEND
check_box Cho biết tên sản phẩm đã được mua hàng của một hóa đơn nào đó với mã hóa đơn là tham số truyền vào
Cho biết tên sản phẩm đã được khách hàng thực hiện mua hàng
Cho danh sách tên các sản phẩm đã được khách hàng mua hàng trong một ngày nào đó
Cho danh sách thông tin đầy đủ các sản phẩm đã được mua hàng của một hóa đơn nào đó với mã hóa đơn là tham số truyền vào
Cho bảng tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSoluong, fDongia, sXuatSu). Đâu là câu truy vấn để cho danh sách tên các sản phẩm có đơn giá trên 50000 và có xuất sứ ở Pháp
check_box Select sTenSPFrom tblSANPHAMWhere fDonGia > 50000 and sXuatSu = N’Pháp’
Select *From tblSANPHAMWhere fDonGia > 50000 and sXuatSu = N’Pháp’
Select sTenSPFrom tblSANPHAMWhere fDonGia > 50000
Select sTenSPFrom tblSANPHAMWhere sXuatSu = N’Pháp’
Cho bảng tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSoluong, fDongia, sXuatSu). Đâu là câu truy vấn để cho danh sách tên các sản phẩm có đơn giá từ 50000 đến 100000
check_box Select sTenSPFrom tblSANPHAMWhere fDongia between 50000 and 100000
Select *From tblSANPHAMWhere fDongia between 50000 and 100000
Select sTenSPFrom tblSANPHAMWhere fDongia>50000
Select sTenSPFrom tblSANPHAMWhere fDongia>50000 and fDongia<100000
Cho bảng tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSoluong, fDongia, sXuatSu). Đâu là câu truy vấn để tính tổng số lượng sản phẩm của từng nước theo xuất sứ
check_box Select sXuatSu, sum(iSoluong)From tblSANPHAMGroup by sXuatSu
Select sum(iSoluong)From tblSANPHAM
Select sXuatSu, iSoluongFrom tblSANPHAM
Select sXuatSu, sum(iSoluong)From tblSANPHAM
Cho bảng tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSoluong, fDongia, sXuatSu). Đâu là câu truy vấn để tính tổng số tiền của tất cả các sản phẩm đang có
check_box Select sum(iSoluong*fDonGia)From tblSANPHAM
Select sum(iSoluong)From tblSANPHAM
Select sum(iSoluong*fDonGia)From tblSANPHAMGroup by sXuatSu
Select sXuatSu, sum(iSoluong)From tblSANPHAM
Cho bảng tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSoluong, fDongia, sXuatSu). Đâu là thủ tục để cho tên các sản phẩm có đơn giá trong một khoảng @a và @b nào đó?
check_box CREATE PROC spTenSP(float @a, float @b)AsBEGINSelect sTenSPFrom tblSANPHAMWhere fDonGia between @a and @bEND
CREATE PROC spTenSP(float @a)AsBEGINSelect sTenSPFrom tblSANPHAMWhere fDonGia >@aEND
CREATE PROC spTenSPAsBEGINDeclare float @a, float @bSelect sTenSPFrom tblSANPHAMWhere fDonGia between @a and @bEND
CREATE PROC spTenSPAsBEGINSelect sTenSPFrom tblSANPHAMWhere fDonGia between 30000 and 100000END
Cho bảng tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSoluong, fDongia, sXuatSu). Đâu là thủ tục để cho tên sản phẩm theo một xuất sứ nào đó với xuất sứ là tham số truyền vào
check_box CREATE PROC spTenSP(nvarchar @xs)AsBEGINSelect sTenSPFrom tblSANPHAMWhere sXuatSu = @xsEND
CREATE PROC spTenSP(nvarchar @xs)AsBEGINSelect *From tblSANPHAMWhere sXuatSu = @xsEND
CREATE PROC spTenSPAsBEGINDeclare nvarchar @xsSelect sTenSPFrom tblSANPHAMWhere sXuatSu = @xsEND
CREATE PROC spTenSPAsBEGINSelect sTenSPFrom tblSANPHAMWhere sXuatSu = N’Đức’END
Cho bảng tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSoluong, fDongia, sXuatSu). Đoạn thủ tục sau thực hiện yêu cầu xử lý gì?CREATE PROC spTenSP(float @a, float @b)AsBEGIN Select sTenSP From tblSANPHAM Where fDonGia between @a and @bEND
check_box Cho danh sách tên sản phẩm có đơn giá trong khoảng từ @a đến @b với @a và @b là tham số truyền vào
Cho danh sách các sản phẩm có đơn giá trên @b và dưới @b, với @a và @b là tham số truyền vào
Cho danh sách tên các sản phẩm
Cho danh sách thông tin đầy đủ tất cả các sản phẩm có giá trong khoảng từ @a đến @b
Cho bảng tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSoluong, fDongia, sXuatSu). Đoạn thủ tục sau thực hiện yêu cầu xử lý gì?CREATE PROC spTenSP(float @a, nvarchar @xs)AsBEGIN Select sTenSP From tblSANPHAM Where fDonGia > @a and sXuatSu = @xsEND
check_box Cho danh sách tên sản phẩm có đơn giá lớn hơn một số @a và xuất sứ từ một nước @xs nào đó, với số @a và xuất sứ @xs là tham số truyền vào
Cho danh sách tên sản phẩm có đơn giá lớn hơn một số @a, với số @a là tham số truyền vào
Cho danh sách tên sản phẩm có xuất sứ @xs nào đó, với @xs là tham số truyền vào
Cho danh sách thông tin đầy đủ các sản phẩm có đơn giá lớn hơn một số @a và xuất sứ @xs từ một nước nào đó, với số @a và xuất sứ @xs là tham số truyền vào
Cho bảng tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSoluong, fDongia, sXuatSu). Đoạn thủ tục sau thực hiện yêu cầu xử lý gì?CREATE PROC spTenSP(nvarchar @xs)AsBEGIN Select sTenSP From tblSANPHAM Where sXuatSu = @xsEND
check_box Cho danh sách tên sản phẩm theo một xuất sứ nào đó với xuất sứ là tham số truyền vào
Cho danh sách tên các sản phẩm có xuất xứ nước ngoài
Cho danh sách thông tin đầy đủ các sản phẩm
Cho danh sách thông tin đầy đủ các sản phẩm theo một một xuất sứ nào đó với xuất sứ là tham số truyền vào
Cho các bảng PHONGBAN ( MAPB, TENDV , MaTP, NgayBD, SoNV), NHANVIEN ( MANV, HOTen, NS, GT, HSL, DC, MAPB, NgayVL), DUAN ( MADA, TENDA, DIADIEM, NgBD, MAPB)Viết trigger khi thay đổi mã cho một phòng thì các nhân viên và dự án thuộc phòng ban đó cũng phải thay đổi theo
CREATE TRIGGER UpdateMaPhongON PHONGBANFOR UPDATEASBEGINIF UPDATE( MaPhong )BEGINDECLARE @MaPhgCu nvarchar(9), @MaPhgMoi nvarchar(9)SELECT @MaPhgCu = MaPB FROM DELETEDSELECT @MaPhgMoi = MaPB FROM INSERTEDIf ( EXISTS (select MaPB from DUAN Where MaPB = @MaPhgCu) )UPDATE DUAN set MaPB = @MaPhgMoiWHERE MaPB = @MaPhgCuENDEND
CREATE TRIGGER UpdateMaPhongON PHONGBANFOR UPDATEASBEGINIF UPDATE( MaPhong )BEGINDECLARE @MaPhgCu nvarchar(9), @MaPhgMoi nvarchar(9)SELECT @MaPhgCu = MaPB FROM DELETEDSELECT @MaPhgMoi = MaPB FROM INSERTEDIf ( EXISTS (select MaPB from NHANVIEN Where MaPB= @MaPhgCu) )UPDATE NHANVIEN SET MaPB = @MaPhgMoiWHERE MaPB = @MaPhgCuENDEND
CREATE TRIGGER UpdateMaPhongON PHONGBANFOR UPDATEASBEGINIF UPDATE( MaPhong )BEGINDECLARE @MaPhgCu nvarchar(9), @MaPhgMoi nvarchar(9)SELECT @MaPhgCu = MaPB FROM DELETEDSELECT @MaPhgMoi = MaPB FROM INSERTEDIf ( EXISTS (select MaPB from NHANVIEN Where MaPB= @MaPhgCu) )UPDATE NHANVIEN SET MaPB = @MaPhgMoiWHERE MaPB = @MaPhgCuIf ( EXISTS (select MaPB from DUAN Where MaPB = @MaPhgCu) )UPDATE DUAN set MaPB = @MaPhgMoiWHERE MaPB = @MaPhgCuENDEND
Tất cả các phương án đều đúng
Cho các bảngLOP( malop, TenLop, NienKhoa, SiSo)SINHVIEN ( MaSV, Hoten, NS, GT, maLop)Viết trigger khi sưar một lớp nào đó thì các sinh viên thuộc lớp đó cũng sửa theo.
CREATE TRIGGER UpdateMaLopON LOPFOR UPDATEASBEGINIF UPDATE( MaLop)BEGINDECLARE @MaLopCu nvarchar(9), @MaLopMoi nvarchar(9)SELECT @MaLopCu = MaLop FROM DELETEDSELECT @MaLopMoi = MaLop FROM INSERTEDENDEND
CREATE TRIGGER UpdateMaLopON LOPFOR UPDATEASBEGINIF UPDATE( MaLop)BEGINDECLARE @MaLopCu nvarchar(9), @MaLopMoi nvarchar(9)SELECT @MaLopCu = MaLop FROM DELETEDSELECT @MaLopMoi = MaLop FROM INSERTEDIf ( EXISTS (select MaLop from SINHVIEN Where MaLop= @MaLopCu) )UPDATE SINHVIEN SET MaLop = @MaLopMoiWHERE MaLop = @MaLopCuENDEND
CREATE TRIGGER UpdateMaLopON LOPFOR UPDATEASBEGINIF UPDATE( MaLop)BEGINSELECT @MaLopCu = MaLop FROM DELETEDSELECT @MaLopMoi = MaLop FROM INSERTEDIf ( EXISTS (select MaLop from SINHVIEN Where MaLop= @MaLopCu) )UPDATE SINHVIEN SET MaLop = @MaLopMoiWHERE MaLop = @MaLopCuENDEND
CREATE TRIGGER UpdateMaLopON SINHVIENFOR UPDATEASBEGINIF UPDATE( MaLop)BEGINDECLARE @MaLopCu nvarchar(9), @MaLopMoi nvarchar(9)SELECT @MaLopCu = MaLop FROM DELETEDSELECT @MaLopMoi = MaLop FROM INSERTEDIf ( EXISTS (select MaLop from SINHVIEN Where MaLop= @MaLopCu) )UPDATE SINHVIEN SET MaLop = @MaLopMoiWHERE MaLop = @MaLopCuENDEND
Cho CSDL “QLGV” với bảng tblNV phân mảnh dọc theo nguyên tắc sau:-Server1 gồm các thông tin: MaNV, HoTen, GioiTinh-Server2 gồm các thông tin: MaNV, DiaChi, DienThoai, EmailCâu lệnh còn thiếu để tạo view đầy đủ danh sách các GV lấy từ cả 2 server (view được viết trên Server2)Create View DSNVasbegin Select tblNV.MaNV, Hoten, GioiTinh, DiaChi, DienThoai, Email From tblNV, Server1.QLGV.dbo.tblNVWhere …..end
MaNV = tblNV.MaNV
tblNV.MaNV = Server1. tblNV.MaNV
tblNV.MaNV = Server1.QLGV.dbo.tblNV.MaNV
tblNV.MaNV = QLGV.dbo.tblNV.MaNV
Cho CSDL “QLGV” với bảng tblNV phân mảnh dọc theo nguyên tắc sau:-Server1 gồm các thông tin: MaNV, HoTen, GioiTinh-Server2 gồm các thông tin: MaNV, DiaChi, DienThoai, EmailĐoạn code thiếu để chèn thêm một nhân viên mới vào bảng (thủ tục được viết trên Server2)Create Proc spInsertNhanVien (@ma varchar(10), @HTnVarchar(20), @GT as nvarchar(3), @DC as nvarchar(20), @DT as nvarchar(20), @Email as nvarchar(20))@diachi nvarchar(30), @dienthoai varchar(11))asBegin Insert Into tblNV Values(@ma, @DC, @DT, @Email)…..print N'Thêm thành công'End
Insert Into Server1.QLGV.dbo.tblNV Values(@ma,@DC, @DT, @Email)
Insert Into Server1.QLGV.dbo.tblNV Values(@ma,@HT, @GT)
Insert Into Server2.QLGV.dbo.tblNV Values(@ma,@HT, @GT)
Insert Into tblNV Values(@ma,@HT, @GT)
Cho CSDL “QLNV” với bảng tblNhanVien(MaNV, TenNV, GioiTinh, DiaChi) phân mảnh ngang theo nguyên tắc sau:-Server1 gồm các nhân viên Nữ-Server2 gồm các nhân viên NamCâu lệnh để có được bảng đầy đủ danh sách các nhân viên (cả nam và nữ) từ Server 2 là gì?
Select MaNV, TenNV, GioiTinh, DiaChifromServer1.QLNV.dbo.tblNhanvienUnionSelect MaNV, TenNV, GioiTinh, DiaChiFrom tblNhanvien
Select MaNV, TenNV, GioiTinh, DiaChifromServer1.tblNhanvien
Select MaNV, TenNV, GioiTinh, DiaChifromServer1.tblNhanvienUnionSelect MaNV, TenNV, GioiTinh, DiaChiFrom tblNhanvien
Select MaNV, TenNV, GioiTinh, DiaChifromtblNhanvienUnionSelect MaNV, TenNV, GioiTinh, DiaChiFrom Server2.QLNV.dbo.tblNhanvien
Cho CSDL “QLNV” với bảng tblNhanVien(MaNV, TenNV, GioiTinh, DiaChi) phân mảnh ngang theo nguyên tắc sau:-Server1 gồm các nhân viên Nữ-Server2 gồm các nhân viên NamĐoạn code để chèn thêm một nhân viên mới vào bảng (thủ tục được viết trên Server2)
Create Proc spInsertNhanvien (@ma varchar(10), @ten nVarchar(20), @gioitinh nvarchar(3), @diachi varchar(30))asBeginIf @gioitinh = ‘Nam’Insert Into tblNhanvien Values(@ma,@ten,@gioitinh,@diachi)ElseInsert Into Server1.QLNNV.dbo.tblNhanvienValues(@ma,@ten,@gioitinh,@diachi)print N'Thêm thành công'End
Create Proc spInsertNhanvien (@ma varchar(10), @ten nVarchar(20), @gioitinh nvarchar(3), @diachi varchar(30))asBeginIf @gioitinh = ‘Nam’Insert Into tblNhanvien Values(@ma,@ten,@gioitinh,@diachi)ElseInsert Into Server1.tblNhanvienValues(@ma,@ten,@gioitinh,@diachi)print N'Thêm thành công'End
Create Proc spInsertNhanvien (@ma varchar(10), @ten nVarchar(20), @gioitinh nvarchar(3), @diachi varchar(30))asBeginIf @gioitinh = ‘Nam’Insert Into tblNhanvien Values(@ma,@ten,@gioitinh,@diachi)ElseInsert Into tblNhanvienValues(@ma,@ten,@gioitinh,@diachi)print N'Thêm thành công'End
Không có đáp án đúng
Cho CSDL “QLNV” với bảng tblPhongBan phân mảnh dọc theo nguyên tắc sau:-Server1 gồm các thông tin: MaPhong, TenPhong-Server2 gồm các thông tin: MaPhong, DiaDiem, DienThoaiCâu lệnh để có được bảng đầy đủ các thông tin: MaPhong, TenPhong, DiaDiem, DienThoai từ Server 2 là gì?
Select a.MaPhong, TenPhong, DiaDiem, DienThoaiFrom QLNV.dbo.tblPhongban a, tblPhongBan bWhere a.MaPhong = b.MaPhong
Select a.MaPhong, TenPhong, DiaDiem, DienThoaiFrom Server1.QLNV.dbo.tblPhongban a, tblPhongBan b
Select a.MaPhong, TenPhong, DiaDiem, DienThoaiFrom Server1.QLNV.dbo.tblPhongban a, tblPhongBan bWhere a.MaPhong = b.MaPhong
Select MaPhong, TenPhong, DiaDiem, DienThoaiFrom Server1.QLNV.dbo.tblPhongban a, tblPhongBan bWhere a.MaPhong = b.MaPhong
Cho CSDL “QLNV” với bảng tblPhongBan phân mảnh dọc theo nguyên tắc sau:-Server1 gồm các thông tin: MaPhong, TenPhong-Server2 gồm các thông tin: MaPhong, DiaDiem, DienThoaiĐoạn code để chèn thêm một phòng ban mới vào bảng (thủ tục được viết trên Server2)
Create Proc spInsertPhongban (@ma varchar(10), @ten nVarchar(20), @diachi nvarchar(30), @dienthoai varchar(11))asBeginInsert Into tblPhongBan Values(@ma, @diachi, @đienthoai)Insert Into Server1.QLNV.dbo.tblPhongBan Values(@ma,@ten)print N'Thêm thành công'End
Create Proc spInsertPhongban (@ma varchar(10), @ten nVarchar(20), @diachi nvarchar(30), @dienthoai varchar(11))asBeginInsert Into Server1.QLNV.dbo.tblPhongBan Values(@ma, @diachi, @đienthoai)Insert Into tblPhongBan Values(@ma,@ten)print N'Thêm thành công'End
Create Proc spInsertPhongban (@ma varchar(10), @ten nVarchar(20), @diachi nvarchar(30), @dienthoai varchar(11))asBeginInsert Into tblPhongBan Values(@ma, @ten, @diachi, @đienthoai)print N'Thêm thành công'End
Không có đáp án nào đúng
Cho CSDL “QuanLyBH” được cài đặt tại ServerAo và ServerThat như sau:*Tại ServerAo có chứa bảng tblNV(MaNV, HoTen, NgaySinh, TrinhDo, ChuyenNganh, Nam) *Tại ServerThat có bảng tblNV(MaNV, HoTen, NgaySinh, TrinhDo, ChuyenNganh, Nam) Tại ServerThat câu lệnh truy vấn để cho danh sách tất cả thông tin gồm (MaNV, HoTen, TrinhDo) được viết như thế nào?
check_box Select MaNV, HoTen, TrinhDoFrom tblNVUnionSelect MaNV, HoTen, TrinhDoFrom ServerAo.QuanLyBH.dbo.tblNV
Seclect *From tblNVUnionSeclect *From ServerAo.QuanLyBH.dbo.tblNV
Seclect *From tblNVUnionSeclect *From ServerAo.tblNV
Select MaNV, HoTen, TrinhDoFrom tblNVUnionSelect MaNV, HoTen, TrinhDoFrom ServerAo.tblNV
Cho CSDL “QuanLyBH” được cài đặt tại ServerAo và ServerThat như sau:*Tại ServerAo có chứa bảng tblNV2(MaNV, TrinhDo, ChuyenNganh, Nam) *Tại ServerThat có bảng tblNV(MaNV, HoTen, NgaySinh)Tại ServerThat câu lệnh truy vấn để cho danh sách đầy đủ thông tin gồm MaNV, HoTen, TrinhDo được viết như thế nào
check_box Seclect tblNV.MaNV, HoTen, TrinhDoFrom tblNV, ServerAo.QuanLyBH.dbo.tblNV2Where tblNV.MaNV = ServerAo.QuanLyBH.dbo.tblNV2.MaNV
Seclect MaNV, HoTen, TrinhDoFrom tblNV, ServerAo.QuanLyBH.dbo.tblNV2Where tblNV.MaNV = ServerAo.QuanLyBH.dbo.tblNV2.MaNV
Seclect tblNV.MaNV, HoTen, TrinhDoFrom tblNV, QuanLyBH.tblNV2Where tblNV.MaNV = QuanLyBH.tblNV2.MaNV
Seclect tblNV.MaNV, HoTen, TrinhDoFrom tblNV, tblNV2Where tblNV.MaNV = tblNV2.MaNV
Cho CSDL “QuanLyKH” cài đặt trên máy “Server2” có chứa bảng “KhachHang”. Tại máy “Server1” muốn lấy các thông tin trong bảng “KhachHang” thì câu lệnh thực hiện là:
SELECT *FROM Server2. KhachHang
SELECT *FROM Server2.QuanlyKH.dbo.KhachHang
SELECT *FROM KhachHang
SELECT *FROM QuanlyKH.dbo.KhachHang
Cho CSDL gồm 2 bảng:DUAN ( MADA, TENDA, DIADIEM, NgayBD, MAPB)PHANCONG MADA, MANV, SoGio, NgLamDA)Viết trigger để kiểm soát ngày làm gia dự của nhân viên phải sau ngày dự án đó bắt đầu
CREATE TRIGGER CHECK_NGAY_THAM_GIA_DAON PHANCONGAFTER UPDATE, INSERTASIF UPDATE(NgayThamGia) --Kiểm tra việc cập nhật trên cộtBEGINdeclare @NgTG datetime, @NgBD datetimeSET @NgTG = (SELECT NgLamDA FROM INSERTED)SET @NgBD = (SELECT NgayBD FROM DEAN, INSERTEDENDEND
CREATE TRIGGER CHECK_NGAY_THAM_GIA_DAON PHANCONGAFTER UPDATE, INSERTASIF UPDATE(NgayThamGia) --Kiểm tra việc cập nhật trên cộtBEGINdeclare @NgTG datetime, @NgBD datetimeSET @NgTG = (SELECT NgLamDA FROM INSERTED)SET @NgBD = (SELECT NgayBD FROM DEAN, INSERTEDWHERE DEAN.MaDA = INSERTED.MaDA)IF ( @NgTG < @NgBD )BEGINraiserror(N'Ngày Tham gia phải sau ngày Bắt đầu',16,1)ENDEND
CREATE TRIGGER CHECK_NGAY_THAM_GIA_DAON PHANCONGAFTER UPDATE, INSERTASIF UPDATE(NgayThamGia) --Kiểm tra việc cập nhật trên cộtBEGINSET @NgTG = (SELECT NgLamDA FROM INSERTED)SET @NgBD = (SELECT NgayBD FROM DEAN, INSERTEDWHERE DEAN.MaDA = INSERTED.MaDA)IF ( @NgTG < @NgBD )BEGINraiserror(N'Ngày Tham gia phải sau ngày Bắt đầu',16,1)ENDEND
Không có phương án nào đúng
Cho CSDL gồm các bảng:tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSoluong, fDongiaban, sNhaSX, TSLuongBan) tblHOADON(dNgaylap, sMaHD, sSdtKH, sMaNV)tblCTHOADON (sMaHD, sMaSP, iSLM) Để cho phép mỗi khi Khách hàng mua hàng với số lượng mua iSLM nào đó thì tổng số lượng hàng đã bán TSLuongBan của sản phẩm được cập nhật tự động thì tạo đối tượng gì trong CSDL tương ứng?
check_box Trigger
Proc
Table
View
Cho CSDL gồm các bảng:tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSoluong, fDongiaban, sNhaSX, TSLuongBan) tblHOADON(dNgaylap, sMaHD, sSdtKH, sMaNV)tblCTHOADON (sMaHD, sMaSP, iSLM) Đoạn mã xây dựng Trigger để khi cập nhật mã Sản phẩm trong bảng SẢN PHẨM thì các mã của sản phẩm đó tương ứng mà khách đã mua được cập nhật theo cho phù hợp?
check_box Create trigger capnhat_MaSPON tblSanPhamAfter UpdateBeginDeclare @maSPM nvarchar(10), @maSPC nvarchar(10)Select @maSPM From insertedSelect @maSPC From deletedUpdate tblCTHOADONSet sMaSP = @maSPMWhere sMaSP = @maSPCEnd
Create trigger capnhat_MaSPON tblSanPhamAfter DeleteBeginDeclare @maSPM nvarchar(10), @maSPC nvarchar(10)Select @maSPM From insertedSelect @maSPC From deletedUpdate tblCTHOADONSet sMaSP = @maSPMEnd
Create trigger capnhat_MaSPON tblSanPhamAfter InsertBeginSelect @maSPM From insertedSelect @maSPC From deletedUpdate tblCTHOADONSet sMaSP = @maSPMWhere sMaSP = @maSPCEnd
Create trigger capnhat_MaSPON tblSanPhamAfter UpdateBeginSelect @maSPM From insertedSelect @maSPC From deletedUpdate tblCTHOADONSet sMaSP = @maSPMWhere sMaSP = @maSPCEnd
Cho CSDL quản lý bán hàng gồm hai bảng:tblKHACHHANG(sSdtKH, sTenKH, SoHoaDon) tblHOADON(dNgaylap, sMaHD, sSdtKH, sMaNV)Đoạ Trigger sau đây thực hiện gì?CREATE TRIGGER ThemHoaDonON tblHOADONInstead of InsertBegin Declare @soDT nvarchar(10) Select @soDT = sSDTKH From tbl inserted Update tblKHACHHANG Set SoLanMua = SoLanMua + 1end
check_box Mỗi lần chèn thêm một hóa đơn mới thì tổng số hóa đơn của khách hàng tương ứng được lập cho hóa đơn đó được tăng lên tương ứng một đơn vị
Mỗi khi chỉnh sửa Hóa đơn thì số hóa đơn của khách hàng được tăng lên tương ứng
Mỗi lần xoá một hóa đơn thì số hóa đơn của khác hàng được giảm đi một đơn vị tương ứng
Số hóa đơn trogn bảng khách hàng tự động tính để xác định được số lần mua tương ứng
Cho CSDL quản lý bán hàng gồm hai bảng:tblKHACHHANG(sSdtKH, sTenKH, SoHoaDon) tblHOADON(dNgaylap, sMaHD, sSdtKH, sMaNV)Đoạn mã trigger để cho phép mỗi lần chèn thêm một hóa đơn mới thì tổng số hóa đơn của khách hàng được tăng lên tương ứng một đơn vị
check_box CREATE TRIGGER ThemHoaDonON tblHOADONInstead of InsertBeginDeclare @soDT nvarchar(10)Select @soDT = sSDTKHFrom insertedUpdate tblKHACHHANGSet SoLanMua = SoLanMua + 1Where sSdtKH = @soDTend
CREATE TRIGGER ThemHoaDonON tblHOADONInstead of InsertBeginDeclare @soDT nvarchar(10)Select @soDT = sSDTKHFrom tblHOADONUpdate tblKHACHHANGSet SoLanMua = SoLanMua + 1Where sSdtKH = @soDTend
CREATE TRIGGER ThemHoaDonON tblHOADONInstead of InsertBeginDeclare @soDT nvarchar(10)Update tblKHACHHANGSet SoLanMua = SoLanMua + 1Where sSdtKH = @soDTend
CREATE TRIGGER ThemHoaDonON tblHOADONInstead of updateBeginDeclare @soDT nvarchar(10)Select @soDT = sSDTKHFrom insertedUpdate tblKHACHHANGSet SoLanMua = SoLanMua + 1Where sSdtKH = @soDTend
Cho CSDL quản lý bán sản phẩm gồm các bảng: tblNHANVIEN(sMaNV, sHoten, sGioitinh, fHSL, sQuequan) tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSoluong, fDongiaban, sNhaSX) tblKHACHHANG(sSdtKH, sTenKH) tblHOADON(dNgaylap, sMaHD, sSdtKH, sMaNV)tblCTHOADON (sMaHD, sMaSP, iSLM)Đâu là thủ tục để cho danh sách tên các Nhân viên đã KHÔNG tham gia bán hàng trong một ngày nào đó
check_box CREATE PROC spTenNV(datetime @d)AsBEGINSelect sHotenFrom tblNHANVIENWhere sMaNV not in (Select sMaNV from tblHOADONWhere dNgayLap = @d)END
CREATE PROC spTenNV(datetime @d)AsBEGINSelect sHotenFrom tblNHANVIENWhere sMaNV in (Select sMaNV from tblHOADONWhere dNgayLap = @d)END
CREATE PROC spTenNVAsBEGINDeclare datetime @dSelect sHotenFrom tblNHANVIENWhere sMaNV in (Select sMaNV from tblHOADONWhere dNgayLap = @d)END
CREATE PROC spTenNVAsBEGINSelect sHotenFrom tblNHANVIENWhere sMaNV in (Select sMaNV from tblHOADON)END
Cho CSDL quản lý bán sản phẩm gồm các bảng: tblNHANVIEN(sMaNV, sHoten, sGioitinh, fHSL, sQuequan) tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSoluong, fDongiaban, sNhaSX) tblKHACHHANG(sSdtKH, sTenKH) tblHOADON(dNgaylap, sMaHD, sSdtKH, sMaNV)tblCTHOADON (sMaHD, sMaSP, iSLM)Đâu là thủ tục để cho danh sách tên các Nhân viên đã tham gia bán hàng trong một ngày nào đó
check_box CREATE PROC spTenNV(datetime @d)AsBEGINSelect sHotenFrom tblNHANVIENWhere sMaNV in (Select sMaNV from tblHOADONWhere dNgayLap = @d)END
CREATE PROC spTenNV(datetime @d)AsBEGINSelect sHotenFrom tblNHANVIENWhere sMaNV not in (Select sMaNV from tblHOADONWhere dNgayLap = @d)END
CREATE PROC spTenNVAsBEGINDeclare datetime @dSelect sHotenFrom tblNHANVIENWhere sMaNV in (Select sMaNV from tblHOADONWhere dNgayLap = @d)END
CREATE PROC spTenNVAsBEGINSelect sHotenFrom tblNHANVIENWhere sMaNV in (Select sMaNV from tblHOADON)END
Cho CSDL Quản lý nhân sự gồm các bảng:NHANVIEN(MaNV, HoTen, HSL, PC, GioiTinh, MaPB)PHONGBAN(MaPB, TenPB, DiaDiem)Để tài khoản db_user1 được quyền lựa chọn - cập nhật trên thuộc tính HoTen, Hệ số lương của bảng NHANVIEN và trên thuộc tính tên phòng ban của bảng PHONGBAN thì câu lệnh phân quyền đầy đủ là gì?
REVOKE SELECT, UPDATEON NHANVIEN( HoTen, HSL )FROM db_user1
REVOKE SELECT, UPDATEON NHANVIEN( HoTen, HSL )FROM db_user1REVOKE SELECT, UPDATEON PHONGBAN( TenPB )FROM db_user1
REVOKE SELECT, UPDATEON NHANVIENFROM db_user1REVOKE SELECT, UPDATEON PHONGBANFROM db_user1
REVOKE SELECT, UPDATEON PHONGBANFROM db_user1
Cho CSDL Quản lý nhân sự gồm các bảng:NHANVIEN(MaNV, HoTen, HSL, PC, GioiTinh, MaPB)PHONGBAN(MaPB, TenPB, DiaDiem)Tài khoản “db_user1” được thực hiện câu lệnh nào sau khi đoạn mã sau được thực hiện:REVOKE SELECT, UPDATEON NHANVIEN( HoTen, HSL )FROM db_user1REVOKE SELECT, UPDATEON PHONGBAN( TenPB )FROM db_user1
Delete from NHANVIENWhere GioiTinh = N’Giới tính”
Select HoTen, HSL, TenPB, GioiTinhFrom NHANVIEN, PHONGBANWhere NHANVIEN.MaPB = PHONGBAN.MaPB
Select HoTen, HSL, TenPBFrom NHANVIEN, PHONGBANWhere NHANVIEN.MaPB = PHONGBAN.MaPBUpdate NHANVIENSet HSL = HSL + 1Where GioiTinh = N’Nữ”
Select HoTen, HSL, TenPBFrom NHANVIEN, PHONGBANWhere NHANVIEN.MaPB = PHONGBAN.MaPBUpdate NHANVIENSet PC = PC + 1Where GioiTinh = N’Nữ”
Cho CSDL quản lý sản phẩm với bảng tblNHANVIEN gồm các dòng dữ liệu:
Cho biết kết quả của câu lệnh truy vấn sau:
Select sHoten
From tblNHANVIEN
Where fHSL>3.33
check_box
Cho CSDL quản lý sản phẩm với bảng tblNHANVIEN gồm các dòng dữ liệu:
Cho biết kết quả của câu lệnh truy vấn sau:
Select sHoten
From tblNHANVIEN
Where fHSL<3.33
check_box
Cho CSDL quản lý sản phẩm với bảng tblNHANVIEN gồm các dòng dữ liệu:
Cho biết kết quả của câu lệnh truy vấn sau:
Select sHoten
From tblNHANVIEN
Where sGioitinh = N’Nam’
check_box
Cho CSDL quản lý sản phẩm với bảng tblNHANVIEN gồm các dòng dữ liệu:
Cho biết kết quả của câu lệnh truy vấn sau:
Select sHoten
From tblNHANVIEN
Where sGioitinh = N’Nữ’
check_box
check_box
check_box
check_box
Cho CSDL quản lý sản phẩm với bảng tblNHANVIEN gồm các dòng dữ liệu:
Cho biết kết quả của câu lệnh truy vấn sau:
Select sHoten
From tblNHANVIEN
Where sGioitinh = N’Nữ’
check_box
Cho CSDL quản lý sản phẩm với bảng tblNHANVIEN gồm các dòng dữ liệu:Cho biết kết quả của câu lệnh truy vấn sau:Select sHoten From tblNHANVIENWhere fHSL>3.33
check_box
Cho CSDL quản lý sản phẩm với bảng tblNHANVIEN gồm các dòng dữ liệu:Cho biết kết quả của câu lệnh truy vấn sau:Select sHoten From tblNHANVIENWhere fHSL>3.33
check_box
Cho CSDL quản lý sản phẩm với bảng tblNHANVIEN gồm các dòng dữ liệu:Cho biết kết quả của câu lệnh truy vấn sau:Select sHoten From tblNHANVIENWhere fHSL<3.33
check_box
Cho CSDL quản lý sản phẩm với bảng tblNHANVIEN gồm các dòng dữ liệu:Cho biết kết quả của câu lệnh truy vấn sau:Select sHoten From tblNHANVIENWhere fHSL<3.33
check_box
Cho CSDL quản lý sản phẩm với bảng tblNHANVIEN gồm các dòng dữ liệu:Cho biết kết quả của câu lệnh truy vấn sau:Select sHoten From tblNHANVIENWhere sGioitinh = N’Nam’
Cho CSDL quản lý sản phẩm với bảng tblNHANVIEN gồm các dòng dữ liệu:Cho biết kết quả của câu lệnh truy vấn sau:Select sHoten From tblNHANVIENWhere sGioitinh = N’Nữ’
check_box
Cho CSDL quản lý sản phẩm với bảng tblSANPHAM gồm các dòng dữ liệu:
Cho biết kết quả của câu lệnh truy vấn sau:
Select sTenSP
From tblSANPHAM
Where fDonGia > 50000 and sXuatSu = N’Pháp’
check_box
check_box
check_box
check_box
Cho CSDL quản lý sản phẩm với bảng tblSANPHAM gồm các dòng dữ liệu:
Cho biết kết quả của câu lệnh truy vấn sau:
Select sTenSP
From tblSANPHAM
Where fDonGia > 50000 and sXuatSu = N’Pháp’
check_box
Cho CSDL quản lý sản phẩm với bảng tblSANPHAM gồm các dòng dữ liệu:
Cho biết kết quả của câu lệnh truy vấn sau:
Select sTenSP
From tblSANPHAM
Where fDonGia between 50,000 and 70,000
check_box
Cho CSDL quản lý sản phẩm với bảng tblSANPHAM gồm các dòng dữ liệu:Cho biết kết quả của câu lệnh truy vấn sau:Select sTenSP From tblSANPHAMWhere fDonGia > 50000 and sXuatSu = N’Pháp’
check_box
Cho CSDL quản lý sản phẩm với bảng tblSANPHAM gồm các dòng dữ liệu:Cho biết kết quả của câu lệnh truy vấn sau:Select sTenSP From tblSANPHAMWhere fDonGia between 50,000 and 70,000