Cho tỷ giá:USD/VND = 21.990 – 21.992EUR/VND = 25.393 – 25.491Tính tỷ giá: EUR/ USD?
check_box 1.1546 – 1.1592
1.1600 – 1.1592
1.1546 – 1.1529
1.1564 – 1.1592
Công ty An Pha vay vốn tại Ngân hàng X một số tiền từ ngày 20/04 đến ngày 15/07 với lãi suất 18% năm. Đến hạn Công ty đã trả cả vốn gốc và lãi tiền vay là 312.723.288 đồng. Số tiền gốc Cty An Pha đã vay là:
300.000.000 đồng
305.000.000 đồng
290.000.000 đồng
295.000.000 đồng
L/C là phương thức thanh toán:
Nhờ thu
Thẻ thanh toán
Chuyển tiền
Tín dụng chứng từ
Một khách hàng có gửi tiền tiết kiệm tại NHTM A số tiền 30 tỷ đồng, có nhu cầu cầm cố để vay cũng tại Phòng giao dịch đó số tiền 25 tỷ đồng. Cán bộ tín dụng ra quyết định:
Chuyển hồ sơ khách hàng sang phòng nguồn vốn để phòng nguồn vốn cho vay.
Thẩm định khách hàng rồi mới ra quyết định.
Cho vay ngay mà không cần thẩm định.
Không cho vay.
Một khách hàng gửi tiết kiệm số tiền 150.000.000 đồng, thời hạn 3 tháng (27/5 – 27/8), lãi suất tiết kiệm kỳ hạn 3 tháng là 17,5%/năm, lãi suất tiền gửi không kỳ hạn 0,4%/tháng. Nếu như đến ngày 20/6, khách hàng đến ngân hàng xin rút trước hạn số tiền trên, khách hàng nhận được số tiền là?
151.750.000 đồng
150.040.000 đồng
156.480.000 đồng
151.726.027 đồng
Nội dung không được phản ánh trên Hối phiếu:
Thời gian
Nguyên nhân phát sinh hối phiếu
Địa điểm phát sinh hối phiếu
Số tiền
Phương thức tín dụng chứng từ trong thanh toán Quốc tế:
Do bên xuất khẩu mở L/C tại NH bên nước nhập khẩu.
Do bên nhập khẩu mở L/C tại NH bên nước xuất khẩu.
Do bên xuất khẩu mở L/C tại NH bên nước xuất khẩu.
Do bên nhập khẩu mở L/C tại NH bên nước nhập khẩu.
Thông tin về DN xin vay vốn lưu động như sau: TSLĐ ngày 1/7: 2450, ngày 30/9: 2550. Vốn lưu động tham gia vào kế hoạch kinh doanh bao gồm vốn tự có: 700 triệu, công ty huy động thêm bên ngoài 100 triệu. Sản lượng tiêu thụ 5000 sản phẩm. Giá bán 1,6 triệu/sản phẩm. Giá vốn 1,312 triệu. Nhu cầu vốn lưu động của DN là?
check_box 2050 triệu
2150 triệu
2000 triệu
2100 triệu
Tiền gửi tiết kiệm có đặc điểm:
Số dư kém ổn định
Lãi suất thấp
Phải trả phí gửi tiền
Số dư ổn định
Trong các phương thức trả lãi sau, với cùng mức lãi suất, phương thức nào có chi phí cao nhất:
check_box Trả lãi trước.
Trả lãi hàng quý.
Trả lãi hàng tháng.
Trả lãi 1 lần cuối kỳ.
Trong giao dịch kỳ hạn ngoại tệ, hai bên cam kết một tỷ giá xác định tại thời điểm giao dịch và việc chuyển giao được thực hiện tại thời điểm.
Chuyển tương lai 1 thời hạn nhất định kể từ ngày thoả thuân giao dịch (≤180 ngày).
Sau thời điểm ký kết ít nhất 60 ngày.
Thời điểm đáo hạn sau thời điểm ký kết ít nhất 3 ngày.
Sau thời điểm ký kết ít nhất 30 ngày.
Vốn ngắn hạn là loại vốn có thời gian huy động:
check_box Dưới 12 tháng.
Trên 18 tháng.
Trên 12 tháng.
Dưới 6 tháng.
Môn học xem nhiều nhất
- list IT10 Hệ quản trị CSDL
- list EG20 Nguyên lý Thống kê về kinh tế
- list EG28 Thị trường chứng khoán
- list EG09.3 Anh văn III
- list EG09.1 Tiếng Anh cơ bản 1
- list EG23 Quản trị kinh doanh
- list EG12 Tin học đại cương
- list EG22 Phân tích hoạt động kinh doanh
- list EG10.3 Đại số tuyến tính
- list EG44 Chủ nghĩa xã hội khoa học
- list EN10 Ngữ âm lý thuyết
- list EN15 Lịch sử phát triển tiếng Anh
- list IT14 Thiết kế Web
- list EN23 Nói 2
- list EG46 Tư tưởng Hồ Chí Minh
Nếu bạn thấy tài liệu này có ích và muốn tặng chúng tớ 1 ly café
Hãy mở Momo hoặc ViettelPay và quét QRCode. Đây là sự động viên khích lệ rất lớn với chúng tớ và là nguồn lực không nhỏ để duy trì website


Không tìm thấy đáp án? Cần hỗ trợ hoàn thành môn học EHOU? Cần tư vấn về học trực tuyến hay bạn chỉ muốn góp ý?
zalo.me/Thế Phong, SĐT 08 3533 8593