Bài toán giao việc Hungary chỉ có mục đích là phân giao công việc sao cho:
check_box Tổng thời gian thực hiện của n đối tượng nhỏ nhất hoặc giảm thời gian ứ đọng
Tối đa hóa lợi nhuận thu được
Tối thiểu hóa chi phí thực hiện
Tối thiểu hóa thời gian thực hiện
Bài toán giao việc Hungary được áp dụng trong trường hợp:
check_box Mỗi người chỉ thực hiện một công việc
Mỗi người chỉ có thể thực hiện một số việc
Mỗi người có thể thực hiện được mọi việc
Thứ tự thực hiện các công việc là liên tục
Bảo đảm an toàn cho người lao động là yêu cầu quan trọng nhất trong bố trí mặt bằng sản xuất:
check_box Chỉ là 1 trong các yêu cầu
Đúng
Không rõ
Ý kiến khác
Bảo đảm hiệu quả là yêu cầu quan trọng duy nhất trong bố trí mặt bằng sản xuất:
check_box Là yêu cầu quan trọng nhất trong số các yêu cầu
Đúng
Không xác định
Sai
Bảo đảm tính linh hoạt là không phải là yêu cầu trong bố trí mặt bằng sản xuất:
Đúng
Là 1 trong các yêu cầu
Sai
Ý kiến khác
Bố trí lại nhân sự là giải pháp được thực hiện khi:
Công suất vừa đủ
Dư thừa công suất
Không cần thực hiện
Thiếu hụt công suất
Bố trí mặt bằng theo định hướng sản phẩm thích hợp với loại công nghệ nào?
check_box Công nghệ theo loạt và công nghệ liên tục
Công nghệ gián đoạn và công nghệ theo loạt
Công nghệ liên tục và công nghệ lặp lại
Công nghệ theo loạt
Bố trí sản xuất theo quá trình (theo định hướng công nghệ) phù hợp với:
check_box Loại hình sản xuất gián đoạn, khối lượng sản phẩm nhỏ, chủng loại nhiều.
Chủng loại ít, số lượng mỗi loại nhiều
Loại hình sản xuất hàng loạt
Loại hình sản xuất liên tục
Bố trí theo quá trình (theo định hướng công nghệ) có ưu điểm là:
check_box Tất cả các phương án
Linh hoạt trong bố trí nhân sự và thiết bị
Tính chuyên môn hóa lao động cao
Tính độc lập trong chế biến các chi tiết cao
Bố trí theo quá trình (theo định hướng công nghệ) có yếu điểm là:
Chi phí kiểm soát quá trình cao
Đầu tư vào máy móc thiết bị lớn
Kém hiệu qủa trong sử dụng nguyên liệu
Tất cả các phương án
Các câu nào sau đây không là hạn chế của phương pháp xác định địa điểm có trọng số:
check_box Xác định được tầm quan trọng của các nhân tố
Không thể liệt kê hết các yếu tố ảnh hưởng cần xem xét
Mang tính chủ quan dẫn đến kết quả là độ tin cậy của kết luận không cao
Tốn thời gian và sức lực
Các chiến lược sau chiến lược nào không là chiến lược thụ động:
Tác động đến nhu cầu
Thay đổi mức tồn kho
Thay đổi nhân lực theo mức cầu
Thay đổi tốc độ sản xuất
Cây quyết định giúp lựa chọn công suất chính xác hơn:
check_box Đúng
Không khẳng định được
Sai
Chỉ số tới hạn >1 chứng tỏ công việc đang:
Chậm tiến độ
Đúng tiến độ
Không xác định
Vượt tiến độ
Chỉ số tới hạn < 1 chứng tỏ công việc đang:
Chậm tiến độ
Đúng tiến độ
Không xác định
Vượt tiến độ
Chỉ số tới hạn = 1 chứng tỏ công việc đang:
check_box Đúng tiến độ
Chậm tiến độ
Không xác định
Vượt tiến độ
Chi phí đặt hàng được xác định là:
check_box Tích giữa số lần đặt hàng trong năm và chi phí cho mỗi lần đặt hàng.
Hiệu giữa số lần đặt hàng trong năm và chi phí cho mỗi lần đặt hàng.
Thương giữa số lần đặt hàng trong năm và chi phí cho mỗi lần đặt hàng.
Tổng giữa số lần đặt hàng trong năm và chi phí cho mỗi lần đặt hàng.
Chỉ số tới hạn cho biết tình hình thực hiện công việc:
Theo giá trị
Theo khối lượng
Theo thời gian
Theo thứ tự
Chỉ tiêu maximax cho phép lựa chọn được mức công suất với:
check_box Mức độ rủi ro cao
Không có rủi ro
Mức độ rủi ro thấp
Mức độ rủi ro vừa phải
Chỉ tiêu maximin cho phép lựa chọn được mức công suất với:
Không có rủi ro
Mức độ rủi ro cao
Mức độ rủi ro thấp
Mức độ rủi rovừa phải
Chỉ tiêu may rủi ngang nhau cho phép lựa chọn được mức công suất với:
Không có rủi ro
Mức độ rủi ro cao
Mức độ rủi ro thấp
Mức độ rủi ro vừa phải
Chiến lược “đặt cọc trước” trong hoạch định tổng hợp có nguy cơ:
Không làm thỏa mãn nhu cầu khách hàng
Làm doanh nghiệp mất khách hàng
Làm tăng chi phí lưu kho
Làm tăng chi phí tiền công
Chiến lược “làm thêm giờ” trong hoạch định tổng hợp có nhược điểm là:
Làm tăng chi phí lưu kho
Làm tăng chi phí nguyên vật liệu
Làm tăng chi phí trả cho người làm thêm giờ
Làm tăng số lượng lao động
Chiến lược “thay đổi cường độ lao động” trong hoạch định tổng hợp là:
check_box Chiến lược bị động
Chiến lược chủ động
Chiến lược hỗn hợp
Chiến lược nguồn nhân lực
Chiến lược “thay đổi nhân lực theo mức cầu” trong hoạch định tổng hợp có nhược điểm là:
check_box Làm tăng chi phí tuyển dụng và đào tạo, trợ cấp thôi việc
Làm tăng chi phí lưu kho
Làm tăng chi phí thiết bị
Làm tăng chi phí vận chuyển nội bộ
Chiến lược “thuê lao động ngoài” trong hoạch định tổng hợp có ưu điểm là:
Chi phí nhân công thấp
Dễ kiểm soát quá trình
Giảm chi phí nguyên vật liệu
Phản ứng nhanh với sự thay đổi nhu cầu và tận dụng năng lực sản xuất
Chiến lược sử dụng hàng dự trữ trong hoạch định tổng hợp có ưu điểm là:
Thuận lợi trong điều hành sản xuất
Tiết kiệm chi phí lưu kho
Tiết kiệm chi phí tiền công
Tiết kiệm diện tích kho tàng
Chiến lược sử dụng hàng dự trữ trong hoạch định tổng hợp không giữ được sự ổn định lao động
Đúng
Khó khẳng định
Không có liên quan
Sai
Chu kỳ sống của sản phẩm có ảnh hưởng đến dự báo cầu
Đúng
Không liên quan
Lúc có lúc không
Sai
Chức năng quản trị sản xuất và quản trị marketing có quan hệ với nhau:
Không có quan hệ
Mang tính mâu thuẫn
Mang tính thống nhất
Vừa thống nhất, vừa mâu thuẫn
Chức năng quản trị sản xuất và quản trị tài chính có quan hệ với nhau:
Không có quan hệ
Mang tính mâu thuẫn
Mang tính thống nhất
Vừa thống nhất, vừa mâu thuẫn
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật có ảnh hưởng lớn đến lựa chọn địa điểm đặt doanh nghiệp
check_box Đúng
Lúc có lúc không
Sai
Ý kiến khác
Công suất của doanh nghiệp được quyết định bởi:
Khả năng bảo đảm lao động
Khả năng bảo đảm nguyên vật liệu
Khả năng về vốn đầu tư
Nhu cầu về sản phẩm trên thị trường
Công suất hiệu quả chính là công suất đạt được trên thực tế.
Đúng
Khó xác định
Sai
Công suất hiệu quả là mục tiêu phấn đấu của quản trị sản xuất:
Chưa chắc
Đúng
Sai
Công suất là:
Lượng sản phẩm do công nghệ mang lại trong một thời đoạn
Lượng sản phẩm tối đa do công nghệ mang lại trong một thời đoạn
Lượng sản phẩm tối thiểu do công nghệ mang lại trong một thời đoạn
Lượng sản phẩm trung bình do công nghệ mang lại trong một thời đoạn
Đất đai không chỉ có ý nghĩa là điều kiện cần thiết cho quá trình sản xuất diễn ra:
Đúng
Sai
Đặt hàng theo EPP:
Giảm chi phí đặt hàng
Giảm thiểu tổng chi phíhi đặt hàng và lưu kho
Khoảng cách đặt hàng không đổi
Tăng chi phí lưu kho
Đặt hàng theo một số giai đoạn cố định có tác động:
Không có ảnh hưởng
Làm giảm chi phí lưu kho
Làm giảm số lần đặt hàng
Làm tăng chi phí đặt hàng
Đặt hàng theo nhu cầu thực có tác động:
check_box Không có chi phí lưu kho nhưng tăng chi phí đặt hàng
Giảm chi phí đặt hàng nhưng tăng chi phí lưu kho
Làm giảm chi phí đặt hàng
Làm tăng chi phí lưu kho
Để đảm bảo hiệu quả khi lựa chọn địa điểm sản xuất, số phương án địa điểm dự kiến nên:
check_box Tập trung vào một số ít các phương án
Càng nhiều càng tốt
Chỉ 1 phương án duy nhất
Ít nhất 5 phương án
Để hoạch định tổng hợp cần biết số liệu dự báo nhu cầu sản phẩm:
check_box Theo tháng
Theo năm
Theo quý
Theo tuần
Để hoạch định tổng hợp, phải biết chiến lược hoạch định lựa chọn:
Đúng
Không nhất thiết
Sai
Ý kiến khác
Để lựa chọn địa điểm sản xuất cần phải thực hiện mấy bước:
2 bước
3 bước
4 bước
5 bước
Điểm đặt hàng giúp doanh nghiệp khắc phục được thiếu hụt nguyên liệu trong sản xuất
Đúng
Sai
Dự báo nhu cầu sản phẩm/dịch vụ đối với các dn trong giai đoạn ngày nay là:
Không cần thiết
Lúc cần lúc không
Rất cần thiết
Dự báo nhu cầu sản sản xuất sản phẩm là:
Dự báo khả năng có thể sản xuất của doanh nghiệp
Dự báo mức sản phẩm mà các dn cần chuẩn bị để đáp ứng
Dự báo mức sản phẩm mà thị trường có nhu cầu
Tất cả các phương án
Giảm thời gian từ khi đặt đến khi nhận được hàng là xu hướng quan trọng ngày nay.
Đúng
Sai
Hệ số san bằng mũ có ảnh hưởng đến độ chính xác của kết quả dự báo:
Hệ số bằng 1 là chính xác nhất
Hệ số càng cao càng chính xác
Hệ số càng thấp càng chính xác
Hệ số hợp lý
Hệ số sử dụng và hệ số hiệu quả trong quản trị công suất có ý nghĩa:
Giống nhau
Khác nhau
Không khẳng định được
Hệ thống dự trữ cố định khoảng cách có khối lượng mua/lần không đổi:
check_box Sai
Đúng
Hệ thống dự trữ cố định khối lượng mua/lần có khoảng cách cũng không đổi:
check_box Sai
Đúng
Hoạch định tổng hợp bằng phân tích chiến lược được thực hiện trên cơ sở sử dụng:
Chiến lược làm thêm giờ
Chiến lược nhận đặt gia công
Chiến lược thay đổi mức dự trữ
Đồ thị biểu diễn các chiến lược
Hoạch định tổng hợp có nhược điểm là hay bỏ sót nhu cầu của khách hàng:
Đúng
Sai
Hoạch định tổng hợp giúp doanh nghiệp thích ứng với:
check_box Sự thay đổi của cầu trên thị trường
Sự thay đổi của địa điểm bán hàng
Sự thay đổi của nguồn nhân lực
Sự thay đổi của nhà cung ứng
Hoàn thiện quản trị sản xuất trong giai đoạn ngày nay là một tất yếu do:
Các nhà cung ứng yêu cầu
Khách hàng yêu cầu
Nhà nước yêu cầu
Thách thức của cạnh tranh và sự phát triển của khoa học công nghệ
Kết cấu sản phẩm là căn cứ quan trọng để:
check_box Xác định nhu cầu phụ thuộc
Lựa chọn nhà cung ứng
Xác định nhu cầu độc lập
Xác định tiến độ cung cấp vật liệu
Kết quả dự báo nhu cầu càng chính xác nếu có MAD:
Càng gần 0
Càng gần 1
Cành gần 2
Nhỏ hơn 0
Kết quả dự báo nhu cầu được lựa chọn, nếu có:
MAD lớn nhất
MAD nhỏ hơn
MAD nhỏ nhất
MAD trung bình
Kết quả dự báo theo phương pháp bình quân di động so với theo phương pháp san bằng mũ:
Chính xác hơn
Kém chính xác hơn
Không xác định được
Phụ thuộc vào hệ số san bằng mũ
Khả năng kiểm soát không có ảnh hưởng đến lựa chọn quá trình sản xuất
check_box Sai
Đúng
Không khẳng định được
Khả năng về vốn của chủ đầu tư có ảnh hưởng đến lựa chọn công suất
Đúng
Không khẳng định được
Sai
Khắc phục khâu yếu là giải pháp được thực hiện khi:
Công suất dư thừa
Công suất thiếu hụt
Công suất vừa đủ
Không cần thực hiện
Khi lựa chọn địa điểm sản xuất, những quy định của chính quyền sở tại:
check_box Cần phải xem xét cụ thể
Có thể có, có thể không
Không cần tính đến
Lựa chọn địa điểm sản xuất không chỉ là vấn đề riêng của từng doanh nghiệp
Đúng
Không xác định
Sai
Mô hình EOQ được áp dụng với gỉa thiết:
Nhận hàng một lần và giá không thay đổi theo lượng mua mỗi lần
Nhận hàng nhiều lần và giá không thay đổi theo lượng mua mỗi lần
Nhận hàng nhiều lần và giá thay đổi theo lượng mua mỗi lần
Mô hình nào mà hàng được đưa đến làm nhiều chuyến?
EOQ
POQ
QDM
ROP
Mô hình POQ được áp dụng với gỉa thiết:
check_box Nhận hàng nhiều lần và giá không thay đổi theo lượng mua mỗi lần
Nhận hàng một lầnvà giá không thay đổi theo lượng mua mỗi lần
Nhận hàng nhiều lần và giá thay đổi theo lượng mua mỗi lần
Mục đích của điều độ sản xuất là:
Đảm bảo cung cấp hàng hóa theo kế hoạch
Giảm thiểu chi phí sản xuất
Giảm thời gian chuẩn bị sản xuất
Tất cả các phương án
Mục đích của mô hình EOQ là xác định quy mô đơn hàng sao cho:
tối thiểu hoá chi phí đặt hàng/năm
tối thiểu hoá chi phí lưu kho/năm
tối thiểu hoá chi phí mua hàng/năm
Tổng chi phí dự trữ thấp nhất
Mục đích của mô hình QDM là xác định quy mô đơn hàng sao cho:
tối thiểu hóa chi phí đặt hàng/năm
tối thiểu hóa chi phí lưu kho/năm
tối thiểu hóa chi phí mua hàng/năm
Tổng chi phí đặt hàng, lưu kho và mua thấp nhất
Mức dự trữ trung bình trong mô hình EOQ và POQ đều được xác định như nhau:
check_box Sai
Đúng
Không rõ ràng
Mục tiêu bố trí mặt bằng định hướng theo công nghệ là:
check_box Có thể được sử dụng đồng thời để sản xuất nhiều loại sản phẩm hay dich vụ khác nhau.
Một phương thức bố trí mặt bằng trong mối tương quan với công nghệ, thiết bị, lao động để sản xuất từng sản phẩm riêng biệt hoặc một nhóm sản phẩm tương tự.
Tìm cách tối đa hóa lợi nhuận ròng trên mỗi sản phẩm
Tìm kiếm một sự cân bằng tối ưu giữa chi phí quản lý vật tư nguyên liệu và chi phí quản lý sản phẩm.
Mục tiêu của lựa chọn địa điểm sản xuất là:
Giảm chi phí vận chuyển
Khai thác nguồn lực tại chỗ
Mở rộng thị trường tiêu thụ
Tạo lợi thế cạnh tranh
Mục tiêu của nguyên tắc Johnson:
check_box Phải làm sao cho tổng thời gian thực hiện các công việc là nhỏ nhất
Điều chỉnh thứ tự ưu tiên để thay đổi theo yêu cầu của các công việc
Phải làm sao cho tổng thời gian thực hiện các công việc là lớn nhất
Theo dõi chặt chẽ sự tiến triển của các công việc
Mục tiêu của quản trị sản xuất là bảo đảm chất lượng sản phẩm/dịch vụ:
Cao nhất
Theo đúng yêu cầu của khách hàng
Tối thiểu
Trung bình
Mục tiêu của quản trị sản xuất về mặt chi phí là:
Giảm chi phí cố định hàng năm
Giảm chi phí sản xuất.
Giảm tổng chi phí biến đổi hàng năm
Giảm tổng chi phí biến đổi và cố định hàng năm
Mục tiêu lựa chọn địa điểm đối với mọi tổ chức là:
check_box Đảm bảo sự cân đối giữa chi phí và lợi ích
Bảo đảm lợi nhuận cao
Chi phí thấp
Thuận lợi cho việc đi lại
Mục tiêu tổng quát của quản trị sản xuất là:
Giảm chi phí, đảm bảo chất lượng, xây dựng hệ thống sản xuất có độ linh hoạt cao, rút ngắn thời gian sản xuất.
Lợi nhuận cao nhất
Lợi nhuận trung bình
Rủi ro tài chính thấp nhất
Ngày nay, qúa trình gián đoạn thường được ưa chuộng hơn quá trình liên tục:
Đúng
Không xác định được
Sai
Nguyên tắc LPT có nghĩa:
check_box Công việc có thời gian thực hiện dài nhất làm trước.
Công việc có thời điểm giao hàng trước làm trước.
Công việc có thời gian thực hiện ngắn nhất làm trước.
Công việc nào đặt hàng trước làm trước
Nguyên tắc SẢN PHẨMT có nghĩa:
Công việc có thời điểm giao hàng trước làm trước.
Công việc có thời gian thực hiện dài nhất làm trước.
Công việc có thời gian thực hiện ngắn nhất làm trước.
Công việc nào đặt hàng trước làm trước
Nhà quản trị sản xuất giỏi cấn có kỹ năng quan trọng nhất là:
Kỹ năng chuyên môn
Kỹ năng nhận thức hay tư duy
Kỹ năng quan hệ, giao tiếp
Kỹ năng ra quyết định
Nhận hàng một hay nhiều lần đều không ảnh hưởng đến quy mô đơn hàng:
Đúng
Sai
Nhiệm vụ của điều độ sản xuất là:
Điều phối phân giao công việc cho các bộ phận
Kiểm soát việc bảo đảm đầu vào cho sản xuất
Tất cả các phương án
Xây dựng lịch trình sản xuất
Nhờ dự trữ an toàn có thể khắc phục được thiếu hụt hàng hóa trong tiêu thụ.
check_box Đúng
Sai
Nhờ dự trữ doanh nghiệp có thể lợi dụng được chính sách bán của nhà cung ứng:
Đúng
Sai
Nhu cầu độc lập là:
check_box Nhu cầu về sản phẩm cuối cùng và chi tiết bộ phận
Các bán thành phẩm mua về để lắp ráp sản phẩmhẩm
Các sản phẩm mua về để bán
Nguyên vật liệu cuối cùng trong sơ đồ hình cây
Nhu cầu phụ thuộc là:
Các sản phẩm làm ra để bán
Các sản phẩm mua về để bán
Nhu cầu cần có để lắp ráp sản phẩm
Ý kiến khác
Phân biệt nhu cầu độc lập và nhu cầu phụ thuộc là cơ sở quan trọng để:
Áp dụng MRP
Lựa chọn nhà cung ứng
Tính toàn lượng nhu cầu cần đáp ứng
Xác định tiến độ giao hàng
Phân loại quá trình sản xuất thành quá trình hàng loạt và quá trình đơn chiếc là căn cứ vào:
Số lượng sản phẩm sản xuất
Số lượng sản phẩm sản xuất và tính chất lặp lại của các hoạt động
Tính chất lặp lại của các hoạt động
Tính liên tục của quá trình
Phân tích Delphy là phương pháp dự báo dựa vào:
Ý kiến của chuyên gia
Ý kiến của khách hàng
Ý kiến của lãnh đạo doanh nghiệp
Ý kiến của người bán hàng
Phát triển sản phẩm mới sẽ có hiệu quả cao nếu:
Chi phí thiết kế phát sinh không vượt quá lợi ích đem lại
Đi từ lực đẩy công nghệ
Đi từ sức hút thị trường
Không rõ
Phương pháp “Phân tích chi phí theo vùng” cho phép lựa chọn địa điểm có:
Chi phí biến đổi hàng năm nhỏ nhất
Chi phí cố định hàng năm nhỏ nhất
Chi phí nguyên liệu hàng năm nhỏ nhất
Tổng chi phí hoạt động thấp nhất
Phương pháp “Tọa độ trung tâm” cho phép lựa chọn địa điểm có:
check_box Tổng chi phí vận chuyển từ trung tầm đến các địa điểm khác là nhỏ nhất
Chi phí tiền lương thấp nhất
Lợi nhuận cao nhất
Lợi nhuận trung bình
Phương pháp cân bằng tối ưu trong trong hoạch định tổng hợp có ưu điểm là:
check_box Hiệu quả cao nhất
Giữ được ổn định lao động
Làm giảm chi phí lưu kho
Thuận lợi trong điều hành sản xuất
Phương pháp Johnson được áp dụng trong trường hợp:
check_box Các công việc được thực hiện tuần tự trên 2 máy
Các công việc được thực hiện trên hai máy
Các công việc được thực hiện trên một máy
Thứ tự thực hiện các công việc là tuần tự
Phương pháp phân tích chi phí trong lựa chọn địa điểm áp dụng cho trường hợp:
check_box DN sản xuất 1 loại sản phẩm nhưng chi phí cố định không đổi
DN s xuất nhiều loại sản phẩm nhưng chi phí cố định không đổi
DN sản xuất 1 loại sản phẩmhẩm nhưng chi phí cố định thay đổi
Doanh nghiệp sản xuất nhiều loại sản phẩm
Phương pháp phân tích hòa vốn cho phép lựa chọn mức công suất:
Bằng nhu cầu thị trường
Cao hơn nhu cầu thị trường
Thấp hơn nhu cầu thị trường
Tối thiểu để duy trì hoạt động sản xuất
Quá trình sản xuất liên tục luôn có hiệu quả hơn quá trình gián đoạn:
Đúng
Không xác định được
Sai
Quản trị sản xuất là:
Kiểm tra giám sát hệ thống sản xuất
Thiết lập hệ thống sản xuất
Thiết lập, tổ chức điều hành và kiểm tra giám sát hệ thống sản xuất
Tổ chức điều hành hệ thống sản xuất
Quy trình hoạch định công suất bao gồm:
4 bước
5 bước
6 bước
7 bước
Sản phẩm mới là sản phẩm lần đầu tiên đưa ra thị trường để kinh doanh:
Đúng
Sai
Sản phẩm mới nhờ kéo dài chu kỳ đời sống sản phẩm đã có mặt trên thị trường
So với các loại hình bố trí sản xuất khác, bố trí cố định vị trí thường:
Đơn giản hơn nhiều
Khó khăn hơn nhiều
Không so sánh được
Ý kiến khác
So với quá trình sản xuất đơn chiếc, quá trình hàng loạt:
Có những ưu nhược điểm riêng tùy theo lĩnh vực hoạt động của DN
Hiệu quả hơn
Không hiệu quả bằng
Không xác định được
Tạo điều kiện kiểm soát quá trình sản xuất là yêu cầu quan trọng nhất trong bố trí mặt bằng sản xuất:
Chỉ là 1 trong các yêu cầu
Đúng
Sai
Theo chỉ tiêu EMV, mức công suất được chọn với:
check_box Phương án có tổng giá trị mong đợi lớn nhất
Không có rủi ro
Mức độ rủi ro thấp
Mức độ rủi rotrung bình
Theo EOQ, quan hệ giữa chi phí đặt hàng hàng năm và quy mô đơn hàng:
Không xác định
Tỷ lệ nghịch
Tỷ lệ thuận
Ý kiến khác
Theo EOQ, quan hệ giữa chi phí lưu kho hàng năm và quy mô đơn hàng:
Không có quan hệ
Tỷ lệ nghịch
Tỷ lệ thuận
Ý kiến khác
Theo EOQ, quan hệ giữa giá mua hàng hóa và việc lựa chọn quy mô đơn hàng:
Có ảnh hưởng nhưng không nhiều
Có ảnh hưởng rất lớn
Có lúc ảnh hưởng có lúc không
Không có ảnh hưởng
Theo EOQ, việc giảm quy mô đơn hàng làm cho tổng chi phí dự trữ hàng năm:
check_box Không thay đổi
Giảm xuống
Không ảnh hưởng
Tăng lên
Theo MRP, có mấy cách xác định quy mô lô hàng:
check_box Bốn
Ba
Hai
Một
Theo MRP, dự trữ hiện có là:
check_box Tổng dự trữ đang có ở thời điểm bắt đầu của từng thời kỳ
Lượng dự trữ đã mua nhưng chưa chuyển về
Lượng dự trữ đã mua về để trong kho
Lượng dự trữ đang trên đường chuyển về
Theo MRP, kế hoạch tiến độ sản xuất là cơ sở để:
Huy động nhân lực cho sản xuất
Huy động vốn cho đầu tư
Xác định nhu cầu nguyên vật liệu
Xác định tiến độ cung cấp vật liệu
Theo MRP, nhu cầu thực là:
check_box Tổng số lượng nguyên vật liệu cần thiết sau khi đã tính đến dự trữ hiện có
Lượng dự trữ an toàn
Lượng dự trữ sẵn có đầu kỳ kế hoạch
Lượng nguyên vật liệu vừa đủ để lắp ráp sản phẩm
Theo POQ, chi phí lưu kho hàng năm và quy mô đơn hàng:
Không có quan hệ
Tỷ lệ nghịch
Tỷ lệ thuận
Ý kiến khác
Theo POQ, quan hệ giữa chi phí đặt hàng và chi phí lưu kho hàng năm:
check_box Bằng nhau
Chi phí đặt hàng > chi phí lưu kho
Chi phí đặt hàng < chi phí lưu kho
Không xác định
Theo POQ, quan hệ giữa giá mua hàng hóa và việc lựa chọn quy mô đơn hàng:
Có ảnh hưởng nhưng không nhiều
Có ảnh hưởng rất lớn
Không có ảnh hưởng
Ý kiến khác
Theo QDM, quan hệ giữa giá mua hàng hóa và việc lựa chọn quy mô đơn hàng:
Ảnh hưởng không nhiều
Có ảnh hưởng
Không ảnh hưởng
Quyết định
Tiếp cận cổ điển trong quản trị sản xuất nhấn mạnh vai trò của:
Hiệu quả kinh doanh
Người lao động
Nhà lãnh đạo
Tính hệ thống
Tiếp cận hành vi trong quản trị sản xuất nhấn mạnh vai trò của:
Hiệu quả kinh doanh
Người lao động
Nhà lãnh đạo
Tính hệ thống
Tiếp cận khoa học và tiếp cận hành vi trong quản tri sản xuất:
Giống nhau tuyệt đối
Khác nhau hoàn toàn
Ý kiến khác
Tính mùa vụ của nhu cầu không ảnh hưởng đến lựa chọn công suất:
Đúng
Không khẳng định được
Sai
Trong bố trí mặt bằng theo sản phẩm:
check_box Có thể có hơn 1 phương ánsắp xếp có cùng hiệu quả
Chỉ có 1 phương án có hiệu quả cao nhất
Có ít nhất 2 phương án có hiệu quả như nhau
Ý kiến khác
Trong bố trí sản xuất theo sản phẩm, N tkế so với Nmin:
check_box Thường lớn hơn hoặc bằng
Luôn bằng nhau
Luôn lớn hơn
Luôn nhỏ hơn
Trong dự báo cầu, giới hạn kiểm soát cho phép có được kết quả dự báo:
Theo đòi hỏi của thị trường
Theo mong muốn của người dự báo
Theo yêu cầu của khách hàng
Theo yêu cầu của nhà cung ứng
Trong dự báo cầu, phương pháp bình quân giản đơn áp dụng cho loại cầu:
Có xu hướng giảm dần
Có xu hướng lên xuống thất thường
Có xu hướng ổn định
Có xu hướng tăng dần
Trong dự báo cầu, phương pháp định lượng so với phương pháp định tính:
Cần kết hợp cả 2 phương pháp
Chính xác hơn
Không chính xác bằng
Không rõ ràng
Trong dự báo cầu, phương pháp hoạch định xu hướng tính tới:
check_box Chỉ tính đến yếu tố thời gian
Chỉ tính đến yếu tố lao động
Chỉ tính đến yếu tố vốn đầu tư
Tất cả các nhân tố tác động đến cầu
Trong dự báo cầu, phương pháp san bằng mũ được dùng để dự báo cầu cho:
check_box Các giai đoạn ngay sau
Các giai đoạn gần trong ngắn hạn
Các giai đoạn trung hạn
Các giai đoạn xa trong dài hạn
Trong hệ thống MRP, lượng dự trữ tồn kho:
Không có
Lúc có lúc không
Quá lớn
Tối thiểu cần thiết
Trong hệ thống MRP, nhu cầu thực so với tổng nhu cầu:
Bằng nhau
Có thể nhỏ hơn, lớn hơn hoặc bằng nhau
Luôn lớn hơn
Luôn nhỏ hơn
Trong hoạch định công suất phải bảo đảm tính tổng hợp nhằm:
Đồng bộ cân đối giữa các khâu sản xuất
Khắc phục thừa thiếu công suất
Khắc phục tính mùa vụ của nhu cầu
Tiết kiệm vốn đầu tư ban đầu
Trong lựa chọn công suất phải bảo đảm tính linh hoạt nhằm:
Kết hợp tốt nhất giữa mục tiêu dài hạn và ngắn hạn.
Khắc phục tính mùa vụ của nhu cầu
Tiết kiệm nguyên vật liệu trong sản xuất
Tính cân đối giữa các khâu sản xuất
Trong lựa chọn công suất phải quan tâm đến tính mùa vụ nhằm:
Khắc phục thừa thiếu công suất
Khai thác hiệu quả năng lực sản xuất sản phẩm chính
Tiết kiệm nguyên vật liệu trong sản xuất
Tính cân đối giữa các khâu sản xuất
Trong lựa chọn thứ tự ưu tiên thực hiên công việc, EDD là nguyên lý:
Không tốt bằng nguyên lý FCFS
Phù hợp với từng doanh nghiệp cụ thể
Tốt hơn nguyên lý SẢN PHẨMT
Tốt nhất so với các nguyên lý khác
Trong quản trị công suất, điều chỉnh công suất được thực hiện:
Sau khi xác định nhu cầu sản phẩm với công suất hiện có
Trước khi lựa chọn công suất
Trước khi xác định công suất hiện có
Trước khi xác định nhu cầu công suất
Trong quản trị sản xuất, quá trình biến đổi là:
Các yếu tố đầu vào thành đầu ra
Các yếu tố đầu vào
Các yếu tố ngẫu nhiên
Sản phẩm hoặc dịch vụ
Trong sản xuất, việc lựa chọn quá trình sản xuất là đòi hỏi tất yếu:
Đúng
Không khẳng định được
Sai
Ưu điểm của chiến lược sản xuất sản phẩm theo mùa là:
check_box Tận dụng mọi nguồn tài nguyên, ổn định nhân lực
Kiểm soát được chất lượng của sản phẩm
Tận dụng thời tiết
Tránh được việc làm phụ trội
Ưu điểm của chiến lược thay đổi mức dự trữ là :
Dễ thực hiện
Không cần thay đổi hoặc chỉ thay đổi lực lượng lao động từ từ
Không phải trả tiền bảo hiểm lao động
Tạo độ linh hoạt nhịp nhàng cao cho đầu ra của DN
Ưu điểm của phương pháp sơ đồ Gantt :
check_box Nhìn thấy rõ các công việc và thời gian thực hiện chúng
Có điều kiện giải quyết bằng sơ đồ các yêu cầu tối ưu hóa về chi phí, thời gian cũng như các nguồn lực khác
Thấy được mối quan hệ phụ thuộc giữa các công việc
Thấy rõ các công việc nào là trọng tâm cần tập trung chỉ đạo
Vấn đề dân cư trong vùng ảnh hưởng đến lựa chọn địa điểm sản xuất:
check_box ảnh hưởng lớn
ảnh hưởng vừa phải
Không ảnh hưởng
Không nhiều
Việc lựa chọn quá trình sản xuất chịu ảnh hưởng bởi:
Nhiều yếu tố
Quy mô doanh nghiệp
Số lượng chủng loại sản phẩm
Trình độ chuyên môn hóa và tiêu chuẩn hóa
Xác định mục tiêu là nội dung quan trọng nhất trong lựa chọn địa điểm sản xuất
check_box Là bước đầu tiên của lựa chọn địa điểm sản xuất
Đúng
Không xác định
Sai
Xu hướng lựa chọn địa điểm sản xuất có hiệu quả nhất là:
check_box Chi phí thấp nhất với mục tiêu của DN
Ở nước ngoài
Tại thị trường tiêu thụ
Trong các khu công nghiệp
Yêu cầu đối với quản trị sản xuất trong giai đoạn ngày nay là:
Chỉ sản xuất hàng loạt khối lượng lớn
Chuyển sang sản xuất theo các đơn hàng
Xây dựng hệ thống sản xuất linh hoạt (kết hợp)
Ý kiến khác
Yêu cầu nào sau đây không nằm trong 4 yêu cầu của cách bố trí mặt bằng định hướng theo sản phẩm?
check_box Nhu cầu về khách hàng tiềm năng trong tương lai của sản phẩm cao.
Nhu cầu sản phẩm luôn đủ để đảm bảo cho sự đầu tư của doanh nghiệp về những thiết bị chuyên dung.
Qui mô về sản lượng sản phẩm phải phù hợp với mức độ sử dụng công cụ cao nhất.
Việc cung ứng vật liệu và bán thành phẩm phải đảm bảo những yêu cầu về chất lượng và tính cân đối của sản xuất
Yếu tố trung tâm của hệ thống sản xuất là:
Các yếu tố đầu ra
Các yếu tố đầu vào
Các yếu tố ngẫu nhiên
Quá trình biến đổi đầu vào thành đầu ra
Môn học xem nhiều nhất
- list IT10 Hệ quản trị CSDL
- list EG20 Nguyên lý Thống kê về kinh tế
- list EG09.3 Anh văn III
- list EG28 Thị trường chứng khoán
- list EN37 Viết - Tiếng Anh 5
- list EG23 Quản trị kinh doanh
- list EG12 Tin học đại cương
- list EG09.1 Tiếng Anh cơ bản 1
- list EG22 Phân tích hoạt động kinh doanh
- list EG10.3 Đại số tuyến tính
- list EG42 Triết học Mác - Lênin
- list EN15 Lịch sử phát triển tiếng Anh
- list EN10 Ngữ âm lý thuyết
- list IT14 Thiết kế Web
- list EN23 Nói 2
Nếu bạn thấy tài liệu này có ích và muốn tặng chúng tớ 1 ly café
Hãy mở Momo hoặc ViettelPay và quét QRCode. Đây là sự động viên khích lệ rất lớn với chúng tớ và là nguồn lực không nhỏ để duy trì website
Không tìm thấy đáp án? Cần hỗ trợ hoàn thành môn học EHOU? Cần tư vấn về học trực tuyến hay bạn chỉ muốn góp ý?
zalo.me/Thế Phong, SĐT 08 3533 8593