Bảng cân đối kế toán đồng quy mô (so sánh dọc) có khả năng cho nhà phân tích thấy được
Hiệu quả sử dụng TS của DN
Doanh thu đã tăng lên
Mức độ đòn bẩy nợ của DN
Không có đáp nào
Bảng cân đối kế toán là BCTC phản ánh:
Tình hình tài chính trong 1 kỳ kế toán nhất định
Giá trị tài sản hiện có và nguồn hình thành TS trong 1 kỳ kế toán nhất định
Giá trị TS hiện có và nguồn hình thành tài sản tại một thời điểm
Kết quả tài chính của DN tại một thời điểm
Báo cáo tài chính được lập theo:
check_box Chế độ KT Việt Nam
Luật kế toán
Quy định của Bộ Tài chính
Quy định của cơ quan thuế
Chênh lệch tương đối của 2 chỉ tiêu trên BCTC thường có đơn vị tính là
tiền
%
mét
kg
Chênh lệch tuyệt đối của 2 chỉ tiêu trên BCTC thường có đơn vị tính là
mét
tiền
kg
%
Chi phí bán hàng và chi phí QLDN có mối quan hệ với doanh thu bán hàng như thế nào?
Chi phí bán hàng có mối quan hệ nhiều hơn
Không có mối quan hệ gì
Có mối quan hệ như nhau
Chi phí QLDN có mối quan hệ nhiều hơn
Chi phí hoạt động kinh doanh được xác định bằng
GVHB+ CP bán hàng+ CP QLDN
CP bán hàng+ CP QLDN+ CP tài chính
Chi phí tài chính+ Chi phí khác
GVHB+CP bán hàng+ CP QLDN+ CP tài chính
Chi phí tài chính của DN chịu ảnh hưởng bởi
Tình hình tài chính trên thị trường
Chính sách huy động vốn của DN
Chính sách sử dụng vốn của DN
Chính sách quản lý của DN
Đồ thị biến động kết quả kinh doanh qua các năm lấy dữ liệu từ:
check_box Bảng khuynh hướng
Bảng so sánh dọc
Bảng so sánh ngang
Bảng so sánh đồng quy mô
Đối với phương pháp thay thế liên hoàn, tổng hợp dữ liệu các nhân tố ảnh hưởng thường
check_box Đúng bằng chênh lệch của chỉ tiêu phân tích
Lớn hơn chênh lệch của chỉ tiêu phân tích
Nhỏ hơn chênh lệch của chỉ tiêu phân tích
Xấp xỉ chênh lệch của chỉ tiêu phân tích
Dự báo BCTC để nhìn thấy tài chính của doanh nghiệp
check_box Tương lai
Hiện tại
Năm TC đang xảy ra
Quá khứ
Giai đoạn khởi sự, dòng tiền hoạt động tài chính thường
Dương (+) nhỏ
Âm (-) nhỏ
Dương (+) lớn
Âm (-) lớn
Hiệu suất sử dụng tài sản cố định đo lường cái gì?
Bình quân mỗi đồng tài sản cố định trong kỳ mang lại bao nhiêu đồng doanh thu
Phần trăm của tổng TS được đầu tư vào TSCĐ
Mỗi đồng TSĐ được tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận trước thuế và lãi vay
Tổng TS được sử dụng như thế nào trong 1 năm
Hoạt động nào sau đây có thể được coi là 1 hoạt động tài chính trong BCLCTT
Mua lại đối thủ cạnh tranh
Công ty chi tiền mua nguyên vật liệu
Phát hành trái phiếu
Công ty sản xuất ô tô bán xe ô tô
Khả năng thanh toán tức thời của DN thể hiện
Khả năng trả nợ ngắn hạn bằng các khoản tương đương tiền của DN
Khả năng trả nợ ngắn hạn bằng tiền và tương đương tiền của DN
Khả năng trả nợ ngắn hạn bằng tiền gửi ngân hàng của DN
Khả năng trử nợ ngắn hạn bằng tiền mặt của DN
Khi cầu vượt cung dẫn tới tỷ lệ giá vốn hàng bán/Doanh thu thuần:
Không đổi
Biến động
Giảm
Tăng
Khi DN có nhu cầu đánh giá xu hướng kết quả kinh doanh trong 1 thời gian dài sẽ lập bảng
So sánh dọc
So sánh đồng quy mô
Khuynh hướng
So sánh ngang
Khi dự báo BCKQKD, người ta thường dự báo
Các chỉ tiêu chính
Tất cả các chỉ tiêu
1 chỉ tiêu
2 chỉ tiêu
Khi phân tích kết cấu TS, NV người ta thường sử dụng kỹ thuật
So sánh theo hàng dọc
Kết hợp so sánh ngang dọc
Thay thế liên hoàn
So sánh theo hàng ngang
Khi phân tích khả năng sinh lời, thường kết hợp phương pháp Dupont với phương pháp
So sánh
đồ thị
Loại trừ
Cân đối
Khi phân tích khả năng thu hồi công nợ của DN, thường sử dụng chỉ tiêu nào sau đây
check_box Số vòng quay các khoản phải thu và kỳ thu nợ bình quân
Hệ số khả năng thanh toán
Số ngày 1 vòng quay các khoản phải thu
Số vòng quay các khoản phải thu
Khi phân tích tính cân bằng tài chính của DN, thưởng sử dụng
Phương pháp thay thế liên hoàn
Phương pháp Dupont
Phương pháp cân đối
Phương pháp số chênh lệch
Khi phân tích vòng quay hàng tồn kho của DN, thường sử dụng chỉ tiêu nào sau đây
check_box Số vòng quay hàng tồn kho và số ngày 1 vòng quay HTK
Kỳ thu tiền
Số vòng quay hàng tồn kho
Số ngày 1 vòng quay hàng tồn kho
Khoản mục “Phải thu khách hàng” trên Bảng CĐKT lớn chứng tỏ:
Hàng tồn kho của DN lớn
Doanh thu bán hàng của DN cao
Căn cứ vào các chính sách của DN để đánh giá
Khả năng thu hồi công nợ của DN không tốt
Kỹ thuật lập bảng so sánh theo hàng ngang là
Việc xác định biến động của các chỉ tiêu trên cùng 1 hàng của BCTC
Việc trình bày các chỉ tiêu trên BCTC theo hàng ngang
Việc cộng các chỉ tiêu trên cùng một hàng
Việc xác định biến động của các chỉ tiêu trên cùng 1 cột của BCTC
Kỹ thuật so sánh chiều dọc trên BCTCDN là:
Việc so sánh theo nhóm chỉ tiêu
Việc so sánh theo từng chỉ tiêu
Việc so sánh theo cột
Việc so sánh theo dòng
Lợi nhuận ST trên BCKQKD>0, Lưu chuyển tiền thuần dương
DN kinh doanh lãi
DN kinh doanh có hiệu quả
DN kinh doanh không hiệu quả
DN kinh doanh lỗ
Luồng tiền từ hoạt động kinh doanh không phải là
Luồng tiền có liên quan đến hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính
Luồng tiền có liên quan đến các hoạt động chủ yếu, thường xuyên của DN và hoạt động khác
Luồng tiền có liên quan đến việc tạo doanh thu chủ yếu của DN
Luồng tiền có liên quan đến hoạt động tạo ra doanh thu của DN và hoạt động khác không phải hoạt động đầu tư và TC
Lý do nào sau đây khiến cho nhà quản trị muốn giảm bớt giá trị của vốn ngắn hạn?
Vốn ngắn hạn lớn làm tăng chi phí sử dụng vốn nói chung
Vốn ngắn hạn lớn làm việc quản lý trở nên phức tạp hơn
Vốn ngắn hạn lớn làm tăng nhu cầu vốn lưu động
Vốn ngắn hạn lớn làm tình hình tài chính kém ổn định
Một năm có 365 ngày, nếu công ty có doanh thu thuần là 250 tỷ đồng và phải thu bình quân là 150 tỷ đồng thì kỳ thu nợ bình quân của nó là:
0,6 ngày
219 ngày
46,5 ngày
1,7 ngày
Một năm có 365 ngày, nếu công ty có doanh thu thuần là 400 tỷ đồng và phải thu bình quân là 150 tỷ đồng thì kỳ thu nợ bình quân của nó là:
check_box 136 ngày
216 ngày
90 ngày
60 ngày
Mục đích của việc lượng hóa trong phương pháp loại trừ để
check_box Tìm ra nhân tố ảnh hưởng nhiều nhất
Tìm ra nhân tố ảnh hưởng ít nhất
Tìm ra nhân tố có mối quan hệ với chỉ tiêu phân tích nhiều nhất
Tìm ra nhân tố có mối quan hệ với chỉ tiêu phân tích nhiều nhất
Nguyên nhân làm giảm vòng quay các khoản phải thu của DN là
Đưa ra tiêu chuẩn tín dụng chặt chẽ hơn
Ngân hàng thu hồi nợ ngắn hạn
Xóa sổ các khoản nợ khó đòi
Sản lượng sản phẩm tiêu thụ giảm
Nguyên nhân trực tiếp làm giảm nhu cầu vốn lưu động của DN
Ngân sách cấp thêm vốn cho DN
DN sử dụng tiết kiệm nguyên vật liệu
Vay ngắn hạn ngân hàng
Người cung cấp tăng thời hạn nợ cho DN
Nguyên tắc trình bày Báo cáo tài chính là:
check_box Hoạt động liên tục hoặc không liên tục
Công khai
Khách quan
Trung thực, hợp lý
Nhà phân tích quan sát thấy sự suy giảm trong tỷ số vòng quay HTK của 1 DN. Lý do nào sau đây có thể giải thích cho xu hướng này
Công ty đã sử dụng 1 hệ thống quản trị HTK mới mang lại hiệu quả cao hơn trong quản lý HTK
Công ty mới đưa vào sử dụng một phần mềm quản lý HTK mới, nhưng gặp khó khăn dẫn tới các đơn đặt hàng với nhà cung cấp bị đặt trùng
Mức tiêu thụ nhanh
Do có nhiều HTK hư hỏng từ năm ngoái nên công ty đã xử lý một lượng lớn HTK vào đầu kỳ kế toán
Phân tích doanh thu theo khu vực địa lý không phục vụ cho việc
Là cơ sở cho việc dự báo doanh thu trong tương lai
Đánh giá sự thành công của DN trên từng thị trường
Đánh giá thị phần của DN trong ngành
Nhà phân tích hiểu rõ hơn về thị trường tiêu thụ của DN
Phương pháp nào sau đây không có bước : Lượng hóa mức độ ảnh hưởng
Phương pháp cân đối
Phương pháp so sánh
Phương pháp số chênh lệch
Phương pháp thay thế liên hoàn
Phương pháp thay thế liên hoàn và phương pháp số chênh lệch có tác dụng
Tùy từng trường hợp khác nhau
Tùy từng trường hợp giống nhau
Giống nhau
Khác nhau
Số vòng quay tài sản phản ánh:
check_box Trong kỳ, TS của DN quay được bao nhiêu vòng để tạo ra doanh thu thuần
Trong kỳ, TS của DN quay được bao nhiêu vòng để tạo ra giá vốn hàng bán
Trong kỳ, TS của DN quay được bao nhiêu vòng để tạo ra lợi nhuận gộp
Trong kỳ, TS của DN quay được bao nhiêu vòng để tạo ra lợi nhuận thuần
Theo quan điểm của BCKQKD, tổng thu thập trong kỳ là
check_box Thu nhập thực hiện trong kỳ
Tổng tiền thực thu trong kỳ
Tổng doanh thu bán hàng trong kỳ
Tổng doanh thu tài chính trong kỳ
Thu tiền từ phát hành cổ phiếu trong DN được phản ánh vào luồng tiền trong hoạt động nào sau đây của BCLCTT:
Hoạt động đầu tư
Hoạt động tài chính
Không thuộc hoạt động nào
Hoạt động kinh doanh
Tốc độ tăng chi phí bán hàng phụ thuộc chính vào:
Đặc điểm của sản phẩm
Chính sách bán hàng của DN
Chính sách quản lý của DN
Vòng đời sản phẩm
Tổng TS năm 2019 là: 310 tỷ đ. Năm 2020 là 420 tỷ đồng. Vậy:
Quy mô TS năm 2020 tăng so với năm 2019: 210 tỷ đồng (tương ứng 35,5%)
Quy mô TS năm 2020 tăng so với năm 2019: 35,5%
Quy mô TS năm 2020 tăng so với năm 2019 : 110 tỷ đồng
Quy mô TS năm 2020 tăng so với năm 2019: 1,35 tỷ đồng
Trong thực thế ,DN thường đảm bảo khả năng thanh toán ngắn hạn khi hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn
>4
>3
>2
>1
Trước chu kỳ tăng giá một công ty thay đổi phương pháp xác định hàng hóa tồn kho thì kết quả chu kỳ tiếp theo
check_box Thay đổi hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
Thay đổi TS dài hạn
Thay đổi Nợ phải trả
Thay đổihệ số doanh thu bán hàng
Tỷ lệ GVHB/DTT là 57%, nghĩa là:
Cứ 100 đồng giá vốn hàng bán có 57 đồng doanh thu thuần
Cứ 100 đồng doanh thu thuần, DN tạo ra 57 đồng giá vốn hàng bán
Cứ 100 đồng doanh thu thuần DN phải bỏ ra 57 đồng giá vốn hàng bán
Trong 100 đồng doanh thu thuần chứa 57 đồng giá vốn hàng bán
Tỷ lệ Lợi nhuận gộp/DTT là 46 %, nghĩa là
Cứ 100 đồng doanh thu thuần, DN tạo ra 46 đồng lợi nhuận gộp
Cứ 100 đồng lợi nhuận gộp có 46 đồng doanh thu thuần
Cứ 100 đồng doanh thu thuần, DN thu được 46 đồng lợi nhuận gộp
Trong 100 đồng doanh thu thuần chứa 46 đồng lợi nhuận gộp
Tỷ trọng hàng tồn kho/TS ngắn hạn = 45% nghĩa là
Cứ 1 đồng TSNH chứa 45 đồng HTK
Cứ 100 đồng HTK chứa 45 đồng TSNH
Cứ 100 đồng TSNH chứa 45 đồng HTK
Cứ 45 đồng TSNH chứa 1 đồng HTK
Vì sao khi phân tích BCKD kinh doanh, chọn doanh thu thuần làm cơ sở gốc:
Doanh thu thuần là doanh thu thực tế của DN
Doanh thu thuần là khoản đã trừ chi phí
Vì nhà quản trị chỉ quan tâm tới chỉ tiêu doanh thu thuần
Doanh thu thuần là khoản tiền mà doanh nghiệp nhận được
Vốn luân chuyển thuần < 0 chứng tỏ:
Tính tự chủ tài chính của DN giảm
Nguồn vốn dài hạn của DN nhỏ hơn tài sản dài hạn của DN
Tài sản dài hạn của DN < Nguồn vốn dài hạn của DN
Cân bằng tài chính của DN giảm
Vốn luân chuyển thuần > 0 chứng tỏ:
Tài sản dài hạn của DN > Nguồn vốn dài hạn của DN
Tính tự chủ tài chính của DN tăng
Nguồn vốn dài hạn của DN lớn hơn tài sản dài hạn của DN
Cân bằng tài chính của DN tăng
Vốn luân chuyển thuần được xác định bằng
TS ngắn hạn- Nợ ngắn hạn
Nguồn vốn CHS + Tài sản dài hạn
Nguồn vốn CSH+ Nợ dài hạn +TSĐ
Nguồn vốn dài hạn- TSCĐ
Yêu cầu trình bày Báo cáo tài chính là
Đáng tin cậy
Phù hợp
Không được bù trừ
Có thể so sánh được
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng tới giá trị hàng tồn kho trên Bảng CĐKT:
Phương pháp tính giá hàng tồn kho
Công nợ trả người bán
Chính sách dự trữ hàng tồn kho
Vòng đời sản phẩm
Yếu tố nào sau đây tác động đến số liệu giá vốn hàng bán trên BCTC DN:
Phương pháp xác định tỷ giá ngoại tệ
Phương thức vay ngân hàng
Phương pháp tính thuế GTGT
Phương pháp tính khấu hao TSCĐ
Yếu tố nào trong những yếu tố sau không nằm trong mục Nợ ngắn hạn của Bảng cân đối kế toán?
check_box Trả trước cho người bán ngắn hạn
Người mua trả tiền trước ngắn hạn
Thuế và các khoản nộp Nhà nước
Vay và nợ ngắn hạn
Môn học xem nhiều nhất
- list IT10 Hệ quản trị CSDL
- list EG20 Nguyên lý Thống kê về kinh tế
- list EG09.3 Anh văn III
- list EG28 Thị trường chứng khoán
- list EN37 Viết - Tiếng Anh 5
- list EG23 Quản trị kinh doanh
- list EG12 Tin học đại cương
- list EG09.1 Tiếng Anh cơ bản 1
- list EG22 Phân tích hoạt động kinh doanh
- list EG10.3 Đại số tuyến tính
- list EG42 Triết học Mác - Lênin
- list EN15 Lịch sử phát triển tiếng Anh
- list EN10 Ngữ âm lý thuyết
- list IT14 Thiết kế Web
- list EN23 Nói 2
Nếu bạn thấy tài liệu này có ích và muốn tặng chúng tớ 1 ly café
Hãy mở Momo hoặc ViettelPay và quét QRCode. Đây là sự động viên khích lệ rất lớn với chúng tớ và là nguồn lực không nhỏ để duy trì website
Không tìm thấy đáp án? Cần hỗ trợ hoàn thành môn học EHOU? Cần tư vấn về học trực tuyến hay bạn chỉ muốn góp ý?
zalo.me/Thế Phong, SĐT 08 3533 8593