Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng dị biệt của bảng chữ cái trong tiếng Anh (trên nền của bảng chữ cái tiếng Việt).
chữ cái “x” không đứng cuối từ
chữ cái “x” không đứng đầu từ
Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng dị biệt của điện thoại di động (trên nền của điện thoại cố định).
check_box có thể nhắn tin trực tiếp bằng văn bản đồng thời cho nhiều đối tác
có thể đặt mua từ nước ngoài
có thể dễ dàng sửa chữa
Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng dư trội của điện thoại di động (trên nền của điện thoại cố định).
check_box có thẻ SIM
có bàn phím cảm ứng
có màn hình màu
Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng dư trội của hệ thống âm (sound) trong tiếng Anh (trên nền tảng của hệ thống âm trong tiếng Việt).
có phụ âm /d/
có phụ âm /dƷ/
Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng khuyết vắng của bảng chữ cái tiếng Anh (trên nền bảng chữ cái tiếng Việt).
check_box chữ cái “đ”
chữ cái “f”
Hãy miêu tả tương phản bằng cách xác định đặc trưng khuyết vắng của điện thoại di động (trên nền điện thoại cố định).
không có dây truyền tín hiệu
không thể đặt ở phòng làm việc
không thể dùng cho nhiều người
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt của từ “take” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai.“Uống một viên aspirin khi nhức đầu”
check_box Drink an aspirin if you've got a headache
Take an aspirin if you've got a headache
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để ghép đúng các cặp câu sau:A. “Cậu có mang máy ảnh tới chỗ sinh nhật Ben không?” B1. Are you bringing your camera to Ben’s birthday party?B2. Are you taking your camera to Ben’s brithday party?
check_box A - B2
A - B1
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để ghép đúng các cặp câu sau:A1. Thánh nhân còn có khi sai/nhầmA2. Đi một ngày đàng học một sàng khônB1. Even Homer nods
check_box A1 - B1
A2 - B1
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để ghép đúng các cặp sau:A1. Đi một ngày đàng học một sàng khônA2. Chuồn thẳng một mạchB1. To take French leave
check_box A2 - B1
A1 - B1
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để tìm ra cách diễn đạt Anh phù hợp về hai điều kiện sau:1. khác về cách tri nhận,2. giống về nội dung/ý muốn nói với thành ngữ/tục ngữ Việt.“Ăn không nên đọi, nói không nên lời”
check_box Good - for - nothing
To eat one can't, to speak one can't too.
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để tìm ra cách diễn đạt Anh phù hợp về hai điều kiện sau:1. khác về cách tri nhận,2. giống về nội dung/ý muốn nói với thành ngữ/tục ngữ Việt.“Ăn miếng giả miếng”
check_box Tooth for a tooth, eye for an eye
Take a piece of food, back the other.
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để tìm ra cách diễn đạt Việt phù hợp về hai điều kiện sau:1. khác về cách tri nhận,2. giống về nội dung/ý muốn nói với thành ngữ/tục ngữ Anh.“Be a big eater”
Ăn thủng nòi trôi rế
Là một người ăn nhiều
Là một người ăn to nói lớn
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để tìm ra cách diễn đạt Việt phù hợp về hai điểu kiện sau:1. khác về cách tri nhận,2. giống về nội dung/ý muốn nói với thành ngữ/tục ngữ Anh.“Live in luxury”
Ăn trắng mặc trơn
Sống trong nhung lụa
Sống trong sự sang trọng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau:“A large part inside your body that clean your blood”
gan
thận
tim
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau:“A meal that you eat in the afternoon or early evening” (in British English)
breakfast
lunch
tea
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau:“Bộ phận cơ thể người được coi là biểu tượng của tinh thần, ý chí mạnh mẽ, bền bỉ, không lùi bước trước khó khăn”
gan
heart
liver
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau:“Bộ phận cơ thể ở hai bên cột sống để thải chất lỏng đã được lọc”
kidney
lung
stomach
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau:“One of the two things inside your body that remove waste liquid from your blood”
kidney
liver
lung
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau:“The part inside your body that push blood around your body”
gan
thận
tim
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau:“The two parts in your body that you use for breathing”
belly
kidney
lung
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau:“Túi giấy nhỏ chứa lá khô mà ta rót nước nóng vào để pha chè/trà”
pepper bag
tea - bag
tea - pot
Hãy so sánh liên ngôn ngữ Anh - Việt để tìm ra từ thích hợp với lời định nghĩa sau:“Your strongest and most true feelings, especially feeling of love and caring”
lòng
phổi
thận
Hãy so sánh liên ngôn ngữ các tên chỉ người đã cho để chọn ra tên thuộc loại “top 5” thông dụng nhất trong số các tên sau:Tiếng Anh, nam
check_box Jacob
Benjamin
Dylan
Hãy so sánh liên ngôn ngữ các tên chỉ người đã cho để chọn ra tên thuộc loại “top 5” thông dụng nhất trong số các tên sau:Tiếng Anh, nữ
Emily
Kayla
Taylor
Hãy so sánh liên ngôn ngữ các tên chỉ người đã cho để chọn ra tên thuộc loại “top 5” thông dụng nhất trong số các tên sau:Tiếng Việt, nam
Hùng
Lộc
Phong
Hãy so sánh liên ngôn ngữ các tên chỉ người đã cho để chọn ra tên thuộc loại “top 5” thông dụng nhất trong số các tên sau:Tiếng Việt, nữ
check_box Anh
Thảo
Thúy
Hãy so sánh liên ngôn ngữ câu hỏi trong tiếng Anh và tiếng Việt để chọn ra cách dịch đúng.“When did she die? asked Sherlock Holmes”
Cô ấy chết khi nào? Sherlock Holmes hỏi.
Khi nào cô ấy chết? Sherlock Holmes hỏi.
Hãy so sánh liên ngôn ngữ câu hỏi trong tiếng Anh và tiếng Việt để chọn ra cách dịch đúng.“When will you come back?”
Anh về bao giờ?
Bao giờ anh về?
Hãy so sánh liên ngôn ngữ câu hỏi trong tiêng Anh và tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai.“When did you come back?”
Anh về bao giờ?
Bao giờ anh về?
Hãy so sánh liên ngôn ngữ để ghép đúng các cặp câu sau:A1. To take French leaveA2. Travel broadens your mindB1. Đi một ngày đàng học một sàng khôn
A1 - B1
A2 - B1
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa trong tiếng Anh và tiếng Việt để chọn ra cặp từ Anh - Việt có nghĩa sau:Nghĩa biểu trưng: “mùa Xuân”
lily & đào
rose & sen
tulip & thiên lý
Hãy so sánh lien ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa trong tiếng Anh và tiếng Việt để chọn ra cặp từ Anh - Việt có nghĩa sau:Nghĩa biểu trưng: “tình yêu”
forget - me - not & chanh
rose & sen
tulip & mai
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa trong tiếng Anh và tiếng Việt để chọn ra cặp từ Anh - Việt có nghĩa sau:Nghĩa biểu trưng: “vẻ đẹp thanh cao về tinh thần”
lily & nhài
rose & mai
sunflower & thiên lí
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai:“At the heart of the crisis in Africa is the shortage of clean water and food”
Mấu chốt của cuộc khủng hoảng ở Châu Phi là nạn thiếu nước sạch và thực phẩm
Ở trung tâm của cuộc khủng hoảng ở Châu Phi là nạn thiếu nước sạch và thực phẩm
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai:“Làm sao tôi biết được tim gan anh”
How can I know your heart and liver?
How can I read your mind/thoughts?
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai:“Nhìn thấu tim đen của ai”
to see sb’s black heart
to see sb’s innermost thoughts
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai:“Tâm bệnh”
heart disease
mental disorder /illness /disease
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai:“Thấu hiểu tâm can của vợ”
check_box to understand one’s wife’s heart and liver perfectly
to understand one’s wife’s innermost feelings perfectly
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai:“Thổ lộ tâm can của tôi với nàng”
to open my heart and liver to her
to open my heart to her
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “heart” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai:“We sat down to rest in the heart of the forest”
Chúng tôi ngồi nghỉ ở giữa rừng
Chúng tôi ngồi xuống để nghỉ ngơi ở trung tâm của rừng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng dạ” trong tiếng Việt với các từ tương ứng trong tiếng Anh để chọn ra các dịch đúng:“Không có lòng dạ nào mà đi chơi nữa”
to not have the heart to go out for walk
to not have the stomach to go out for walk
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng” trong tiếng Việt với các từ tương ứng trong tiếng Anh để chọn ra cách dịch đúng:‘Tấm lòng vàng”
a heart of gold
a stomach of gold
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng” trong tiếng Việt với các từ tương ứng trong tiếng Anh để chọn ra cách dịch đúng:“Có lòng tốt”
to have a kind belly
to have a kind heart
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng” trong tiếng Việt với các từ tương ứng trong tiếng Anh để chọn ra cách dịch đúng:“Làm ai tan nát cõi lòng”
to break sb’s belly
to break sb’s heart
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng” trong tiếng Việt với các từ tương ứng trong tiếng Anh để chọn ra cách dịch đúng:“Lòng buồn bã trở về”
to return with a heavy heart
to return with a heavy stomach
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng” trong tiếng Việt với các từ tương ứng trong tiếng Anh để chọn ra cách dịch đúng:“Lòng sắt đá”
check_box a heart of stone
a stomach of stone
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “lòng” trong tiếng Việt với các từ tương ứng trong tiếng Anh để chọn ra cách dịch đúng:“Tình yêu từ đáy lòng”
love that comes from the (bottom of one’s) heart
love that comes from the (bottom of one’s) stomach
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “take” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai:“I have to take my sister to the dentist”
Tôi phải đi cùng em gái đi khám răng
Tôi phải đưa em gái đi khám răng
Hãy so sánh liên ngôn ngữ nghĩa của từ “take” trong tiếng Anh với các từ tương ứng trong tiếng Việt để chọn ra cách dịch sai:“I’ll take the bike home”
Tôi đi xe đạp về nhà
Tôi lấy xe đạp về nhà
Hãy so sánh liên ngôn ngữ từ “làm” của tiếng Việt với từ “make” của tiếng Anh để xác định sự khác nhau về hình thức giữa hai từ đó.
một từ có thanh điệu, một từ không
một từ kết thúc bằng âm “m”, một từ kết thúc bằng âm “e”
về số lượng kí tự
Hãy so sánh liên ngôn ngữ từ “make” của tiếng Anh và từ “làm” của tiếng Việt để xác định sự giống nhau về hình thức giữa hai từ này.
có 4 chữ cái
có 4 kí tự
có tổ hợp “ma”
Hãy so sánh nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa trong tiếng Anh và tiếng Việt để chọn ra cặp từ Anh - Việt có nghĩa sau:Nghĩa biểu trưng: “vẻ đẹp nữ tính”
lily & chanh
rose & mai
tulip & nhài
Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau:“I left a copy of the report on your desk”
check_box to put something somewhere
to let something stay the same as it is now
Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau:“I left my bag on the chair, and someone took it”
check_box steal something
move something
use something
Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau:“I sorry I made you cry.”
to cause
to make a mistake
to produce
Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau:“I'll take the bus home”
go with someone
move something or someone
use the traffic
Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau:“Leave your shoes on – we’re going out again soon”
check_box to let something stay the same as it is now
to put something somewhere
Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau:“Leo and his wife are hoping to take a holiday in Spain this Summer”
check_box spent something
go with
move something
Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau:“She left her job when she has a baby”
to let something stay the same as it is now
to stop doing a job, going to school etc
Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau:“The main goal of any business is to make money”
to cause
to earn
to produce
Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau:“We’ve taken a lot of pictures of the baby.”
move something
shoot something
use something
Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp trong ngữ cảnh sau:“You can leave the coats in the bedroom”
to let something stay the same as it is now
to put something somewhere
Hãy so sánh nội ngôn ngữ các định nghĩa đã cho để chọn ra cái phù hợp với ngữ cảnh sau:“Do you want to go and get something to eat”
to have meal
to take food into your body through your mouth
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau: Nghĩa biểu trưng: “Spring”“I am X fresh and newsinging of Spring as I rise anew.For this sweet season of rebirth bringsa bright new life to all living things”(Linda.A.Coff)
lily
rose
tulip
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:Nghĩa biểu trưng: “sự chân chất, dung dị”“Hoa X nở giữa vườn XThày u mình với chúng mình chân quê.Hôm qua em đi tỉnh vềHương đồng gió nội bay đi ít nhiều.”(Nguyễn Bính – Chân quê)
chanh
đào
mai
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:Nghĩa biểu trưng: “sự thanh lịch”“Đào kia dễ thắm nên phai,Thoang thoảng hương X mà lại thơm lâu”(Ca dao)
mai
nhài
sen
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa đã cho để chọn ra cái phù hợp:Nghĩa biểu trưng: “grace - sự duyên dáng, kiều diễm”
check_box tulip
forget - me - not
sunflower
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa đã cho để chọn ra cái phù hợp:Nghĩa biểu trưng: “love - tình yêu”
rose
sunflower
tulip
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ chỉ hoa đã cho để chọn ra cái phù hợp:Nghĩa biểu trưng: “Spring time – mùa Xuân”
check_box lily
rose
tulip
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa biểu trưng của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:Nghĩa biểu trưng: “sự chân chất, dung dị”“Ai cho sen muống một hồAi từng X khế sánh cùng lựu lê”(Ca dao)
check_box chanh
mai
súng
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ “forgot”, “left” để chọn ra cách diễn đạt đúng:
I forgot my passport at home.
I left my passport at home.
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:“Are you X your camera to Ben’s party?”
check_box taking
bringing
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:“He X his coursebook at home”
check_box left
forgot
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:“I X to bring my coursebook.”
check_box forgot
left
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:“Tina came into the restaurant and X around”
check_box looked
saw
watched
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:“We spent the evening X his performances”
check_box watching
looking
seeing
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:“We X some beautiful clothes”
check_box saw
looked
watched
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các dạng thức từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh:“There was a party at our home yesterday. Elena X some photographs to show us”
brought
took
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với định nghĩa sau:“A place with many building and streets, where people live and work”
capital
countryside
town
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với định nghĩa sau:“Khu vực tập trung đông dân cư quy mô lớn, thường có công nghiệp và thương nghiệp phát triển”
check_box thành phố
thị xã
thủ đô
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với định nghĩa sau:“To turn your eyes towards something or someone in order to see them”
check_box look
see
watch
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với định nghĩa sau:“To use your eyes to find something”
check_box look
see
watch
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với định nghĩa sau:“When you have not brought something because you have not remembered it_it’s?
check_box forget
leave
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với định nghĩa sau:when you have not brought something with you, either because you did not want to or because you have fogotten it _ it is:
forget
leave
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong định nghĩa sau:“Thật thà, chất phác, không gian giảo” (nói về hành động)
chân chất
chân chỉ
chân thành
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong định nghĩa sau:“Thật thà, mộc mạc, bộc lộ bản chất tốt đẹp một cách tự nhiên, không màu mè” (nói về tính cách, tính tình)
check_box chân chất
chân chỉ
chân thành
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong định nghĩa sau:“Use X when someone has something with them when they come to the place where you are”
check_box bring
take
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong định nghĩa sau:“Use X when you have something with you when you go to a place.”
check_box take
bring
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:“Cái đẹp chân X”
chất
chỉ
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:“Làm ăn chân X”
chất
chỉ
Hãy so sánh nội ngôn ngữ nghĩa của các từ đã cho để chọn ra cái phù hợp với X trong ngữ cảnh sau:“X in the red box. I think it’s in there”
check_box look
see
watch
Hãy xác định đâu là điểm khác nhau quan trọng giữa điện thoại cố định và điện thoại di động.
về đường truyền dẫn tín hiệu
về kiểu dáng
về màn hình
Hãy xác định đâu là điểm khác nhau quan trọng giữa điện thoại cố định và điện thoại di động.
về công dụng
về màu sắc
về trọng lượng
Quy ước rằng P là chỉ phụ âm, N là chỉ nguyên âm, vậy các từ “tram”, “blob” (giọt) của tiếng Anh và “trạm”, “thót” của tiếng Việt đều có chung dạng cấu trúc PPNP.
check_box sai
đúng
Quy ước rằng P là chỉ phụ âm, N là chỉ nguyên âm, vậy cấu trúc hình thái học của từ “làm’ trong tiếng Việt là PNP.
đúng
sai
Quy ước rằng P là chỉ phụ âm, N là chỉ nguyên âm, vậy cấu trúc hình thái học của từ “make” trong tiếng Anh là PNP.
đúng
sai
Quy ước rằng P là chỉ phụ âm, N là chỉ nguyên âm, vậy từ “blast” (vụ nổ) của tiếng Anh và từ “khách” của tiếng Việt không có chung dạng cấu trúc PPNPP.
đúng
sai
Quy ước rằng P là chỉ phụ âm, N là chỉ nguyên âm, vậy từ “rack”, “mast” (cột buồm) của tiếng Anh và từ “rách” (rưới), “mang” của tiếng Việt đều có chung dạng cấu trúc PNPP.
đúng
sai
Quy ước rằng P là chỉ phụ âm, N là chỉ nguyên âm, vậy từ “strap” (dây đeo) của tiếng Anh và từ “nghẹt” của tiếng Việt đều có chung dạng cấu trúc PPPNP.
đúng
sai

Nếu bạn thấy tài liệu này có ích và muốn tặng chúng tớ 1 ly café
Hãy mở Momo hoặc ViettelPay và quét QRCode. Đây là sự động viên khích lệ rất lớn với chúng tớ và là nguồn lực không nhỏ để duy trì website

Momo
ViettelPay

Không tìm thấy đáp án? Cần hỗ trợ hoàn thành môn học EHOU? Cần tư vấn về học trực tuyến hay bạn chỉ muốn góp ý?
zalo.me/Thế Phong, SĐT 08 3533 8593

Cần hỗ trợ nhanh?
Truy cập Zalo hỗ trợ học tập tại ĐÂY.  Hoặc quét QRCode Zalo

Zalo hỗ trợ học tập

Cần hỗ trợ nhanh?
Truy cập Zalo hỗ trợ học tập tại ĐÂY.  Hoặc quét QRCode Zalo

Zalo hỗ trợ học tập