Câu 1: Các nguyên tắc và chuẩn mực của đạo đức kinh doanh bao gồm:
Tất cả a, b, c
Tôn trọng con người, trung thực
Bí mật và trungthành với cáctrách nhiệmđặc biệt
Gắn lợi ích của doanh nghiệp với lợi ích của khách hàng và xã hội
Câu 1: Cách ứng xử thiếu văn hoá với công việc biểu hiện ở việc:
Cẩn thận trong cách ăn mặc
Tôn trọng giờ giấc làm việc.
Không tôn trọng lĩnh vực của người khác.
Biết mở rộng thêm kiến thức của mình.
Câu 1: Cấp độ nào không thuộc mô hình “Ba cấp độ văn hóa của Edgar Schein”
check_box Biểu hiện đạo đức, văn hóa
Niềm tin ngầm định hay các giả định căn bản
Giá trị chia sẻ
Biểu hiện hữu hình
Câu 1: Cấu trúc hữu hình gồm:
check_box Tất cả những hiện tượng và sự vật mà một người có thể nhìn, nghe và cảm nhận khi tiếp xúc với một doanh nghiệp.
Niềm tin, nhận thức, suy nghĩ và tình cảm mặc nhiên được công nhận trong doanh nghiệp.
Tầm nhìn, sứ mệnh, triết lý kinh doanh, mục tiêu chiến lược, các chuẩn mực hành vi,…
Kiến trúc, dây chuyền công nghệ, lễ nghi, lễ hội hàng năm, sứ mệnh, triết lý kinh doanh…
Câu 1: Đặc điểm của một bản tuyên bố sứ mệnh, ngoại trừ:
Tập trung vào thị trường
Bản tuyên bố sứ mệnh phải cụ thể.
Bản tuyên bố sứ mệnh có tính khả thi
Tập trung vào một sản phẩm cụ thể
Câu 1: Đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp trong quá trình đánh giá lao động cần đảm bảo những yêu cầu nào sau đây:
Khách quan, công bằng, kịp thời
Khách quan, kịp thời
Kịp thời, tuân thủ quy định pháp luật
Khách quan, kịp thời, tuân thủ quy định của pháp luật
Câu 1: Đo lường văn hóa doanh nghiệp nhằm:
check_box Cả 3 đáp án đều đúng
Giúp lãnh đạo định dạng được kiểu văn hóa
Cung cấp những chỉ dẫn và những giới hạn nhất định giúp doanh nghiệp đánh giá điểm mạnh, điểm yếu
Giúp doanh nghiệp đưa ra những chính sách, quy định nhằm giảm thiểu sự xung đột
Câu 1: Doanh nhân là:
check_box Người làm kinh doanh
Người quản lý hoạt động doanh nghiệp
Người tham gia doanh nghiệp
Người làm chính trị
Câu 1: Khi xây dựng tính cách của thương hiệu, doanh nghiệp cần chú ý:
check_box Tính cách thương hiệu cần mang đậm ý nghĩa văn hóa và giàu hình tượng
Tính cách thương hiệu phải thật hấp dẫn
Nếu tính cách thương hiệu được thể hiện qua một con người cụ thể, thì hình tượng thể hiện phải được cố định.
Tính cách thương hiệu cần mang đậm văn hoá doanh nghiệp
Câu 1: Một trong các tiêu chuẩn về đạo đức kinh doanh của một doanh nhân, đó là:
Lòng tự tôn.
Tính quyết đoán.
Tính kiên trì.
Tính nguyên tắc.
Câu 1: Những giá trị được tuyên bố là những giá trị chủ yếu do:
Người lãnh đạo kiên trì xây dựng và được tổ chức tán thành, ủng hộ
Tập thể người lao động trong doanh nghiệp xây dựng và được tổ chức tán thành, ủng hộ.
Giám đốc doanh nghiệp xây dựng và ban hành.
Một bộ phận chuyên trách trong doanh nghiệp xây dựng và được tổ chức tán thành, ủng hộ.
Câu 1: Sứ mệnh là một bản tuyên bố:
Nhân viên
Lý do tồn tại của doanh nghiệp
Lý do sản xuất sản phẩm của doanh nghiệp
Cá nhân kinh doanh
Câu 1: Theo nghĩa rộng, văn hoá được hiểu là:
check_box Một hệ thống những giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo ra.
Một hệ thống những giá trị tinh thần do con người sáng tạo ra.
Một hệ thống những giá trị vật chất do con người sáng tạo ra.
Một hệ thống những giá trị cốt lõi do con người sáng tạo ra.
Câu 1: Trách nhiệm xã hội của một doanh nghiệp bao gồm 4 loại, đó là:
Trách nhiệm về kinh tế, về pháp lý, về đạo đức, về nhân văn
Trách nhiệm về kinh tế, về pháp lý, về giáo dục, về nhân văn
Trách nhiệm về chính trị, về pháp lý, về đạo đức, về nhân văn
Trách nhiệm về y tế, về pháp lý, về đạo đức, về nhân văn
Câu 1: Triết lý doanh nghiệp là:
Chuẩn mực, là phương châm hành động, là mục tiêu chung của doanh nghiệp
Quy tắc, là phương châm hành động, là hệ giá trị của doanh nghiệp
Nguyên tắc, là hệ giá trị và mục tiêu chung của doanh nghiệp
Tư tưởng, là phương châm hành động, là hệ giá trị và mục tiêu chung của doanh nghiệp
Câu 1: Trong các tiêu chuẩn sau, tiêu chuẩn nào không phải tiêu chuẩn về đạo đức kinh doanh của một doanh nhân:
check_box Lòng tự tôn.
Tính trung thực.
Tính nguyên tắc.
Tính khiêm tốn.
Câu 1: Vai trò của văn hóa ứng xử với doanh nghiệp thể hiện
Tất cả các phương án đều đúng
Giúp doanh nghiệp dễ dàng thành công hơn
Phát huy dân chủ cho mọi thành viên
Làm đẹp thêm hình tượng công ty
Câu 10: Các vấn đề về đạo đức nảy sinh trong doanh nghiệp là do:
Doanh nghiệp đảm bảo được tính trung thực trong kinh doanh
Doanh nghiệp đảm bảo được sự công bằng đối với người lao động
Có sự mâu thuẫn trong các mối quan hệ của doanh nghiệp
Có sự đồng thuận trong các mối quan hệ của doanh nghiệp
Câu 10: Nhận định một doanh nhân giản dị, khiêm tốn đề cập đến ….. của doanh nhân
check_box Phong cách
Tố chất
Đạo đức
Năng lực
Câu 10: Nhân tố quan trọng nhất bên trong doanh nghiệp ảnh hưởng đến văn hoá doanh nghiệp là:
check_box Người đứng đầu/người chủ doanh nghiệp.
Tài chính doanh nghiệp
Nội bộ doanh nghiệp
Thể chế xã hội
Câu 10: Triết lý kinh doanh là những tư tưởng… phản ánh thực tiễn kinh doanh
Hóa học
Triết học
Ngôn ngữ học
Sinh học
Câu 10: Văn hóa kinh doanh chịu ảnh hưởng của các nhân tố tác động
Tất cả a,b,c
Văn hóa xã hội, văn hóa dân tộc
Thể chế xã hội, Sự khác biệt và giao lưu văn hóa, toàn cầu hóa
Các yếu tố nội bộ doanh nghiệp, khách hàng
Câu 11: Loại hình văn hóa doanh nghiệp nào sử dụng tối đa tài năng và kỹ năng của cán bộ
Văn hóa đồng đội
Văn hóa nguyên tắc
Văn hóa quyền hạn
Văn hóa sáng tạo
Câu 12: Loại hình văn hóa doanh nghiệp nào mà có nhược điểm: cán bộ tập trung vào họp hành, phản ứng chậm với sự thay đổi trên thị trường
Văn hóa nguyên tắc
Văn hóa quyền hạn
Văn hóa sáng tạo
Văn hóa đồng đội
Câu 13: Nhân tố bên trong doanh nghiệp ảnh hưởng đến văn hoá doanh nghiệp là:
Lịch sử, truyền thống của doanh nghiệp.
Quá trình toàn cầu hoá và hội nhập kinh tế quốc tế.
Thể chế xã hội.
Khách hàng.
Câu 14: Các công ty có xu hướng đưa môi trường doanh nghiệp trở thành khép kín, chú trọng vào nền văn hóa bản địa, thì nên chọn loại hình văn hóa nào:
Văn hóa Tháp Eiffel
Văn hóa tên lửa được định hướng
Văn hóa lò ấp trứng
Văn hóa gia đình
Câu 15: Các doanh nghiệp thiên về sáng tạo, công nghệ, thiết kế… thì nên chọ loại hình văn hóa nào:
check_box Văn hóa lò ấp trứng
Văn hóa tên lửa được định hướng
Văn hóa gia đình
Văn hóa Tháp Eiffel
Câu 2: …..là định hướng và những kết quả mong đợi dài hạn của doanh nghiệp
check_box Sứ mệnh
Khả năng thích ứng
Sự tham chính
Chiến lược
Câu 2: Các mục tiêu cơ bản doanh nghiệp khi xây dựng triết lý kinh doanh cần tập trung ở các vấn đề, ngoại trừ:
Khả năng sinh lời, thành tích và trách nhiệm của Ban lãnh đạo
Không tạo thuận lợi cho việc kiểm tra, quản trị
Các nguồn tài nguyên vật chất và tài chính, trách nhiệm xã hội, thành tích và thái độ của nhân viên
Vị thế trên thị trường, việc đổi mới, năng suất
Câu 2: Cách ứng xử thiếu văn hoá với công việc biểu hiện ở việc:
check_box Đổ lỗi cho người khác khi mình mắc lỗi.
Làm việc siêng năng
Biết lắng nghe.
Thực hiện công việc đúng tiến độ.
Câu 2: Đạo đức kinh doanh là:
Hệ thống các quy tắc, tiêu chuẩn
Hệ thống các nguyên tắc, chuẩn mực
Hệ thống các nguyên tắc, tiêu chuẩn
Hệ thống các quy tắc, chuẩn mực
Câu 2: Đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp trong quá trình tuyển dụng, bổ nhiệm thể hiện thông qua việc
Cần can thiệp vào đời tư của người tuyển dụng
Nâng cao nhận thức và phương pháp tư duy cho ứng viên
Xây dựng niềm tin cho ứng viên
Không can thiệp vào đời tư, tiết lộ thông tin về hồ sơ, lý lịch của ứng viên
Câu 2: Đối tượng chịu sự điều chỉnh của đạo đức kinh doanh
Tầng lớp doanh nhân làm nghề kinh doanh và khách hàng của họ
Nguyên liệu sản xuất
Tầng lớp công chức
Sinh viên
Câu 2: Khi xây dựng câu khẩu hiệu của thương hiệu, doanh nghiệp cần chú ý:
Chọn những khẩu hiệu chung chung.
Đối chiếu nội dung của khẩu hiệu trong những ngôn ngữ khác nhau.
Tính đặc thù văn hóa, sự khác biệt văn hóa.
Cần áp đặt những giá trị văn hóa của doanh nghiệp lên sản phẩm bán cho người bản địa
Câu 2: Mô hình văn hóa của tác giả Edgar Schein gồm mấy cấp độ:
check_box 3
6
5
4
Câu 2: Một trong các tiêu chuẩn về đạo đức kinh doanh của một doanh nhân, đó là:
Lòng tự tôn.
Tính quyết đoán.
Tính trung thực.
Tính kiên trì.
Câu 2: Người đóng vai trò quan trọng nhất trong quá trình tạo dựng nền tảng văn hoá doanh nghiệp là:
Những người lao động trong doanh nghiệp
Khách hàng
Doanh nhân
Bạn hàng
Câu 2: Triết lý doanh nghiệp gồm ba nội dung chính sau:
check_box Sứ mệnh, mục tiêu và hệ thống các giá trị của doanh nghiệp
Sách lược, mục tiêu và hệ thống các giá trị của doanh nghiệp
Sứ mệnh, mục đích, các giá trị của doanh nghiệp.
Sách lược, mục tiêu, các giá trị cốt lõi của doanh nghiệp
Câu 2: Triết lý doanh nghiệp thường được cụ thể hoá bằng:
Các biện pháp được sử dụng
Các mong muốn của doanh nghiệp
Các mục tiêu cơ bản của doanh nghiệp
Các mục đích của doanh nghiệp
Câu 2: Trong các vai trò sau, vai trò nào không phải của doanh nhân:
Tạo dựng nền tảng văn hoá dân tộc
Hình thành, nuôi dưỡng môi trường và chuẩn mực văn hoá
Tạo sự tin tưởng của nhân viên vào doanh nghiệp
Tạo dựng nền tảng văn hoá doanh nghiệp
Câu 2: Trong mô hình “Ba cấp độ văn hóa của Edgar Schein”, cấp độ nào không mang bản chất của văn hóa tổ chức:
check_box Cả a và b
Giá trị chia sẻ
Biểu hiện hữu hình
Niềm tin ngầm định hay các giả định căn bản
Câu 2: Trong mối quan hệ giữa cấp trên với cấp dưới, để xây dựng được văn hóaứng xử trong doanh nghiệp nhà lãnh đạo cần:
Gương mẫu và dám chịu trách nhiệm
Công bằng, khách quan, thưởng phạt công minh
Trao quyền hợp lý, tạo dựng không khí thân thiện
Tất cả các phương án đều đúng
Câu 2: Văn hóa có các chức năng sau:
Chức năng giáo dục, chức năng thẩm mỹ
Chức năng nhận thức, chức năng giáo dục, chức năng thẩm mỹ, chức năng giải trí
Chức năng nhận thức, chức năng giáo dục, chức năng giải trí
Chức năng thẩm mỹ, chức năng nhận thức
Câu 2: Văn hóa kinh doanh do …. tạo ra trong quá trình kinh doanh.
Tổ chức sản xuất
Sản phẩm văn hóa
Hoạt động kinh doanh
Chủ thể kinh doanh
Câu 2: Việc xây dựng văn hoá doanh nghiệp phải đảm bảo:
Tính đồng bộ, khách quan.
Tính đồng bộ, linh hoạt.
Tính đồng bộ, ổn định.
Tính đồng bộ, nhất quán.
Câu 3: Các căn cứ cơ bản khi xây dựng sứ mệnh doanh nghiệp là:
Lịch sử, đặc điểm ngành nghề và môi trường
Lịch sử, những năng lực đặc biệt và môi trường
Lịch sử, những năng lực đặc biệt và đặc điểm ngành nghề
Ngành nghề kinh doanh, các mối quan hệ, môi trường
Câu 3: Các mục tiêu cơ bản của doanh nghiệp có đặc điểm là:
Định hướng, có thể biến thành những biện pháp cụ thể, thiết lập thứ tự ưu tiên lâu dài trong doanh nghiệp, tạo thuận lợi cho việc kiểm tra quản trị
Định hướng, có thể biến thành những biện pháp cụ thể, thiết lập kế hoạch dài hạn cho doanh nghiệp, tạo thuận lợi cho việc kiểm tra quản trị
Định hướng, có thể biến thành những công cụ, thiết lập thứ tự ưu tiên lâu dài trong doanh nghiệp, tạo thuận lợi cho việc kiểm tra quản trị
Định hướng, có thể biến thành những biện pháp cụ thể, thiết lập thứ tự ưu tiên lâu dài trong doanh nghiệp, tạo thuận lợi cho việc điều hành
Câu 3: Các nhân tố bên trong doanh nghiệp ảnh hưởng đến văn hóa doanh nghiệp, ngoại trừ:
Ngành nghề kinh doanh của doanh nghệp
Nội bộ doanh nghiệp
Quá trình toàn cầu hóa, hội nhập kinh tế quốc tế
Hình thức sở hữu của doanh nghiệp
Câu 3: Đạo đức khác với pháp luật ở chỗ:
Phạm vi điều chỉnh và ảnh hưởng của đạo đức hẹp hơn pháp luật
Các chuẩn mực đạo đức được ghi thành văn bản pháp quy
Đạo đức không bao quát mọi lĩnh vực của thế giới tinh thần
Sự điều chỉnh hành vi của đạo đức mang tính tự nguyện
Câu 3: Điều cần tránh đối với lãnh đạo doanh nghiệp trong ứng xử nội bộ doanh nghiệp là:
check_box Dùng người chỉ vì thân.
Chú ý nâng cao tính năng động của đội ngũ nhân viên.
Cơ cấu nhân lực phù hợp, đa dạng.
Yêu quý người hiền tài.
Câu 3: Doanh nhân ở các nước phương Tây:
Có vị trí, địa vị thấp trong xã hội
Có vai trò khá mờ nhạt trong cuộc sống xã hội.
Không có ảnh hưởng về mặt chính trị.
Có ảnh hưởng về mặt chính trị ngày càng tăng
Câu 3: Hệ thống các giá trị của doanh nghiệp bao gồm
Cả a và b
Tất cả ba phương án đều sai
Những nguyên tắc hoạt động của doanh nghiệp, lòng trung thành và cam kết
Hướng dẫn hành vi ứng xử mong đợi, các nguyên tắc tạo ra phong cách ứng xử, giao tiếp và hoạt động kinh doanh đặc thủ
Câu 3: Hệ thống các tiêu chuẩn đánh giá văn hoá doanh nhân, bao gồm:
Tiêu chuẩn về đạo đức, về sức khoẻ, về phong cách, về thực hiện trách nhiệm xã hội.
Tiêu chuẩn về đạo đức, về sức khoẻ, về năng lực, về thực hiện trách nhiệm xã hội.
Tiêu chuẩn về đạo đức, về sức khoẻ, về năng lực, về phong cách, về thực hiện trách nhiệm xã hội.
Tiêu chuẩn về đạo đức, về năng lực, về phong cách, về thực hiện trách nhiệm xã hội.
Câu 3: Khi lựa chọn thị trường mục tiêu, nhà quản trị marketing luôn luôn phải đối chiếu với:
Các chuẩn mực đạo đức trên thị trường
Nhu cầu của khách hàng
Dự báo của nhà kinh doanh
Sứ mệnh và các quy tắc kinh doanh đã lựa chọn
Câu 3: Loại hình cơ bản nào không thuộc mô hình văn hóa của Rober Quinn và Kim Cameron
check_box Văn hóa bình đẳng
Văn hóa sáng tạo
Văn hóa cạnh tranh
Văn hóa hợp tác
Câu 3: Mô hình văn hóa của tác giả Rober Quinn và Kim Cameron – OCAI gồm mấy loại hình cơ bản:
check_box 4
7
6
5
Câu 3: Những đặc trưng sau, đặc trưng nào không phải của văn hoá?
Văn hoá không có tính kế thừa
Văn hoá có tính chủ quan
Văn hoá có tính khách quan.
Văn hoá có tính kế thừa
Câu 3: Trách nhiệm về nhân văn của doanh nghiệp là những hành vi và hoạt động thể hiện:
Những mong muốn đóng góp về tài chính cho cộng đồng và xã hội
Những mong muốn đóng góp về hàng hoá cho cộng đồng và xã hội
Những mong muốn đóng góp về hàng hoá và công nghệ cho cộng đồng và xã hội
Những mong muốn đóng góp về tài chính và nguồn nhân lực cho cộng đồng và xã hội
Câu 3: Trách nhiệm xã hội là những cam kết của doanh nghiệp đóng góp cho việc phát triển kinh tế….
Không bền vững
Lạm phát
Bền vững
Không tăng trưởng
Câu 3: Trong các chức năng sau, chức năng nào không thuộc chức năng của văn hoá ?
Chức năng giải trí
Chức năng thẩm mỹ
Chức năng định hướng
Chức năng giáo dục
Câu 3: Trong mối quan hệ giữa cấp dưới với cấp trên, nhân viên không cần:
check_box Xu nịnh lãnh đạo
Tôn trọng lãnh đạo
Hỗ trợ đắc lực cho lãnh đạo
Hoàn thành nhiệm vụ được giao
Câu 3: Văn hóa doanh nhân là:
check_box Hệ thống các giá trị, các chuẩn mực, các quan niệm và hành vi của doanh nhân.
Hệ thống các giá trị, các chuẩn mực của doanh nhân
Hệ thống các giá trị và hành vi của doanh nhân
Hệ thống các giá trị, các khuôn mẫu, các quan niệm và hành vi của doanh nhân
Câu 3: Yếu tố nào không ảnh hưởng tới hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp
check_box Không có đáp án đúng
Khả năng nhận thức và phản hồi tới môi trường kinh doanh bên ngoài
Khả năng tái cơ cấu, sắp xếp lại bộ máy tổ chức, các quy trình của doanh nghiệp
Khả năng phản hồi tới khách hàng nội bộ
Câu 4: Các chỉ số: định hướng chiến lược, tầm nhìn, mục tiêu của doanh nghiệp thuộc đặc điểm nào trong mô hình DOCS:
check_box Sứ mệnh
Sự tham chính
Tính nhất quán
Khả năng thích ứng
Câu 4: Con người ở các nền văn hóa khác nhau có suy nghĩ khác nhau về cùng một sự việc, điều này thể hiện đặc trưng nào của văn hóa:
check_box Văn hóa có tính chủ quan
Văn hóa mang tính cộng đồng
Văn hóa mang tính dân tộc
Văn hóa mang tính khách quan
Câu 4: Đạo đức có chức năng cơ bản là:
Điều chỉnh tính cách của con người theo các chuẩn mực và quy tắc đạo đức đã được xã hội thừa nhận
Điều chỉnh tư cách của con người theo các chuẩn mực và quy tắc đạo đức đã được xã hội thừa nhận
Điều chỉnh nhân cách của con người theo các chuẩn mực và quy tắc đạo đức đã được xã hội thừa nhận
Điều chỉnh hành vi của con người theo các chuẩn mực và quy tắc đạo đức đã được xã hội thừa nhận
Câu 4: Đạo đức khác với pháp luật ở chỗ:
Đạo đức không bao quát mọi lĩnh vực của thế giới tinh thần
Sự điều chỉnh hành vi của đạo đức mang tính cưỡng bức, cưỡng chế
Phạm vi điều chỉnh và ảnh hưởng của đạo đức hẹp hơn pháp luật
Các chuẩn mực đạo đức không được ghi thành văn bản pháp quy
Câu 4: Điều cần tránh đối với lãnh đạo doanh nghiệp trong ứng xử nội bộ doanh nghiệp là:
Cơ cấu nhân lực phù hợp, đa dạng
Trao quyền đúng mức cho cấp dưới
Chú ý nâng cao tính năng động của đội ngũ nhân viên
Ganh ghét người hiền tài.
Câu 4: Định vị thị trường chính là một phương cách để quảng bá:
Thương hiệu của doanh nghiệp tới khách hàng
Hình ảnh của doanh nghiệp tới khách hàng
Uy tín của doanh nghiệp tới khách hàng.
Văn hóa doanh nghiệp tới khách hàng
Câu 4: Doanh nhân Kao Siêu Lực, chủ thương hiệu ABC Bakery, đã nghĩ ra và chia sẻ công thức bánh mì thanh long giúp giải cứu người nông dân đang không xuất khẩu được thanh long. Điều này thể hiện vai trò….. của doanh nhân :
Phát triển nguồn nhân lực
Tham mưu cho nhà nước về đường lối phát triển kinh tế
Sáng tạo sản phẩm, phương thức sản xuất mới
Giải quyết việc làm
Câu 4: Mô hình DOCS của tác giả Denison gồm mấy đặc điểm cơ bản
check_box 4
6
5
2
Câu 4: Một trong những vấn đề đạo đức thường xuất hiện trong hoạt động tuyển dụng, bổ nhiệm và sử dụng lao động, đó là:
Đãi ngộ xứng đáng với công sức đóng góp của người lao động
Tình trạng phân biệt đối xử
Tôn trọng quyền riêng tư cá nhân của người lao động
Sự phân cấp quyền lực
Câu 4: Sự phát triển về số lượng và chất lượng của đội ngũ doanh nhân phụ thuộc chủ yếu vào:
check_box Sự phát triển của nền kinh tế.
Sự ổn định về chính trị.
Sự phát triển của khoa học kỹ thuật
Sự phát triển của văn hoá.
Câu 4: Triết lý doanh nghiệp được tạo lập bởi các cách thức cơ bản
Triết lý kinh doanh tạo lập từ ý tưởngcủa các nhà khoa học
Cả a và b
Triết lý kinh doanh được tạo lập từ kế hoạch của Ban lãnh đạo
Triết lý kinh doanh được hình thành dần từ kinh nghiệm kinh doanh
Câu 4: Triết lý doanh nghiệp là sản phẩm của:
Nền kinh tế kế hoạch hoá tập trung
Nền kinh tế thị trường
Nền kinh tế tự sản tự tiêu.
Nền kinh tế hàng hoá
Câu 4: Triết lý doanh nghiệp ra đời không phụ thuộc vào:
Bằng cấp của người lãnh đạo doanh nghiệp
Thời gian hoạt động của doanh nghiệp và kinh nghiệm của người lãnh đạo
Bản lĩnh và năng lực của người lãnh đạo doanh nghiệp
Cơ chế kinh tế của nhà nước
Câu 4: Trong các chức năng sau, chức năng nào không thuộc chức năng của văn hoá ?
Chức năng giải trí
Chức năng thẩm mỹ
Chức năng giáo dục
Chức năng kiểm tra
Câu 4: Trong mối quan hệ giữa đồng nghiệp, để tạo sự gắn bó các nhân viên cần:
Làm việc độc lập
Phân biệt đối xử
Không hợp tác
Chân thành, giúp đỡ, không bè phái
Câu 4: Văn hóa kinh doanh được cấu thành bởi các yếu tố chính, ngoại trừ
Văn hóa doanh nghiệp, văn hóa ứng xử trong hoạt động kinh doanh
Triết lý kinh doanh, văn hóa doanh nhân
Văn hóa doanh nhân, đạo đức kinh doanh
Văn hóa nghệ thuật
Câu 4: Yếu tố ảnh hưởng quyết định đến sự hình thành và phát triển đội ngũ doanh nhân là:
Yếu tố kinh tế
Yếu tố văn hoá
Yếu tố xã hội
Yếu tố pháp luật
Câu 5 : Văn hóa là một hệ thống các giá trị……….. do con người sáng tạo ra trong quá trình lịch sử.
check_box Giá trị vật chất và giá trị tinh thần
Tất cả đều sai
Giá trị vật chất
Giá trị tinh thần
Câu 5: Các bộ phận cấu thành văn hóa doanh nhân gồm
Năng lực, tính cách, tố chất, thành tựu của doanh nhân
Tính cách, công việc, đạo đức, phong cách của doanh nhân
Năng lực, tố chất, đạo đức, phong cách, của doanh nhân
Tính cách, công việc, thành tựu của doanh nhân
Câu 5: Cách ứng xử thiếu văn hoá của cấp trên đối với cấp dưới được biểu hiện ở việc:
Không quan tâm đến thông tin phản hồi từ phía nhân viên.
Xử lý những tình huống căng thẳng có hiệu quả.
Biết cách khen ngợi cấp dưới.
Quan tâm đến cuộc sống riêng tư của nhân viên nhưng không nên quá tò mò.
Câu 5: Có hai cách thức cơ bản để xây dựng triết lý doanh nghiệp là:
Hình thành từ kinh nghiệm kinh doanh và tạo lập theo kế hoạch của ban lãnh đạo
Hình thành dựa vào năng lực của người lãnh đạo và tạo lập theo kế hoạch của ban lãnh đạo
Hình thành dựa vào năng lực của người lãnh đạo và tạo lập theo kế hoạch của giám đốc
Hình thành từ kinh nghiệm kinh doanh và tạo lập theo kế hoạch của giám đốc
Câu 5: Đặc điểm nào không thuộc mô hình DOCS:
check_box Sự sáng tạo
Khả năng thích ứng
Sự tham chính
Sứ mệnh
Câu 5: Đạo đức kinh doanh trở thành một lĩnh vực nghiên cứu vào:
Những năm 60 của thế kỷ 20
Những năm 90 của thế kỷ 20
Những năm 70 của thế kỷ 20
Những năm 80 của thế kỷ 20
Câu 5: Đối tượng điều chỉnh của đạo đức kinh doanh, bao gồm:
Tất cả các thành viên trong các doanh nghiệp
Tất cả các thành viên trong các tổ chức kinh doanh
Tất cả các thành viên trong các doanh nghiệp và bạn hàng
Tất cả các thành viên trong các tổ chức kinh doanh và khách hàng
Câu 5: Khả năng gây ảnh hưởng, định hướng và điều khiển người khác thực hiện theo ý muốn và mục đích của mình thuộc về… của doanh nhân
Trình độ quản lý kinh doanh
Tố chất
Trình độ chuyên môn
Năng lực lãnh đạo
Câu 5: Khi xây dựng thương hiệu, doanh nghiệp cần lưu ý tới các khía cạnh văn hoá sau:
Mầu sắc sản phẩm; xây dựng logo, tính cách, câu khẩu hiệu của thương hiệu.
Đặt tên thương hiệu, xây dựng logo của thương hiệu, hình thức quảng cáo.
Thiết kế sản phẩm; xây dựng logo, tính cách, câu khẩu hiệu của thương hiệu.
Đặt tên thương hiệu; xây dựng logo, tính cách, câu khẩu hiệu của thương hiệu.
Câu 5: Mô hình đánh giá văn hóa doanh nghiệp nào vừa đánh giá được văn hóa doanh nghiệp hiện tại, vừa đo lường được mức độ mong muốn về mô hình văn hóa doanh nghiệp trong tương lai
Cả 3 đáp án đều sai
Mô hình DOCS
OCAI
Ba cấp độ văn hóa của Edgar Schein
Câu 5: Người lao động được đánh giá là vô đạo đức khi:
Họ tố cáo những sai phạm của lãnh đạo doanh nghiệp vì lợi ích xã hội
Họ không tố cáo nhưng tìm cách hạn chế các sai phạm của lãnh đạo doanh nghiệp.
Họ không tố cáo những sai phạm của lãnh đạo doanh nghiệp với cơ quan chức năng.
Họ tố cáo những sai phạm của lãnh đạo doanh nghiệp để trả thù riêng
Câu 5: Những đặc trưng sau, đặc trưng nào không phải của văn hoá?
check_box Văn hoá là sự bất biến.
Văn hoá luôn tiến hoá.
Văn hoá có thể học hỏi được.
Văn hoá có tính chủ quan.
Câu 5: Triết lý doanh nghiệp ra đời không phụ thuộc vào:
Thời gian hoạt động của doanh nghiệp và kinh nghiệm của người lãnh đạo
Sự chấp nhận tự giác của đội ngũ cán bộ, công nhân viên
Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của doanh nghiệp
Bản lĩnh và năng lực của người lãnh đạo doanh nghiệp
Câu 5: Văn hóa doanh nhân được doanh nhân
check_box Chọn lựa, tạo ra và sử dụng trong hoạt động kinh doanh của mình.
Chọn lựa và sử dụng trong hoạt động kinh doanh của mình.
Học hỏi, tạo ra và sử dụng trong hoạt động kinh doanh của mình.
Tạo ra và sử dụng trong hoạt động kinh doanh của mình.
Câu 5: Văn hóa được cấu thành bởi các yếu tố, ngoại trừ:
Giáo dục
Khía cạnh vật chất của văn hóa
Thói quen và cách cư xử
Giọng nói
Câu 6: Cấu trúc hữu hình là cấu trúc:
check_box Dễ dàng nhận biết và cảm nhận nhất khi tiếp xúc với một doanh nghiệp.
Có thể nhìn thấy nhưng khó cảm nhận được khi tiếp xúc với một doanh nghiệp.
Không thể nhìn thấy và sờ thấy khi tiếp xúc với một doanh nghiệp.
Khó nhận biết khi tiếp xúc với một doanh nghiệp.
Câu 6: Cấu trúc văn hoá doanh nghiệp gồm:
Cấu trúc hữu hình, những giá trị nền tảng.
Cấu trúc hữu hình, Cấu trúc vô hình
Cấu trúc hữu hình, những giá trị được tuyên bố, những giá trị nền tảng.
Cấu trúc hữu hình, những giá trị được tuyên bố
Câu 6: Hầu hết các doanh nghiệp lớn có truyền thống lâu đời xây dựng triết lý doanh nghiệp là dựa vào:
Kinh nghiệm kinh doanh của lãnh đạo doanh nghiệp
Tạo lập theo kế hoạch của ban lãnh đạo
Bản lĩnh và năng lực của người lãnh đạo doanh nghiệp
Thời gian hoạt động của doanh nghiệp
Câu 6: Khi đặt tên thương hiệu, nhãn hiệu, doanh nghiệp cần chú ý:
Tên thương hiệu, nhãn hiệu phải khó chuyển đổi
Tên thương hiệu, nhãn hiệu phải dễ chuyển đổi
Khi sử dụng tên riêng làm tên thương hiệu cần tính đến sự khác biệt về giới tính
Khi sử dụng tên riêng làm tên thương hiệu cần tính đến sự khác biệt về tuổi tác.
Câu 6: Phạm vi áp dụng của đạo đức kinh doanh, bao gồm:
Tất cả những thể chế xã hội, những tổ chức liên quan tác động đến hoạt động kinh doanh
Tất cả những cá nhân liên quan tác động đến hoạt động kinh doanh.
Tất cả những tổ chức và cá nhân liên quan tác động đến hoạt động kinh doanh
Tất cả những thể chế xã hội, những tổ chức và cá nhân liên quan tác động đến hoạt động kinh doanh
Câu 6: Triết lý doanh nghiệp được thể hiện:
Giống nhau về hình thức và mức độ
Giống nhau về hình thức nhưng mức độ khác nhau
Khác nhau về hình thức nhưng mức độ giống nhau
Khác nhau về hình thức và mức độ
Câu 6: Trong mô hình “Ba cấp độ văn hóa của Edgar Schein”, gene văn hóa của doanh nghiệp được thể hiện trong cấp độ nào:
check_box Niềm tin ngầm định hay các giả định căn bản
Giá trị chia sẻ
Biểu hiện hữu hình
Không nằm trong cấp độ nào
Câu 6: Yếu tố cơ bản và quan trọng nhất ảnh hưởng trực tiếp tới văn hóa của doanh nhân là:
Yếu tố kinh tế
Yếu tố văn hoá
Yếu tố xã hội
Yếu tố chính trị
Câu 7: 3 yếu tố tạo nên một đặc trưng riêng cho mỗi doanh nhân, đó là:
Văn hóa vùng miền, văn hóa tổ chức và tính cách cá nhân
Văn hóa dân tộc, văn hóa tổ chức và tính cách cá nhân
Văn hóa, kinh tế, xã hội
Văn hóa, kinh tế, chính trị
Câu 7: Đạo đức kinh doanh thể hiện trong việc quản trị nguồn nhân lực của doanh nghiệp, ngoại trừ
check_box Đạo đức trong việc hài lòng khách hàng
Đạo đức trong tuyển dụng, bổ nhiệm, sử dụng lao động
Đạo đức trong việc bảo vệ người lao động
Đạo đức trong việc đánh giá người lao động
Câu 7: Kinh doanh có văn hóa là hình thức kinh doanh
Kinh doanh trốn tránh pháp luật
Chú trọng đến việc đầu tư lâu dài, giữ gìn chữ tín
Kinh doanh gian dối, thất tín, gây ô nhiễm môi trường
Kinh doanh chụp giật, ăn xổi
Câu 7: Những giá trị được tuyên bố gồm:
Tất cả những hiện tượng và sự vật mà một người có thể nhìn, nghe và cảm nhận khi tiếp xúc với một doanh nghiệp.
Niềm tin, nhận thức, suy nghĩ và tình cảm mặc nhiên được công nhận trong doanh nghiệp.
Kiến trúc, cách bài trí, dây chuyền công nghệ, lễ nghi và lễ hội hàng năm,…
Tầm nhìn, sứ mệnh, triết lý kinh doanh, mục tiêu chiến lược, các chuẩn mực hành vi,…
Câu 7: Triết lý doanh nghiệp là:
Cái ổn định, không thể thay đổi
Luôn hiện hữu với xã hội bên ngoài
Cốt lõi của văn hoá doanh nghiệp
Tài sản vật chất của doanh nghiệp
Câu 8: … là kết quả mong muốn đạt được của một cá nhân hay tổ chức nào đó sau khi thực hiện các kế hoạch trong tương lai
Hệ thống các giá trị
Mục tiêu
Sứ mệnh
Chiến lược
Câu 8: Đạo đức kinh doanh có vai trò:
Góp phần xây dựng văn hoá quốc gia
Điều chỉnh hành vi của khách hàng
Làm hài lòng khách hàng
Làm tăng lòng trung thành của khách hàng với doanh nghiệp
Câu 8: Những giá trị nền tảng gồm:
Lễ nghi và lễ hội hàng năm; các biểu tượng, logo, khẩu hiệu, sứ mệnh, triết lý kinh doanh …
Niềm tin, nhận thức, suy nghĩ và tình cảm mặc nhiên được công nhận trong doanh nghiệp.
Tầm nhìn, sứ mệnh, triết lý kinh doanh, mục tiêu chiến lược, các chuẩn mực hành vi,…
Tất cả những hiện tượng và sự vật mà một người có thể nhìn, nghe và cảm nhận khi tiếp xúc với một doanh nghiệp.
Câu 8: Văn hoá doanh nghiệp là một hệ thống:
Các giá trị, các tiêu chuẩn, các quan niệm và các hành vi ứng xử của doanh nghiệp chi phối lên hoạt động của mọi thành viên trong doanh nghiệp
Các nguyên tắc, các tiêu chuẩn, các quan niệm chung của doanh nghiệp chi phối lên hoạt động của mọi thành viên trong doanh nghiệp
Các giá trị, các nguyên tắc và chuẩn mực hành vi của doanh nghiệp chi phối lên hoạt động của mọi thành viên trong doanh nghiệp
Các tiêu chuẩn và chuẩn mực hành vi của doanh nghiệp chi phối lên hoạt động của mọi thành viên trong doanh nghiệp
Câu 8: Văn hoá doanh nhân được cấu thành bởi các yếu tố:
Năng lực, tố chất, đạo đức, phong cách làm việc của doanh nhân.
Năng lực, tố chất, đạo đức, biện pháp làm việc của doanh nhân
Năng lực, tố chất, phẩm chất, phong cách làm việc của doanh nhân
Năng lực, phẩm chất, đạo đức, phong cách làm việc của doanh nhân
Câu 9: Các tiêu chuẩn về đạo đức kinh doanh của một doanh nhân bao gồm:
check_box Tính trung thực, tính nguyên tắc, tính khiêm tốn, lòng dũng cảm.
Tính trung thực, tính nguyên tắc, tính quyết đoán, lòng dũng cảm.
Tính trung thực, tính nguyên tắc, tính khiêm tốn, lòng tự tôn.
Tính trung thực, tính kiên trì, tính khiêm tốn, lòng dũng cảm.
Câu 9: Hành động quảng cáo nào dưới đây là quảng cáo có đạo đức:
Khi quảng cáo doanh nghiệp cung cấp thông tin rất khái quát về sản phẩm
Khi quảng cáo doanh nghiệp cung cấp đầy đủ các thông tin cả tốt và xấu về sản phẩm
Khi quảng cáo doanh nghiệp phóng đại, thổi phồng về sản phẩm vượt quá mức hợp lý
Khi quảng cáo doanh nghiệp chỉ cung cấp các thông tin tốt về sản phẩm
Câu 9: Triết lý doanh nghiệp là:
check_box Một phương tiện để giáo dục, phát triển nguồn nhân lực
Một phương tiện để định hướng của doanh nghiệp
Một phương tiện để kiểm tra văn hoá doanh nghiệp
Một phương tiện để triển khai chiến lược của doanh nghiệp
Câu 9: Vai trò của văn hóa với sự phát triển xã hội, ngoại trừ
Văn hóa là mục tiêu của sự phát triển xã hội
Văn hóa là linh hồn và hệ điều tiết của phát triển
Văn hóa là động lực của sự phát triển
Văn hóa không quyết định đến việc hình thành và hoàn thiện nhân cách của con người
Câu 9: Văn hoá doanh nghiệp chi phối lên hoạt động:
Của mọi thành viên trong doanh nghiệp, lên bạn hàng và tạo nên bản sắc riêng của doanh nghiệp.
Của mọi thành viên trong doanh nghiệp và tạo nên bản sắc riêng của doanh nghiệp.
Của mọi thành viên trong doanh nghiệp, lên bạn hàng, lên khách hàng và tạo nên bản sắc riêng của doanh nghiệp.
Của mọi thành viên trong doanh nghiệp, lên khách hàng và tạo nên bản sắc riêng của doanh nghiệp.

Nếu bạn thấy tài liệu này có ích và muốn tặng chúng tớ 1 ly café
Hãy mở Momo hoặc ViettelPay và quét QRCode. Đây là sự động viên khích lệ rất lớn với chúng tớ và là nguồn lực không nhỏ để duy trì website

Momo
ViettelPay

Không tìm thấy đáp án? Cần hỗ trợ hoàn thành môn học EHOU? Cần tư vấn về học trực tuyến hay bạn chỉ muốn góp ý?
zalo.me/Thế Phong, SĐT 08 3533 8593

Cần hỗ trợ nhanh?
Truy cập Zalo hỗ trợ học tập tại ĐÂY.  Hoặc quét QRCode Zalo

Zalo hỗ trợ học tập

Cần hỗ trợ nhanh?
Truy cập Zalo hỗ trợ học tập tại ĐÂY.  Hoặc quét QRCode Zalo

Zalo hỗ trợ học tập