“Tỷ suất LN thuần trên doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ” được xác định bằng công thức nào sau đây?
Bằng Lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần
Bằng Lợi nhuận kế toán trước thuế/Doanh thu thuần
Bằng Lợi nhuận hoạt động tài chính/Doanh thu thuần
Bằng Lợi nhuận thuần từ bán hàng và cung cấp dịch vụ/Doanh thu thuần
Bán hàng thu tiền ngay sẽ làm:
Hệ số khả năng thanh toán nhanh không đổi
Giảm hệ số sinh lời của vốn CSH
Tăng hệ số khả năng thanh toán nhanh
Giảm hệ số khả năng thanh toán nhanh
Bảng cân đối kế toán đồng quy mô (so sánh dọc) có khả năng cho nhà phân tích thấy được
check_box Mức độ đòn bẩy nợ của DN
Không có đáp nào
Hiệu quả sử dụng TS của DN
Doanh thu đã tăng lên
Bảng cân đối kế toán là BCTC phản ánh:
check_box Giá trị TS hiện có và nguồn hình thành tài sản tại một thời điểm
Giá trị tài sản hiện có và nguồn hình thành TS trong 1 kỳ kế toán nhất định
Kết quả tài chính của DN tại một thời điểm
Tình hình tài chính trong 1 kỳ kế toán nhất định
Bảng nào trong các bảng sau thường không được dự báo
check_box Thuyết minh BCTC
Bảng cân đối kế toán
Bảng BCKQKD
Bảng BCLCTT
Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh kết quả hoạt động của DN:
check_box Theo phương pháp kế toán dồn tích
Trên cơ sở các khoản chi bằng tiền
Trên cơ sở thu hồi vốn bằng tiền
Trên cơ sở thực thu, thực chi
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ phản ánh kết quả hoạt động của DN:
check_box Trên cơ sở thực thu, thực chi
Theo phương pháp kế toán dồn tích
Trên cơ sở thu hồi vốn bằng tiền
Trên cơ sở các khoản chi bằng tiền
Báo cáo tài chính được lập theo:
check_box Chế độ KT Việt Nam
Quy định của cơ quan thuế
Quy định của Bộ Tài chính
Luật kế toán
BCKQKD lỗ, Dòng tiền thuần dương, có thể
check_box DN vay thêm vốn
Doanh nghiệp thu hồi tiền hàng
Doanh nghiệp hoạt động hiệu quả
DN được các nhà đầu tư góp vốn
Các cách lượng hóa mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố trong thực hành phương pháp loại trừ, gồm có:
Ba cách
Bốn cách
Hai cách
Một cách
Các chỉ tiêu đòn bẩy tài chính được sử dụng để:
Phân tích chính sách sử dụng vốn của doanh nghiệp
Phân tích mức độ độc lập về mặt tài chính của doanh nghiệp
Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến khả năng sinh lời của doanh nghiệp
Tất cả các phương án
Các chỉ tiêu dưới đây chỉ tiêu nào là chỉ tiêu chất lượng:
Doanh thu thuần hoạt động kinh doanh
ROA
Tài sản ngắn hạn
Tất cả các phương án
Các chỉ tiêu dưới đây chỉ tiêu nào là chỉ tiêu số lượng:
Tài sản dài hạn
Tất cả các phương án
Tổng vốn bình quân sử dụng vào sản xuất kinh doanh
Các chỉ tiêu phản ánh khả năng sinh lời của doanh nghiệp còn được sử dụng để:
Đánh giá hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp
Đánh giá khả năng tài chính của doanh nghiệp
Tất cả các phương án
Các góc độ đánh giá khả năng sinh lời của doanh nghiệp, gồm có:
Chỉ trên một góc độ
Trên ba góc độ khác nhau
Trên bốn góc độ khác nhau
Trên hai góc độ khác nhau
Các hướng phân tích chi tiết trong phân tích tài chính doanh nghiệp, gồm có:
Chi tiết theo bộ phận cấu thành
Chi tiết theo thời gian và không gian
Tất cả các phương án
Các tiêu thức phân loại chỉ tiêu kinh tế tài chính, gồm có:
Tất cả các phương án
Theo cấp độ tính toán, gồm các chỉ tiêu: nguyên sinh, thứ sinh và phái sinh
Theo phương pháp tính toán, gồm các chỉ tiêu: tuyệt đối, tương đối và bình quân
Các tiêu thức phân loại nhân tố tác động đến kết quả kinh tế tài chính, gồm có:
Tất cả các phương án
Theo tính chất của các nhân tố, chia ra: nhân tố chất lượng và nhân tố số lượng
Theo tính tất yếu của các nhan tố, chia ra: nhân tố khách quan và nhân tố chủ quan
Theo xu hướng tác động của các nhân tố, chia ra: nhân tố tích cực và nhân tố tiêu cực
Chênh lệch tương đối của 2 chỉ tiêu trên BCTC thường có đơn vị tính là
check_box %
mét
kg
tiền
Chênh lệch tuyệt đối của 2 chỉ tiêu trên BCTC thường có đơn vị tính là
kg
mét
tiền
%
Chi phí bán hàng và chi phí QLDN có mối quan hệ với doanh thu bán hàng như thế nào?
check_box Chi phí bán hàng có mối quan hệ nhiều hơn
Có mối quan hệ như nhau
Chi phí QLDN có mối quan hệ nhiều hơn
Không có mối quan hệ gì
Chi phí hoạt động kinh doanh được xác định bằng
check_box GVHB+CP bán hàng+ CP QLDN+ CP tài chính
Chi phí tài chính+ Chi phí khác
GVHB+ CP bán hàng+ CP QLDN
CP bán hàng+ CP QLDN+ CP tài chính
Chi phí tài chính của DN chịu ảnh hưởng bởi
check_box Tình hình tài chính trên thị trường
Chính sách huy động vốn của DN
Chính sách sử dụng vốn của DN
Chính sách quản lý của DN
Chỉ số EBIT (Earning befor Intesrest and Taxes) không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
Chi phí hoạt động
Lợi nhuận trước thuế
Lãi vay
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Chỉ số EBIT (Earning befor Intesrest and Taxes) không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
Lãi vay
Chi phí hoạt động
Thu nhập
Lợi nhuận trước thuế
Chỉ số Số vòng quay các khoản phải thu có ý nghĩa gì?
Là thước đo sự thành công trong chính sách mua hàng.
Là thước đo đánh giá sự thành công của chính sách bán chịu của DN. Nếu trị số của chỉ tiêu tính ra mà lớn, chứng tỏ DN thu hồi tiền hàng bán chịu kịp thời, ít bị chiếm dụng vốn.
Là thước đo sự thành công trong chính sách mua chịu của doanh nghiệp.
Là thước đo sự thành công trong chính sách tài chính của doanh nghiệp.
Chỉ tiêu nào sau đây không nhất thiết dự báo trong mục TS của Bảng cân đối kế toán
check_box TS ngắn hạn khác
Hàng tồn kho
Phải thu KH
Tiền
Chỉ tiêu ROA (Return on Assets) của doanh nghiệp thường phụ thuộc vào các nhân tố nào?
Giá vốn hàng bán
Chiết khấu thanh toán
Chi phí mua hàng
Lợi nhuận
Chỉ tiêu ROA có ý nghĩa gì?
Cho biết hiệu quả của doanh nghiệp trong việc sử dụng tài sản để kiếm lời
Cho biết tốc độ quay vòng của tài sản
Cho biết ý nghĩa, vai trò của doanh thu
Cho biết hiệu quả sử dụng vốn vay của doanh nghiệp
Chỉ tiêu ROS (return on Sales) của doanh nghiệp thường phụ thuộc vào các nhân tố nào?
Chiết khấu thanh toán
Giá vốn hàng bán
Chi phí mua hàng
Doanh thu
Công thức nào sau đây dùng để tính chỉ số EBIT (Earning befor Intesrest and Taxes)?
Bằng Doanh thu – Giá vốn
Bằng Lợi nhuận kế toán x thuế suất thuế TNDN
Bằng Tổng doanh thu – Các khoản giảm trừ doanh thu
Bằng Thu nhập – Chi phí hoạt động
Công thức nào sau đây dùng để tính Tỷ suất lợi nhuận tính trên VCSH?
Bằng LN sau thuế/Vốn kinh doanh
Bằng Vốn CSH/ LN sau thuế
Bằng LN sau thuế/Vốn CSH
Bằng Vốn kinh doanh/LN sau thuế
Công thức nào sau đây là công thức tổng quát tính chỉ tiêu Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu thuần ( ROS) ?
ROS = (Giá vốn/DTT).100
ROS = (Lãi tài chính/DTT).100
ROS = (Lợi nhuận/DTT).100
ROS = (lợi nhuận gộp/DTT).100
Công thức nào sau đây phản ánh tỉ số nợ phải trả/tổng tài sản
Bằng Nợ phải trả/Tổng tài sản
Bằng Nợ phải trả/Tổng vốn chủ sở hữu
Bằng Nợ phải trả/Tổng tài sản ngắn hạn
Bằng Tổng tài sả/Nợ phải trả
Công thức nào sau đây phản ánh tỉ số tài sản ngắn hạn trên tổng tài sản
Bằng Tổng tài sản ngắn hạn/Tổng nợ phải trả
Bằng Tổng tài sản ngắn hạn/Tổng vốn chủ sơ hữu
Bằng Tổng tài sản/tổng tài sản ngắn hạn
Bằng Tổng TS ngắn hạn/Tổng tài sản
Công thức nào sau đây phản ánh tỉ suất giá vốn hàng bán trên doanh thu thuần?
Bằng Chi phí bán hàng/Doanh thu thuần
Bằng Tổng lượng hàng mua trong kỳ/Doanh thu thuần
Bằng Giá vốn hàng bán/Doanh thu thuần
Bằng Tổng doanh thu/Doanh thu thuần
Để phân tích nhân tố ảnh hưởng đến khả năng sinh lời của doanh nghiệp có thể sử dụng phương pháp:
Dupont, So sánh
Loại trừ, Dupont
So sánh, Loại trừ
Điều kiện vận dụng phương pháp loại trừ trong phân tích tài chính doanh nghiệp:
Cứ tiến hành theo trình tự các bước của phương pháp, không cần phải tuân thủ một điều kiện nào
Phải tuân thủ 1 điều kiện
Phải tuân thủ 2 điều kiện
Phải tuân thủ 3 điều kiện
Điều kiện vận dụng phương pháp so sánh trong phân tích tài chính doanh nghiệp:
Cứ tiến hành theo trình tự các bước của phương pháp, không cần phải tuân thủ 1 điều kiện nào
Phải tuân thủ 1 điều kiện
Phải tuân thủ 2 điều kiện
Phải tuân thủ 3 điều kiện
Đồ thị biến động kết quả kinh doanh qua các năm lấy dữ liệu từ:
check_box Bảng khuynh hướng
Bảng so sánh dọc
Bảng so sánh đồng quy mô
Bảng so sánh ngang
Đối tượng nào sau đây quan tâm đến phân tích Báo cáo tài chính DN
check_box Nhà quản lý
Bộ kế hoạch đầu tư
Bộ Tài chính
Bộ Tài nguyên môi trường
Đối với phương pháp thay thế liên hoàn, tổng hợp dữ liệu các nhân tố ảnh hưởng thường
check_box Đúng bằng chênh lệch của chỉ tiêu phân tích
Xấp xỉ chênh lệch của chỉ tiêu phân tích
Nhỏ hơn chênh lệch của chỉ tiêu phân tích
Lớn hơn chênh lệch của chỉ tiêu phân tích
Dòng tiền tự do cho DN (FCFF) được xác định bằng:
check_box Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD + chi phí lãi vay sau thuế + thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia- chi đầu tư TSCĐ
Lưu chuyển tiền thuần tự hoạt động kinh doanh + thu lãi vay cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia- chi đầu tư tài sản cố định
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD + chi phí lãi vay- chi đầu tư TSCĐ
Dòng tiền tự do cho chủ sở hữu + chi phí lãi vay sau thuế + vay ròng
Dự báo BCTC để nhìn thấy tài chính của doanh nghiệp
check_box Tương lai
Hiện tại
Năm TC đang xảy ra
Quá khứ
Dữ liệu trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ có liên quan đến dữ liệu trên BCKQKD không?
check_box Có
Không
Thỉnh thoảng
Tùy trường hợp
Giai đoạn khởi sự, dòng tiền hoạt động tài chính thường
check_box Dương (+) lớn
Âm (-) lớn
Âm (-) nhỏ
Dương (+) nhỏ
Gốc so sánh trong phân tích tài chính doanh nghiệp có thể là:
Định mức
Mức kế hoạch và mức thực tế kỳ trước của chỉ tiêu kinh tế tài chính
Mức trung bình của ngành
Tất cả các phương án
Hệ số các khoản nợ phải trả so với các khoản phải thu, bằng (=):
Các khoản nợ phải trả bình quân, chia cho ( các khoản phải thu
Các khoản nợ phải trả, chia cho ( các khoản phải thu
Các khoản nợ phải trả, chia cho ( các khoản puhải th bình quân
Không có phương án đúng
Hệ số các khoản nợ phải trả so với tài sản ngắn hạn, bằng (=):
Các khoản nợ phải trả bình quân, chia cho ( tài sản ngắn hạn cuối kỳ.
Các khoản nợ phải trả, chia cho ( tài sản ngắn hạn bình quân
Các khoản nợ phải trả, chia cho ( tài sản ngắn hạn
Không có phương án đúng
Hệ số các khoản nợ phải trả so với tổng tài sản, bằng (=):
Các khoản nợ phải trả bình quân, chia cho ( tổng tài sản cuối kỳ.
Các khoản nợ phải trả, chia cho ( tổng tài sản bình quân
Các khoản nợ phải trả, chia cho ( tổng tài sản
Không có phương án đúng
Hệ số các khoản phải thu so với các khoản nợ phải trả, bằng (=):
Các khoản phải thu bình quân, chia cho ( các khoản nợ phải trả
Các khoản phải thu, chia cho ( các khoản nợ phải trả bình quân
Các khoản phải thu, chia cho ( các khoản nợ phải trả
Hệ số các khoản phải thu so với tài sản ngắn hạn, bằng (=):
Các khoản phải thu bình quân, chia cho ( tài sản ngắn hạn cuối kỳ
Các khoản phải thu, chia cho ( tài sản ngắn hạn bình quân
Các khoản phải thu, chia cho ( tài sản ngắn hạn
Không có phương án đúng
Hệ số các khoản phải thu so với tổng tài sản, bằng (=):
Các khoản phải thu bình quân, chia cho ( tổng tài sản cuối kỳ.
Các khoản phải thu, chia cho ( tổng tài sản bình quân
Các khoản phải thu, chia cho ( tổng tài sản
Không có phương án đúng
Hệ số các khoản phải thu/các khoản nợ phải trả có ý nghĩa gì?
Phản ánh mức độ vốn đi chiếm dụng so với vốn bị chiếm dụng.
Phản ánh mức độ vốn đi chiếm dụng so với vốn bị chiếm dụng., nó cho ta biết trong 100 đồng vốn đi chiếm dụng thì số bị chiếm dụng chiếm mấy đồng
Phản ánh mức độ vốn đi chiếm dụng so với vốn bị chiếm dụng., nó cho ta biết trong 100 đồng vốn bị chiếm dụng thì số đi chiếm dụng chiếm mấy đồng
Phản ánh mức độ vốn bị chiếm dụng so với vốn đi chiếm dụng, nó cho ta biết trong 100 đồng vốn đi chiếm dụng thì số bị chiếm dụng chiếm mấy đồng
Hệ số khả năng thanh toán lãi vay, bằng (=):
EBIT, chia cho ( số lãi vay phải trả
Không có phương án đúng
Lợi nhuận sau thuế, chia cho ( số lãi vay phải trả
Lợi nhuận trước lãi vay và thuế, chia cho ( số lãi vay phải trả bình quân
Hệ số khả năng thanh toán nhanh, bằng (=):
Không có phương án đúng
Tài sản ngắn hạn, trừ (-) hàng tồn kho bình quân, chia cho ( nợ ngắn hạn cuối kỳ.
Tài sản ngắn hạn, trừ (-) hàng tồn kho, chia cho ( nợ ngắn hạn bình quân
Tài sản ngắn hạn, trừ (-) hàng tồn kho, chia cho ( nợ ngắn hạn
Hệ số khả năng thanh toán nợ dài hạn, bằng (=):
Không có phương án đúng
Tài sản dài hạn cuối kỳ, chia cho ( nợ dài hạn
Tài sản dài hạn, chia cho ( nợ dài hạn cuối kỳ
Tài sản dài hạn, chia cho ( nợ dài hạn
Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn, bằng (=):
Không có phương án đúng
Tài sản ngắn hạn bình quân, chia cho ( nợ ngắn hạn cuối kỳ.
Tài sản ngắn hạn, chia cho ( nợ ngắn hạn bình quân
Tài sản ngắn hạn, chia cho ( nợ ngắn hạn
Hệ số khả năng thanh toán nói chung, bằng (=):
Tất cả các phương án
Tổng tài sản bình quân, chia cho ( nợ phải trả cuối kỳ
Tổng tài sản, chia cho ( nợ phải trả bình quân
Tổng tài sản, chia cho ( nợ phải trả
Hệ số khả năng thanh toán tức thời, bằng (=):
Không có phương án đúng
Tiền và các khoản tương đương tiền cuối kỳ, chia cho ( nợ ngắn hạn
Tiền và các khoản tương đương tiền, chia cho ( nợ ngắn hạn
Hệ số nào sau đây không dùng để phân tích nguồn vốn của doanh nghiệp ?
Hệ số tự tài trợ;
Hệ số vòng quay hàng tồn kho
Hệ số nợ so với tổng số nguồn vốn
Hệ số nợ so với vốn chủ sở hữu
Hệ số tư tài trợ tài sản, bằng (=):
Không có phương án đúng
Tài sản dài hạn, chia cho ( tổng tài sản
Vốn chủ sở hữu, chia cho ( tổng tài sản
Vốn đi vay, chia cho ( tổng tài sản
Hiệu suất sử dụng tài sản cố định đo lường cái gì?
check_box Bình quân mỗi đồng tài sản cố định trong kỳ mang lại bao nhiêu đồng doanh thu
Mỗi đồng TSĐ được tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận trước thuế và lãi vay
Tổng TS được sử dụng như thế nào trong 1 năm
Phần trăm của tổng TS được đầu tư vào TSCĐ
Hoạt động nào sau đây có thể được coi là 1 hoạt động tài chính trong BCLCTT
check_box Phát hành trái phiếu
Công ty sản xuất ô tô bán xe ô tô
Mua lại đối thủ cạnh tranh
Công ty chi tiền mua nguyên vật liệu
Khả năng thanh toán tức thời của DN thể hiện
check_box Khả năng trả nợ ngắn hạn bằng tiền và tương đương tiền của DN
Khả năng trả nợ ngắn hạn bằng tiền gửi ngân hàng của DN
Khả năng trả nợ ngắn hạn bằng các khoản tương đương tiền của DN
Khả năng trử nợ ngắn hạn bằng tiền mặt của DN
Khác biệt chính giữa tỷ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn và tỷ số khả năng thanh toán nhanh là bỏ qua
check_box Hàng tồn kho
Giá vốn hàng bán
Doanh thu
Các khoản nợ đáo hạn có thời gian đáo nợ trên 3 tháng
Khi cầu vượt cung dẫn tới tỷ lệ giá vốn hàng bán/Doanh thu thuần:
check_box Giảm
Tăng
Biến động
Không đổi
Khi điều chỉnh dự báo, không cần dựa vào các giả định về
check_box Trình độ tay nghề của người lao động
Mức độ ổn định thị trường
Sức cạnh tranh của sản phẩm
Điều kiện TC hiện tại
Khi DN có nhu cầu đánh giá xu hướng kết quả kinh doanh trong 1 thời gian dài sẽ lập bảng
check_box Khuynh hướng
So sánh đồng quy mô
So sánh dọc
So sánh ngang
Khi dự báo BCKQKD, người ta thường dự báo
check_box Tất cả các chỉ tiêu
1 chỉ tiêu
Các chỉ tiêu chính
2 chỉ tiêu
Khi phân tích kết cấu TS, NV người ta thường sử dụng kỹ thuật
check_box Kết hợp so sánh ngang dọc
Thay thế liên hoàn
So sánh theo hàng ngang
So sánh theo hàng dọc
Khi phân tích khả năng sinh lời, thường kết hợp phương pháp Dupont với phương pháp
check_box Loại trừ
Cân đối
đồ thị
So sánh
Khi phân tích khả năng thu hồi công nợ của DN, thường sử dụng chỉ tiêu nào sau đây
check_box Số vòng quay các khoản phải thu và kỳ thu nợ bình quân
Số vòng quay các khoản phải thu
Hệ số khả năng thanh toán
Số ngày 1 vòng quay các khoản phải thu
Khi phân tích tính cân bằng tài chính của DN, thưởng sử dụng
check_box Phương pháp cân đối
Phương pháp số chênh lệch
Phương pháp thay thế liên hoàn
Phương pháp Dupont
Khi phân tích vòng quay hàng tồn kho của DN, thường sử dụng chỉ tiêu nào sau đây
check_box Số vòng quay hàng tồn kho và số ngày 1 vòng quay HTK
Số ngày 1 vòng quay hàng tồn kho
Kỳ thu tiền
Số vòng quay hàng tồn kho
Khi tính tỷ suất lợi nhuận trên tài sản kinh doanh thì tài sản cố định được tính theo:
Giá còn lại [= nguyên giá, trừ đi (-) số khấu hao lũy kế từ khi sử dụng]
Giá đánh giá lại
Không có phương án đúng
Nguyên giá
Khi tính tỷ suất lợi nhuận trên tài sản kinh doanh thì tài sản lưu động được xác định, bằng (=):
Không có phương án đúng
Tài sản ngắn hạn
Tài sản ngắn hạn, trừ (-) đầu tư tài chính ngắn hạn
Tài sản ngắn hạn, trừ (-) hàng tồn kho
Khoản mục “Phải thu khách hàng” trên Bảng CĐKT lớn chứng tỏ:
check_box Căn cứ vào các chính sách của DN để đánh giá
Khả năng thu hồi công nợ của DN không tốt
Hàng tồn kho của DN lớn
Doanh thu bán hàng của DN cao
Khoản nào sau đây không nằm trong khoản giảm trừ doanh thu:
check_box Chiết khấu thanh toán
Thuế VAT trường hợp tính theo phương pháp trực tiếp
Giảm gía hàng bán
Hàng bán bị trả lại
Kỳ phân tích trong phân tích tài chính doanh nghiệp có thể là:
Có thể thực hiện bất cứ lúc nào
Định kỳ 15 ngày 1 lần
Không có phương án nào đúng
Tháng, quý, 6 tháng và năm tài chính
Kỹ thuật lập bảng so sánh theo hàng ngang là
check_box Việc xác định biến động của các chỉ tiêu trên cùng 1 hàng của BCTC
Việc cộng các chỉ tiêu trên cùng một hàng
Việc trình bày các chỉ tiêu trên BCTC theo hàng ngang
Việc xác định biến động của các chỉ tiêu trên cùng 1 cột của BCTC
Kỹ thuật nào sau đây không thuộc kỹ thuật dự báo BCLCTT
check_box Xác định nguồn vay, nợ của DN
Xác định những thay đổi liên quan đến hoạt động đầu tư
Xác định mối quan hệ giữa tiền mặt và dòng tiền
Xác định những thay đổi liên quan đến hoạt động tài chính
Kỹ thuật so sánh chiều dọc trên BCTCDN là:
check_box Việc so sánh theo cột
Việc so sánh theo dòng
Việc so sánh theo từng chỉ tiêu
Việc so sánh theo nhóm chỉ tiêu
Kỹ thuật so sánh trong phân tích tài chính doanh nghiệp, gồm có:
So sánh nhằm đánh giá mức biến động của 1 chỉ tiêu kinh tế tài chính và đánh giá mối liên hệ của nó với chỉ tiêu có liên quan
So sánh theo chiều dọc
So sánh theo chiều ngang
Tất cả các phương án
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ, bằng (=):
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ , cộng với (+) chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ , cộng với (+) doanh thu hoạt động tài chính
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ , trừ đi (-) giá vốn hàng bán
Không có phương án nào đúng
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ, bằng (=):
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, trừ đi (-) giá vốn hàng bán
Không có phương án nào đúng
Lợi nhuận thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, trừ đi (-) chí phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
Lợi nhuận ST trên BCKQKD< 0, Lưu chuyển tiền thuần âm
check_box DN kinh doanh không hiệu quả
DN kinh doanh có hiệu quả
DN kinh doanh lãi
DN kinh doanh lỗ
Lợi nhuận ST trên BCKQKD>0, Lưu chuyển tiền thuần dương
check_box DN kinh doanh có hiệu quả
DN kinh doanh không hiệu quả
DN kinh doanh lỗ
DN kinh doanh lãi
Luồng tiền từ hoạt động kinh doanh không phải là
check_box Luồng tiền có liên quan đến hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính
Luồng tiền có liên quan đến các hoạt động chủ yếu, thường xuyên của DN và hoạt động khác
Luồng tiền có liên quan đến việc tạo doanh thu chủ yếu của DN
Luồng tiền có liên quan đến hoạt động tạo ra doanh thu của DN và hoạt động khác không phải hoạt động đầu tư và TC
Lý do nào sau đây khiến cho nhà quản trị muốn giảm bớt giá trị của vốn ngắn hạn?
check_box Vốn ngắn hạn lớn làm tăng chi phí sử dụng vốn nói chung
Vốn ngắn hạn lớn làm việc quản lý trở nên phức tạp hơn
Vốn ngắn hạn lớn làm tình hình tài chính kém ổn định
Vốn ngắn hạn lớn làm tăng nhu cầu vốn lưu động
Mô hình Dupont được sử dụng để
Phân tích năng lực hoạt động TS
Phân tích khả năng sinh lời
Phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn
Phân tích khả năng thanh toán dài hạn
Mô hình so sánh sử dụng trong phân tích tài chính doanh nghiệp, gồm có:
So sánh bằng số tuyệt đối và so sánh bằng số tương đối
So sánh theo thời gian và so sánh theo không gian
So sánh trực tiếp và so sánh có tính đến hệ số điều chỉnh
Tất cả các phương án
Mối quan hệ giữa phương pháp loại trừ và phương pháp Dupont:
Phương pháp Dupont là công đoạn cuối cùng của phương pháp loại trừ
Phương pháp loại trừ là công đoạn cuối cùng của phương pháp Dupont
Tất cả các phương án
Một công ty có tỷ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn ban đầu <1. Công ty có thể làm tăng tỷ số này nhờ cách nào sau đây?
Mua NVL bằng tiền gửi ngân hàng
Bán chịu hàng hóa cho khách hàng
Bán hàng thu tiền ngay
Mua NVL về nhập kho, chưa trả tiền cho người bán
Một DN có tình hình tài chính không tốt khi
check_box Dòng tiền đi vay nhiều hơn dòng tiền từ HĐKD
Dòng tiền chủ yếu từ HĐKD
Dòng tiền từ HĐKD đủ lớn để tài trợ cho HĐ đầu tư để tránh phụ thuộc bên ngoài
LCTT từ HĐKD>0, tăng ổn định
Một năm có 365 ngày, nếu công ty có doanh thu thuần là 250 tỷ đồng và phải thu bình quân là 150 tỷ đồng thì kỳ thu nợ bình quân của nó là:
check_box 219 ngày
46,5 ngày
1,7 ngày
0,6 ngày
Một năm có 365 ngày, nếu công ty có doanh thu thuần là 400 tỷ đồng và phải thu bình quân là 150 tỷ đồng thì kỳ thu nợ bình quân của nó là:
check_box 136 ngày
216 ngày
60 ngày
90 ngày
Mua nguyên vật liệu chưa trả tiền cho người bán sẽ làm:
Tăng hệ số lãi/vốn chủ sở hữu
Tăng hệ số khả năng thanh toán nhanh
Hệ số khả năng thanh toán nhanh không đổi
Giảm hệ số khả năng thanh toán nhanh
Mục đích của việc lượng hóa trong phương pháp loại trừ để
check_box Tìm ra nhân tố ảnh hưởng nhiều nhất
Tìm ra nhân tố ảnh hưởng ít nhất
Tìm ra nhân tố có mối quan hệ với chỉ tiêu phân tích nhiều nhất
Tìm ra nhân tố có mối quan hệ với chỉ tiêu phân tích nhiều nhất
Muốn giảm tỉ số nợ phải trả/tổng tài sản thì nên làm gì?
Vay nợ ngân hàng
Thanh toán bớt nợ phải trả
Mua hàng trả tiền ngay
Bán bớt tài sản
Muốn tăng tỉ số vốn chủ sở hữu/tổng tài sản thì nên làm gì?
Mua hàng trả tiền ngay
Huy động thêm vốn chủ sở hữu
Mua thêm tài sản
Vay nợ ngân hàng
Năng suất sử dụng tổng vốn có đơn vị tính là:
Không có đơn vị tính
Không có phương án nào đúng
Số lần (hay số %)
Triệu đồng
Năng suất sử dụng tổng vốn, bằng (=):
Giá trị sản xuất hay doanh thu hoặc doanh thu thuần, chia cho ( tổng vốn bình quân
Giá trị sản xuất hay doanh thu hoặc doanh thu thuần, chia cho ( tổng vốn
Không có phương án nào đúng
Lợi nhuận sau thuế, chia cho ( tổng vốn
Năng suất sử dụng vốn cố định, bằng (=):
Giá trị sản xuất hay doanh thu hoặc doanh thu thuần hoạt động kinh doanh, chia cho ( vốn cố định
Giá trị sản xuất hay doanh thu hoặc doanh thu thuần, chia cho ( vốn cố định bình quân
Không có phương án đúng
Lợi nhuận gộp, chia cho ( vốn cố định
Nếu DN ngụy tạo một khoản doanh thu thì DN đó sẽ cố gắng che giấu gian lận đó bằng cách
check_box Tạo ra 1 tài sản giả tạo
Tăng nợ phải trả
Giảm tài sản
Không cần làm gì cả
Nếu TS dự báo < Nguồn vốn dự báo , cần điều chỉnh
check_box Tiền mặt
Các khoản phải thu
Hàng tồn kho
Nợ phải trả
Nếu TS dự báo > Nguồn vốn dự báo nghĩa là
check_box DN có nhu cầu tiền trong tương lai
DN có nhu cầu tăng hàng tồn kho
DN có nhu cầu mua TSCĐ
DN có nhu cầu đầu tư
Nguồn lực tài chính thuộc đối tượng nghiên cứu của phân tích tài chính doanh nghiệp, gồm có:
Nguồn lực từ bên ngoài doanh nghiệp
Nguồn lực từ bên trong doanh nghiệp
Tất cả các phương án
Nguồn vốn dài hạn, bằng (=):
Tất cả các phương án
Tổng số nguồn tài trợ, trừ đi (-) nguồn vốn ngắn hạn
Vốn chủ sở hữu, cộng với (+) vay và nợ dài hạn
Nguồn vốn dài hạn, bằng (=):
Tài sản dài hạn, cộng (+) vay và nợ dài hạn
Tất cả các phương án
Tổng số nguồn tài trợ, trừ đi (-) nguồn vốn ngắn hạn
Vốn chủ sở hữu, cộng với (+) tài sản dài hạn
Nguồn vốn ngắn hạn, bằng (=):
Nợ phải trả ngắn hạn, cộng với (+) chiếm dụng bất hợp pháp
Tài sản ngắn hạn , cộng với (+) vay ngắn hạn
Tất cả các phương án
Vay và nợ ngắn hạn, cộng với (+) chiếm dụng bất hợp pháp
Nguyên nhân làm giảm vòng quay các khoản phải thu của DN là
check_box Sản lượng sản phẩm tiêu thụ giảm
Xóa sổ các khoản nợ khó đòi
Ngân hàng thu hồi nợ ngắn hạn
Đưa ra tiêu chuẩn tín dụng chặt chẽ hơn
Nguyên nhân trực tiếp làm giảm nhu cầu vốn lưu động của DN
check_box Người cung cấp tăng thời hạn nợ cho DN
DN sử dụng tiết kiệm nguyên vật liệu
Vay ngắn hạn ngân hàng
Ngân sách cấp thêm vốn cho DN
Nguyên tắc dự báo là xác định các tỷ lệ tăng trưởng thông qua
check_box Các tỷ số TC quá khứ
Các tỷ số TC cơ bản
Các tỷ số TC hiện tại
Các tỷ số TC của đối thủ cạnh tranh
Nguyên tắc trình bày Báo cáo tài chính là:
check_box Hoạt động liên tục hoặc không liên tục
Trung thực, hợp lý
Công khai
Khách quan
Nguyên tắc trình bày BCTC là
check_box Nhất quán
Trung thực, hợp lý
Phù hợp
Đầy đủ
Nhà phân tích quan sát thấy sự suy giảm trong tỷ số vòng quay HTK của 1 DN. Lý do nào sau đây có thể giải thích cho xu hướng này
check_box Công ty mới đưa vào sử dụng một phần mềm quản lý HTK mới, nhưng gặp khó khăn dẫn tới các đơn đặt hàng với nhà cung cấp bị đặt trùng
Mức tiêu thụ nhanh
Do có nhiều HTK hư hỏng từ năm ngoái nên công ty đã xử lý một lượng lớn HTK vào đầu kỳ kế toán
Công ty đã sử dụng 1 hệ thống quản trị HTK mới mang lại hiệu quả cao hơn trong quản lý HTK
Nhu cầu vốn ngắn hạn của DN có thể thay đổi vì tất cả các nguyên nhân sau trừ:
check_box DN vay dài hạn ngân hàng
Nhà cung cấp nới lỏng điều kiện tín dụng cho DN
DN triển khai hệ thống quản trị hàng tồn kho mới
DN nới lỏng điều kiện tín dụng cho khách hàng
Nội dung nào sau đây cho biết ý nghĩa của Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu thuần ( ROS) ?
Chỉ tiêu cho biết trong 100 đồng doanh thu thuần thu được trong kỳ thì có mấy đồng là lợi nhuận
Chỉ tiêu cho biết trong 100 đồng doanh thu thuần thu được trong kỳ thì có mấy đồng là lợi nhuận gộp
Chỉ tiêu cho biết trong 100 đồng doanh thu thuần thu được trong kỳ thì có mấy đồng là giá vốn
Chỉ tiêu cho biết trong 100 đồng doanh thu thuần thu được trong kỳ thì có mấy đồng là lợi nhuận tài chính
Nội dung nào sau đây không là nội dung của phân tích hiệu quả sử dụng vốn/sử dụng tài sản?
Phân tích tốc độ luân chuyển HTK;
Phân tích tốc độ luân chuyển VLĐ;
Phân tích hiệu quả sử dụng vốn
Phân tích cơ cấu vốn
Nội dung nào sau đây không là nội dung của phân tích hiệu quả sử dụng vốn/sử dụng tài sản?
Phân tích HQSD vốn vay
Phân tích HQSD VCSH
Phân tích cơ cấu tài sản
Phân tích HQSD VCĐ;
Nội dung nào sau đây không là vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp ?
Quỹ đầu tư phát triển
Vốn vay của ngân hàng
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
Nguốn vốn kinh doanh
Nội dung nào sau đây không phải là nợ phải trả của doanh nghiệp ?
Khoản nợ lương nhân viên
Khoản tiền đang nợ nhà cung cấp
Vốn vay của ngân hàng
Quỹ đầu tư phát triển
Nội dung nào sau đây không phải là nội dung chính của PTTCDN?
Phân tích khả năng tài chính của DN;
Phân tích tình hình sử dụng vốn trong SXKD của DN;
Phân tích khả năng sinh lời, tăng trưởng bền vững, rủi ro tài chính và các dấu hiệu phá sản DN
Phân tích tập khách hàng hiện hữu
Nội dung nào sau đây không phải là nội dung chính của PTTCDN?
Phân tích chính sách bán hàng của DN
Phân tích chính sách huy động vốn của DN
Phân tích khả năng sinh lời, tăng trưởng bền vững, rủi ro tài chính và các dấu hiệu phá sản DN
Phân tích khả năng tài chính của DN;
Nội dung nào sau đây không phải là nội dung chính của PTTCDN?
Phân tích khả năng sinh lời của các dự án mà doanh nghiệp chuẩn bị triển khai.
Phân tích tình hình sử dụng vốn trong SXKD của DN
Phân tích khả năng tài chính của DN;
Phân tích chính sách huy động vốn của DN
Nội dung nào sau đây không phải là nội dung chính của PTTCDN?
Phân tích tình hình sử dụng vốn trong SXKD của DN
Phân tích chính sách huy động vốn của DN
Phân tích chính sách chiết khấu thanh toán của doanh nghiệp
Phân tích khả năng sinh lời, tăng trưởng bền vững, rủi ro tài chính và các dấu hiệu phá sản DN
Nội dung nào sau đây không phải là nội dung phân tích kết quả sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp ?
Phân tích HQSD các loại chi phí trong quá trình SXKD;
Phân tích mức độ sinh lời của kết quả hoạt động
Phân tích cơ cấu vốn kinh doanh
Phân tích khái quát kết quả SXKD;
Nội dung nào sau đây không phải là nội dung phân tích khả năng sinh lời của doanh nghiệp ?
Xem xét đánh giá khả năng sinh lời trên năng lực của nhà lãnh đạo
Xem xét đánh giá khả năng sinh lời trên tổng tài sản và trên tài sản kinh doanh.
Xem xét đánh giá khả năng sinh lời trên từng hoạt động của doanh nghiệp.
Xem xét đánh giá khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu
Nội dung nào sau đây là mục tiêu phân tích tài chính của doanh nghiệp?
Thực hiện kiểm tra, kiểm soát kết quả KT-TC của sự vận động và chuyển hóa đó;
Đánh giá tình hình sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp
Xây dựng kế hoạch tài chính
Xây dựng phương án kinh doanh
Nội dung nào sau đây là mục tiêu phân tích tài chính của doanh nghiệp?
Đánh giá tình hình sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp
Xây dựng kế hoạch tài chính
Đánh giá chính xác tình hình tài chính, sức mạnh tài chính, khả năng sinh lời và triển vọng của DN trong tương lai;
Xây dựng phương án kinh doanh
Nội dung nào sau đây là mục tiêu phân tích tài chính của doanh nghiệp?
Thực hiện kiểm tra, kiểm soát quá trình và kết quả tổ chức vận động,chuyển hóa các nguồn lực tài chính trong tiến trình phân phối để tạo lập, sử dụng các quỹ tiền tệ thuộc hoạt động tài chính của DN;
Xây dựng kế hoạch tài chính
Đánh giá tình hình sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp
Xây dựng phương án kinh doanh
Nội dung nào sau đây là nợ phải trả của doanh nghiệp ?
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Nguốn vốn kinh doanh
Quỹ đầu tư phát triển
Vốn vay của ngân hàng
Nội dung nào sau đây là phương pháp phân tích của Phân tích BCTC?
Phương pháp Dupon
Phương pháp trực tiếp
Phương pháp gián tiếp
Phương pháp khấu trừ
Nội dung nào sau đây là phương pháp phân tích của Phân tích BCTC?
Phương pháp gián tiếp
Phương pháp trực tiếp
Phương pháp khấu trừ
Phương pháp so sánh
Nội dung nào sau đây là tài sản dài hạn của doanh nghiệp ?
Xe ô tô của nhân viên (xe cá nhân)
Xe ô tô thuê ngoài dạng thuê ngắn hạn
Xe ô tô dùng cho vận tải hàng hóa
Xe ô tô mua về để bán
Nội dung nào sau đây là tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp ?
Xe ô tô dùng cho giám đốc đi lại
Xe ô tô thuê ngoài dạng thuê ngắn hạn
Xe ô tô mua về để bán
Xe ô tô dùng cho vận tải hàng hóa
Nội dung nào sau đây là vốn chủ hở hữu của doanh nghiệp ?
Khoản tiền đang nợ nhà cung cấp
Khoản nợ lương nhân viên
Vốn vay của ngân hàng
Quỹ đầu tư phát triển
Nội dung nào sau đây phản ánh khái niệm Nợ phải trả ?
Nợ phải trả là các khoản nợ mà doanh nghiệp phải trả cho nhà cung cấp.
Nợ phải trả là các khoản nợ phát sinh trong quá trình SXKD, DN có nghĩa vụ phải thanh toán từ các nguồn lực của mình cho các chủ nợ
Nợ phải trả là các khoản nợ mà doanh nghiệp phải trả cho người lao động.
Nợ phải trả là các khoản nợ mà doanh nghiệp phải trả cho nhà nước.
Phân tích doanh thu theo khu vực địa lý không phục vụ cho việc
check_box Đánh giá thị phần của DN trong ngành
Là cơ sở cho việc dự báo doanh thu trong tương lai
Đánh giá sự thành công của DN trên từng thị trường
Nhà phân tích hiểu rõ hơn về thị trường tiêu thụ của DN
Phân tích kết quả sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp sử dụng thông tin chính trên báo cáo nào sau đây?
Báo cáo kết quả kinh doanh
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Báo cáo công nợ
Bảng Cân đối kế toán
Phương pháp cân đối áp dụng với phương trình có mối quan hệ dạng:
check_box Tổng số và hiệu số
Tích số
Tích số hoặc thương số
Thương số
Phương pháp đồ thị trong phân tích BCTC thường sử dụng để đánh giá:
check_box Khuynh hướng kết quả KD của DN
Tốc độ tăng trưởng giá vốn
Tốc độ tăng trưởng doanh thu
Tốc độ tăng trưởng lợi nhuận
Phương pháp liên hệ cân đối đươc áp dụng phân tích đối với các phương trình kinh tế dạng:
Dạng thương số
Dạng tổng (hoặc hiệu) số
Dạng tổng-tích
Tích số
Phương pháp loại trừ áp dụng với phương trình kinh tế có mối quan hệ dạng:
check_box Tích số hoặc thương số
Hiệu số
Tích số
Tổng số
Phương pháp nào sau đây không có bước : Lượng hóa mức độ ảnh hưởng
check_box Phương pháp so sánh
Phương pháp cân đối
Phương pháp thay thế liên hoàn
Phương pháp số chênh lệch
Phương pháp số chênh lệch và phương pháp thay thế liên hoàn khác nhau ở:
Bước 1
Bước 2
Bước 3
Tất cả các phương án
Phương pháp thay thế liên hoàn và phương pháp số chênh lệch có tác dụng
check_box Giống nhau
Tùy từng trường hợp giống nhau
Khác nhau
Tùy từng trường hợp khác nhau
Số liệu trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ chi tiết cho số liệu trên
check_box Bảng cân đối kế toán
Bảng Báo cáo KQKD
Thuyết minh BCTC
Bảng cân đối tài khoản của DN
Số ngày một vòng quay các khoản nợ phải trả, bằng (=):
Tất cả các phương án
Số ngày theo lịch của kỳ phân tích, chia cho ( các khoản nợ phải trả bình quân
Số ngày theo lịch của kỳ phân tích, chia cho ( vòng quay các khoản nợ phải trả
Số ngày một vòng quay các khoản phải thu, bằng (=):
Không có phương án đúng
Số ngày theo lịch của kỳ phân tích, chia cho ( các khoản phải thu bình quân
Số ngày theo lịch của kỳ phân tích, chia cho ( vòng quay các khoản phải thu
Số ngày một vòng quay vốn lưu động, bằng (=):
Số ngày theo lịch kỳ phân tích, chia cho ( số vòng quay vốn lưu động
Số ngày theo lịch kỳ phân tích, chia cho ( Vốn lưu động bình quân.
Tất cả các phương án
Số ngày theo lịch kỳ phân tích, chia cho ( Vốn lưu động đầu kỳ
Số vòng quay hàng tồn kho phản ánh quan hệ so sánh giữa:
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ với hàng tồn kho bình quân
Số doanh thu bán chịu với hàng tồn kho bình quân
Tất cả các phương án
Tổng giá vốn hàng bán với hàng tồn kho bình quân
Số vòng quay tài sản kinh doanh, bằng (=):
Doanh thu thuần hoạt động kinh doanh, chia cho ( tài sản kinh doanh bình quân
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho (: tài sản kinh doanh bình quân)
Tổng thu nhập thuần của các hoạt động, chia cho ( tài sản kinh doanh bình quân
Số vòng quay tài sản phản ánh:
check_box Trong kỳ, TS của DN quay được bao nhiêu vòng để tạo ra doanh thu thuần
Trong kỳ, TS của DN quay được bao nhiêu vòng để tạo ra giá vốn hàng bán
Trong kỳ, TS của DN quay được bao nhiêu vòng để tạo ra lợi nhuận gộp
Trong kỳ, TS của DN quay được bao nhiêu vòng để tạo ra lợi nhuận thuần
Số vòng quay vốn lưu động phản ánh quan hệ so sánh giữa:
Doanh thu thuần hoạt động kinh doanh với vốn lưu động bình quân sử dụng vào sản xuất kinh doanh
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ với vốn lưu động bình quân sử dụng vào sản xuất kinh doanh
Không có phương án đúng
Tổng thu nhập thuần của các hoạt động với vốn lưu động bình quân sử dụng vào sản xuất kinh doanh
Sức sinh lời cơ bản của tài sản được xác định bằng công thức nào sau đây?
Tổng TS / Lợi nhuận sau thuế
Tổng TS / EBIT
EBIT / Tổng TS
Lợi nhuận sau thuế / Tổng TS
Tài sản dài hạn của doanh nghiệp gồm có:
Bất động sản đầu tư
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
Tất cả các phương án
Tài sản dài hạn của doanh nghiệp gồm có:
Các khoản phải thu dài hạn
Giá vốn hàng bán
Hàng tồn kho
Tất cả các phương án
Tài sản dài hạn của doanh nghiệp gồm có:
Nợ dài hạn.
Quỹ đầu tư phát triển
Tài sản cố định
Tất cả các phương án
Tài sản dài hạn của doanh nghiệp gồm có:
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn.
Quỹ dự phòng tài chính
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Tất cả các phương án
Tài sản dài hạn của doanh nghiệp, bằng (=):
Tài sản cố định, cộng với (+) bất động sản đầu tư, cộng với (+) đầu tư tài chính dài hạn, cộng với (+) tài sản dài hạn khác
Tài sản cố định, cộng với (+) bất động sản đầu tư, cộng với (+) tài sản dài hạn khác
Tổng tài sản, trừ đi (-) tài sản ngắn hạn
Vốn chủ sở hữu, cộng với (+) phải thu dài hạn
Tài sản dài hạn gồm:
Phải thu dài hạn, tài sản cố định, bất động sản đầu tư, đầu tư tài chính dài hạn và nợ phải trả dài hạn
Phải thu dài hạn, tài sản cố định, bất động sản đầu tư, đầu tư tài chính dài hạn và tài sản dài hạn khác
Phải thu dài hạn, tài sản cố định, bất động sản đầu tư, đầu tư tài chính dài hạn và vay dài hạn
Tất cả các phương án
Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp gồm có:
Các khoản phải thu ngắn hạn
Không có phương án nào đúng
Quỹ dự phòng tài chính
Thu nhập khác
Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp gồm có:
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Quỹ đầu tư phát triển
Tất cả các phương án
Thặng dư vốn cổ phần
Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp gồm có:
Bất động sản đầu tư
Giá vốn hàng bán
Tất cả các phương án
Tiền và các khoản tương đương tiền
Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp gồm có:
Hàng tồn kho.
Không có phương án nào đúng
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Tài sản cố định
Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp, bằng (=):
Hàng tồn kho, cộng với (+) các khoản phải thu ngắn hạn, cộng với (+) tài sản ngắn hạn khác
Tất cả các phương án
Tiền và tương đương tiền, cộng với (+) đầu tư tài chính ngắn hạn, cộng với (+) tài sản ngắn hạn khác
Tổng tài sản, trừ đi (-) tài sản dài hạn
Tài sản ngắn hạn gồm:
Tất cả các phương án
Tiền và các khoản tương đương tiền, đầu tư tài chính ngắn hạn, phải thu ngắn hạn, hàng tồn kho và tài sản ngắn hạn khác
Tiền và các khoản tương đương tiền, đầu tư tài chính ngắn hạn, phải thu ngắn hạn, hàng tồn kho và vay ngắn hạn
Theo quan điểm của BCKQKD, tổng chi phí trong kỳ là
check_box Chi phí tạo ra tương ứng với thu nhập
Tổng tiền thực chi trong kỳ
Tổng chi phí bán hàng trong kỳ
Tổng chi phí tài chính trong kỳ
Theo quan điểm của BCKQKD, tổng thu thập trong kỳ là
check_box Thu nhập thực hiện trong kỳ
Tổng tiền thực thu trong kỳ
Tổng doanh thu bán hàng trong kỳ
Tổng doanh thu tài chính trong kỳ
Theo quan điểm của BCLCTT, tổng chi phí trong kỳ là
check_box Tổng tiền thực chi trong kỳ
Chi phí tạo ra tương ứng với thu nhập
Tổng chi phí tài chính trong kỳ
Tổng chi phí bán hàng trong kỳ
Theo thông tư 200 ngày 22/12/2014 của BTC, người chịu trách nhiệm về tính pháp lý của BCTC là:
check_box Giám đốc DN
Kế toán chi tiết
Kế toán trưởng
Kế toán tổng hợp
Thu tiền từ phát hành cổ phiếu trong DN được phản ánh vào luồng tiền trong hoạt động nào sau đây của BCLCTT:
check_box Hoạt động tài chính
Hoạt động kinh doanh
Hoạt động đầu tư
Không thuộc hoạt động nào
Tỉ số nợ phải trả/tổng tài sản có ý nghĩa gì?
Phản ánh mức độ sử dụng nợ phải trả để tài trợ cho tài sản dài hạn của doanh nghiệp.
Phản ánh mức độ sử dụng nợ phải trả để tài trợ cho tài sản của doanh nghiệp.
Phản ánh mức độ sử dụng nợ phải trả để tài trợ cho tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp.
Phản ánh hiệu quả sử dụng nợ phải trả của doanh nghiệp.
Tính cân bằng bắt buộc của Bảng cân đối kế toán dự báo là
check_box TS dự báo= Nguồn vốn dự báo
TS dự báo > Nguồn vốn dự báo
TS dự báo < Nguồn vốn dự báo
TS dự báo khác khác Nguồn vốn dự báo
Tốc độ tăng chi phí bán hàng phụ thuộc chính vào:
check_box Chính sách bán hàng của DN
Chính sách quản lý của DN
Vòng đời sản phẩm
Đặc điểm của sản phẩm
Tổng số nguồn tài trợ, bằng (=):
Nguồn vốn dài hạn, cộng với (+) nguồn vốn ngắn hạn
Nguồn vốn dài hạn, cộng với (+) tài sản dài hạn.
Nguồn vốn dài hạn, cộng với (+) tài sản ngắn hạn
Tất cả các phương án
Tổng số tài sản, bằng (=):
Tài sản dài hạn, cộng với (+) nguồn vốn dài hạn
Tài sản dài hạn, cộng với (+) tài sản ngắn hạn
Tất cả các phương án
Tổng TS năm 2019 là: 310 tỷ đ. Năm 2020 là 420 tỷ đồng. Vậy:
check_box Quy mô TS năm 2020 tăng so với năm 2019: 210 tỷ đồng (tương ứng 35,5%)
Quy mô TS năm 2020 tăng so với năm 2019: 35,5%
Quy mô TS năm 2020 tăng so với năm 2019: 1,35 tỷ đồng
Quy mô TS năm 2020 tăng so với năm 2019 : 110 tỷ đồng
Trị số của chỉ tiêu kinh tế tài chính mang so sánh có thể là:
Các số đo độ hội tụ
Các số đo độ phân tán
Số tuyệt đối, số tương đối và số bình quân
Tất cả các phương án
Trình tự tiến hành phân tích theo phương pháp Dupont, gồm có:
Sử dụng phương pháp loại trừ để lượng hóa mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố đến sự biến động của chỉ tiêu phân tích
Tất cả các phương án
Xác định hai chuỗi số tương ứng với hai kỳ, chỉ ra nhân tố tác động tích cực, tiêu cực
Xây dựng phương trình Dupont
Trong Báo cáo tài chính B01 DN, Quỹ phát triển khoa học công nghệ là một chỉ tiêu thuộc:
Nợ phải trả
Tất cả các phương án
Vốn chủ sở hữu
Trong cuốn Bài giảng Phân tích tài chính doanh nghiệp, Viện Đại học Mở Hà Nội 2012, để phân tích khả năng sinh lời hoạt động của doanh nghiệp, cần tính và so sánh các chỉ tiêu:
ROSBH, ROSKD
ROSBH, ROSST
ROSKD, ROSST
ROSKT, ROSST
Trong cuốn Bài giảng Phân tích tài chính doanh nghiệp, Viện Đại học Mở Hà Nội 2012, để phân tích khả năng sinh lời kinh tế của doanh nghiệp, cần tính và so sánh các chỉ tiêu:
ROAE, ROAKD
ROAE, ROAST
ROAE, ROAST và ROAKD
ROAST, ROAKD
Trong cuốn Bài giảng Phân tích tài chính doanh nghiệp, Viện Đại học Mở Hà Nội 2012, để phân tích khả năng sinh lời tài chính của doanh nghiệp, cần tính và so sánh chỉ tiêu:
ROAE
ROAE và
ROAST
ROE
Trong phân tích tài chính doanh nghiệp, các chỉ tiêu mang so sánh phải:
Đảm bảo tính chất có thể so sánh được với nhau
Giống nhau về đơn vị tính
Giống nhau về nội dung kinh tế
Tất cả các phương án
Trong phân tích tài chính doanh nghiệp, phương pháp loại trừ là phương pháp phân tích nhân tố bằng số:
Tất cả các phương án
Tương đối
Tuyệt đối
Trong phân tích tài chính doanh nghiệp, phương pháp so sánh là phương pháp phân tích bằng số:
Tất cả các phương án
Tương đối
Tuyệt đối
Trong số các tài sản sau đây của doanh nghiệp, tài sản nào thuôc tài sản dài hạn:
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Các khoản phải thu dài hạn
Tất cả các phương án
Trong số các tài sản sau đây của doanh nghiệp, tài sản nào thuộc tài sản dài hạn:
Tài sản cố định
Tài sản dài hạn khác
Tất cả các phương án
Trong số các tài sản sau đây của doanh nghiệp, tài sản nào thuộc tài sản ngắn hạn:
Hàng tồn kho
Tài sản ngắn hạn khác
Tất cả các phương án
Trong số các tài sản sau đây của doanh nghiệp, tài sản nào thuộc tài sản ngắn hạn:
Hàng tồn kho
Tất cả các phương án
Tiền và các khoản tương đương tiền.
Trong số các tài sản sau đây của doanh nghiệp, tài sản nào thuộc tài sản ngắn hạn?
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Các khoản phải thu ngắn hạn
Tất cả các phương án
Trong thực thế ,DN thường đảm bảo khả năng thanh toán ngắn hạn khi hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn
check_box >2
>1
>4
>3
Trước chu kỳ tăng giá một công ty thay đổi phương pháp xác định hàng hóa tồn kho thì kết quả chu kỳ tiếp theo
check_box Thay đổi hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
Thay đổi TS dài hạn
Thay đổihệ số doanh thu bán hàng
Thay đổi Nợ phải trả
Tỷ lệ GVHB/DTT là 57%, nghĩa là:
check_box Cứ 100 đồng doanh thu thuần DN phải bỏ ra 57 đồng giá vốn hàng bán
Cứ 100 đồng doanh thu thuần, DN tạo ra 57 đồng giá vốn hàng bán
Cứ 100 đồng giá vốn hàng bán có 57 đồng doanh thu thuần
Trong 100 đồng doanh thu thuần chứa 57 đồng giá vốn hàng bán
Tỷ lệ Lợi nhuận gộp/DTT là 46 %, nghĩa là
check_box Cứ 100 đồng doanh thu thuần, DN tạo ra 46 đồng lợi nhuận gộp
Cứ 100 đồng doanh thu thuần, DN thu được 46 đồng lợi nhuận gộp
Cứ 100 đồng lợi nhuận gộp có 46 đồng doanh thu thuần
Trong 100 đồng doanh thu thuần chứa 46 đồng lợi nhuận gộp
Tỷ số nợ so với vốn chủ sở hữu đo lường:
Mức độ sử dụng nợ so với mức độ sử dụng vốn chủ sở hữu để tài trợ cho tài sản của doanh nghiệp
Tất cả các phương án
Mức độ sử dụng đòn bẩy tài chính để tài trợ cho tài sản của doanh nghiệp.
Tỷ số nợ so với vốn chủ sở hữu, bằng (=):
Tất cả các phương án
Vốn chủ sở hữu, chia cho ( nợ phải trả
Nợ phải trả, chia cho ( vốn chủ sở hữu
Tỷ số nơ trên tổng tài sản có đơn vị tính là:
Không có đơn vị tính
Số lần (hay số %).
Tất cả các phương án
Triệu đồng
Tỷ số nợ trên tổng tài sản đo lường:
Mức độ sử dụng nợ để tài trợ cho tài sản của doanh nghiệp
Mức độ sử dụng nợ so với mức độ sử dụng vốn chủ sở hữu để tài trợ cho tài sản của doanh nghiệp
Tất cả các phương án
Tỷ số nợ trên tổng tài sản phản ánh quan hệ so sánh giữa:
Nợ ngắn hạn với tổng tài sản
Tất cả các phương án
Vốn vay (hay nợ phải trả) với tài sản dài hạn.
Vốn vay (hay nợ phải trả) với tổng tài sản
Tỷ số nợ trên tổng tài sản, bằng (=):
Nợ phải trả, chia cho ( tổng tài sản
Tất cả các phương án
Tổng tài sản, chia cho ( nợ phải trả
Tổng tài sản, chia cho ( vay và nợ dài hạn
Tỷ suất chi phí bán hàng trên doanh thu thuần, bằng (=):
Chi phí bán hàng, chia cho ( doanh thu thuần hoạt động kinh doanh
Chi phí bán hàng, chia cho ( doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Chi phí bán hàng, chia cho ( tổng thu nhập thuần
Tỷ suất chi phí kinh doanh trên doanh thu thuần, bằng (=):
Tất cả các phương án
Tổng chi phí sản xuất kinh doanh, chia cho ( doanh thu thuần hoạt động kinh doanh
Tổng chi phí sản xuất kinh doanh, chia cho ( doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Tổng chi phí sản xuất kinh doanh, chia cho ( tổng thu nhập thuần
Tỷ suất chi phí quản lý doanh nghiệp trên doanh thu thuần, bằng (=):
Chi phí quản lý doanh nghiệp, chia cho ( doanh thu thuần hoạt động kinh doanh
Chi phí quản lý doanh nghiệp, chia cho ( doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Tất cả các phương án
Tỷ suất EBIT trên tổng vốn có đơn vị tính là:
Không có đơn vị tính
Không có phương án nào đúng
Số lần (hay số %)
Triệu đồng
Tỷ suất EBIT trên tổng vốn phản sánh quan hệ so sánh giữa:
Lãi thuần hoạt động kinh doanh với tổng vốn bình quân dùng vào sản xuất khin doanh
Lợi nhuận trước lãi vay và thuế với tổng vốn bình quân sử dụng vào sản xuất kinh doanh
Tất cả các phương án
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế với tổng vốn bình quân dùng vào sản xuất kinh doanh
Tỷ suất giá vốn hàng bán trên doanh thu thuần, bằng (=):
Giá vốn hàng bán, chia cho ( doanh thu thuần hoạt động kinh doanh
Giá vốn hàng bán, chia cho ( doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Tất cả các phương án
Tỷ suất lợi nhuận kế toán trước thuế trên doanh thu thuần, bằng (=):
Không có phương án đúng
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế, chia cho ( doanh thu thuần hoạt động kinh doanh
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế, chia cho ( tổng thu nhập thuần
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần, bằng (=):
Không có phương án đúng
Lợi nhuận sau thuế, chia cho ( doanh thu thuần hoạt động kinh doanh.
Lợi nhuận sau thuế, chia cho ( tổng thu nhập thuần
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế, chia cho ( tổng thu nhập thuần
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản phản ánh quan hệ so sánh giữa:
Lãi thuần sau thuế với tổng vốn bình quân sử dụng vào sản xuất kinh doanh
Lãi thuần sau thuế với tổng vốn có ở cuối kỳ
Lãi thuần sau thuế với tổng vốn có ở đầu kỳ.
Tất cả các phương án
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản, bằng (=):
Lợi nhuận sau thuế, chia cho ( tổng tài sản bình quân
Lợi nhuận sau thuế, chia cho ( tổng tài sản cuối năm
Lợi nhuận sau thuế, chia cho ( tổng tài sản đầu kỳ
Tất cả các phương án
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản, bằng (=):
Không có phương án đúng
Lợi nhuận sau thuế, chia cho ( tổng tài sản bình quân
Lợi nhuận sau thuế, chia cho ( tổng tài sản cuối năm
Lợi nhuận sau thuế, chia cho ( tổng tài sản đầu kỳ.
Tỷ suất lợi nhuận thuần hoạt động kinh doanh trên doanh thu thuần, bằng (=):
Lãi thuần hoạt động kinh doanh, chia cho ( doanh thu thuần hoạt động kinh doanh
Lãi thuần hoạt động kinh doanh, chia cho ( doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Lãi thuần hoạt động kinh doanh, chia cho ( tổng thu nhập thuần
Tất cả các phương án
Tỷ suất lợi nhuận thuần trên doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, bằng (=):
Lãi thuần hoạt động kinh doanh, chia cho ( doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Lãi thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho ( doanh thu thuần hoạt kinh doanh
Lãi thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho ( doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Tất cả các phương án
Tỷ suất lợi nhuận tính trên tài sản kinh doanh, bằng (=):
Không có phương án đúng
Lãi thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho ( tài sản kinh doanh bình quân
Lãi thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho ( tài sản kinh doanh cuối kỳ
Lãi thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho ( tài sản kinh doanh.
Tỷ suất lợi nhuận tính trên tổng TS (ROA) bị tác động trực tiếp bởi nhân tố nào sau đây?
Thuế TNDN
Lãi vay
Doanh thu
Nợ phải trả nhà cung cấp
Tỷ suất lợi nhuận tính trên tổng TS (ROA) có ý nghĩa gì?
Nó cho ta biết cứ 100 đồng vốn chủ sở hữu dùng trong hoạt động chính của DN tạo ra được mấy đồng lãi thuần
Nó cho ta biết cứ 100 đồng tài sản ngắn hạn dùng trong hoạt động chính của DN tạo ra được mấy đồng lãi thuần
Nó cho ta biết cứ 100 đồng tài sản dài hạn dùng trong hoạt động chính của DN tạo ra được mấy đồng lãi thuần
Nó cho ta biết cứ 100 đồng tài sản kinh doanh dùng trong hoạt động chính của DN tạo ra được mấy đồng lãi thuần
Tỷ suất lợi nhuận tính trên tổng TS (ROA) được tính bằng công thức nào sau đây?
Bằng Ebit/Doanh thu thuần
Bằng Tài sản/Ebit
Bằng Ebit/Tài sản
Bằng Doanh thu thuần/Ebit
Tỷ suất lợi nhuận tính trên tổng TS (ROE) bị tác động trực tiếp bởi nhân tố nào sau đây?
Doanh thu
Thuế TNDN
Nợ phải trả nhà cung cấp
Lãi vay
Tỷ suất lợi nhuận tính trên VCSH có ý nghĩa gì?
Phản ánh mức độ sinh lời/1 đồng vốn vay;
Phản ánh mức độ sinh lời của đồng vốn CSH bỏ ra;
Phản ánh mức độ sinh lời /1 đồng doanh thu;
Phản ánh mức độ sinh lời/1 đồng tài sản;
Tỷ suất lợi nhuận trước lãi vay và thuế trên tổng tài sản, bằng (=):
EBIT, chia cho ( tổng tài sản bình quân
EBIT, chia cho ( tổng tài sản cuối kỳ
EBIT, chia cho ( tổng tài sản đầu năm
Tất cả các phương án
Tỷ trọng hàng tồn kho/TS ngắn hạn = 45% nghĩa là
check_box Cứ 100 đồng TSNH chứa 45 đồng HTK
Cứ 1 đồng TSNH chứa 45 đồng HTK
Cứ 100 đồng HTK chứa 45 đồng TSNH
Cứ 45 đồng TSNH chứa 1 đồng HTK
Vì sao khi phân tích BCKD kinh doanh, chọn doanh thu thuần làm cơ sở gốc:
check_box Doanh thu thuần là doanh thu thực tế của DN
Doanh thu thuần là khoản đã trừ chi phí
Doanh thu thuần là khoản tiền mà doanh nghiệp nhận được
Vì nhà quản trị chỉ quan tâm tới chỉ tiêu doanh thu thuần
Vốn chủ sở hữu gồm:
Tất cả các phương án
Vốn góp ban đầu, lợi nhuận sau thuế không chia, phát hành cổ phiếu mới
Vốn góp ban đầu, nguồn kinh phí và quỹ khác, quỹ phát triển khoa học và công nghệ
Vốn góp ban đầu, quỹ khen thưởng phúc lợi, Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối.
Vốn kinh doanh là gì?
Là lợi nhuận sau thuế mà doanh nghiệp giữ lại để kinh doanh
Là số vốn vay mà doanh nghiệp đang sử dụng
Là số vốn DN đang trực tiếp sử dụng vào mục đích kinh doanh.
Là tổng số vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
Vốn luân chuyển thuần < 0 chứng tỏ:
check_box Nguồn vốn dài hạn của DN nhỏ hơn tài sản dài hạn của DN
Tài sản dài hạn của DN < Nguồn vốn dài hạn của DN
Tính tự chủ tài chính của DN giảm
Cân bằng tài chính của DN giảm
Vốn luân chuyển thuần > 0 chứng tỏ:
check_box Nguồn vốn dài hạn của DN lớn hơn tài sản dài hạn của DN
Tài sản dài hạn của DN > Nguồn vốn dài hạn của DN
Tính tự chủ tài chính của DN tăng
Cân bằng tài chính của DN tăng
Vốn luân chuyển thuần được xác định bằng
check_box TS ngắn hạn- Nợ ngắn hạn
Nguồn vốn CSH+ Nợ dài hạn +TSĐ
Nguồn vốn CHS + Tài sản dài hạn
Nguồn vốn dài hạn- TSCĐ
Vốn luân chuyển thuần, bằng (=):
Không có phương án nào đúng
Nguồn vốn dài hạn, trừ đi (-) tài sản dài hạn.
Tài sản dài hạn, trừ đi (-) nợ ngắn hạn
Vốn chủ sở hữu, trừ đi (-) tài sản dài hạn.
Vốn luân chuyển thuần, bằng (=):
Tất cả các phương án
Vay và nợ dài hạn, trừ đi (-) nguồn vốn ngắn hạn
Vốn chủ sở hữu, cộng (+) vay và nợ dài hạn, trừ đi (-) tài sản dài hạn.
Vốn luân chuyển thuần, bằng (=):
Không có phương án nào đúng
Tài sản dài hạn, trừ đi (-) nợ ngắn hạn
Tài sản ngắn hạn, trừ đi (-) nguồn vốn ngắn hạn (hay nợ ngắn hạn).
Vốn chủ sở hữu, trừ đi (-) tài sản dài hạn
Vòng quay các khoản nợ phải trả, bằng (=):
Doanh thu bán chịu hay doanh thu thuần hoạt động kinh doanh, chia cho ( các khoản nợ phải trả cuối kỳ
Doanh thu bán chịu hay doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho ( các khoản nợ phải trả bình quân
Tất cả các phương án
Vòng quay các khoản phải thu, bằng (=):
Doanh thu bán chịu hay doanh thu thuần hoạt động kinh doanh, chia cho ( các khoản phải thu cuối kỳ
Doanh thu bán chịu hay doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho ( các khoản phải thu bình quân
Không có phương án đúng
Vòng quay hàng tồn kho, bằng (=):
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho ( hàng tồn kho bình quân
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho ( hàng tồn kho
Giá vốn hàng bán, chia cho ( hàng tồn kho bình quân
Tất cả các phương án
Vòng quay tổng vốn có đơn vị tính là:
Không có phương án nào đúng
Số %
triệu đồng
Vòng (hay lần)
Vòng quay tổng vốn, bằng (=):
Doanh thu thuần hoạt động kinh doanh hay tổng số thu nhập thuần, chia cho ( tổng vốn bình quân
Giá trị sản xuất, chia cho ( tổng vốn.
Không có phương án nào đúng
Lợi nhuận gộp, chia cho ( tổng vốn bình quân
Vòng quay vốn chủ sở hữu, bằng (=):
Doanh thu thuần hoạt động kinh doanh, chia cho ( vốn chủ sở hữu bình quân
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho ( vốn chủ sở hữu bình quân
Không có phương án đúng
Vòng quay vốn lưu động, bằng (=):
Doanh thu thuần hoạt động kinh doanh, chia cho ( vốn lưu động bình quân
Doanh thu thuần hoạt động kinh doanh, chia cho ( vốn lưu động cuối kỳ
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho ( vốn lưu động bình quân
Tất cả các phương án
Xét theo tính chất luân chuyển có thể chia các nguồn vốn doanh nghiệp huy động trong sản xuất kinh doanh thành:
Không có phương án nào đúng
Nguồn vốn dài hạn và nguồn vốn ngắn hạn
Nguồn vốn kinh doanh và nguồn vốn đầu tư
Xét từ nguồn hình thành có thể chia các nguồn vốn doanh nghiệp huy động trong sản xuất kinh doanh thành:
Không có phương án nào đúng
Tổng tài sản và vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu và nợ phải trả.
Vốn chủ sở hữu và vốn kinh doanh.
Ý tưởng phân tích bằng cách tách một chỉ tiêu kinh tế-tài chính tổng hợp thành tích của một chuỗi các nhân tố thành phần, được gọi là
Phương pháp chi tiết
Phương pháp Dupont
Phương pháp loại trừ
Phương pháp thay thay thế liên hoàn
Yêu cầu trình bày Báo cáo tài chính là
check_box Đáng tin cậy
Không được bù trừ
Phù hợp
Có thể so sánh được
Yêu cầu trình bày BCTC là
check_box Trung thực, hợp lý
Bù trừ
Trọng yếu và tập hợp
Hoạt động liên tục và không liên tục
Yếu tố nào sau đây có thể khiến tỷ suất lợi nhuận của ngành điện lực ở Việt Nam thấp hơn so với các ngành khác?
check_box Nhà nước kiểm soát giá
Nhu cầu điện tăng trưởng mạnh và liên tục
Độc quyền
Sản phẩm mang tính thiết yếu
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng tới giá trị hàng tồn kho trên Bảng CĐKT:
check_box Công nợ trả người bán
Chính sách dự trữ hàng tồn kho
Vòng đời sản phẩm
Phương pháp tính giá hàng tồn kho
Yếu tố nào sau đây không cần xem xét khi dự báo BCTC
check_box Số liệu BCTC 10 năm trước năm dự báo
Tình hình kinh tế xã hội hiện tại
Số liệu của chỉ tiêu dự báo trong quá khứ gần
Lĩnh vực ngành nghề
Yếu tố nào sau đây không phải là cơ sở để dự báo vốn chủ sở hữu
check_box Nhà đầu tư rút vốn
Vốn chủ sở hữu năm hiện tại
Cổ phần tăng thêm
Lợi nhuận giữ lại
Yếu tố nào sau đây tác động đến số liệu giá vốn hàng bán trên BCTC DN:
check_box Phương pháp tính khấu hao TSCĐ
Phương pháp tính thuế GTGT
Phương pháp xác định tỷ giá ngoại tệ
Phương thức vay ngân hàng
Yếu tố nào trong những yếu tố sau không nằm trong mục Nợ ngắn hạn của Bảng cân đối kế toán?
check_box Trả trước cho người bán ngắn hạn
Người mua trả tiền trước ngắn hạn
Thuế và các khoản nộp Nhà nước
Vay và nợ ngắn hạn

Nếu bạn thấy tài liệu này có ích và muốn tặng chúng tớ 1 ly café
Hãy mở Momo hoặc ViettelPay và quét QRCode. Đây là sự động viên khích lệ rất lớn với chúng tớ và là nguồn lực không nhỏ để duy trì website

Momo
ViettelPay

Không tìm thấy đáp án? Cần hỗ trợ hoàn thành môn học EHOU? Cần tư vấn về học trực tuyến hay bạn chỉ muốn góp ý?
zalo.me/Thế Phong, SĐT 08 3533 8593

Cần hỗ trợ nhanh?
Truy cập Zalo hỗ trợ học tập tại ĐÂY.  Hoặc quét QRCode Zalo

Zalo hỗ trợ học tập

Cần hỗ trợ nhanh?
Truy cập Zalo hỗ trợ học tập tại ĐÂY.  Hoặc quét QRCode Zalo

Zalo hỗ trợ học tập