Các lưu ý khi sử dụng ràng buộc tham chiếu là gì?
Khi thêm cột vào bảng đã có ít nhất 1 bản ghi thì cột mới thêm phải cho phép nhận giá trị NULL hoặc phải có giá trị mặc định
Muốn xóa cột có tồn tại ràng buộc/có tham chiếu khóa ngoài thì phải xóa ràng buộc hoặc khóa ngoài
Nếu thêm ràng buộc cho bảng đã có dữ liệu thì các dữ liệu đã có không chịu tác động của ràng buộc
Tất cả các lựa chọn đều đúng
Câu lệnh nào sau đây sẽ kết thúc việc thực hiện trong Stored Procedure?
BREAK
EXIT
QUIT
RETURN
Câu lệnh sau có ý nghĩa gì?UPDATE NHANVIENSET HSL = HSL + 1WHERE Gioitinh = N’Nữ’
check_box Tăng Hệ số lương (HSL) cho các nhân viên nữ thêm 01 giá trị
Tăng hệ số lương (HSL) của các nhân viên không phải là nhân viên nữ thêm 01 giá trị
Tăng hệ số lượng (HSL) của các nhân viên nam thêm thêm 01 gía trị
Tăng hệ số lương (HSL) của tất cả các nhân viên thêm 01 giá trị
Cho 2 bảng NHANVIEN(MaNV, HoTen, NS, GioiTinh, Luong, MaPB) và PHONGBAN(MaPB, TenPB, DiaChi). Câu lệnh sau làm gì?Select HoTen, TenPB from NHANVIEN, PHONGBAN where NHANVIEN.MaPB = PHONGBAN.MaPB and DiaChi like ‘% Thanh Xuân%’
Cả hai đều đúng
Cả hai đều sai
Cho danh sách các nhân viên có địa chỉ ở Thanh Xuân
Cho danh sách gồm Họ tên và tên phòng ban của các nhân viên của phòng ban có địa chỉ ở Thanh Xuân
Cho bảng NHANVIEN(MaNV, HoTen, NS, GioiTinh, Luong, MaPB). Câu lệnh sau đây làm gì?Select count(MaNV), sum(Luong) from NHANVIEN where Gioitinh = N’Nữ’
Đếm và tính tổng lương các nhân viên
Đếm và tính tổng lương các nhân viên Nam
Đếm và tính tổng lương của các nhân viên nữ
Tất cả các phương án đều đúng
Cho bảng NHANVIEN(MaNV, HoTen, NS, GioiTinh, Luong, MaPB). Câu lệnh sau đây làm gì?Select max(year(getdate()) – year(NS)) from NHANVIEN
Cho biết tuổi cao nhất của các nhân viên
Cho biết tuổi cao nhất của các nhân viên nữ
Cho biết tuổi của các nhân viên
Cho biết tuổi thấp nhất của các nhân viên
Cho bảng HANGHOA(MaHH, TenHH, DonGia) và CT_HOADON(MaHD, MaHH, SoLuong). Câu lệnh để tính tổng tiền đã bán của từng mặt hành là gì, thống kê theo tên hàng
SELECT TenHang, SoLuong*DonGiaFROM CT_HOADON, HANGHOAWHERE CT_HOADON.MaHH= HANGHOA.MaHHGROUP BY TenHang
SELECT TenHang, Sum(SoLuong*DonGia)FROM CT_HOADON, HANGHOAGROUP BY TenHang
SELECT TenHang, Sum(SoLuong*DonGia)FROM CT_HOADON, HANGHOAWHERE CT_HOADON.MaHH= HANGHOA.MaHH
SELECT TenHang, Sum(SoLuong*DonGia)FROM CT_HOADON, HANGHOAWHERE CT_HOADON.MaHH= HANGHOA.MaHHGROUP BY TenHang
Cho bảng HANGHOA(MaHH, TenHH, DonGia) và CT_HOADON(MaHD, MaHH, SoLuong). Câu lệnh sau làm gì?
SELECT TenHang, Sum(SoLuong*DonGia)
FROM CT_HOADON, HANGHOA
WHERE CT_HOADON.MaHH= HANGHOA.MaHH
GROUP BY TenHang
Tất cả các lựa chọn đều đúng
Tính tổng số lượng đã bán hàng của từng mặt hàng, thống kê theo tên hàng
Tính tổng số tiền đã bán hàng của từng mặt hàng
Tính tổng số tiền đã bán hàng của từng mặt hàng, thống kê theo tên hàng
Cho bảng HANGHOA(MaHH, TenHH, DonGia) và CT_HOADON(MaHD, MaHH, SoLuong). Câu lệnh sau làm gì?SELECT TenHang, Sum(SoLuong*DonGia)FROM CT_HOADON, HANGHOAWHERE CT_HOADON.MaHH= HANGHOA.MaHHGROUP BY TenHang HAVING sum(SoLuong*DonGia)>10000000
Cho biết tên và tổng số tiền hàng đã bán của các mặt hàng mà đã bán được trên 10 triệu
Tính tổng số lượng đã bán hàng của từng mặt hàng, thống kê theo tên hàng
Tính tổng số tiền đã bán hàng của từng mặt hàng
Tính tổng số tiền đã bán hàng của từng mặt hàng, thống kê theo tên hàng
Cho bảng KHOA(MaKhoa, TenKhoa, DiaChi) và bảng SINHVIEN( MaSV, HoTen, NS, GioiTinh, DiemTB, MaKhoa). Câu lệnh để tạo Bảng SINHVIEN có Mã khoa được tham chiếu tương ứng từ bảng KHOA là?
CREATE TABLE SINHVIEN( MaSV varchar(9) PRIMARY KEY, HoTen nvarchar(30), NS datetime, GioiTinh nvarchar(3) DiemTB float), MaKhoa varchar(9) )
CREATE TABLE SINHVIEN( MaSV varchar(9) PRIMARY KEY, HoTen nvarchar(30), NS datetime, GioiTinh nvarchar(3) DiemTB float), MaKhoa varchar(9) REFERENCES KHOA(MaKhoa))
CREATE TABLE SINHVIEN( MaSV varchar(9) PRIMARY KEY, HoTen nvarchar(30), NS datetime, GioiTinh nvarchar(3) DiemTB float), MaKhoa varchar(9) REFERENCES MaKhoa)
Tất cả các lựa chọn đều đúng
Cho bảng NHANVIEN( MaNV, HoTen, GioiTinh, NgaySinh, HSL, QueQuan, MaPB). Đâu là câu lệnh để lấy ra các nhân viên Nữ và sinh năm 1979?
check_box SELECT *FROM NHANVIENWHERE GioiTinh = N’Nữ’ and year(NgaySinh) = 1979
SELECT *FROM NHANVIENWHERE year(NgaySinh) = 1979
SELECT *FROM NHANVIENWHERE GioiTinh = N’Nữ’, year(NgaySinh) = 1979
SELECT *FROM NHANVIENWHERE GioiTinh = N’Nữ’ and NgaySinh = 1979
Cho bảng NHANVIEN( MaNV, HoTen, NgaySinh, HSL, QueQuan, MaPB). Câu lệnh để lấy ra các nhân viên có họ “Trần” là gì?
SELECT * FROM NHANVIEN
SELECT * FROM NHANVIEN WHERE HoTen = “Trần%”
SELECT * FROM NHANVIEN WHERE HoTen like “Trần%”
SELECT * FROM NHANVIEN WHERE HoTen like “Trần”
Cho bảng NHANVIEN( MaNV, HoTen, NgaySinh, HSL, QueQuan, MaPB). Câu lệnh để lấy ra các nhân viên có họ “Trần” và sinh năm 1985 là gì?
SELECT * FROM NHANVIEN WHERE HoTen like “Trần%” , year(NgaySinh) = 1985
SELECT * FROM NHANVIEN WHERE HoTen like “Trần%” and NgaySinh = 1985
SELECT * FROM NHANVIEN WHERE HoTen like “Trần%” and year(NgaySinh) = 1985
SELECT * FROM NHANVIEN WHERE year(NgaySinh) = 1985
Cho bảng NHANVIEN( MaNV, HoTen, NgaySinh, HSL, QueQuan, MaPB). Câu lệnh để lấy ra các nhân viên không có họ “Trần” là gì?
SELECT * FROM NHANVIEN
SELECT * FROM NHANVIEN WHERE HoTen like “Trần%”
SELECT * FROM NHANVIEN WHERE HoTen not “Trần%”
SELECT * FROM NHANVIEN WHERE HoTen not like “Trần%”
Cho bảng NHANVIEN( MaNV, HoTen, NgaySinh, HSL, QueQuan, MaPB). Câu lệnh để lấy ra các nhân viên Nam có hệ số lương từ 3 đến 7 là gì?
Cả hai lựa chọn đều đúng
Cả hai lựa chọn đều sai
SELECT * FROM NHANVIEN WHERE GioiTinh = ‘Nam’ and HSL >=3 and HSL <=7
SELECT * FROM NHANVIEN WHERE GioiTinh = ‘Nam’ and HSL between 3 and 7
Cho bảng NHANVIEN( MaNV, HoTen, NgaySinh, HSL, QueQuan, MaPB). Đâu là câu lệnh để lấy ra các nhân viên có họ “Phạm”?
check_box SELECT *FROM NHANVIENWHERE HoTen like N'Phạm%'
SELECT *FROM NHANVIENWHERE HoTen like N'Phạm’
SELECT *FROM NHANVIENWHERE HoTen not like N'Phạm%'
SELECT *FROM NHANVIEN
Cho bảng NHANVIEN( MaNV, HoTen, NgaySinh, HSL, QueQuan, MaPB). Đâu là câu lệnh để lấy ra các nhân viên không có họ “Phạm”?
check_box SELECT *FROM NHANVIENWHERE HoTen not like N'Phạm%'
SELECT *FROM NHANVIEN
SELECT *FROM NHANVIENWHERE HoTen like N'Phạm%'
SELECT *FROM NHANVIENWHERE HoTen not N'Phạm%'
Cho bảng NHANVIEN( MaNV, HoTen, NgaySinh, HSL, QueQuan, MaPB). Đâu là câu lệnh để lấy ra các nhân viên Nữ có hệ số lương dưới 3 và trên 7?
check_box SELECT *FROM NHANVIENWHERE GioiTinh = N’Nữ’ and (HSL<3 or HSL>7)
SELECT *FROM NHANVIENWHERE GioiTinh = N‘Nữ’ and HSL >=7 or HSL <=3
SELECT *FROM NHANVIENWHERE GioiTinh = N‘Nữ’ and HSL >=3 or HSL <=7
SELECT *FROM NHANVIENWHERE GioiTinh = N’Nữ’ and HSL between 3 to 7
Cho bảng NHANVIEN(MaNV, HoTen, NS, GioiTinh, Luong, MaPB). Câu lệnh để đếm số nhân viên của từng phòng ban?
Select count(MaNV) as SoNV from NHANVIEN
Select MaPB, count(MaNV) as SoNV from NHANVIEN
Select MaPB, count(MaNV) as SoNV from NHANVIEN group by MaPB
Select MaPB, sum(MaNV) as SoNV from NHANVIEN group by MaPB
Cho bảng NHANVIEN(MaNV, HoTen, NS, GioiTinh, Luong, MaPB). Câu lệnh để đếm và tính tổng lương của nhân viên nữ
Select count(MaNV) from NHANVIEN where GioiTinh = ‘Nữ’
Select count(MaNV), sum(Luong) from NHANVIEN
Select count(MaNV), sum(Luong) from NHANVIEN where GioiTinh = ‘Nữ’
Select sum(Luong) from NHANVIEN where GioiTinh = ‘Nữ’
Cho bảng NHANVIEN(MaNV, HoTen, NS, HSL, Quequan,…). Câu lệnh cho biết tên nhân viên có lương cao nhất
Select HoTen from NHANVIEN
Select HoTen from NHANVIEN where HSL = max(HSL)
Select Hoten from NHANVIEN where HSL>= (select max(HSL) from NHANVIEN)
Select HoTen, max(HSL) from NHANVIEN
Cho bảng NHANVIEN(MaNV, HoTen, NS, HSL, Quequan,…). Câu lệnh cho biết tên nhân viên có lương thấp nhất
Select HoTen from NHANVIEN
Select HoTen from NHANVIEN where HSL = min(HSL)
Select Hoten from NHANVIEN where HSL<= (select min(HSL) from NHANVIEN)
Tất cả đều đúng
Cho bảng SINHVIEN( MaSV, HoTen, NgaySinh, GioiTinh, DTB). Câu lệnh để lấy ra danh sách gồm: mã sinh viên, họ tên và ngày sinh các sinh viên là gì?
SELECT * FROM SINHVIEN
SELECT MaSV, HoTen, NgaySinh
SELECT MaSV, HoTen, NgaySinh FROM SINHVIEN
SELECT MaSV, HoTen, NgaySinh FROM SINHVIENWHERE GioiTinh=’Nữ’
Cho bảng SINHVIEN( MaSV, HoTen, NgaySinh, GioiTinh, DTB). Câu lệnh để lấy ra danh sách gồm: mã sinh viên, họ tên và ngày sinh của các sinh viên Nam là gì?
SELECT * FROM SINHVIENWHERE GioiTinh = ‘Nam’
SELECT MaSV, HoTen, NgaySinh FROM SINHVIEN
SELECT MaSV, HoTen, NgaySinh FROM SINHVIENWHERE GioiTinh = ‘Nam’
SELECT MaSV, HoTen, NgaySinhWHERE GioiTinh = ‘Nam’FROM SINHVIEN
Cho bảng SINHVIEN( MaSV, HoTen, NgaySinh, GioiTinh, DTB). Câu lệnh để thực hiện tăng thêm 0.5 vào ĐTB cho các sinh viên nữ là gì?
UPDATE SINHVIENSET DTB = 0.5WHERE GioiTinh = ‘Nữ’
UPDATE SINHVIENSET DTB = DTB + 0.5
UPDATE SINHVIENSET DTB = DTB + 0.5WHERE GioiTinh = ‘Nữ’
UPDATE SINHVIENWHERE GioiTinh = ‘Nữ’
Cho bảng SINHVIEN( MaSV, HoTen, NgaySinh, GioiTinh, DTB). Câu lệnh để thực hiện xóa các sinh viên nữ là gì?
DELETE FROM SINHVIEN
DELETE FROM SINHVIENWHERE GioiTinh = ‘Nữ’
DELETE FROM SINHVIENWHERE GioiTinh is ‘Nữ’
DELETE SINHVIENWHERE GioiTinh = ‘Nữ’
Cho bảng SINHVIEN( MaSV, HoTen, NgaySinh, GioiTinh, DTB). Câu lệnh thực hiện tăng thêm 0.5 vào ĐTB cho các sinh viên nam sinh vào năm 1994 là gì?
UPDATE SINHVIENSET DTB = DTB + 0.5WHERE GioiTinh = ‘Nam’
UPDATE SINHVIENSET DTB = DTB + 0.5WHERE GioiTinh = ‘Nam’ and NgaySinh = 1994
UPDATE SINHVIENSET DTB = DTB + 0.5WHERE GioiTinh = ‘Nam’ and year(NgaySinh) = 1994
UPDATE SINHVIENSET DTB = DTB + 0.5WHERE year(NgaySinh) = 1994
Cho bảng SINHVIEN( MaSV, HoTen, NgaySinh, GioiTinh, DTB). Câu lệnh thực hiện xóa các sinh viên nam sinh vào năm 1994 là gì?
DELETE FROM SINHVIENWHERE GioiTinh = ‘Nam’
DELETE FROM SINHVIENWHERE GioiTinh = ‘Nam’ and year = 1994
DELETE FROM SINHVIENWHERE GioiTinh = ‘Nam’ and year(NgaySinh) = 1994
DELETE FROM SINHVIENWHERE year(NgaySinh) = 1994
Cho bảng SINHVIEN( MaSV, HoTen, NgaySinh, GioiTinh, DTB, HocBong). Câu lệnh để thực hiện tăng thêm 0.5 vào ĐTB và Học bổng tăng 100000 cho các sinh viên Nam
UPDATE SINHVIENSET DTB = DTB + 0.5 and HocBong = HocBong + 100000WHERE GioiTinh = ‘Nam’
UPDATE SINHVIENSET DTB = DTB + 0.5, HocBong = HocBong + 100000
UPDATE SINHVIENSET DTB = DTB + 0.5, HocBong = HocBong + 100000WHERE GioiTinh = ‘Nam’
UPDATE SINHVIENWHERE GioiTinh = ‘Nam’
Cho bảng SINHVIEN( MaSV, HoTen, NS, GioiTinh, DiemTB). Câu lệnh để tạo bảng thỏa mãn ràng buộc: Mã SV là khóa chính, Giới tính chỉ nhận giá trị Nam hoặc Nữ, Điểm TB mặc định là 2
CREATE TABLE SINHVIEN( MaSV varchar PRIMARY KEY, HoTen nvarchar(30), NS datetime, GioiTinh nvarchar(3) CHECK (GioiTinh in (‘Nam’, ‘Nữ’)), DiemTB float DEFAULT(2) )
CREATE TABLE SINHVIEN( MaSV varchar PRIMARY KEY, HoTen nvarchar(30), NS datetime, GioiTinh nvarchar(3) CHECK (GioiTinh in (‘Nam’, ‘Nữ’)), DiemTB float)
CREATE TABLE SINHVIEN( MaSV varchar PRIMARY KEY, HoTen nvarchar(30), NS datetime, GioiTinh nvarchar(3) DiemTB float DEFAULT(2) )
CREATE TABLE SINHVIEN( MaSV varchar PRIMARY KEY, HoTen nvarchar(30), NS datetime, GioiTinh nvarchar(3) DiemTB float) )
Cho bảng SINHVIEN( MaSV, HoTen, NS, GioiTinh, DiemTB). Để cho phép giá trị của cột Ngày sinh bắt buộc phải nhập cho các sinh viên ta có lựa chọn
NS datatime NULL
NS datetime
NS datetime IS NOT NULL
NS datetime NOT NULL
Cho bảng SINHVIEN( MaSV, HoTen, NS, GioiTinh, DiemTB). Để tạo ràng buộc DiemTB chỉ nhận giá trị từ 0 đến 10 ta có lựa chọn
DiemTB float CHECK ( DiemTB>=0 and DiemTB<=10)
DiemTB float CHECK ( DiemTB>=0 or DiemTB<=10)
DiemTB float CHECK (DiemTB 0 to 10)
DiemTB float CHECK ( 0<=DiemTB <=10)
Cho bảng SINHVIEN( MaSV, HoTen, NS, GioiTinh, DiemTB). Để tạo ràng buộc GioiTinh chỉ nhận giá trị là ‘Nam’, ‘Nữ’ ta có lựa chọn
Cả hai lựa chọn đều đúng
Cả hai lựa chọn đều sai
GioiTinh nvarchar(3) CHECK( GioiTinh = ‘Nam’ or GioiTinh = ‘Nữ’)
GioiTinh nvarchar(3) CHECK( GioiTinh in (‘Nam’, ‘Nữ’))
Cho bảng SINHVIEN( MaSV, HoTen, NS, GioiTinh, DiemTB). Để tạo ràng buộc MaSV là khóa chính ta có lựa chọn
MaSV varchar(9) CHECK KEY
MaSV varchar(9) PRIMARY KEY
MaSV varchar(9) UNIQUE
Tất cả đáp án đều đúng
Cho bảng SINHVIEN( MaSV, HoTen, NS, GioiTinh, DiemTB). Để thêm cột Quê quán vào cuối bảng ta thực hiện câu lệnh
ALTER NHANVIEN ADD QueQuan nvarchar(30)
ALTER TABLE NHANVIEN ADD COLUMN QueQuan nvarchar(30)
ALTER TABLE NHANVIEN ADD QueQuan nvarchar(30)
Tất cả các phương án đều đúng
Cho bảng SINHVIEN( MaSV, HoTen, NS, GioiTinh, DiemTB, QueQuan). Để xóa cột Quê quán của bảng ta thực hiện câu lệnh
ALTER TABLE NHANVIEN ALTER COLUMN QueQuan
ALTER TABLE NHANVIEN DELETE COLUMN QueQuan
ALTER TABLE NHANVIEN DROP COLUMN QueQuan
ALTER TABLE NHANVIEN DROP QueQuan
Cho bảng tblDiem(MaSV, MaMon, Diem) với các ràng buộc:- MaSV, MaMon là khóa- Điểm chỉ nhận giá trị từ 0 đến 10Đâu là câu lệnh đúng để chèn được bản ghi mới?
check_box INSERT INTO tblNhanVienVALUES ( “SV01”, “CSDL”, 6)INSERT INTO tblNhanVienVALUES ( “SV01”, “CTDL”, 8)
INSERT INTO tblNhanVienVALUES ( “SV01”, “CSDL”, 6)INSERT INTO tblNhanVienVALUES ( “SV01”, “CSDL”, 8)
INSERT INTO tblNhanVienVALUES ( “SV01”, “CSDL”, 6)INSERT INTO tblNhanVienVALUES ( “SV01”, “CTDL”, 11)
INSERT INTO tblNhanVienVALUES ( “SV01”, “CSDL”, -3)INSERT INTO tblNhanVienVALUES ( “SV01”, “CTDL”, 9)
Cho bảng tblDiem(MaSV, MaMon, Diem). Đâu là câu lệnh taọ bảng với các ràng buộc:- MaSV, MaMon là khóa- Điểm chỉ nhận giá trị từ 0 đến 10
check_box CREATE TABLE tblDiem(MaSV varchar(9),MaMon varchar(9),Diem float Check (Diem between 0 and 10),PRIMARY KEY (MaSV, MaMon))
CREATE TABLE tblDiem(MaSV varchar(9),MaMon varchar(9),Diem float,PRIMARY KEY (MaSV, MaMon))
CREATE TABLE tblDiem(MaSV varchar(9),MaMon varchar(9),Diem float Check (Diem between 0 and 10))
CREATE TABLE tblDiem(MaSV varchar(9),MaMon varchar(9),Diem float)
Cho bảng tblDonVi(MaDV, TenDV, Dienthoai).Đâu là câu lệnh tạo bảng tblNhanVien(MaNV, HoTen, GioiTinh, MaDV) thoả mãn ràng buộc:-MaNV: Khóa chính-MaDV: Tham chiếu sang cột MaDV trong bảng tblDonVi
check_box CREATE TABLE tblNhanVien(MaNV varchar(9) PRIMARY KEY,HoTen nvarchar(20),GioiTinh nvarchar(3),MaDV varchar(9) REFERENCES tblDonVi(MaDV))
CREATE TABLE tblNhanVien(MaNV varchar(9) PRIMARY KEY,HoTen nvarchar(20),GioiTinh nvarchar(3),MaDV varchar(9))
CREATE TABLE tblNhanVien(MaNV varchar(9),HoTen nvarchar(20),GioiTinh nvarchar(3),MaDV varchar(9) REFERENCES tblDonVi(MaDV))
CREATE TABLE tblNhanVien(MaNV varchar(9) PRIMARY KEY,HoTen nvarchar(20),GioiTinh nvarchar(3),MaDV varchar(9) REFERENCES MaDV(tblDonVi))
Cho bảng tblDonVi(MaDV, TenDV, DienThoai)tblNhanVien(MaNV, TenNV, GioiTinh, HeSL, MaDV)Cho view sau:CREATE VIEW vvNVDVAsSelect MaNV, TenNV, HeSL, TenDVFrom tblDonVi, tblNhanVienWhere tblDonVi.MaDV = tblNhanVien.MaDVCâu lệnh UPDATE nào sau đây được thực hiện?
check_box UPDATE vvNVDVSET HeSL = HeSL + 0.5Where MaNV = ‘NV01’
UPDATE vvNVDVSET TenDV = ‘Phong Hanh Chinh’Where MaNV = ‘NV01’
UPDATE vvNVDVSET TenDV = ‘Phong Hanh Chinh’
UPDATE vvNVDVSET TenDV = ‘Phong Hanh Chinh’Where HeSL > 3
Cho bảng tblDonVi(MaDV, TenDV, DienThoai)tblNhanVien(MaNV, TenNV, GioiTinh, HeSL, MaDV)Đâu là đoạn mã tạo thủ tục để cho thông tin tên đơn vị có tổng tiền lương nhân viên lớn một giá trị nào đó (là tham số truyền vào)?
check_box CREATE PROCEDURE TongTien (@x float )ASSelect TenDV, sum(HeSL)*1500000From tblDonVi, tblNhanVienWhere tblDonVi.MaDV=tblNhanVien.MaDVGroup by TenDVHaving sum(HeSL)*1500000 > @x
CREATE PROCEDURE TongTien (@x float )ASSelect TenDV, sum(HeSL)*1500000From tblDonVi, tblNhanVienWhere tblDonVi.MaDV=tblNhanVien.MaDVand sum(HeSL)*1500000 > @x
CREATE PROCEDURE TongTien (@x float )ASSelect TenDV, sum(HeSL)*1500000From tblDonVi, tblNhanVienWhere tblDonVi.MaDV=tblNhanVien.MaDVGroup by TenDV
CREATE PROCEDURE TongTienASBeginDeclare @x floatSelect TenDV, sum(HeSL)*1500000From tblDonVi, tblNhanVienWhere tblDonVi.MaDV=tblNhanVien.MaDVGroup by TenDVHaving sum(HeSL)*1500000 > @xEnd
Cho Bảng tblNHANVIEN với các thuộc tính như sau: MaNV, TenNV, NgaySinh, Luong.Đâu là câu lệnh tạo bảng tblNhanVien
check_box CREATE TABLE tblNhanVien(MaNV varchar(9),TenNV nvarchar(25),NgaySinh Datetime,Luong float)
CREATE TABLE tblNhanVien(MaNV varchar(9),TenNV nvarchar(25),NgaySinh Datetime)
CREATE TABLE tblNhanVien(Varchar(9) MaNV,nvarchar(25) TenNV,Datetime NgaySinh,float Luong)
CREATE TABLE tblNhanVien(MaNV varchar(9),TenNV nvarchar(25),NgaySinh float,Luong Datetime)
Cho bảng tblNHANVIEN( MaNV, HoTen, GioiTinh, NgaySinh, HSL, QueQuan, MaPB).Đâu là câu lệnh tạo View chứa danh sách HoTen, GioiTinh của các nhân viên Nữ?
check_box CRETA VIEW vvDSNVNuAsSelect HoTen, GioiTinhFrom tblNHANVIENWhere GioiTinh = N’Nữ’
CRETA VIEW vvDSNVNu(HoTen, GioiTinh)AsSelect *From tblNHANVIENWhere GioiTinh = N’Nữ’
CRETA VIEW vvDSNVNuAsSelect HoTen, GioiTinhFrom tblNHANVIEN
CRETA VIEW vvDSNVNuAsSelect *From tblNHANVIENWhere GioiTinh = N’Nữ’
Cho bảng tblNHANVIEN( MaNV, HoTen, GioiTinh, NgaySinh, HSL, QueQuan, MaPB).Đâu là câu lệnh tạo View tính tổng lương các nhân viên Nam theo từng phòng ban?
check_box CRETA VIEW vvTongLuongNam(MaPB, TongTien)AsSelect MaPB, sum(HSL)*1500000From tblNHANVIENWhere GioiTinh = ‘Nam’Group By MaPB
CRETA VIEW vvTongLuongNam(MaPB, TongTien)AsSelect MaPB, HSL*500000From tblNHANVIENWhere GioiTinh = ‘Nam’
CRETA VIEW vvTongLuongNamAsSelect MaPB, sum(HSL)*1500000From tblNHANVIENWhere GioiTinh = ‘Nam’Group By MaPB
CRETA VIEW vvTongLuongNam(MaPB, TongTien)AsSelect MaPB, sum(HSL)*1500000From tblNHANVIENWhere GioiTinh = ‘Nam’
Cho bảng tblNHANVIEN( MaNV, HoTen, GioiTinh, NgaySinh, HSL, QueQuan, MaPB).Đâu là câu lệnh tạo View tính tổng lương các nhân viên Nữ theo từng phòng ban?
check_box CRETA VIEW vvTongLuongNu(MaPB, TongTien)AsSelect MaPB, sum(HSL)*1500000From tblNHANVIENWhere GioiTinh = N‘Nữ’Group By MaPB
CRETA VIEW vvTongLuongNuAsSelect MaPB, sum(HSL)*1500000From tblNHANVIENWhere GioiTinh = N’Nữ’Group By MaPB
CRETA VIEW vvTongLuongNu(MaPB, TongTien)AsSelect MaPB, HSL*500000From tblNHANVIENWhere GioiTinh = N’Nữ’
CRETA VIEW vvTongLuongNu(MaPB, TongTien)AsSelect MaPB, sum(HSL)*1500000From tblNHANVIENWhere GioiTinh = N’Nữ’
Cho bảng tblNHANVIEN( MaNV, HoTen, GioiTinh, NgaySinh, HSL, QueQuan, MaPB).Đâu là câu lệnh tạo View tính tổng lương các nhân viên theo từng phòng ban?
check_box CRETA VIEW vvTongLuong(MaPB, TongTien)AsSelect MaPB, sum(HSL)*1500000From tblNHANVIENGroup By MaPB
CRETA VIEW vvTongLuong(MaPB, TongTien)AsSelect MaPB, sum(HSL)*1500000From tblNHANVIEN
CRETA VIEW vvTongLuongAsSelect MaPB, sum(HSL)*1500000From tblNHANVIENGroup By MaPB
CRETA VIEW vvTongLuong(MaPB, TongTien)AsSelect MaPB, HSL*500000From tblNHANVIEN
Cho bảng tblNHANVIEN( MaNV, HoTen, GioiTinh, NgaySinh, HSL, QueQuan, MaPB).Đâu là câu lệnh Tính lương cao nhất của các nhân viên
check_box SELECT MAX(HSL)*1500000FROM tblNHANVIEN
SELECT MIN(HSL)*1500000FROM tblNHANVIEN
SELECT SUM(HSL)*1500000FROM tblNHANVIEN
SELECT AVG(HSL)*1500000FROM tblNHANVIEN
Cho bảng tblNHANVIEN( MaNV, HoTen, GioiTinh, NgaySinh, HSL, QueQuan, MaPB).Đâu là câu lệnh Tính lương thấp nhất của các nhân viên
check_box SELECT MIN(HSL)*1500000FROM tblNHANVIEN
SELECT AVG(HSL)*1500000FROM tblNHANVIEN
SELECT SUM(HSL)*1500000FROM tblNHANVIEN
SELECT MAX(HSL)*1500000FROM tblNHANVIEN
Cho bảng tblNHANVIEN( MaNV, HoTen, GioiTinh, NgaySinh, HSL, QueQuan, MaPB).Đâu là câu lệnh Tính tổng Lương của các nhân viên đang được lưu trong bảng?
check_box SELECT SUM(HSL)*1500000FROM tblNHANVIEN
SELECT AVG(HSL)*1500000FROM tblNHANVIEN
SELECT MIN(HSL)*1500000FROM tblNHANVIEN
SELECT MAX(HSL)*1500000FROM tblNHANVIEN
Cho bảng tblNHANVIEN( MaNV, HoTen, GioiTinh, NgaySinh, HSL, QueQuan, MaPB).Đâu là câu lệnh Tính tổng Lương của các nhân viên Nữ đang được lưu trong bảng?
check_box SELECT SUM(HSL)*1500000FROM tblNHANVIENWHERE GioiTinh = N’Nữ’
SELECT SUM(HSL)*1500000FROM tblNHANVIENWHERE not(GioiTinh = N’Nữ’)
SELECT SUM(HSL)*1500000FROM tblNHANVIEN
SELECT SUM(HSL)*1500000FROM tblNHANVIENWHERE GioiTinh = ‘Nữ’
Cho bảng tblNHANVIEN( MaNV, HoTen, GioiTinh, NgaySinh, HSL, QueQuan, MaPB).Đâu là câu lệnh tính tổng tiền lương của các nhân viên theo từng phòng ban
check_box SELECT MaPB, SUM(HSL)*1500000FROM tblNHANVIENGROUP BY MaPB
SELECT MaPB, SUM(HSL)*1500000FROM tblNHANVIEN
SELECT SUM(HSL)*1500000FROM tblNHANVIEN
SELECT SUM(HSL)*1500000FROM tblNHANVIENGROUP BY MaPB
Cho bảng tblNHANVIEN(MaNV, HoTen, GioiTinh, QueQuan). Đâu là câu lệnh tạo bảng với các ràng buộc:- MaNV là khóa- GioiTinh chỉ nhận giá trị “Nam”, “Nữ”
check_box CREATE TABLE tblNHANVIEN(MaNV varchar(9) PRIMARY KEY,HoTen nvarchar(25),GioiTinh nvarchar(3) Check GioiTinh in {‘Nam’, N’Nữ’},QueQuan nvarchar(20))
CREATE TABLE tblNHANVIEN(MaNV varchar(9) PRIMARY KEY,HoTen nvarchar(25),GioiTinh nvarchar(3),QueQuan nvarchar(20))
CREATE TABLE tblNHANVIEN(MaNV varchar(9),HoTen nvarchar(25),GioiTinh nvarchar(3) Check GioiTinh in {‘Nam’, N’Nữ’},QueQuan nvarchar(20))
CREATE TABLE tblNHANVIEN(MaNV varchar(9),HoTen nvarchar(25),GioiTinh nvarchar(3),QueQuan nvarchar(20))
Cho bảng tblNHANVIEN(MaNV, HoTen, GioiTinh, QueQuan). Đâu là câu lệnh tạo bảng với các ràng buộc:- MaNV là khóa- Họ tên không được để trống- GioiTinh chỉ nhận giá trị “Nam”, “Nữ”
check_box CREATE TABLE tblNHANVIEN(MaNV varchar(9) PRIMARY KEY,HoTen nvarchar(25) NOT NULL,GioiTinh nvarchar(3) Check GioiTinh in {‘Nam’, N’Nữ’},QueQuan nvarchar(20))
CREATE TABLE tblNHANVIEN(MaNV varchar(9) PRIMARY KEY,HoTen nvarchar(25) NOT NULL,GioiTinh nvarchar(3),QueQuan nvarchar(20))
CREATE TABLE tblNHANVIEN(MaNV varchar(9),HoTen nvarchar(25) NOT NULL,GioiTinh nvarchar(3) Check GioiTinh in {‘Nam’, N’Nữ’},QueQuan nvarchar(20))
CREATE TABLE tblNHANVIEN(MaNV varchar(9) PRIMARY KEY,HoTen nvarchar(25),GioiTinh nvarchar(3) Check GioiTinh in {‘Nam’, N’Nữ’},QueQuan nvarchar(20))
Cho bảng tblNHANVIEN(MaNV, HoTen, GioiTinh, QueQuan).Đâu là câu lệnh đúng để chèn thêm một Nhân viên mới?
check_box INSERT INTO tblNhanVien( MaNV, HoTen, GioiTinh )VALUES (11, N‘Nguyễn Thị Thủy’, N‘Nữ’);
INSERT INTO tblNhanVien( MaNV, HoTen, GioiTinh )VALUES (11, N‘Nguyễn Thị Thủy’);
INSERT INTO tblNhanVienVALUES (11, N‘Nguyễn Thị Thủy’, N‘Nữ’);
INSERT INTO tblNhanVien( MaNV, HoTen)VALUES (11, N‘Nguyễn Thị Thủy’, N‘Nữ’);
Cho bảng tblNHANVIEN(MaNV, HoTen, GioiTinh, QueQuan).Đâu là câu lệnh thêm cột HeSL với ràng buộc- HeSL có giá trị mặc định là 2.34- HeSL có giá trị tối đa là 8
check_box ALTER TABLE tblNHANVIENADD HeSL float Default(2.34) Check(HeSL<=8)
ALTER TABLE tblNHANVIENADD HeSL float Default(2.34)
ALTER TABLE tblNHANVIENADD HeSL float Check(HeSL<=8)
ALTER TABLE tblNHANVIENADD HeSL float Default(2.34) Check(HeSL>=8)
Cho bảng tblNHANVIEN(MaNV, HoTen, GioiTinh, Tuoi, QueQuan, HeSL).Đâu là câu lệnh tăng lương thêm 0.3 cho các nhân viên Nữ có tuổi từ 50 trở lên?
check_box UPDATE tblNHANVIENSET HeSL = HeSL + 0.3WHERE GioiTinh = N’Nữ’ and Tuoi>=50
UPDATE tblNHANVIENSET HeSL = HeSL + 0.3WHERE GioiTinh = ’Nữ’ and Tuoi!=50
UPDATE tblNHANVIENSET HeSL = HeSL + 0.3
UPDATE tblNHANVIENWHERE GioiTinh = N’Nữ’ and Tuoi>=50
Cho bảng tblNHANVIEN(MaNV, HoTen, GioiTinh, Tuoi, QueQuan, HeSL).Đâu là câu lệnh xoá Nhân viên Nữ có tuổi từ 50 trở lên?
check_box DELETE FROM tblNHANVIENWhere GioiTinh = N’Nữ’ and Tuoi>=50
DELETE FROM tblNHANVIENWhere GioiTinh = N’Nữ’
DELETE FROM tblNHANVIENWhere Tuoi>=50
DELETE FROM tblNHANVIEN
Cho bảng tblSinhVien(MaSV, HoTen, Email, DTB) với các ràng buộc:- MaSV là khóa- DTB nhận giá trị từ 0 đến 10Đâu là câu lệnh đúng để thực hiện chèn thêm 01 Sinh viên
check_box INSERT INTO tblNhanVien( MaSV, HoTen, DTB )VALUES (11, N‘Nguyễn Thị Thủy’, 7.5);
INSERT INTO tblNhanVien( MaSV, HoTen, DTB )VALUES (11, N‘Nguyễn Thị Thủy’, “thuy@gmail.com”);
INSERT INTO tblNhanVien( MaSV, HoTen, DTB )VALUES (11, N‘Nguyễn Thị Thủy’, -2);
INSERT INTO tblNhanVien( MaSV, HoTen, DTB )VALUES (11, N‘Nguyễn Thị Thủy’, 12);
Cho bảng tblSinhVien(MaSV, HoTen, Email, DTB). Đâu KHÔNG là câu lệnh tạo bảng với các ràng buộc:- MaSV là khóa- DTB nhận giá trị từ 0 đến 10
check_box CREATE TABLE tblSinhVien(MaSV varchar(9),HoTen nvarchar(20),Email varchar(25),DTB float Check (DTB between 0 and 10))
CREATE TABLE tblSinhVien(MaSV varchar(9),HoTen nvarchar(20),Email varchar(25),DTB float Check (DTB between 0 and 10),PRIMARY KEY(MaSV))
CREATE TABLE tblSinhVien(MaSV varchar(9) PRIMARY KEY,HoTen nvarchar(20),Email varchar(25),DTB float Check (DTB>=0 and DTB<=10))
CREATE TABLE tblSinhVien(MaSV varchar(9) PRIMARY KEY,HoTen nvarchar(20),Email varchar(25),DTB float Check (DTB between 0 and 10))
Cho bảng tblSinhVien(MaSV, HoTen, Email, DTB). Đâu là câu lệnh tạo bảng với các ràng buộc:- MaSV là khóa- DTB nhận giá trị từ 0 đến 10
check_box CREATE TABLE tblSinhVien(MaSV varchar(9) PRIMARY KEY,HoTen nvarchar(20),Email varchar(25),DTB float Check (DTB>=0 and DTB<=10))
CREATE TABLE tblSinhVien(MaSV varchar(9),HoTen nvarchar(20),Email varchar(25),DTB float Check (DTB>=0 and DTB<=10))
CREATE TABLE tblSinhVien(MaSV varchar(9) PRIMARY KEY,HoTen nvarchar(20),Email varchar(25),DTB float)
CREATE TABLE tblSinhVien(MaSV varchar(9),HoTen nvarchar(20),Email varchar(25),DTB float Check DTB between 0 and 10)
Cho bảng tblSinhVien(MaSV, HoTen, Email, XepLoai, DTB). Đâu là câu lệnh Cập nhập DTB tăng thêm 0.5 cho những SV có Xếp loại là “A”?
check_box UPDATE tblSinhvienSET DTB = DTB + 0.5WHERE XepLoai = “A”
UPDATE tblSinhvienWHERE XepLoai = “A”
UPDATE tblSinhvienSET DTB = DTB + 0.5
UPDATE tblSinhvienSET DTB = DTB + 0.5WHERE XepLoai != “A”
Cho bảng tblSinhVien(MaSV, HoTen, Email, XepLoai, DTB). Đâu là câu lệnh xoá các Sinh viên có Xếp loại là “C”?
check_box DELETE FROM tblSinhVienWhere XepLoai = “C”
DELETE FROM tblSinhVien
DELETE FROM tblSinhVienWhere XepLoai != “C”
DELETE FROM tblSinhVienWhere Not(XepLoai = “C”)
Cho câu lệnh tạo bảng SINHVIEN như sau:CREATE TABLE SINHVIEN( MaSV varchar PRIMARY KEY, HoTen nvarchar(30), NS datetime, GioiTinh nvarchar(3) CHECK (GioiTinh in (‘Nam’, ‘Nữ’)), DiemTB float DEFAULT(2) ).Chọn câu lệnh đúng để chèn thêm dữ liệu vào bảng SINH VIÊN.
INSERT INTO SINHVIEN VALUES(‘01’, ‘Đào Lan’, ‘3/4/84’, ‘Nữ’, ‘Tám’)
INSERT INTO SINHVIEN VALUES(‘01’, ‘Đào Lan’, ‘3/4/84’, ‘Nữ’, 8)
INSERT INTO SINHVIEN VALUES(‘01’, ‘Đào Lan’, ‘Nữ’, ‘3/4/84’, 8)
INSERT INTO SINHVIEN VALUES(‘01’, ‘Đào Lan’, ‘Nữ’, 8)
Cho đoạn mã tạo View:CREATE VIEW vvDSNVNuAs Slect * From tblNhanVien Where GioiTinh = N’Nữ’Đâu là câu lệnh xoá View vừa được tạo xong?
check_box DROP VIEW vvDSNVNu
ALTER VIEW vvDSNVNu
DROP vvDSNVNu
UPDATE VIEW vvDSNVNu
Cho thủ tục sau:CREATE PROCEDURE spTong2So (@a INT, @b INT)ASSELECT @a+@b AS TongĐâu KHÔNG là câu lệnh thực thi thủ tục trên với giá trị a = 4, b = 5
check_box EXECUTE spTong2So 5, 4
EXECUTE spTong2So 4, 5
EXECUTE spTong2So @b=5, @a=4
EXECUTE spTong2So @a=4, @b=5
Cho thủ tục sau:CREATE PROCEDURE spTong2So (@a INT, @b INT)ASSELECT @a+@b AS TongKết quả câu lệnh thực thi sau là bao nhiêu?EXECUTE spTong2So 4, 5
check_box 9
1
5
4
Cho View được tạo như sau:CRETA VIEW vvTongLuong(MaPB, TongTien)As Select MaPB, sum(HSL)*1500000 From tblNHANVIEN Group By MaPBCâu lệnh nào sau đây được thực hiện với View đã tao trên?
check_box Select *From vvTongLuong
Insert Into vvTongLuongValues(‘PB01’, 10000000)
Update vvTongLuongSet TongTien = TongTien + 5000000Where MaPB = ‘PB01’
Update vvTongLuongSet TongTien = TongTien + 5000000
Có những kiểu truy vấn join nào khi lấy dữ liệu từ nhiều bảng
Inner Join
Left Join
Right Join
Tất cả các lựa chọn đều đúng
Có những kiểu truy vấn lồng nào?
Cả hai loại đều đúng
Cả hai loại đều sai
Lồng phân cấp
Lồng tương quan
Cơ sở dữ liệu “Quản lý nhân viên” sau đươc tạo ra được lưu với tên file là gì?CREATE DATABASE QlyNhanVienON(Name = “QLNV”,Filename = “D:\DATA\QLNV.mdf”)
check_box QLNV.mdf
QuanlyNhanVien.mdf
QLNhanvien.mdf
QuanLyNV.mdf
Cú pháp của lệnh SELECT đơn giản là gì?
SELECT <DS thuộc tính>[WHERE <điều kiện>]
SELECT <DS thuộc tính>[WHERE <điều kiện>]FROM <Tên bảng>
SELECT <DS thuộc tính>FROM <Tên bảng>[WHERE <điều kiện>]
Tất cả các lựa chọn đều đúng
Cú pháp để sửa đổi kiêu dữ liệu của một cột là gì?
ALTER TABLE Tên_bảngADD COLUMN Tên_cột Kiểu_dữ_liệu_mới
ALTER TABLE Tên_bảngALTER COLUMN Tên_cột Kiểu_dữ_liệu_mới
ALTER TABLE Tên_bảngALTER COLUMN Kiểu_dữ_liệu_mới
ALTER TABLE Tên_bảngALTER Tên_cột Kiểu_dữ_liệu_mới
Cú pháp để thêm cột mới vào một bảng là như thế nào
ALTER TABLE <tên bảng> ADD <tên cột> <Kiểu dữ liệu> [RBTV]
ALTER TABLE <tên bảng>ADD COLUMN <Tên cột>
ALTER TABLE <tên bảng>ADD COLUMN <Tên cột> <Kiểu dữ liệu> [RBTV]
CREATE TABLE <tên bảng>{<tên cột> <Kiểu> [RBTV], …}
Cú pháp nào sau đây dùng để sửa Stored Procedure có tên là “Test”?
ALTER PROCEDURE Test…..
ALTER STORED PROCEDURE Test…..
ALTER STORED Test…..
EDIT STORED Test…..
Cú pháp nào sau đây dùng để tạo Stored Procedure có tên là “Test”?
ALTER PROCEDURE Test…..
CREATE PROCEDURE Test……
CREATE PROCEDURE TheTest….
CREATE TABLE Test…..
Cú pháp nào sau đây dùng để thực thi (chạy) Stored Procedure có tên là “Test”?
EXECUTE PROCEDURE Test
EXECUTE Test
RUN PROCEDURE Test
RUN Test
Cú pháp nào sau đây dùng để xoá Stored Procedure có tên là “Test”?
DELETE PROCEDURE Test
DELETE Test
DROP PROCEDURE Test
DROP Test
Đâu KHÔNG là lợi ích khi xây dựng Thủ tục (Stored Procedure)?
check_box Thực thi chậm hơn
Giảm tải lưu thông qua mạng
Phân cấp truy cập theo tính năng đến bảng dữ liệu
Module hóa việc truy xuất dữ liệu
Đâu KHÔNG là quy tắc viết câu lệnh truy vấn trong SQL?
check_box Các câu lệnh trong SQL có phân biệt chữ hoa, chữ thường
Các từ khoá không được phép viết tắt hay phân cách trên nhiều dòng
Có thể sử dụng các ký tự đặc biệt như: +, -, \, *,... để biểu diễn giá trị trong câu lệnh
Nội dung của một câu lệnh SQL có thể được trải dài trên nhiều dòng
Đâu là định nghĩa của truy vấn lồng phân câp
Cả hai loại đều đúng
Cả hai loại đều sai
Trong mệnh đề WHERE của truy vấn con không tham chiếu đến thuộc tính của quan hệ có trong mệnh đề FROM ở truy vấn cha
Trong mệnh đề WHERE của truy vấn con tham chiếu ít nhất một thuộc tính của các quan hệ trong mệnh đề FROM ở truy vấn cha
Đâu là định nghĩa của truy vấn tương quan
Cả hai loại đều đúng
Cả hai loại đều sai
Trong mệnh đề WHERE của truy vấn con không tham chiếu đến thuộc tính của quan hệ có trong mệnh đề FROM ở truy vấn cha
Trong mệnh đề WHERE của truy vấn con tham chiếu ít nhất một thuộc tính của các quan hệ trong mệnh đề FROM ở truy vấn cha
Đâu là hàm kết hợp để tính tổng các giá trị trên một thuộc tính nào đó
AVG
COUNT
MAX
SUM
Để đặt một thuộc tính là khóa ngoại tham chiếu đến thuộc tính khóa chính của một bảng khác, sử dụng ràng buộc nào?
check_box FOREIGN KEY
DEFAULT
PRIMARY KEY
UNIQUE
Để đặt một thuộc tính làm khóa chính khi tạo bảng, sử dụng ràng buộc nào?
check_box PRIMARY KEY
UNIQUE
IDENTITY
NULL
Để khai báo tham số thủ tục cho phép tham số nhận giá trị trả lại sau khi thủ tục thực hiện thì thực hiện thêm từ khoa gì sau khai báo tham số?
check_box OUTPUT
INPUT
RETURN
RESULT
Để thêm một cột mới vào bảng đã có sử dụng câu lệnh nào sau đây?
check_box ALTER TABLE table_nameADD column_definition
ALTER TABLE table_nameDROP COLUMN column_name
ALTER TABLE table_nameDELETE COLUMN column_ name
ALTER TABLE table_nameALTER COLUMN column_name
Để truy vấn dữ liệu từ nhiều bảng có thể thực hiện qua cách nào?
Cả hai lựa chọn đều đúng
Cả hai lựa chọn đều sai
Thông qua liên kết Join
Thông qua mệnh đề Where
Để xem dữ liệu của view có tên là vTest, ta dùng truy vấn nào sau đây?
SELECT *FROM vTest
SELECT vTest
SELECT vTest.*
VIEW vTest
Điều gì xảy ra sau khi ta xoá 1 bản ghi trên View?
Bản ghi ở bảng nguồn bị xoá
Bản ghi ở bảng nguồn bị xoá. Trên view vẫn còn bản ghi đó.
Bản ghi trên view bị xoá. Trong bảng nguồn của view vẫn còn bản ghi đó
Cả 3 phương án đều đúng
Đoạn chương trình nào sau đây kiểm tra nếu @MaPhong không bắt đầu bằng ‘P’ thì thông báo “Lỗi mã” và dừng thực thi Stored Procedure?
IF @MaPhong NOT LIKE ‘P%’BEGINPRINT N‘Lỗi mã’RETURNEND
IF @MaPhong NOT LIKE ‘P%’PRINT N‘Lỗi mã’RETURN
IF @MaPhong<> ‘P%’BEGINPRINT N‘Lỗi mã’RETURNEND
IF @MaPhong<> ‘P’PRINT N‘Lỗi mã’
Dòng code nào sau đây bị lỗi?
1 CREATE TABLE FRUITS_VEGETABLES
2 (FRUIT_TYPE VARCHAR2,
3 FRUIT_NAME CHAR (20),
4 QUANTITY NUMBER);
Dòng 1
Dòng 2
Dòng 3
Dòng 4
Dữ liệu sẽ được lưu ở đâu sau khi ta thêm dữ liệu qua 1 view?
Cả 3 phương án đều đúng
Trong bảng nguồn của View
Trong bộ nhớ tạm
Trong View
Dữ liệu thêm vào View phải thoả mãn điều kiện gì?
Các ràng buộc ở bảng nguồn của View
Các ràng buộc ở bảng nguồn của View và điều kiện lấy dữ liệu của view nếu có sử dụng WITH CHECK OPTION
Điều kiện lấy dữ liệu của view nếu có sử dụng WITH CHECK OPTION
Không có điều kiện gì
Giả sử đã có bảng tblTemp với cấu trúc giống bảng Nhanvien nhưng không thiết lập khoá chính.Ý nghĩa của Stored Procedure sau là gì?CREATE PROCEDURE spTest@t INTASWHILE @t>0BEGINSET @t=@t-1INSERT INTO tblTempSELECT TOP 1 * FROM NHANVIENWHERE (YEAR(GETDATE())-YEAR(Ngaysinh))%@t=0;END
Thêm các bản ghi từ bảng Nhanvien vào bảng tblTemp
Thực hiện @t lần lặp. Trong mỗi lần lặp, thêm các bản ghi từ bảng Nhanvien vào bảng tblTemp
Thực hiện @t lần lặp. Trong mỗi lần lặp:(1): giảm @t 1 đơn vị(2): thêm 1 bản ghi Nhân viên có tuổi chia hết cho @t từ bảng Nhanvien vào bảng tblTemp.
Thực hiện @t lần lặp. Trong mỗi lần lặp:(1): thêm 1 bản ghi Nhân viên có tuổi chia hết cho @t từ bảng Nhanvien vào bảng tblTemp.(2): giảm @t 1 đơn vị
Giá trị cần điền vào chỗ trống để thực hiện câu lệnh sau là gì?INSERT INTO tblNhanVien( MaNV, HoTen, GioiTinh )VALUES (11, N‘Nguyễn Thị Thủy’, ….);
check_box N’Nữ’
‘Nữ’
Nam
Nữ
Hiệu quả của việc chỉ ra WITH ENCRYPTION trong khi tạo Stored Procedure là gì?
Các giá trị trả ra bởi Stored Procedure sẽ được mã hoá
Các tham số truyền vào cho Stored Procedure sẽ được mã hoá
Nội dung của Stored Procedure được mã hoá khi lưu
Tất cả các phương án đều đúng
Hiệu quả của việc chỉ ra WITH RECOMPILE trong khi tạo Stored Procedure là gì?
check_box Stored Procedure được dịch lại ở mỗi lần thực thi.
Stored Procedure được dịch khi lưu.
Stored Procedure được dịch lại ở lần thực thi đầu tiên.
Tất cả các phương án đều đúng
Khi tạo ràng buộc tham chiếu đến môt cột của bảng nào đó. Yều cầu cần đạt được là gì?
Tên có thể khác nhau nhưng kiểu phải giống nhau
Tên giống nhau và kiểu khác nhau
Tên và kiểu của 2 cột khác nhau
Tên và kiểu của 2 cột phải giống nhau
Khi thực hiện câu lệnh DELETE cần xác định thành phần nào?
Cả hai thành phần được liệt kê
Điều kiện chọn ra các dòng để xóa
Không có thành phần nào
Tên bảng được xóa dữ liệu
Khi thực hiện câu lệnh INSERT cần xác định thành phần nào?
Các cột cần bổ sung dữ liệu
Dữ liệu được bổ sung vào
Tất cả các thành phần được liệt kê
Tên bảng được bổ sung
Khi thực hiện câu lệnh UPDATE cần xác định thành phần nào?
Các cột cần thay đổi và giá trị mới được thay đổi
Điều kiện chọn các dòng được thay đổi
Tất cả các thành phần được liệt kê
Tên bảng được thay đổi
Khi thực hiện tạo bảng có mấy ràng buộc được sử dụng:
3
4
5
6
Không sửa được giá trị ở cột (trường) nào của View sau:CREATE VIEW TestASSELECT MaNV, Hoten, Year(Ngaysinh) AS NamsinhFROM NHANVIEN
Cả 3 phương án đều đúng
Hoten
MaNV
Namsinh
Lệnh nào không phải Data Definition Language?
ALTER
CREATE
DROP
SELECT
Mệnh đề group by trong câu lệnh SELECT được sử dụng với mục đích gì?
Cả hai lựa chọn đều đúng
Cả hai lựa chọn đều sai
Để hiển thị kết quả câu truy vấn theo một thứ tự nào đó trên các cột
Để thực hiện gom nhóm các bộ theo một tiêu chí xác định để thực hiện tính toán
Mệnh đề nào không được sử dụng trong truy vấn SELECT của view?
FROM
INTO
SELECT
WHERE
Mệnh đề order by trong câu lệnh SELECT được sử dụng với mục đích gì?
Cả hai lựa chọn đều đúng
Cả hai lựa chọn đều sai
Để hiển thị kết quả câu truy vấn theo một thứ tự nào đó trên các cột
Để thực hiện gom nhóm các bộ theo một tiêu chí xác định để thực hiện tính toán
Mục đích của câu lệnh DELETE là gì?
Dùng để bổ sung thêm dữ liệu vào bảng
Dùng để thay đổi dữ liệu của bảng một cách tự động dựa vào điều kiện nào đó
Dùng để xóa dữ liệu của bảng một cách tự động dựa vào điều kiện nào đó
Được sử dụng để truy xuất lấy dữ liệu từ các dòng, các cột của một hay nhiều bảng
Mục đích của câu lệnh INSERT là gì?
Dùng để bổ sung thêm dữ liệu vào bảng
Dùng để thay đổi dữ liệu của bảng một cách tự động dựa vào điều kiện nào đó
Dùng để xóa dữ liệu của bảng một cách tự động dựa vào điều kiện nào đó
Được sử dụng để truy xuất lấy dữ liệu từ các dòng, các cột của một hay nhiều bảng
Mục đích của câu lệnh SELECT là gì?
Dùng để bổ sung thêm dữ liệu vào bảng
Dùng để thay đổi dữ liệu của bảng một cách tự động dựa vào điều kiện nào đó
Dùng để xóa dữ liệu của bảng một cách tự động dựa vào điều kiện nào đó
Được sử dụng để truy xuất lấy dữ liệu từ các dòng, các cột của một hay nhiều bảng
Mục đích của câu lệnh UPDATE là gì?
Dùng để bổ sung thêm dữ liệu vào bảng
Dùng để thay đổi dữ liệu của bảng một cách tự động dựa vào điều kiện nào đó
Dùng để xóa dữ liệu của bảng một cách tự động dựa vào điều kiện nào đó
Được sử dụng để truy xuất lấy dữ liệu từ các dòng, các cột của một hay nhiều bảng
Ngôn ngữ SQL gồm những thành phần ngôn ngữ nào?
Các đáp án đều không đúng
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu, điều khiển dữ liệu
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu, thao tác dữ liệu
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu, thao tác dữ liệu, điều khiển dữ liệu
NHANVIEN(MaNV, HoTen, NS, GioiTinh, Luong, MaPB) và PHONGBAN(MaPB, TenPB, DiaChi). Câu lệnh truy vấn sau làm gì?Select TenPB, count(MaNV) from PHONGBAN, NHANVIEN where PHONGBAN.MaPB = NHANVIEN.MaPB group by TenPB
Tất cả các phương án đều sai
Tính tổng số nhân viên
Tính tổng số nhân viên của từng phòng ban
Tính tổng số nhân viên của từng phòng ban, thông kê theo tên phòng ban
Phát biểu “dùng khi muốn đảm bảo việc nhập dữ liệu cho một thuộc tính nào đó phù hợp tham chiếu tới một thuộc tính của bảng quan hệ khác” là chỉ ràng buộc nào?
Check
Default
Primary Key
References
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Table không chứa dữ liệu
Table và View đều chứa dữ liệu
View chứa dữ liệu
View không chứa dữ liệu
Phát biểu nào sau đây là sai về Stored Procedure?
Có thể yêu cầu thực thi một Stored Procedure nhiều lần
Một Stored Procedure có thể gọi thực thi một Stored Procedure khác
Stored Procedure chỉ làm việc được với các giá trị cố định
Stored Procedures là các truy vấn chứa sẵn
Ràng buộc Check được sử dụng với mục đích gì?
Chỉ định điều kiện để kiểm tra hợp lệ đối với dữ liệu khi thực hiện thao tác cập nhật cho bảng
Được dùng để định nghĩa khóa chính của bảng
Sử dụng nhằm bắt buộc phải nhập giá trị cho cột khi thêm dữ liệu vào bảng
Sử dụng nhằm xác định giá trị mặc định ban đầu cho cột
Ràng buộc Default được sử dụng với mục đích gì?
Chỉ định điều kiện để kiểm tra hợp lệ đối với dữ liệu khi thực hiện thao tác cập nhật cho bảng
Được dùng để định nghĩa khóa chính của bảng
Sử dụng nhằm bắt buộc phải nhập giá trị cho cột khi thêm dữ liệu vào bảng
Sử dụng nhằm xác định giá trị mặc định ban đầu cho cột
Ràng buộc Not Null được sử dụng với mục đích gì?
Chỉ định điều kiện để kiểm tra hợp lệ đối với dữ liệu khi thực hiện thao tác cập nhật cho bảng
Được dùng để định nghĩa khóa chính của bảng
Sử dụng nhằm bắt buộc phải nhập giá trị cho cột khi thêm dữ liệu vào bảng
Sử dụng nhằm xác định giá trị mặc định ban đầu cho cột
Ràng buộc Primary Key được sử dụng với mục đích gì?
Chỉ định điều kiện để kiểm tra hợp lệ đối với dữ liệu khi thực hiện thao tác cập nhật cho bảng
Được dùng để định nghĩa khóa chính của bảng
Sử dụng nhằm bắt buộc phải nhập giá trị cho cột khi thêm dữ liệu vào bảng
Sử dụng nhằm xác định giá trị mặc định ban đầu cho cột
SQL là viết tắt của
Strong Question Language
Structured Query Language
Structured Question Language
Tất cả đều sai
Stored Procedure Test có 1 tham số được khai báo như sau@a INT OUTPUTTruy vấn gọi thực thi Stored Procedure Test nào sau đây là đúng?
DECLARE @x INT;EXECUTE Test @a=@x OUTPUT;
DECLARE @x INT;EXECUTE Test @a=@x;
EXECUTE Test @a=10
EXECUTE Test 10
Stored Procedure Test có 2 tham số được khai báo như sau@a INT, @b NVARCHAR(10)Truy vấn gọi thực thi Stored Procedure Test nào sau đây là đúng?
check_box EXECUTE Test@a=3, @b=N‘Tết’
EXECUTE Test @a, @b
RUN Test @a, @b
RUN Test@a=3, @b=N‘Tết’
Stored Procedure Test có lệnh cuối cùng là: RETURN 1Truy vấn gọi thực thi nào sau đây là đúng và lấy được giá trị trả về từ Stored Procedure Test?
DECLARE @x INT;EXECUTE @x=Test ;SELECT @x;
DECLARE @x INT;EXECUTE Test @x;SELECT @x;
DECLARE @x INT;EXECUTE Test=@x ;SELECT @x;
EXECUTE Test
Tại sao Stored Procedure được Hệ quản trị thực thi nhanh hơn?
Vì chúng có sẵn trong cơ sở dữ liệu
Vì chúng có thể chứa các mã lệnh lập trình.
Vì chúng được Hệ quản trị dịch sẵn ở lần thực thi đầu tiên, các lần thực thi sau không phải dịch lại nữa.
Vì chúng không chứa dữ liệu
Tên cột nào sau đây là hợp lệ?
#Invoices
1966_Invoices
Catch_#22
Tất cả đều sai
Trật tự các bản ghi trên View được quyết định bởi?
Thứ tự các bản ghi được nhập vào bảng
Trật tự các bản ghi trong bảng mà View lấy dữ liệu
Trật tự lưu trữ dữ liệu của Hệ quản trị
Truy vấn lấy dữ liệu của View
Trong câu lệnh CREATE VIEW không thể chứa mệnh đề nào?
check_box INTO
GROUP BY
ORDER
WHERE
Trong cú pháp câu lệnh:insert into tên-bảng([ds-cột]) values( ds-giá-trị )“ds-giá-trị” phải thoả mãn yêu cầu gì?
check_box Có giá trị phải cùng số lượng và cùng kiểu với phần “ds-cột” cần chèn của bảng
Có giá trị cùng số lượng với “ds-cột” cần chèn của bảng
Không có điều kiện giới hạn gì với “ds-giá-trị”
Có giá trị phải cùng kiểu với “ds-cột” cần chèn của bảng
Trong SQL đâu là kiểu dữ liệu dạng số tự động tăng giá trị và không cho phép nhập lại với giá trị đã xoá?
check_box Autonumber
Text
Number
Date/Time
Trong SQL Server, kết quả của biểu thức sau là gì?=Round(234.3856 , 1)
check_box 234.4
234.3
234
230
Trong View, nếu có mệnh đề ORDER BY thì phải có sử dụng kèm theo từ khoá nào?
GROUP BY
INTO
TOP …
WHERE
Truy vấn nào được sử dụng trong nội dung View
DELETE
INSERT
SELECT
UPDATE
Truy vấn nào không thực hiện được trên View sau
CREATE VIEW Test
AS
SELECT MaNV, Hoten, Ngaysinh
FROM NHANVIEN
WHERE Year(Ngaysinh)<1990
WITH CHECK OPTION
SELECT *FROM Test
SELECT GioitinhFROM Test
SELECT Ngaysinh, HotenFROM Test
SELECT NgaysinhFROM Test
Truy vấn nào không thực hiện được trên View sau:CREATE VIEW TestASSELECT COUNT(MaNV) AS SoNVFROM NHANVIENWHERE Year(Ngaysinh)=1990
Cả 3 phương án đều đúng
DELETEFROM Test
INSERT INTO TestVALUES(20)
UPDATE TestSET SoNV=19
Truy vấn nào không thực hiện được trên view sau:CREATE VIEW TestASSELECT DISTINCT Year(Ngaysinh) AS NamsinhFROM NHANVIEN
Cả 3 phương án đều đúng
DELETEFROM Test
INSERT INTO TestVALUES (2014)
UDPATE TestSET Namsinh=2014WHERE Namsinh<2014
Truy vấn nào không thực hiện được trên View sauCREATE VIEW TestASSELECT MaNV, Hoten, NgaysinhFROM NHANVIENWHERE Year(Ngaysinh)<1990WITH CHECK OPTION
Cả 3 phương án đều đúng
DELETEFROM Test
UPDATE TestSET Hoten=’A’WHERE MaNV=’x’
UPDATE TestSET Ngaysinh=’09-Dec-2003’WHERE MaNV=’x’
Truy vấn nào sau đây dùng để thực thi Stored Procedure Test tạo bởi truy vấn:CREATE PROCEDURE Test@a char(9)ASSELECT * FROM DEANWHERE MaDA=@a
EXECUTE Test ‘DA01234567’
EXECUTE Test @a= ‘DA01234567’
Tất cả các phương án đều đúng
Truy vấn nào sau đây tạo được Stored Procedure cho xem (lấy) danh sách các nhân viên ít tuổi nhất?
CREATE PROCEDURE spNhanvienTreASBEGINDECLARE @m INT;SELECT @m=MAX(YEAR(Ngaysinh)) FROM NHANVIEN;SELECT *FROM NHANVIENWHERE YEAR(Ngaysinh)=@m;END
CREATE PROCEDURE spNhanvienTreASBEGINDECLARE @m INT;SELECT TOP 1 @m=YEAR(Ngaysinh))FROM NHANVIENORDER BY Ngaysinh;SELECT *FROM NHANVIENWHERE YEAR(Ngaysinh)=@m;END
CREATE PROCEDURE spNhanvienTreASSELECT *FROM NHANVIENORDER BY NGAYSINH DESC;
CREATE PROCEDURE spNhanvienTreASSELECT TOP 1 *FROM NHANVIENORDER BY NGAYSINH DESC;
Truy vấn nào sau đây tạo được Stored Procedure trả ra được giá trị lớn nhất trong 3 tham số truyền vào?
CREATE PROCEDURE spMax@a INT, @b INT, @c INTASIF @a<@b@a=@bIF @a<@c@a=@c
CREATE PROCEDURE spMax@a INT, @b INT, @c INTASIF @a<@b@a=@bIF @a<@c@a=@cRETURN @a;
CREATE PROCEDURE spMax@a INT, @b INT, @c INTASIF @a<@bSET @a=@bIF @a<@cSET @a=@c
CREATE PROCEDURE spMax@a INT, @b INT, @c INTASIF @a<@bSET @a=@bIF @a<@cSET @a=@cRETURN @a;
Truy vấn nào sau đây tạo ra một Stored Procedure lấy danh sách nhân viên theo giới tính chưa biết trước ở tại thời điểm thiết kế?
ALTER PROCEDURE Test@b NVARCHAR(3)ASSELECT *FROM NHANVIENWHERE GT= @b
ALTER PROCEDURE TestASSELECT *FROM NHANVIENWHERE GT= ‘NAM’
CREATE PROCEDURE Test@b NVARCHAR(3)ASSELECT *FROM NHANVIENWHERE GT=@b
CREATE PROCEDURE TestASSELECT *FROM NHANVIEN
Truy vấn sau đây cần sửa những gì?CREATE PROCEDURE TestISSELECT 2+3 AS T
check_box Thay “IS” bằng “AS”
Bỏ “IS”
Bỏ từ khoá “AS”
Bỏ từ khoá “AS” rồi thay “IS” bằng “AS”
Truy vấn sau đây sai cú pháp, hãy giải thích tại sao?CREATE PROCEDURE TestSELECT *FROM NHANVIEN
Thiếu từ khoá “AS” sau mệnh đề SELECT
Thiếu từ khoá “AS” trước mệnh đề mệnh đề FROM
Thiếu từ khoá “AS” trước truy vấn SELECT
Thiếu từ khoá “STORED” trước “PROCEDURE”
Truy vấn sửa View nào sau đây là đúng?
ALTER TestASSELECT *FROM DEAN
ALTER VIEW TestASSELECT DEANFROM DEAN
ALTER VIEW TestASSELECT MaDAFROM DEAN
UPDATE VIEW TestASSELECT *FROM DEAN
Truy vấn tạo View nào sau đây là đúng?
CREATE TestASSELECT *FROM DEAN
CREATE VIEW TestASSELECT *FROM DEAN
CREATE VIEW TestASSELECTFROM DEAN
CREATE VIEW TestSELECT *FROM DEAN
Truy vấn xoá View nào sau đây là đúng?
DELETE test
DELETE VIEW Test
DROP Test
DROP VIEW Test
Từ khoá nào sau đây được dùng khi tạo View?
ALTER
CREATE
DROP
NEW
Từ khoá nào sau đây không dùng khi tạo View?
AS
FROM
SELECT
SET
View có thể được sử dụng để
Cả 3 phương án đều đúng
Phân cấp truy cập đến dữ liệu ở mức bản ghi
Phân cấp truy cập đến dữ liệu ở mức trường
Thay đổi cách nhìn với dữ liệu trong các bảng
Ý nghĩa của hàm AVG(HeSL) là gì?
check_box Tính trung bình các giá trị số trong cột HeSL
Tính giá trị lớn nhất của các giá trị số trong cột HeSL
Tính giá trị nhỏ nhất của các giá trị số trong cột HeSL
Tính tổng các giá trị số trong cột HeSL
Ý nghĩa của hàm SUM(HeSL) là gì?
check_box Tính tổng các giá trị số trong cột HeSL
Tính trung bình các giá trị số trong cột HeSL
Tính giá trị nhỏ nhất của các giá trị số trong cột HeSL
Tính giá trị lớn nhất của các giá trị số trong cột HeSL
Môn học xem nhiều nhất
- list IT10 Hệ quản trị CSDL
- list EG20 Nguyên lý Thống kê về kinh tế
- list EG09.3 Anh văn III
- list EG28 Thị trường chứng khoán
- list EN37 Viết - Tiếng Anh 5
- list EG23 Quản trị kinh doanh
- list EG12 Tin học đại cương
- list EG09.1 Tiếng Anh cơ bản 1
- list EG22 Phân tích hoạt động kinh doanh
- list EG10.3 Đại số tuyến tính
- list EG42 Triết học Mác - Lênin
- list EN15 Lịch sử phát triển tiếng Anh
- list EN10 Ngữ âm lý thuyết
- list IT14 Thiết kế Web
- list EN23 Nói 2
Nếu bạn thấy tài liệu này có ích và muốn tặng chúng tớ 1 ly café
Hãy mở Momo hoặc ViettelPay và quét QRCode. Đây là sự động viên khích lệ rất lớn với chúng tớ và là nguồn lực không nhỏ để duy trì website
Không tìm thấy đáp án? Cần hỗ trợ hoàn thành môn học EHOU? Cần tư vấn về học trực tuyến hay bạn chỉ muốn góp ý?
zalo.me/Thế Phong, SĐT 08 3533 8593