Các kết luận sau, kết luận nào đúng?
Khủng hoảng và rủi ro là một
Các kết luận trên đều chưa chính xác
Khủng hoảng xảy ra là mang lại cơ hội cho doanh nghiệp
Khủng hoảng trong doanh nghiệp là rủi ro quá lớn
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?
Tổn thất phản ánh cả mặt lượng và mặt chất của trạng thái
Tổn thất phản ánh về mặt lượng của trạng thái
Tổn thất phản ánh về mặt chất của trạng thái
Các kết luận trên đều sai
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?
Nguyên tắc thiết lập môi trường quản trị rủi ro tín dụng phù hợp là nguyên tắc duy nhất để quản trị rủi ro tín dụng
Nguyên tắc duy trì một qui trình đo lường, kiểm soát và quản trị tín dụng phù hợp không phải là nguyên tắc duy nhất để quản trị rủi ro tín dụng
Nguyên tắc đảm bảo kiểm soát đầy đủ rủi ro tín dụng là nguyên tắc duy nhất để quản trị rủi ro tín dụng
Nguyên tắc thực hiện theo một qui trình cấp tín dụng hợp lý là nguyên tắc duy nhất để quản trị rủi ro tín dụng
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?
Nguyên tắc chấp nhận và quản trị rủi ro cho phép là nguyên tắc duy nhất để quản trị rủi ro trong ngân hàng
Nguyên tắc tính phù hợp với chiến lược chung của tổ chức là nguyên tắc duy nhất để quản trị rủi ro trong ngân hàng
Nguyên tắc phân tán rủi ro không phải là nguyên tắc duy nhất để quản trị rủi ro trong ngân hàng
Nguyên tắc tính tương quan giữa mức độ rủi ro và thu nhập là nguyên tắc duy nhất để quản trị rủi ro trong ngân hàng
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?
Rủi ro phản ánh về mặt lượng của trạng thái
Rủi ro phản ánh cả mặt chất và mặt lượng của trạng thái
Rủi ro phản ánh về mặt chất của trạng thái
Các kết luận trên đều sai
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?
Tín dụng ngân hàng chỉ mang lại lợi ích cho ngân hàng và khách hàng
Tín dụng ngân hàng chỉ mang lại lợi ích cho ngân hàng
Các kết luận đều sai
Tín dụng ngân hàng mang lại lợi ích cho cả ngân hàng, khách hàng và nền kinh tế
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?
check_box Phương pháp chỉ số tài chính không phải là phương pháp duy nhất để đo lường thanh khoản
Phương pháp khe hở tài trợ là phương pháp duy nhất để đo lường thanh khoản
Phương pháp lượng hóa nguồn là phương pháp duy nhất để đo lường thanh khoản
Phương pháp cung cầu thanh khoản là phương pháp duy nhất để đo lường thanh khoản
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?
check_box Phương pháp thang đến hạn không phải là phương pháp duy nhất để đo lường thanh khoản
Phương pháp cung cầu thanh khoản là phương pháp duy nhất để đo lường thanh khoản
Phương pháp chỉ số thanh khoản là phương pháp duy nhất để đo lường thanh khoản
Phương pháp cấu trúc nguồn vốn là phương pháp duy nhất để đo lường thanh khoản
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Ban (tổng) giám đốc trong kiểm soát tuân thủ có trách nhiệm:
Phê duyệt chính sách về tuân thủ của ngân hàng
Các kết luận trên đều chưa chính xác
Thiết lập và công bố chính sách về tuân thủ
Kiểm soát tuân thủ
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Bộ phận kiểm soát tuân thủ được xây dựng bởi:
check_box Ban giám đốc
Ủy ban trực thuộc Hội đồng quản trị
Hội đồng quản trị
Đại hội cổ đông
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Cách tính trạng thái ngoại tệ nào là sai:
Hiệu giữa doanh số phát sinh trường và doanh số phát sinh đoản của ngoại tệ (f) trong ngày (t)
Tổng của tỷ giá của ngoại tệ (f) tính bằng nội tệ nhân với trạng thái ngoại tệ (f) tại thời điểm (t)
Hiệu giữa tài sản có và tài sản nợ của ngoại tệ (f) tại thời điểm (t)
Hiệu giữa doanh số phát sinh trường và doanh số phát sinh đoản của ngoại tệ (f) trong kỳ
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Cầu thanh khoản là:
Bán tài sản
Doanh thu từ các dịch vụ, tín dụng
Vay từ thị trường tiền tệ
Hoàn trả các khoản đi vay
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Chỉ tiêu lượng hóa rủi ro lãi suất quan trọng nhất là:
Chỉ tiêu khe hở kỳ hạn
Chỉ tiêu khe hở lãi suất
Chỉ tiêu tỷ lệ thu nhập lãi cận biên
Các chỉ tiêu trên đều quan trọng như nhau
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Chiến lược quan trọng nhất trong quản lý thanh khoản là:
Chiến lược đa dạng hóa nguồn vốn
Chiến lược phát triển thị trường bán lẻ
Các chiến lược trên đều quan trọng như nhau
Chiến lược tăng nguồn vốn dài hạn có lãi suất cố định
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Cung thanh khoản là:
Chi trả cổ tức bằng tiền
Tiền gửi bổ sung của khách hàng
Cấp tín dụng cho khách hàng
Khách hàng rút tiền gửi
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Đặc điểm nào không thuộc hợp đồng kỳ hạn:
Là hợp đồng được tiêu chuẩn hóa
Rủi ro tín dụng không được sự bảo đảm của sở giao dịch
Giá trị hợp đồng không bị điều chỉnh cho đến thời hạn của hợp đồng
Hợp đồng không cần thông qua sở giao dịch
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Đặc điểm nào không thuộc hợp đồng tương lai:
Là loại hợp đồng được tiêu chuẩn hóa
Hợp đồng được thỏa thuận song phương không qua sở giao dịch
Giá trị hợp đồng được điều chỉnh hàng ngày theo điều kiện thị trường
Một phần rủi ro tín dụng được bảo đảm của sở giao dịch
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Để phòng ngừa rủi ro tỷ giá đối với ngoại bảng ngân hàng cần:
check_box Sử dụng hợp đồng phái sinh
Làm cho TSC > TSN bằng ngoại tệ
Làm cho TSC < TSN bằng ngoại tệ
Làm cho TSC và TSN bằng ngoại tệ cân xứng với nhau
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Để quản lý thanh khoản, ngân hàng chỉ có thể sử dụng phương pháp:
check_box Quản lý tài sản nợ và quản lý tài sản có
Quản lý tài sản có
Quản lý tài sản nợ
Không phải các phương pháp trên
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Hội đồng quản trị trong kiểm soát tuân thủ có trách nhiệm:
Kiểm tra sự tuân thủ của ngân hàng
Giám sát hoạt động quản trị rủi ro tuân thủ của ngân hàng
Thanh tra sự tuân thủ của ngân hàng
Kiểm soát tuân thủ của ngân hàng
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Hợp đồng kỳ hạn và hợp đồng tương lai giống nhau ở:
Cùng giao dịch một cách có tổ chức qua sở giao dịch
Giá trị hợp đồng không thay đổi trong suốt thời hạn của hợp đồng
Việc thanh toán được tiến hành tại thời điểm kết thúc hợp đồng
Rủi ro tín dụng được bảo đảm một phần của sở giao dịch
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Khi lãi suất thay đổi, ngân hàng phải đối mặt với:
Rủi ro về tái đầu tư
Rủi ro về giá
Không có rủi ro nào xảy ra
Rủi ro về giá và rủi ro về tái đầu tư
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Loại rủi ro lớn nhất trong ngân hàng là:
Rủi ro tín dụng
Rủi ro tỷ giá
Rủi ro thanh khoản
Rủi ro lãi suất
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Loại rủi ro nào không thuộc rủi ro tuân thủ:
Xung đột trong ngân hàng làm mất uy tín ngân hàng
Ngân hàng bị phạt do vi phạm pháp luật
Ngân hàng để mất khách hàng do chưa tìm hiểu kỹ khách hàng
Ngân hàng tiếp tay cho các tổ chức tội phạm rửa tiền
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Loại tỷ giá nào không thuộc cách phân loại theo chính sách tỷ giá:
Tỷ giá chợ đen
Tỷ giá thực song phương
Tỷ giá thả nổi có điều kiện
Tỷ giá thả nổi hoàn toàn
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Loại tỷ giá nào không thuộc cách phân loại theo chính sách tỷ giá:
Tỷ giá cố định
Tỷ giá chính thức
Tỷ giá chợ đen
Tỷ giá danh nghĩa song phương
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Loại tỷ giá nào không thuộc cách phân loại theo mức độ ảnh hưởng lên cán cân thanh toán:
Tỷ giá danh nghĩa đa phương
Tỷ giá thả nổi hoàn toàn
Tỷ giá thực đa phương
Tỷ giá danh nghĩa song phương
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Loại tỷ giá nào không thuộc cách phân loại theo mức độ ảnh hưởng lên cán cân thanh toán:
check_box Tỷ giá chính thức
Tỷ giá thực song phương
Tỷ giá thực đa phương
Tỷ giá danh nghĩa song phương
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Mô hình định giá lại có nhược điểm là:
Không đề cập đến giá trị thị trường của tài sản có và tài sản nợ
Phản ánh chưa sát thời gian đến hạn của các tài sản
Phản ánh sai lệch thông tin về cơ cấu tài sản
Bao gồm tất cả các kết luận
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Mô hình định giá lại có ưu điểm là:
Phản ánh chính xác thời gian đến hạn của các tài sản
Cung cấp thông tin về cơ cấu tài sản có và tài sản nợ sẽ được định giá lại
Phản ánh chính xác thông tin về cơ cấu tài sản
Đề cập đến giá trị thị trường của tài sản có và tài sản nợ
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Mô hình kỳ hạn đến hạn sử dụng để lượng hóa rủi ro lãi suất đối với tài sản khi:
check_box Lãi suất tăng
Lãi suất cố định
Cả lãi suất tăng và lãi suất giảm
Lãi suất giảm
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Mô hình kỳ hạn đến hạn sử dụng để:
check_box Lượng hóa rủi ro lãi suất đối với tất cả tài sản
Lượng hóa rủi ro lãi suất đối với một tài sản
Lượng hóa rủi ro lãi suất đối với một danh mục tài sản
Tất cả các kết luận trên đều chưa chính xác
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Mô hình lượng hóa rủi ro lãi suất tốt nhất là:
check_box Mô hình thời lượng
Mô hình kỳ hạn đến hạn
Các mô hình trên đều quan trọng như nhau
Mô hình định giá lại
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Nguyên nhân của rủi ro tín dụng là:
Từ phía khách hàng
Từ phía môi trường kinh doanh
Từ phía ngân hàng
Từ phía khách hàng; từ phía ngân hàng, từ phía môi trường kinh doanh
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Nguyên nhân gây ra rủi ro mà ngân hàng không thể tự mình khắc phục, là do:
Khủng hoảng kinh tế trong nước
Nhân viên làm việc bất cẩn, cẩu thả
Nội bộ ngân hàng có xung đột
Trình độ, tư cách của giám đốc yếu kém
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Nguyên nhân gây ra rủi ro mà ngân hàng không thể tự mình khắc phục, là do:
Không coi trọng cạnh tranh của các đối thủ
Sự bất cập của cơ chế, chính sách nhà nước
Cán bộ ngân hàng thiếu đạo đức nghề nghiệp
Không quan tâm đầy đủ đến khách hàng
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Nguyên nhân gây ra rủi ro mà ngân hàng không thể tự mình khắc phục, là do:
check_box Khủng hoảng kinh tế khu vực và toàn cầu
Cơ cấu tổ chức của ngân hàng bất hợp lý
Trình độ quản lý của giám đốc yếu kém
Công nghệ lạc hậu
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Nguyên nhân gây ra rủi ro mà ngân hàng không thể tự mình khắc phục, là do:
check_box Sự bất ổn về chính trị
Sự làm việc bất cẩn của nhân viên
Chủ quan coi thường đối thủ cạnh tranh
Trình độ công nghệ yếu kém
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Nguyên tắc quản trị rủi ro tín dụng quan trọng nhất là nguyên tắc:
check_box Các nguyên tắc trên đều quan trọng như nhau
Thực hiện theo một qui trình cấp tín dụng hợp lý
Thiết lập môi trường quản trị rủi ro tín dụng phù hợp
Đảm bảo kiểm soát đầy đủ rủi ro tín dụng
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Nguyên tắc quản trị rủi ro trong ngân hàng quan trọng nhất trong là:
Chấp nhận và quản trị rủi ro cho phép
Tính phù hợp với chiến lược chung của tổ chức
Các nguyên tắc đều quan trọng như nhau
Tính tương quan giữa mức độ rủi ro và thu nhập
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Nguyên tắc quản trị rủi ro trong ngân hàng quan trọng nhất trong là:
check_box Các nguyên tắc đều quan trọng như nhau
Phân tán rủi ro
Tính linh hoạt
Tính độc lập
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Phương pháp đo lường thanh khoản quan trọng nhất là:
Các phương án trên đều quan trọng như nhau
Phương pháp khe hở tài trợ
Phương pháp cung cầu thanh khoản
Phương pháp lượng hóa nguồn và sử dụng thanh khoản hàng ngày
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Phương pháp đo lường thanh khoản quan trọng nhất là:
Phương pháp thang đến hạn
Các phương án trên đều quan trọng như nhau
Phương pháp cấu trúc nguồn vốn
Phương pháp chỉ số tài chính
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Phương pháp đo lường thanh khoản quan trọng nhất là:
Phương pháp chỉ số thanh khoản
Phương pháp chỉ số tài chính
Phương pháp khe hở tài trợ
Các phương án trên đều quan trọng như nhau
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Quản lý bằng công cụ hạn mức, ngân hàng cần đưa ra:
check_box Hạn mức chung cho cả phòng kinh doanh
Hạn mức chung cho từng đối tượng khách hàng
Hạn mức chung trong từng thời kỳ
Hạn mức chung cho từng thị trường
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Quản lý bằng công cụ hạn mức, ngân hàng không cần đưa ra:
check_box Hạn mức cho từng khách hàng
Hạn mức cho các nghiệp vụ cụ thể
Hạn mức chung cho cả phòng kinh doanh
Hạn mức theo các đồng tiền kinh doanh
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Quản trị rủi ro thanh khoản chỉ cần thiết đối với:
check_box Tất cả các ngân hàng
Ngân hàng có vốn nhỏ
Ngân hàng có rủi ro thanh khoản
Ngân hàng yếu kém
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Quản trị rủi ro thanh khoản chỉ cần thiết khi:
Có rủi ro thanh khoản xảy ra
Có sự thâm hụt thanh khoản
Có sự thặng dư thanh khoản
Có sự thâm hụt thanh khoản; Có rủi ro thanh khoản xảy ra; Có sự thặng dư thanh khoản
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Quản trị rủi ro tín dụng chỉ nhằm:
Có hệ thống kiểm tra, kiểm soát thích hợp
Tạo sự chủ động của các bộ phận tác nghiệp
Bao gồm tất cả các kết luận nhưng còn thiếu
Tạo lập một danh mục tín dụng hợp lý
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Quản trị rủi ro trong ngân hàng bao gồm:
5 bước
6 bước
4 bước
3 bước
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro hoạt động ở bên trong ngân hàng gồm có:
check_box Rủi ro nhân sự, Rủi ro tài sản, Rủi ro thông tin, Rủi ro công nghệ thông tin, Rủi ro pháp lý, Rủi ro chính sách, quy trình thực hiện, Rủi ro gián đoạn hoạt động kinh doanh liên tụ
Rủi ro tài sản, Rủi ro công nghệ thông tin, Rủi ro pháp lý, Rủi ro gián đoạn hoạt động kinh doanh liên tụ
Rủi ro nhân sự, Rủi ro tài sản, Rủi ro thông tin, Rủi ro chính sách, quy trình thực hiện, Rủi ro pháp lý, Rủi ro thuê ngoài.
Rủi ro nhân sự, Rủi ro tài sản, Rủi ro thông tin, Rủi ro chính sách, quy trình thực hiện, Rủi ro gián đoạn hoạt động kinh doanh liên tụ
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro hoạt động xảy ra là do:
Qui trình quản lý rủi ro không đầy đủ
Ngân hàng chịu sự phán quyết bất lợi của cơ quan thuế
Hệ thống thông tin của ngân hàng không đầy đủ
Còn tùy thuộc vào điều kiện thực tế mới khẳng định được
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro hoạt động xảy ra là do:
Không thực hiện được một phần dịch vụ trong một thời gian dài
Xảy ra sai sót trong quá trình tác nghiệp
Còn tùy thuộc vào điều kiện thực tế mới khẳng định được
Nhân viên ngân hàng tiếp tay cho tội phạm
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro hoạt động xảy ra là do:
Trang thiết bị của ngân hàng hoạt động không hiệu quả
Nhà cung cấp dịch vụ cho ngân hàng không đúng yêu cầu
Cá nhân bên ngoài lừa đảo chiếm doaạt tài sản
Còn tùy thuộc vào điều kiện thực tế mới khẳng định được
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro hoạt động xảy ra là do:
Hệ thống cơ sở hạ tầng không đáp ứng được yêu cầu kinh doanh
Chất lượng nguồn nhân lực yếu kém
Còn tùy thuộc vào điều kiện thực tế mới khẳng định được
Tài sản của ngân hàng hỏng hóc
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro hoạt động xảy ra là do:
Nhân viên ngân hàng giả mạo hồ sơ chiếm đoạt tài sản ngân hàng
Ngân hàng vi phạm cam kết về hoạt động kinh doanh của ngành
Còn tùy thuộc vào điều kiện thực tế mới khẳng định được
Ngân hàng vi phạm hợp đồng lao động
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro hoạt động xảy ra là do:
check_box Còn tùy thuộc vào điều kiện thực tế mới khẳng định được
Gian lận bên ngoài
Gian lận nội bộ
Phá hoại tài sản hữu hình
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro lãi suất xảy ra khi:
Lãi suất không thay đổi
Lãi suất tăng
Lãi suất thay đổi ngoài dự tính của ngân hàng
Lãi suất giảm
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro lãi suất xảy ra là do:
Ngân hàng sử dụng lãi suất cố định trong các hợp đồng
Sự không cân xứng về kỳ hạn của TSC và TSN
Còn tùy thuộc vào điều kiện thực tế mới khẳng định được
Sự thay đổi của lãi suất thị trường khác với dự kiến của ngân hàng
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro thanh khoản xẩy ra là do:
Sự nhạy cảm của tài sản tài chính với thay đổi lãi suất
Ngân hàng luôn phải đáp ứng nhu cầu thanh khoản một cách hoàn hảo
Bao gồm tất cả các kết luận nhưng còn thiếu
Ngân hàng không cân bằng được thời lượng của TSC và TSN
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro tín dụng chỉ làm:
Giảm khả năng thanh toán của ngân hàng
Giảm lợi nhuận của ngân hàng
Giảm lợi nhuận của ngân hàng; Giảm khả năng thanh toán của ngân hàng; Giảm uy tín của ngân hàng
Giảm uy tín của ngân hàng
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro tín dụng chỉ xảy ra khi:
check_box Khách hàng không trả đầy đủ cả gốc và lãi; Khách hàng không trả đúng hạn; Khách hàng không trả cả gốc và lãi
Khách hàng không trả cả gốc và lãi
Khách hàng không trả đúng hạn
Khách hàng không trả đầy đủ cả gốc và lãi
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro tín dụng là sự tổn thất về:
check_box Tài sản
Uy tín
Khách hàng
Mối quan hệ
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro tín dụng xảy ra chủ yếu là do:
Cơ chế quản lý vĩ mô còn nhiều bất cập
Môi trường kinh tế còn nhiều bất ổn
Qui trình thẩm định chưa tốt
Khách hàng không trả được vốn và lãi vay
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro tín dụng xảy ra là do:
Khách hàng cố tình lừa ngân hàng
Người vay gặp rủi ro bất thường trong cuộc sống mất khả năng trả nợ
Người vay bị thất nghiệp không có khoản thu để trả nợ
Còn tùy thuộc vào hoàn cảnh thực tế mới khẳng định được
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro tín dụng xảy ra là do:
Vi phạm đạo đức nghề nghiệp của cán bộ tín dụng
Còn tùy thuộc vào hoàn cảnh thực tế mới khẳng định được
Giám sát tín dụng không được coi trọng
Chính sách tín dụng ngân hàng không hợp lý
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro tín dụng xảy ra là do:
check_box Còn tùy thuộc vào hoàn cảnh thực tế mới khẳng định được
Môi trường kinh tế giảm sút
Môi trường pháp lý không rõ ràng, ổn định
Môi trường chính trị bất ổn
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro tín dụng xảy ra là do:
check_box Còn tùy thuộc vào hoàn cảnh thực tế mới khẳng định được
Doanh nghiệp không tuân thủ các cam kết trả nợ
Doanh nghiệp cố tình cung cấp báo cáo tài chính sai lệch cho ngân hàng
Doanh nghiệp kinh doanh yếu kém làm khả năng thanh toán giảm
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro trong ngân hàng bao gồm:
Rủi ro tín dụng, rủi ro thanh khoản, rủi ro tuân thủ, rủi ro hoạt động, rủi ro tỷ giá.
Rủi ro tín dụng, rủi ro lãi suất, rủi ro thanh khoản, rủi ro tuân thủ, rủi ro hoạt động, rủi ro tỷ giá, rủi ro khác.
Rủi ro tín dụng, rủi ro thanh khoản, rủi ro lãi suất, rủi ro thị trường, rủi ro hoạt động, rủi ro tuân thủ.
Rủi ro tín dụng, rủi ro lãi suất, rủi ro thanh khoản, rủi ro tuân thủ, rủi ro hoạt động, rủi ro tỷ giá.
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro trong ngân hàng là do:
Còn tùy thuộc vào điều kiện thực tế mới khẳng định được
Môi trường kinh doanh không thuận lợi
Sự bất ổn về chính trị
Cán bộ ngân hàng gây ra
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro tuân thủ xảy ra do:
Ngân hàng không tuân thủ luật pháp, các qui định, các qui tắc, các tiêu chuẩn do tổ chức đặt ra.
Ngân hàng không tuân thủ luật pháp, các qui tắc, các tiêu chuẩn do tổ chức đặt ra.
Ngân hàng không tuân thủ các qui định, các qui tắc, các tiêu chuẩn do ngân hàng đặt ra.
Ngân hàng không tuân thủ luật pháp, các qui định, các tiêu chuẩn do ngân hàng đặt ra.
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro tỷ giá có thể xảy ra khi:
Trạng thái ngoại tệ mở và có sự biến động của tỷ giá
Sự biến động của tỷ giá
Trạng thái ngoại tệ mở
Giá cả lạm phát
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro tỷ giá có thể xảy ra khi:
check_box Có sự biến động của tỷ giá và trạng thái ngoại tệ khác không
Tỷ giá tăng và trạng thái ngoại tệ dương
Tỷ giá giảm và trạng thái ngoại tệ âm
Có sự biến động của tỷ giá nhưng trạng thái ngoại tệ bằng không
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro tỷ giá xảy ra khi:
Trạng thái ngoại tệ bằng không và tỷ giá tăng
Trạng thái ngoại tệ dương và tỷ giá giảm
Trạng thái ngoại tệ âm và tỷ giá giảm
Trạng thái ngoại tệ dương và tỷ giá tăng
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro tỷ giá xảy ra khi:
check_box Trạng thái ngoại tệ âm và tỷ giá tăng
Trạng thái ngoại tệ bằng không và tỷ giá giảm
Trạng thái ngoại tệ âm và tỷ giá giảm
Trạng thái ngoại tệ dương và tỷ giá tăng
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro xảy ra là do:
check_box Còn tùy thuộc vào từng loại rủi ro
Nguyên nhân chủ quan
Bao gồm cả nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan
Nguyên nhân khách quan
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Tài sản có và tài sản nợ nhạy cảm với lãi suất là:
check_box Loại tài sản có kỳ hạn ≤ 12 tháng
Loại tài sản có kỳ hạn ≥ 12 tháng
Loại tài sản có kỳ hạn ≤ 1 tháng
Loại tài sản có kỳ hạn ≤ 3 tháng
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Thâm hụt thanh khoản khi:
Cung lớn hơn cầu thanh khoản
Tất cả các kết luận trên đều chưa chính xác
Cung nhỏ hơn cầu thanh khoản
Cung bằng cầu thanh khoản
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Thặng dư thanh khoản khi:
Cung bằng cầu thanh khoản
Cung lớn hơn cầu thanh khoản
Tất cả các kết luận trên đều chưa chính xác
Cung nhỏ hơn cầu thanh khoản
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Theo hình thức tài trợ, tín dụng quan trọng nhất là:
check_box Cho vay
Bảo lãnh
Chiết khấu thương phiếu
Cho thuê
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Theo thời hạn tín dụng, tín dụng chiếm tỷ trọng lớn nhất là:
Còn tùy thuộc vào từng ngân hàng
Tín dụng trung hạn
Tín dụng ngắn hạn
Tín dụng dài hạn
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Thiết lập và công bố chính sách về tuân thủ là do:
check_box Ban giám đốc
Bộ phận kiểm soát tuân thủ
Hội đồng quản trị
Đại hội cổ đông
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Tính thanh khoản của ngân hàng chỉ là khả năng tức thời đáp ứng:
check_box Nhu cầu rút tiền của khách hàng và giải ngân của ngân hàng
Nhu cầu giải ngân của ngân hàng
Tất cả các kết luận trên đều chưa chính xác
Nhu cầu rút tiền gửi của khách hàng
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Tổ chức kinh doanh ngoại tệ cần kết hợp các phòng:
check_box Phòng kinh doanh, phòng thanh toán, phòng quản lý rủi ro
Phòng kinh doanh, phòng nhân sự, phòng quản lý rủi ro
Phòng kinh doanh, phòng tín dụng, phòng đầu tư
Phòng kinh doanh, phòng thanh tra, phòng quản lý rủi ro
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Trách nhiệm nào không thuộc trách nhiệm của bộ phận kiểm soát tuân thủ:
Thiết lập chính sách về tuân thủ
Đo lường và đánh giá rủi ro tuân thủ
Hướng dẫn và giáo dục
Theo dõi, kiểm tra và báo cáo
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Trách nhiệm nào không thuộc trách nhiệm của bộ phận kiểm soát tuân thủ:
Hướng dẫn và giáo dục
Công bố chính sách về tuân thủ
Đo lường và đánh giá rủi ro tuân thủ
Tư vấn
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Trong các nội dung của quản trị rủi ro lãi suất, nội dung quan trọng nhất là:
Xây dựng chính sách quản trị rủi ro lãi suất
Các nội dung trên đều quan trọng như nhau
Qui trình quản trị rủi ro lãi suất
Tổ chức bộ máy quản trị rủi ro lãi suất
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Trong kiểm soát tuân thủ, Hội đồng quản trị cần phải:
check_box Phê duyệt chính sách về tuân thủ của ngân hàng
Tất cả các kết luận trên đều chưa chính xác
Ủy quyền cho Tổng giám đốc phê duyệt chính sách về tuân thủ
Thực hiện việc kiểm soát tuân thủ
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Trong qui trình quản trị rủi ro lãi suất, bước quan trọng nhất là:
Dự báo biến động lãi suất thị trường và nhận biết rủi ro
Các bước đều quan trọng như nhau
Đo lường rủi ro
Giám sát rủi ro
Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Việc phê duyệt chính sách về tuân thủ là do:
Hội đồng quản trị
Bộ phận kiểm soát tuân thủ
Ban giám đốc
Đại hội cổ đông
Môn học xem nhiều nhất
- list IT10 Hệ quản trị CSDL
- list EG20 Nguyên lý Thống kê về kinh tế
- list EG09.3 Anh văn III
- list EG28 Thị trường chứng khoán
- list EN37 Viết - Tiếng Anh 5
- list EG23 Quản trị kinh doanh
- list EG12 Tin học đại cương
- list EG09.1 Tiếng Anh cơ bản 1
- list EG22 Phân tích hoạt động kinh doanh
- list EG10.3 Đại số tuyến tính
- list EG42 Triết học Mác - Lênin
- list EN15 Lịch sử phát triển tiếng Anh
- list EN10 Ngữ âm lý thuyết
- list IT14 Thiết kế Web
- list EN23 Nói 2
Nếu bạn thấy tài liệu này có ích và muốn tặng chúng tớ 1 ly café
Hãy mở Momo hoặc ViettelPay và quét QRCode. Đây là sự động viên khích lệ rất lớn với chúng tớ và là nguồn lực không nhỏ để duy trì website
Không tìm thấy đáp án? Cần hỗ trợ hoàn thành môn học EHOU? Cần tư vấn về học trực tuyến hay bạn chỉ muốn góp ý?
zalo.me/Thế Phong, SĐT 08 3533 8593