…………..của một công ty được định nghĩa thước đo tác động của chi phí cố định.
check_box DOL
DTL
DFL
Tất cả các phương án đều sai
Bạn có 100 triệu để đầu tư vào một danh mục cổ phiếu. Những lựa chọn của bạn là cổ phiếu X với lợi suất kỳ vọng là 14%, cổ phiếu Y 10,5%. Nếu mục tiêu của bạn là tạo ra một danh mục có lợi suất kỳ vọng 12,4% thì bạn sẽ đầu tư bao nhiêu tiền vào cổ phiếu X?
54,285,714.29 đồng
55,456,980.38 đồng
57,458,980.78 đồng
59,476,970.90 đồng
Bạn sở hữu một danh mục có 2,950 triệu đầu tư vào cổ phiếu A và 3,700 triệu đầu tư vào cổ phiếu B. Nếu lợi suất kỳ vọng trên hai cổ phiếu này lần lượt là 11% và 15% thì lợi suất kỳ vọng của danh mục là bao nhiêu?
11.34%
12.98%
13.11%
13.23%
Bạn sở hữu một danh mục cổ phiếu đầu tư 25% vào cổ phiếu Q, 20% vào cổ phiếu R, 15% vào S và 40% vào T. Beta của bốn cổ phiếu này lần lượt là 0,84; 1,17; 1,11 và 1,36. Beta của danh mục là bao nhiêu?
1.15
1.17
1.19
1.21
Bảng cân đối kế toán của E.D.S năm 2018 cho thấy tài sản cố định ròng 3,4 tỷ, bảng cân đối kế toán năm 2019 cho thấy tài sản cố định ròng là 4,2 tỷ. Báo cáo kết quả kinh doanh năm 2019 cho thấy chi khấu hao là 0.385 tỷ. Chi tiêu vốn ròng năm 2019 là bao nhiêu?
1.185 tỷ đồng
1.389 tỷ đồng
1.589 tỷ đồng
1.692 tỷ đồng
Bảng cân đối kế toán của M.T.S năm 2018 cho thấy 740 triệu trên tài khoản cổ phiếu phổ thông và 5,200 triệu trên tài khoản bổ sung thặng dư vốn. Bảng cân đối kế toán năm 2019 cho thấy hai chỉ tiêu tương ứng này lần lượt là 815 triệu và 5,500 triệu. Nếu công ty chi trả cổ tức 490 triệu năm 2019, dòng tiền tới cổ đông trong năm này là bao nhiêu?
100 trệu đồng
105 triệu đồng
115 triệu đồng
135 triệu đồng
Bảng cân đối kế toán hiện thời của công ty cho thấy tài sản cố định ròng là 3,7 tỷ, nợ ngắn hạn 1,1 tỷ, và vốn lưu động ròng 380 triệu. Nếu toàn bộ tài sản ngắn hạn được thanh lý vào hôm nay, công ty sẽ nhận được 1,6 tỷ tiền mặt. Giá trị sổ sách của tài sản ngắn hạn của công ty hôm nay là bao nhiêu? Giá trị thị trường?
GTTT: 1.6 tỷ đồngGTSS: 0.38 tỷ đồng
GTTT: 1.6 tỷ đồngGTSS: 0.72 tỷ đồng
GTTT: 1.6 tỷ đồngGTSS: 1.1 tỷ đồng
GTTT: 1.6 tỷ đồngGTSS: 1.48 tỷ đồng
Bảng cân đối kế toán là?
check_box BCTC tổng hợp phản ánh 1 cách tổng quát TS hiện có và nguồn vốn của DN tại một thời điểm
Tất cả các phương án đều sai
BCTC tổng hợp phản ánh tình hình và kết quả hoạt động KD
Bảng CĐKT năm 2018 của công ty Saddle Creek cho thấy tài sản ngắn hạn là 2100 tỷ và nợ ngắn hạn là 1380 tỷ. Bảng CĐKT năm 2019 cho thấy tài sản ngắn hạn là 2250 tỷ và nợ ngắn hạn là 1710 tỷ. Thay đổi trong vốn lưu động ròng năm 2019 của công ty, NWC, là bao nhiêu?
-163 tỷ đồng
-168 tỷ đồng
-176 tỷ đồng
-180 tỷ đồng
Các biện pháp chủ yếu quản lý vốn dự trữ hàng tồn kho là
Tất cả các phương án trên
Theo dõi, dự báo biến động của thị trường vật tư để có điều chỉnh kịp thời, nắm vững tình hình dự trữ, phát hiện kịp thời tình trạng vật tư bị ứ đọng, không phù hợp để có biện pháp giải phóng nhanh số vật tư đó, thu hồi vốn.
Xác định đúng lượng vật tư cần mua và lượng tồn kho dự trữ hợp lý
Xác định và lựa chọn nguồn cung ứng, người cung ứng thích hợp và chọn phương tiện vận chuyển phù hợp để tối thiểu hoá chi phí vận chuyển
Các định chế tài chính đã tạo thuận lợi cho các cá nhân và các công ty thông qua các hoạt động:
check_box Vay; Phân tán rúi ro; cho vay
Vay
Cho vay
Phân tán rủi ro
Các dự án có chỉ số sinh lời > 1 và độc lập với nhau thì:
check_box Chấp nhận tất cả các dự án
Chấp nhận dự án có chỉ số sinh lời lớn nhất
Chấp nhận dự án có chỉ số sinh lời nhỏ nhất
Bỏ tất cả các dự án
Các loại lá chắn thuế trong doanh nghiệp là
Khấu hao
Khấu hao và lãi vay
Không có phương án nào đúng
Lãi vay
Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu tiêu thụ sản phẩm:
check_box Khối lượng sản phẩm tiêu thụ & chất lượng sản phẩm; Kết cấu mặt hàng, sản phẩm hàng hóa dịch vụ, giá cả sản phẩm hàng hóa dịch vụ tiêu thụ; Thị trường tiêu thụ, phương thức tiêu thụ, thanh toán tiền hàng
Kết cấu mặt hàng, sản phẩm hàng hóa dịch vụ, giá cả sản phẩm hàng hóa dịch vụ tiêu thụ
Thị trường tiêu thụ, phương thức tiêu thụ, thanh toán tiền hàng
Khối lượng sản phẩm tiêu thụ & chất lượng sản phẩm
Các nhân tố ảnh hưởng đến quản trị Tài chính doanh nghiệp
Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh
Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh, sự khác nhau về hình thức pháp lý và tổ chức doanh nghiệp, môi trường kinh doanh của doanh nghiệp
Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp
Sự khác nhau về hình thức pháp lý và tổ chức doanh nghiệp
Các nhân tố ảnh hưởng tới cơ cấu nguồn vốn:
check_box Sự ổn định của doanh thu lợi nhuận; Đặc điểm kinh tế kĩ thuật của ngành; Doanh lợi vốn và lãi suất của vốn huy động
Doanh lợi vốn và lãi suất của vốn huy động
Sự ổn định của doanh thu lợi nhuận
Đặc điểm kinh tế kĩ thuật của ngành
Các phương thức huy động vốn của doanh nghiệp cổ phần bao gồm?
Nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
Nguồn vốn tín dụng ngân hàng
Nguồn vốn tín dụng phi ngân hàng
Tất cả các phương án trên
Các trung gian tài chính có thể là:
Các công ty bảo hiểm.
Các quỹ tiết kiệm.
Ngân hàng và liên ngân hàng, các quỹ tiết kiệm và các công ty bảo hiểm.
Ngân hàng và liên ngân hàng.
Các trường hợp dưới đây là những ví dụ của tài sản thực ngoại trừ:
check_box Thương hiệu
Các loại chứng khoán
Máy móc thiết bị
Bất động sản
Căn cứ vào đâu để phân chia các loại hình doanh nghệp khác nhau?
Căn cứ vào quy mô của doanh nghiệp thuộc các ngành.
Căn cứ vào chủ doanh nghiệp là ai.
Căn cứ vào vốn trong nước hay vốn nước ngoài đầu tư vào.
Căn cứ vào quyền sở hữu tài sản (vốn) đối với doanh nghiệp.
Căn cứ vào tình hình sủ dụng, tài sản cố định được phân loại thành:TSCĐ đang dung.TSCĐ nhà nước gìn giữ hộ.TSCĐ chưa cần dùng.TSCĐ không cần dung chờ thanh lý.TSCĐ được điều chuyển đến.
1 + 2 + 3
1 + 2 + 4
1 + 3 + 4
1 + 3 + 5
Câu nào sau đây là chi phí tài chính cố định?
check_box Cổ tức của cổ phần ưu đãi và lãi vay
Cổ tức cổ phần thường
Cổ tức của cổ phần ưu đãi
Lãi vay
Chi phí biến đổi bao gồm:
check_box Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp và Chi phí hoa hồng bán hàng, chi phí dịch vụ được cung cấp
Chi phí thuê mặt bằng
Chi phí hoa hồng bán hàng, chi phí dịch vụ được cung cấp
Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp
Chi phí của doanh nghiệp bao gồm:
check_box Chi phí SX của DN; Chi phí lưu thông của DN; Chi phí cho các hoạt động khác
Chi phí lưu thông của DN
Chi phí cho các hoạt động khác
Chi phí SX của DN
Chi phí góp vốn liên doanh, liên kết thuộc:
check_box Chi phí tài chính
Chi phí bán hàng
Tất cả các phương án đều sai
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí nào dưới đây được gọi là chi phí theo khoản mục.
check_box Chi phí vật tư trực tiếp dùng cho sản xuất.
Chi phí bằng tiền khác.
Chi phí vật tư mua ngoài
Chi phí nhân công
Chi phí nào dưới đây được xếp vào loại chi phí theo nội dung kinh tế?
Chi phí vật tư trực tiếp
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Chi phí trả lương cho bộ phận giám đốc
Chi phí sản xuất chung
Chi phí nào sau đây được gọi là chi phí biến đổi
Chi phí khấu hao tài sản cố định theo phương pháp khấu hao nhanh
Chi phí thuê xe vận chuyển
Chi phí tiền lương cho công nhân trực tiếp sản xuất
Chi phí tiền lương cho người lái xe giám đốc.
Chi phí nào sau đây thuộc chi phí cho công dụng kinh tế và địa điểm phát sinh
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Chi phí nguyên nhiên vật liệu, công cụ dụng cụ.
Chi phí tiền lương và bảo hiểm xã hội
Chi phí vật tư trực tiếp
Chi phí nào thuộc chi phí theo nội dung kinh tế?
Chi phí cho bộ máy quản lý điều hành doanh nghiệp
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Chi phí sản xuất chung
Chi phí vật tư trực tiếp
Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định thuộc:
check_box Chi phí khác
Chi phí tài chính
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí bán hàng
Chỉ số P/E được định nghĩa như là?
check_box Giá thị trường cổ phần thường/EPS
Tất cả các phương án đều sai
EPS/ giá thị trường cổ phần thường
Giá thị trường cổ phần thường/vốn cổ phần
Chỉ tiêu nào sau đây là bé nhất:
check_box Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh
Lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp
Các chỉ tiêu là tương đương nhau
Chỉ tiêu NPV phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây:
check_box Các khoản thu ròng ở thời điểm t của dự án; Tỷ lệ chiết khấu; Số năm hoạt động của dự án
Số năm hoạt động của dự án
Tỷ lệ chiết khấu
Các khoản thu ròng ở thời điểm t của dự án
Cho các thông tin sau đây về công ty cổ phần Việt Tín, hãy tính chi khấu hao: doanh thu = 42 tỷ chi phí = 19.5 trtỷiệu; bổ sung thu nhập giữ lại = 5.1 tỷ; trả cổ tức = 1.5 tỷ; chi tiền lãi = 4.5 tỷ; thuế suất = 20%.
10 tỷ đồng
7.25 tỷ đồng
8.34 tỷ đồng
9.75 tỷ đồng
Cho số liệu: doanh thu = 1250 triệu, doanh thu thuần = 1200 triệu, lợi nhuận trước thuế = 120 triệu, lợi nhuận sau thuế = 93,6 triệu. Tính tỷ suất lợi nhuận doanh thu.
10%
7,5%
7,8%
9,6%
Cho số liệu: lợi nhuân sau thuế = 93,6 triệu, lợi nhuận trước thuế = 120 triệu, cổ tức ưu đãi = 3,6 triệu, vốn cổ phiếu thường bình quân: 2000 triệu. Tính tỷ suất lợi nhuân vốn cổ phần thường.
4,68%
4,68%
6%
Không đáp án nào đúng.
Cho số liệu: lợi nhuân sau thuế = 93,6 triệu, lợi nhuận trước thuế = 120 triệu, cổ tức ưu đãi = 3,6 triệu, vốn cổ phiếu thường bình quân: 2000 triệu. Tính tỷ suất lợi nhuân vốn cổ phần thường.
4,08%
4,68%
6%
Không đáp án nào đúng.
Cho số liệu: lợi nhuận trước thuế = 120 triệu, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp = 22%, cổ tức ưu đãi 3,6 triệu, số cổ phần thường đang lưu hành = 200.000 CP. biết mức cổ tức chi trả cho cổ phần thường là 45 triệu. Hãy tính mức chi trả cổ tức cho một cổ phần thường.
225đ / CP
243đ / CP
300đ / CP
Không đáp án nào đúng.
Cho số liệu: lợi nhuận trước thuế = 120 triệu, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp = 22%, cổ tức ưu đãi 3,6 triệu, số cổ phần thường đang lưu hành = 200.000 CP. Tính thu nhập mỗi cổ phần thường (EPS).
450đ / CP
468đ / CP
600đ / CP
Không đáp án nào đúng.
Cho số liệu: tài sản đầy kỳ = 1000 triệu, vốn chủ sở hữu = 500 triệu, tài sản cuối ky = 3000 triệu, nợ = 40%, lợi nhuận trước thuế = 120 triệu, lợi nhuận sau thuế = 93,6 triệu. Tính ROE.
4,68%
5,2%
6%
8,14%
Cho số liệu: Tổng gia trị tài sản bình quân = 2000 triệu, giá trị tài sản đầu kỳ = 1000 triệu, lợi nhuận trước thuế = 120 triệu, lợi nhuân sau thuế = 93,6 triệu. Tính tỷ suất sinh lời của tài sản ( ROA).
12%
4%
4,68%
6%
Cổ đông thường của công ty cổ phần là người:
Cho công ty vay vốn dưới hình thức trái phiếu
Được nhận cổ tức cố định.
Không trường hợp nào đúng.
Nắm giữ cổ phiếu, là chủ sở hữu công ty cổ phần tương ứng với giá trị phần vốn góp.
Cổ đông ưu đãi của công ty cổ phần là người:
Cho công ty vay vốn.
Đầu tư vốn vào công ty.
Không đáp án nào đúng
Nhận cổ tức nhiều hay ít phụ thuộc vào kết quả kinh doanh.
Cổ phiếu CRI có beta 0,85. Mức bù rủi ro thị trường là 8%, tín phiếu Kho bạc hiện có lợi suất 5%. Chi phí vốn chủ sở hữu của công ty là bao nhiêu?
11.008%
11.800%
11.808%
11.880%
Cổ phiếu phổ thông của công ty Up and Coming có beta 1,05. Nếu lãi suất phi rủi ro là 5,3% và lợi suất đòi hỏi trên thị trường là 12%, thì chi phí vốn chủ sở hữu của công ty là bao nhiêu?
12.005%
12.305%
12.333%
12.335%
Công thức tính tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu (ROE)
ROE = Lợi nhuận sau thuế / Vốn chủ sở hữu bình quân trong kỳ
ROE = Lợi nhuận sau thuế / Vốn kinh doanh bình quân trong kỳ
ROE = Lợi nhuận trước thuế / Vốn chủ sở hữu bình quân trong kỳ
ROE = Lợi nhuận trước thuế và lãi vay / Vốn chủ sở hữu bình quân trong kỳ
Công ty A đang cân nhắc đầu tư vào một dự án mới. Dự án này sẽ cần vốn đầu tư ban đầu là 120.000$ và sẽ thiết lập dòng tiền hàng năm là 60.000$ (sau thuế) trong 3 năm. Tính NPV cho dự án nếu lãi suất chiết khấu là 10%.
check_box 16.994$
25.846$
60.000$
29.211$
Công ty A dự định phát hành thêm cổ phiếu thường mới để huy động thêm vốn. Giá phát hành dự kiến là 30.000đ/CP. Chi phí liên quan phát hành cổ phiếu thường mới là 12% so với giá phát hành. Cổ tức kỳ vọng trong năm tới là 1.200đ/CP ( nhận ở cuối năm). Tỷ lệ tăng trường cổ tức đều đặn là 5%. Tính chi phí sử dụng cổ phiếu thường mới.
4,77%
9%
9,55%
9,77%
Công ty ABC có doanh thu 29 tỷ, tổng tài sản 17,5 tỷ và tổng nợ 6,3 tỷ. Nếu biên lợi nhuận là 8% thì ROE?
18.46%
20.71%
23.47%
24.98%
Công ty Bách Vân có khoản bổ sung thu nhập giữ lại trong năm vừa kết thúc là 430 tỷ. Công ty chi trả 175 tỷ cổ tức bằng tiền mặt và có tổng vốn chủ sở hữu cuối kỳ 5300 tỷ. Nếu hiện tại công ty có 2,100,000 cổ phần cổ phiếu phổ thông, thu nhập trên cổ phần là bao nhiêu?
288.095 đồng
290.987 đồng
300.098 đồng
304.098 đồng
Công ty Bảo hiểm Toàn cầu vừa phát hành cổ tức 2,400/cổ phần cho cổ phiếu phổ thông. Công ty dự tính duy trì tỷ lệ tăng trưởng cổ tức vĩnh viễn là 5,5%. Nếu cổ phiếu bán với giá 52,000/cổ phần, thì chi phí vốn chủ sở hữu của công ty là bao nhiêu?
10,309%
10.360%
10.369%
10.639%
Công ty có hàng tồn kho cuối kỳ là 407,534 triệu và giá vốn hàng bán trong năm vừa kết thúc là 410,5612 triệu. Vòng quay hàng tồn kho là bao nhiêu?
10.00 lần
10.07 lần
11.02 lần
9.82 lần
Công ty cổ phần có thuận lợi so với loại hình công ty tư nhân và công ty hợp danh bởi vì:
check_box Tách bạch giữa quyền sở hữu và quyền quản lý
Các yêu cầu báo cáo được giảm thiểu
Được miễn thuế
Trách nhiệm vô hạn
Công ty cổ phần là doanh nghiệp trong đó:
Không đáp án nào đúng
Vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là cổ phần, cổ đông tối thiểu là 3 tối đa không hạn chế.
Vốn kinh doanh được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là cổ phần, cổ đông tối thiểu là 5 tối đa không hạn chế.
Vốn pháp định được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là cổ phần, cổ đông tối thiểu là 2 tối đa không hạn chế.
Công ty cổ phần M vừa phát hành loại trái phiếu có lãi suất cố định = 8,5%. Mỗi năm trả lãi một lần vào cuối năm, thời hạn 5 năm. Mức bù rủi ro tăng them được xác định 5%. Mệnh giá trái phiếu = 100.000đ/ TP. Xác định chi phí sử dụng lợi nhuận để lại.
13,5%
3,5%
Không đáp án nào đúng.
Công ty có số dư khoản phải thu hiện tại là 431,287 triệu. Doanh thu bán chịu của năm vừa kết thúc là 3,943,709 triệu. Vòng quay khoản phải thu là bao nhiêu?
10.21 lần
12.22 lần
9.14 lần
9.56 lần
Công ty dệt may Phú Thái mua 1 TSCĐ nguyên giá 240 triệu đồng. Tuổi thọ kỹ thuật TSCĐ 12 năm, tuổi thọ kinh tế 10 năm. Hãy tính mức khấu hao trung binh hàng năm của công ty?
20 triệu đồng
24 triệu đồng
32 triệu đồng
44 triệu đồng
Công ty Hà Anh có biên lợi nhuận 6,8%, vòng quay tổng tài sản 1,95 và ROE 18,27%. Hệ số nợ/VCSH của nó là bao nhiêu?
0.28
0.30
0.38
0.58
Công ty Mai Trang có các thông tin sau đây trên báo cáo kết quả kinh doanh năm 2018 như sau: doanh thu = 196 tỷ đồng; chi phí = 104 tỷ đồng; chi phí khác = 6.8 tỷ đồng; chi khấu hao = 9.1 tỷ đồng; chi lãi = 14.8 tỷ đồng; thuế = 21.455 tỷ đồng; chi cổ tức = 10.4 tỷ đồng.
37.20 tỷ đồng
39.845 tỷ đồng
45.16 tỷ đồng
48.72 tỷ đồng
Công ty Mullineaux có một cơ cấu vốn mục tiêu là 60% vốn chủ sở hữu, 40% nợ. Chi phí vốn chủ sở hữu là 14% và chi phí của nợ là 8%. Thuế suất là 20%.WACC của Mullineaux là bao nhiêu?
10.96%
11.34%
11.89%
9.23%
Công ty Sky Lake có hệ số nợ 0.63. Hệ số nợ/vốn chủ sở hữu của công ty này là bao nhiêu?
1.40
1.54
1.63
1.70
Công ty Thiên Hà có vốn lưu động ròng 1370 tỷ, nợ ngắn hạn 3720 tỷ và hàng tồn kho 1950 tỷ. Hệ số thanh khoản hiện hành?
1.24 lần
1.36 lần
1.37 lần
1.42 lần
Công ty TNHH Trường An có doanh thu 586 triệu, chi phí 247 triệu, chi khấu hao 43 triệu, chi lãi 32 triệu và thuế suất 20%, chi trả cổ tức bằng tiền mặt là 73 triệu. Hỏi: Thu nhập sau thuế của công ty là bao nhiêu?
138.2 triệu đồng
191 triệu đồng
211.2 triệu đồng
264 triệu đồng
Công ty TNHH Trường An có doanh thu 586 triệu, chi phí 247 triệu, chi khấu hao 43 triệu, chi lãi 32 triệu và thuế suất 20%, chi trả cổ tức ưu đãi bằng tiền mặt là 73 triệu. Hỏi: Thu nhập ròng dành cho các cổ đông thường của công ty là bao nhiêu?
138.2 triệu đồng
191 triệu đồng
211.2 triệu đồng
264 triệu đồng
Công ty Y3K có doanh thu là 5276 triệu, tổng tài sản 3105 triệu, hệ số nợ/vốn CSH 1.4. Nếu ROE của công ty là 15% thì thu nhập ròng là bao nhiêu?
170,098 triệu đồng
178,098 triệu đồng
189,080 triệu đồng
194,060 triệu đồng
Đặc điểm của vốn cố định:
check_box Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất sản phẩm và được luân chuyển dần từng phần trong các chu kỳ SX
Tất cả các phương án đều sai
Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất sản phẩm
Được luân chuyển dần từng phần trong các chu kỳ SX
Đặc trưng cơ bản của thuê tài chính là?
Người cho thuê cam kết mua tài sản theo yêu cầu của người thuê và nắm giữ quyền sở hữu đối với tài sản thuê
Người thuê sử dụng tài sản và thanh toán tiền thuê trong suốt thời hạn đã được thỏa thuận và không thể hủy ngang hợp đồng trước thời hạn
Phương thức tín dụng trung và dài hạn
Tất cả các phương án trên
Đặc trưng cơ bản của thuê vận hành (còn gọi là thuê hoạt động) là?
Người cho thuê chịu trách nhiệm bảo trì, bảo hiểm và các rủi ro khác.
Người đi thuê được ủy quyền ngang hợp đồng
Tất cả các phương án trên
Thời gian thuê ngắn và số tiền thuê nhỏ hơn nhiều so với giá trị tài sản
Đâu là nội dung của doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ?
Doanh thu từ bán sản phẩm hàng hóa, dịch vụ.
Doanh thu từ bán tài sản cố định đã hư hỏng.
Doanh thu từ lãi cho vay.
Doanh thu từ lãi tiền gửi Ngân hàng qua dịch vụ giữ tiền.
Đâu là nội dung của doanh thu hoạt dộng tài chính ?
Thu từ bán sản phẩm hàng hóa và cung cấp dịch vụ.
Thu từ cho thuê tài sản.
Thu từ lãi do hoạt động góp vốn liên doanh.
Thu từ thanh lí tài sản cố định.
Đâu là nội dung của nguồn vốn?
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn.
Các khoản phải thu từ khách hàng.
Khoản phải trả người lao động.
Trả trước cho người bán.
Đâu là nội dung của tài sản dài hạn?
Hàng tồn kho.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
Tài sản cố định thuê tài chính.
Vốn đầu tư của chủ sở hữu.
Đâu là nội dung thuộc phần nguồn vốn?
check_box Quỹ đầu tư phát triển của doanh nghiệp.
Đầu tư ngắn hạn.
Phải thu từ khách hàng.
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang.
Để 1 đồng vốn cố định bình quân tạo ra được bao nhiêu doanh thu thuần, đây là?
check_box Hiệu suất sử dụng vốn CĐ
Hiệu suất vốn CSH
Hiệu suất lợi nhuận trước thuế lãi vay
Không phương án nào đúng
Để xác định được độ lớn đòn bẩy tài chính cần biết:
check_box Sản lượng, giá bán 1 đơn vị sản phẩm và chi phí cố định, biến phí bình quân 1 đơn vị sản phẩm, lãi vay
Chi phí cố định, biến phí bình quân 1 đơn vị sản phẩm, lãi vay
Sản lượng, giá bán 1 đơn vị sản phẩm
Chi phí biến đổi, lãi vay
DFL của một công ty được tính bằng phần trăm thay đổi trong _____khi _____ thay đổi.
check_box EPS; EBIT
Doanh số, EBIT
EBIT; EPS
EBIT, doanh số
Điểm được coi là bất lợi của việc sử dụng nguồn tài trợ ngắn hạn so với sử dụng nguồn tài trợ dài hạn
Chi phí sử dụng vốn thường cao hơn
Doanh nghiệp gặp khó khăn hơn trong việc điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn
Phải chịu rủi ro lãi suất cao hơn
Thực hiện khó khăn, phức tạp hơn
Điểm khác biệt nhất của doanh nghiệp cổ phần so với các loại hình doanh nghiệp khác là tách biệt quyền sở hữu và quyền kiểm soát. Vậy trong doanh nghiệp cổ phần, quyền quyết định lớn nhất thuộc về?
Ban điều hành
Đại hội đồng cổ đông
Hội đồng quản trị
Không đáp án nào đúng
Điền cụm từ cho phù hợp: “Doanh nghiệp là một tổ chức kinh tế có tên riêng,……., được đăng kí kinh doanh theo quy định của pháp luật, nhằm thực hiện các hoạt động kinh doanh.”.
Có hợp đồng cam kết
Có tài sản và có trụ sở giao dịch ổn định.
Có địa điểm bán hang
Có thương hiệu
Điền cụm từ đúng vào câu: “ Chi phí sử dụng cổ phiếu ưu đãi là …….cần phải đạt được khi huy động vốn bằng phát hành cổ phiếu ưu đãi để đầu tư, sao cho thu nhập trên một cổ phần không bị sụt giảm.”.
check_box Tỷ suất sinh lời tối thiểu.
Lợi nhuận
Là chi phí bình quân.
Tỷ suất lợi nhuận.
Điền cụm từ phù hợp: “ Chi phí sử dụng vốn vay trước thuế là ……. Doanh nghiệp phải đạt được khi sử dụng vốn vay, chưa tính tới ảnh hưởng của thuế thu nhập mà doanh nghiệp phải nộp để để tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu không bị sụt giảm.”.
Lợi nhuận trước thuế.
Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp.
Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu.
Tỷ suất sinh lời tối thiểu.
Điền cụm từ thích hợp về chi phí sử dụng vốn: “ Đối với doanh nghiệp là người sử dụng nguồn tài trợ thì chi phí sử dụng vốn là…… cần đạt được khi sử dụng nguồn tài trợ đó cho đầu tư hay hoạt động kinh doanh để đảm bảm cho tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu hay thu nhập trên một cổ phần không bị sụt giảm.”.
Không trường hợp nào đúng.
Lợi nhuận đòi hỏi
Tỷ suất sinh lời bình quân
Tỷ suất sinh lời tối thiểu.
Điền cụm từ thích hợp về chi phí sử dụng vốn: “ Trên góc độ người đầu tư là người……. thì chi phí sử dụng vốn là tỷ suất sinh lời mà nhà đầu tư đòi hỏi.”.
Bán cổ phiếu cho doanh nghiệp.
Cung cấp vốn cho doanh nghiệp
Cùng chia sẻ lợi nhuận với doanh nghiệp.
Tham gia cùng doanh nghiệp.
Điền cụm từ thích hợp: “ Chi phí cận biên sử dụng vốn (MCC) là …… mà doanh nghiệp tăng thêm vào đầu tư hay hoạt động kinh doanh.”
Chi phí cho một đồng vốn mới nhất.
Chi phí cho một đồng vốn.
Chi phí cho một lượng vốn.
Toàn bộ chi phí.
Điền cụm từ thích hợp: “ Chi phí sử dụng cổ phiếu thường mới là tỷ lệ sinh lời tối thiểu mà công ty cần đạt được khi sử dụng số vốn huy động bằng phát hành cổ phiếu thường mới, để sao cho …… của các cổ đông hiện hành hay giá cổ phiếu của công ty không bị sụt giảm.”.
Lợi nhuận công ty.
Lợi nhuận sau thuế.
Thu nhập trên một cổ phần
Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu.
Điền cụm từ thích hợp: “Chi phí sử dụng cổ phiếu ưu đãi là tỷ suất sinh lời tối thiểu cần phải đạt được khi huy động vốn khi phát hành cổ phiếu ưu đãi để đầu tư sao cho thu nhập…… hay giá cổ phiếu của công ty không bị sụt giảm.”.
Được chia.
Được tích lũy
Mong đợi
Trên một cổ phần.
Điều kiện để một tài sản được xem là TSCĐ:
check_box Có thời gian sử dụng lớn hơn một năm; Đạt tới một giá trị nhất định theo qui định; Tham gia vào nhiều chu kỳ SXKD
Có thời gian sử dụng lớn hơn một năm
Đạt tới một giá trị nhất định theo qui định
Tham gia vào nhiều chu kỳ SXKD
Điều kiện kinh tế - tài chính chủ yếu cho một doanh nghiệp mới ra đời gồm những vấn đề gì?
Phải có khả năng sản xuất, cung ứng một loại hàng hóa, dịch vụ nhất định và có khả năng sinh lời, phải có nguồn tài chính, nhất là số vốn chủ sở hữu nhất định để hình thành các yếu tố sản xuất.
Phải có một lượng vốn chủ sở hữu nhất định để đảm bảo hình thành các yếu tố sản xuất và phải được nhà nước cấp giấy phép kinh doanh.
Phải có một số vón pháp định cho một ngành nghề kinh doanh đã được pháp luật quy định và phải có dự án đầu tư được duyệt.
Phải có nguồn lực tài chính cần thiết và phải đăng ký kinh doanh trong một ngành nghề nhất định mà pháp luật không cấm.
Điều nào dưới đây đúng cho tài sản có sụt giá toàn bộ?
check_box Giá trị thị trường bằng không
Giá trị kế toán lớn hơn giá trị thị trường
Giá trị thị trường lớn hơn giá trị kế toán trên sổ sách
Giá trị kế toán không đổi
Doanh nghiệp cổ phần niêm yết trên thị trường chứng khoán. Khi doanh nghiệp cần vốn, doanh nghiệp thực hiện phát hành thêm cổ phiếu. Nếu giá trị thị trường của cổ phiếu của doanh nghiệp bị giảm thì có ảnh hưởng đến doanh nghiệp hay không?
Có ảnh hưởng đến giá trị thị trường của doanh nghiệp trong dài hạn
Có ảnh hưởng giảm giá trị sổ sách của doanh nghiệp trong dài hạn
Có ảnh hưởng giảm giá trị thị trường của doanh nghiệp trong ngắn hạn
Không ảnh hưởng đến giá trị thị trường và giá trị sổ sách của doanh nghiệp do khi phát hành bán được cổ phiếu là đã thu được tiền
Doanh nghiệp có tình hình sau: Tổng nguồn vốn = 2000 triệu, nợ dài hạn = 1000 triệu, nợ ngắn hạn = 200 triệu, nguồn vốn chủ sở hữu = 800 triệu, tài sản cố định thuần = 1200 triệu. Tính nguồn vốn lưu động thường xuyên của doanh nghiệp.
1000
1800
600
Không đáp án nào đúng.
Doanh nghiệp mua một tài sản cố định có tài liệu:Giá mua thực tế trên hóa đơn là 100 triệu, chi phí vận chuyển, lắp đặt chạy thử là 5 triệu, lệ phí trước bạ = 8 triệu. Xác định nguyên giá tài sản cố định đó.
100 triệu
108 triệu
113 triệu
Không đáp án nào đúng.
Doanh nghiệp nên tăng % vốn vay trong tổng vốn khi:
check_box Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tổng vốn lớn hơn lãi suất vay
Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tổng vốn nhỏ hơn lãi suất vay
Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) lớn hơn thuế thu nhập doanh nghiệp
Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tổng vốn bằng lãi suất vay
Đòn bẩy ________ phản ánh mối quan hệ tỷ lệ giữa chi phí cố định và chi phí biến đổi:
check_box Kinh doanh
Chung
Tài chính
Tổng hợp
Dự án A và B xung khắc, dự án A được chọn khi:
check_box NPV(A) > NPV(B) > 0
0>NPV(A) > NPV(B)
NPV(A) = NPV(B)
NPV(A) < NPV(B)
Dựa vào thời gian huy động và sử dụng nguồn vốn thì có các nguồn vốn nào?
Không có đáp án nào đúng
Nguồn vốn bên trong và nguồn vốn bên ngoài
Nguồn vốn chủ sở hữu và nợ phải trả
Nguồn vốn thường xuyên và nguồn vốn tạm thời
EBIT là :
check_box Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận trước khi nộp thuế và trả lãi vay
Chi tiêu phản ánh doanh thu trước khi nộp thuế đã trả lãi vay
Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận sau khi nộp thuế và trả lãi vay
Chi tiêu phản ánh tổng tài sản sau khi trừ đi nợ phải trả
Giá hiện hành một cổ phiếu thường trên thị trường = 30.000đ. Cổ tức kỳ vọng trong năm tới là 1.200đ/CP. Tốc độ tăng trưởng cổ tức trong năm tới là 4%. Công ty dự tính dung 50% lợi nhuận để lại tái đầu tư. Tính chi phí sử dụng lợi nhuận để lại ?
4%
6%
8%
Không đáp án nào đúng.
Giá trị hiện tại nguồn ngân quỹ tín thác của bạn sẽ là bao nhiêu nếu bạn được trả 50.000 USD trong ngày sinh nhật lần thứ 30 của bạn (7 năm tính từ hôm nay) và tạo ra 10% lãi suất kép hàng năm?
check_box 25.657,91 USD
28.223,70 USD
25.000 USD
29.333,60 USD
Hao mòn hữu hình của tài sản cố định là:
Không có khái niệm đúng
Sự giảm dần về giá trị sử dụng, theo đó là giảm dần về giá trị.
Sự giảm thuần túy về giá trị sử dụng.
Sự giảm thuần túy về giá trị.
Hao mòn TSCĐ là sự hao mòn về:
check_box Vật chất của TSCĐ; Giá trị sử dụng của TSCĐ; Giá trị của TSCĐ
Vật chất của TSCĐ
Giá trị sử dụng của TSCĐ
Giá trị của TSCĐ
Hao mòn vô hình của tài sản cố định là:
Giảm giá trị sử dụng về giá trị của tài sản.
Giảm thuần túy về giá trị của tài sản cố định.
Giảm thuần túy về giá trị sử dụng.
Không giảm giá trị vì không sử dụng.
Hệ số đảm bảo nợ phản ánh cứ 1 đồng vốn vay nợ có mấy đồng vốn CSH đảm bảo. Vậy công thức của nó là?
check_box Hệ số đảm bảo nợ = Nguồn vốn CSH/Nợ phải trả
Hệ số đảm bảo nợ = Nguồn vốn CSH/Nợ vay dài hạn
Hệ số đảm bảo nợ = Nợ phải trả/Nguồn vốn CSH
Hệ số đảm bảo nợ = Nợ dài hạn/Nguồn vốn CSH
Hiệu suất sử dụng vốn cố định là chỉ tiêu phản ánh
1 đồng vốn cố định bình quân trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu trong kỳ
1 đồng vốn cố định bình quân trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu trong kỳ và 1 đồng vốn cố định trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu
1 đồng vốn cố định trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu
Tất cả các phương án đều sai
Hiệu suất sử dụng vốn cố định là chỉ tiêu phản ánh:
check_box Một đồng vốn cố định bình quân trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu (DTT) trong kỳ
Tất cả các phương án đều sai
Một đồng vốn cố định trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu
Một đồng vốn cố định bình quân trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu (DTT) trong kỳ và 1 đồng vốn cố định trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu
IRR là chỉ tiêu phản ánh:
check_box Tỷ suất sinh lời nội bộ
Thời gian hoàn vốn
Giá trị hiện tại thuần
Vốn đầu tư năm t
Khi doanh nghiệp có NPV = 0 thì:
check_box IRR = Lãi suất chiết khấu
IRR < Lãi suất chiết khấu
Thời gian hoàn vốn bằng 0
IRR > Lãi suất chiết khấu
Khi doanh nghiệp xem xét nhiều dự án và lựa chọn dự án có NPV> 0 và NPVmax thì đó là:
check_box Các dự án xung khắc nhau và các dự án loại trừ nhau
Các dự án xung khắc nhau
Các dự án độc lập với nhau
Các dự án loại trừ nhau
Khi tính tỷ suất lợi nhuận tổng vốn người ta dựa vào:
check_box Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
Tất cả các phương án đều sai
Lợi nhuận trước thuế
Lợi nhuận sau thuế
Khoản mục nào được xếp vào doanh thu hoạt động tài chính:
check_box Cổ tức và lợi nhuận được chia; Lãi tiền gửi ngân hàng; Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn
Cổ tức và lợi nhuận được chia
Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn
Lãi tiền gửi ngân hàng
Khoản mục nào sau đây thuộc chi phí khác của doanh nghiệp
check_box Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định và tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế
Chi phí góp vốn liên doanh liên kết
Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định
Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế
Khoản tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế được hạch toán vào loại chi phí nào của doanh nghiệp.
check_box Chi phí hoạt động khác
Chi phí hoạt động kinh doanh.
Chi phí hoạt động tài chính.
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Khoản tiền trả lãi ngân hàng được hạch toán vào chi phí nào của doanh nghiệp.
Chi phí bán hàng
Chi phí bất thường khác
Chi phí hoạt động tài chính
Chi phí sản xuất sản phẩm
Kiểm tra sau giai đoạn đầu tư, được tiến hành:
check_box Nhanh chóng sau khi dự án đi vào hoạt động
Trước khi cho phép dự án đi vào hoạt động
Trước khi khởi sự dự án
Một khoảng thời gian sau khi dự án đó hoàn tất đời sống kinh tế của mình và được thanh lý.
Kỳ thu tiền bình quân được xác định bằng cách lấy............ chia cho...........
check_box Các khoản phải thu; doanh thu bình quân ngày
Doanh thu bình quân ngày, các khoản phải trả
Lợi nhuận sau thuế, các khoản phải trả
Các khoản phải trả, lợi nhuận sau thuế
Lãi suất trái phiếu Chính phủ = 6%. Tỷ suất sinh lời kỳ vọng của thị trường = 12%. Hệ số rủi ro của cổ phiếu A = 1,1. Tính tỷ suất sinh lời đòi hỏi của nhà đầu tư đối với cổ phiếu A.
12,6%
18%
19,8%
Không đáp án nào đúng.
Loại dự án nào sau đây công ty sẽ xem xét khi quyết định ngân sách vốn?
check_box Không có loại nào
Tất cả các phương án
Các dự án loại trừ nhau
Các dự án độc lập
Loại hình doanh nghiệp nào có thể tối đa hóa được giá trị doanh nghiệp?
Doanh nghiệp cổ phần
Doanh nghiệp hợp danh
Doanh nghiệp một chủ
Doanh nghiệp nhà nước
Loại hình kinh doanh được sở hữu bởi 1 cá nhân duy nhất được gọi là:
Công ty Cổ phần
Công ty hợp danh
Doanh nghiệp tư nhân
Người nhận thầu độc lập
Mệnh giá của cổ phiếu là:
Giá được phản ánh trong sổ sách kế toán của công ty.
Giá được quyết đinh bởi đấu giá.
Giá được quyết định bởi giao dịch trên thị trường.
Giá ghi trên mặt cổ phiếu khi mới phát hành.
Một doanh nghiệp có báo cáo sơ lược về tình hình tài chính như sau:TSCĐ có giá trị 2.300 trđ; TSNH có trị giá 1.000 trđ; tổng nợ phải trả là 1.500 trđ trong đó nợ ngắn hạn là 650 trđ; nợ dài hạn là 850 trđ. Xác định vốn lưu động thường xuyên.
120trđ
340trđ
450trđ
Không có đáp án đùng
Một doanh nghiệp có báo cáo sơ lược về tình hình tài chính như sau:TSCĐ có giá trị 9.750 trđ, khấu hao lũy kế tính đến thời điểm báo cáo là 1.750 trđ; TSNH có trị giá 5.400 trđ; tổng nợ phải trả là 2.200 trđ trong đó nợ dài hạn chiếm 60%. Xác định vốn lưu động thường xuyên.
10.360trđ
12.118 trđ
12.520trđ
14.270trđ
Một doanh nghiệp có: tổng số nợ = 2000 triệu ( trong đó số nợ ngắn hạn là 40%), tổng nguồn vốn = 3000 triệu ( trong đó, vốn chủ sở hữu là 1000 triệu). Tính nguồn vốn thường xuyên của doanh nghiệp.
2000
2200
3000
Không đáp án nào đúng.
Một nhiệm vụ quan trọng của nhà quản trị tài chính là?
check_box Huy động vốn; Tạo giá trị cho doanh nghiệp; Quyết định chính sách cổ tức
Tạo giá trị cho doanh nghiệp
Huy động vốn
Quyết định chính sách cổ tức
Một trong những đặc điểm cơ bản khi tài trợ bằng vốn từ cổ phần thường:
Cổ đông không được kiểm tra sổ sách kế toán của công ty.
Có quyền rút vốn khi cần.
Không quản lý và kiểm soát công ty.
Quyền chuyển nhượng quyền sở hữu cổ phần.
Một trong những đặc điểm của nguồn vốn tín dụng ngân hàng:
Không trường hợp nào đúng.
Mức lãi suất phải trả cho các khoản vay lên, xuống theo giá thị trường trong thời kỳ vay.
Mức lãi suất phải trả cho khoản nợ vay được thỏa thuận khi vay.
Một trong những đặc điểm của thuê tài chính:
Chỉ cần ký một hợp đồng ngắn hạn giữa người đi thuê và cho thuê.
Không đáp án nào đúng.
Người thuê không phải chịu khấu hao tài sản thuê.
Thời gian thuê tương đối dài so với đời sống hữu ích của tài sản.
Một trong những đặc điểm của thuê vận hành:
Một hình thức tài trợ hữu dụng trung và dài hạn.
Người thuê phải chịu khấu hao tài sản.
Thời gian thuê daif so với đời sống của tài sản.
Thời gian thuê rất ngắn so với đời sống hữu ích của tài sản.
Một trong những điểm giống nhau giữ cổ phiếu ưu đãi và trái phiếu:
Đều được nhận tiền lãi cố định.
Đều là vốn đầu tư vào công ty.
Đều tăng hệ số nợ cho doanh nghiệp.
Không đáp án nào đúng.
Một trong những lợi thế chủ yếu của việc huy động tăng thêm vốn đầu tư bằng phát hành trái phiếu của công ty cổ phần
Không phải chịu áp lực trả lợi tức trái phiếu đúng hạn
Không phải lo hoàn trả vốn gốc
Làm giảm hệ số nợ và làm tăng thêm độ vững chắc về tài chính cho công ty
Lợi tức trái phiếu trả cho nhà đầu tư được tính trừ vào thu nhập chịu thuế của doanh nghiệp
Một trong những lợi thế đối với công ty cổ phần khi huy động vốn đầu tư bằng phát hành thêm cổ phiếu thường mới bán rộng rãi ra công chúng
Chi phí phát hành cổ phiếu thường thấp hơn so với trái phiếu
Làm tăng thêm cổ đông mới
Làm tăng thêm vốn chủ sở hữu và giảm hệ số nợ của công ty
Sử dụng cổ phiếu thường khiến cho công ty được hưởng lợi từ khoản lợi về thuế thu nhập hay khoản tiết kiệm thuế
Một trong những nội dung của nguồn vốn:
check_box Phải trả người lao động.
Phải thu từ khách hàng.
Đầu tư ngắn hạn.
Trả trước cho người bán.
Một trong những nội dung nguồn vốn của bản thân doanh nghiệp:
Gọi vốn liên doanh liên kết.
Huy động vốn từ phát hành chứng khoán.
Nguồn từ khấu hao tài sản cố định.
Thuê tài chính.
Mức độ ảnh hưởng của ………phản ánh mức độ thay đổi của lợi nhuận trước thuế và lãi vay do sự thay đổi của doanh thu tiêu thụ (hoặc sản lượng hàng hóa tiêu thụ).
check_box Đòn bẩy kinh doanh
Đòn bẩy chung
Đòn bẩy tổng hợp
Đòn bẩy tài chính
Mục tiêu lớn nhất của quản trị tài chính là gì?
Tối đa hóa giá trị cổ phiếu của cổ đông
Tối đa hóa giá trị sổ sách của cổ phiếu của cổ đông
Tối đa hóa giá trị thị trường của cổ phiếu của cổ đông trong dài hạn
Tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp
Mục tiêu về tài chính của 1 công ty cổ phần là:
check_box Tối đa hóa giá trị công ty
Tối đa hóa lợi nhuận
Tối đa hóa thu nhập cho các nhà quản lý
Doanh số tối đa
Nếu bạn cho một người mượn số tiền ban đầu là 1000 USD và người ấy hứa sẽ trả bạn 1900 USD sau 9 năm tính từ bây giờ thì mức lãi hiệu quả hàng năm mà bạn nhận được sẽ là?
check_box 7,39%
9,00%
10,00%
5,26%
Nếu Công ty Trang Linh có số nhân vốn chủ sở hữu là 2,8, vòng quay tổng tài sản 1,15 và biên lợi nhuận 5,5%, ROE của nó là bao nhiêu?
17.01%
17.71%
18.01%
18.71%
Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền thiết lập được là 550 tr.đ từ vốn đầu tư ban đầu 500 tr.đ. NPV của dự án là bao nhiêu?
check_box 50
– 50
– 1050
1050
Nếu một công ty thay đổi trong cấu trúc tài chính của mình:
check_box Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên tài sản không thay đổi
Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên nợ không thay đổi
Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên vốn chủ không thay đổi
Tất cả các phương án đều đúng
Nếu tỷ số nợ là 0.5; tỷ số nợ trên vốn cổ phần là?
check_box 1,0
Tất cả các phương án đều sai
1,5
0,5
Ngân hàng Việt Tín có cổ phiếu phổ thông với cổ tức được dự tính là 8,000/cổ phiếu. Chi phí vốn cổ phần là 12%. Tỷ lệ tăng trưởng dự kiến là 7%. Giá bán hiện tại của cổ phiếu phổ thông của ngân hàng này là bao nhiêu?
145,000 đồng
150,000 đồng
155,000 đồng
160,000 đồng
Người nắm giữ cổ phần thường có quyền:
Không tham gia biểu quyết những vấn đề quan trọng của công ty.
Nhận cổ tức với mức cố định.
Quyền quản lý và kiểm soát công ty.
Ưu tiên về cổ tức và thanh toán khi công ty giải thể.
Người nắm giữ cổ phần ưu đãi có quyền (trong công ty cổ phần):
Được nhận cổ tức với mức cố định.
Được quyền kiểm tra sổ sách công ty.
Nhận lại vốn góp bất cứ khi nào họ yêu cầu.
Tham gia đại hội cổ đông, bầu Hội đồng quản trị.
Nguồn vốn lưu động thương xuyên tính bằng:
Giá trị tài sản dài hạn – Nguồn vốn tạm thời
Gia trị tài sản ngắn hạn – nguồn vốn tạm thời
Không đáp án nào đúng
Vốn chủ sở hữu + Nợ dài hạn
Nguồn vốn thường xuyên của doanh nghiệp là nguồn:
Giá trị tổng tài sản – nợ dài hạn
Giá trị tổng tài sản – Nợ ngắn hạn
Vốn chủ sở hữu + Nợ dài hạn
Vốn chủ sở hữu + Nợ ngắn hạn
Nguồn vốn từ vốn góp ban đầu thuộc nguồn vốn nào của doanh nghiệp?
Nguồn vốn chủ sở hữu.
Nguồn vốn pháp định.
Nguồn vốn từ đi thuê dài hạn.
Nguồn vốn từ vay dài hạn.
Nguyên giá tài sản cố định bao gồm
Các chi phí khác: đào tạo,… nếu có
Chi phí vận chuyển, chi phí lắp đặt, chạy thử
Giá mua
Tất cả các phương án trên đều đúng
Nguyên giá TSCĐ bao gồm cả:
check_box Tất cả các phương án đều sai
Lãi vay đầu tư cho tài sản cố định cả trước và sau khi đưa TSCĐ vào hoạt động
Lãi vay đầu tư cho tài sản cố định trước khi đưa TSCĐ vào hoạt động
Lãi vay đầu tư cho TSCĐ sau khi đưa TSCĐ vào hoạt động
Nguyên tắc khấu hao TSCĐ:
check_box Phải phù hợp mức độ hao mòn TSCĐ và đảm bảo thu hồi đủ giá trị vốn đầu tư ban đầu
Đảm bảo thu hồi đủ giá trị vốn đầu tư ban đầu
Có lãi
Phải phù hợp mức độ hao mòn TSCĐ
Nguyên tắc quản lý tài sản cố định trong doanh nghiệp
Đánh giá đúng giá trị TSCĐ
Lựa chọn phương pháp khấu hao phù hợp
Phòng ngừa rủi ro
Tất cả các phương án trên
Những câu nào sau đây phân biệt tốt nhất tài sản thực và tài sản tài chính?
check_box Tài sản thực là những tài sản hữu hình, còn tài sản tài chính thì không phải
Tài sản thực có giá trị thấp hơn tài sản tài chính
Tài sản tài chính luôn luôn được bán, còn tài sản thực luôn luôn được mua
Tài sản tài chính thể hiện một trái quyền đối với thu nhập được tạo ra từ tài sản thực
Những điểm bất lợi của phát hành trái phiếu:
Chi phí phát hành cao hơn chi phí phát hành các loại chứng khoán khác.
Chủ sở hữu không bị chia quyền kiểm soát và quản lý doanh nghiệp.
Tăng hệ số nợ, tăng nguy cơ rủi ro cho doanh nghiệp.
Tieegn lãi trái phiếu không phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp.
Những khoản chi phí nào sau đây thuộc chi phí hoạt động của doanh nghiệp?
Chi phí góp vốn liên doanh liên kết
Chi phí góp vốn liên doanh liên kết và Chi phí khấu hao tài sản cố định
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Chi phí thanh lý tài sản
Những nội dung nào thuộc báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ?
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
Dòng tiền thuần hoạt động đầu tư.
Khoản phải thu và phải trả.
Nguồn kinh phí và các quỹ khác.
Những tiêu chuẩn thẩm định dự án đầu tư nào dưới đây không sử dụng nguyên tắc giá trị tiền tệ theo thời gian?
check_box Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn không tính đến giá trị theo thời gian của tiền
Tiêu chuẩn giá trị hiện tại thuần (NPV)
Tất cả các phương án đều sử dụng nguyên tắc giá trị tiền tệ theo thời gian
Tiêu chuẩn tỷ suất thu nhập nội bộ (IRR)
Nhược điểm của doanh nghiệp cổ phần
Bị đánh thuế hai lần
Giới hạn vòng đời (theo chủ sở hữu)
Không tối đa hóa được giá trị công ty
Trách nhiệm không hạn chế về các khoản nợ nần của doanh nghiệp
Nhược điểm của doanh nghiệp một chủ là?
Giới hạn vòng đời (theo chủ sở hữu)
Thu nhập của doanh nghiệp (bằng của cá nhân) phải chịu thuế thu nhập cá nhân
Trách nhiệm không hạn chế về nợ nần của doanh nghiệp
Trách nhiệm không hạn chế về nợ nần của doanh nghiệp; Thu nhập của doanh nghiệp (bằng của cá nhân) phải chịu thuế thu nhập cá nhân; Giới hạn vòng đời (theo chủ sở hữu).
Nội dung của quản trị tài chính doanh nghiệp?
check_box Tham gia đánh giá lựa chọn các dự án đầu tư và kế hoạch kinh doanh; Xác định nhu cầu vốn, tổ chức huy động các nguồn vốn để đáp ứng nhu cầu doanh nghiệp; Tổ chức sử dụng vốn hiện có, quản lý chặt chẽ các khoản thu chi đảm bảo khả năng thanh toán của doanh nghiệp
Xác định nhu cầu vốn, tổ chức huy động các nguồn vốn để đáp ứng nhu cầu doanh nghiệp
Tham gia đánh giá lựa chọn các dự án đầu tư và kế hoạch kinh doanh
Tổ chức sử dụng vốn hiện có, quản lý chặt chẽ các khoản thu chi đảm bảo khả năng thanh toán của doanh nghiệp
Nội dung quản lý tiền trong doanh nghiệp là
Đảm bảo khả năng thanh toán, nâng cao khả năng sinh lời của số vốn tiền tệ nhàn rỗi.
Quản lý chặt chẽ các khoản thu, chi bằng tiền bao gồm kiểm soát các khoản tạm ứng tiền mặt
Tất cả các phương án trên
Xác định mức dự trữ vốn tiền mặt một cách hợp lý
Phân loại tài sản cố định theo tiêu thức nào?
check_box Hình thái biểu hiện; Mục đích sử dụng; Công dụng kinh tế và tình hình sử dụng
Công dụng kinh tế và tình hình sử dụng
Mục đích sử dụng
Hình thái biểu hiện
Phần nguồn vốn của bảng cân đối kế toán gồm:
check_box Nợ phải trả và nguồn vốn chủ sở hữu.
Nợ vay Ngân hàng phải trả và nguồn vốn chủ sở hữu.
Nợ phải trả.
Nợ lương, nợ tiền thuế và vốn chủ sở hữu.
Phần tài sản của bảng cân đối kế toán gồm:
Tài sản cố dịnh và đầu tư xây dựng cơ bản.
Tài sản lưu động
Tài sản lưu động và tài sản ngoài bảng.
Tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn.
Phương pháp khấu hao nào thu hồi phần lớn vốn nhanh nhất?
check_box Khấu hao theo số dư giảm dần.
Phương pháp kết hợp khấu hao bình quan và khấu hao theo số dư giảm dần
Tất cả các phương án đều sai
Khấu hao bình quân.
Quan hệ tài chính giữa các doanh nghiệp trong nước với các doanh nghiệp nước ngoài được thể hiện dưới các hình thức gì?
Ký kết hợp đồng xuất, nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ với nhau và thanh toán chi trả cho nhau theo hợp đồng.
Liên doanh, liên kết hợp tác đầu tư để kinh doanh kiếm lời và cùng nhau chia lợi nhuận theo phần vốn đóng góp.
Liên doanh, liên kết với nhau, hợp tác về xuất khẩu lao động, đào tạo cán bộ, công nhân cho nhau.
Liên doanh, liên kết với nhau, thanh toán tiền xuất, nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ cho nhau, chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài.
Quan hệ tài chính nảy sinh trong hoạt động xã hội của doanh nghiệp là những gì? (Những hoạt động có tính xã hội)
Là đóng góp vào các quỹ từ thiện, giúp đỡ người nghèo, tài trợ cho các hoạt động thể thao, văn hóa, góp vốn cho UBND phường, xã nơi có trụ sở.
Là giúp đỡ cho bất cứ tổ chức cá nhân nào khi gặp khó khăn do rủi ro bất ngờ gây ra.
Là tài trợ cho các tổ chức xã hội, nuôi các bà mẹ anh hùng, quyên góp, giúp đỡ đồng bào bão lụt.
Là tài trợ cho các tổ chức xã hội, quỹ từ thiện, phong trào đền ơn đáp nghĩa, thể dục, thể thao, văn hóa…
Quản lý tài chính doanh nghiệp phải tuân thủ những nguyên tắc gì?
Công khai tài chính, tự chủ tài chính, hạn chế, phòng ngừa rủi ro, tự trang trải, tự chịu lỗ lãi, thực hiện đầy đủ nghĩa vụ với Nhà nước, tộn trọng pháp luật.
Tôn trọng pháp luật, kinh doanh bình đẳng, tự chủ tài chính, công khai tài chính, hạn chế, phòng ngừa rủi ro, sử dụng vốn tiết kiệm có hiệu quả.
Tự chủ tài chính, sử dụng vốn tiết kiệm có hiệu quả, khả năng thanh toán bảo đảm sẵn sang, đặt lợi ích Nhà nước lên trên lợi ích doanh nghiệp.
Tự chủ tài chính, tôn trọng pháp luật, giữ chữ tín, hạn chế, phòng ngừa rủi ro, sử dụng vốn tiết kiệm có hiệu quả, công khai tài chính.
Quản trị tài chính doanh nghiệp có vai trò:
check_box Huy động đảm bảo đầy đủ và kịp thời vốn cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp; Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả; Giám sát, kiểm tra chặt chẽ các mặt hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
Giám sát, kiểm tra chặt chẽ các mặt hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả
Huy động đảm bảo đầy đủ và kịp thời vốn cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
Quản trị tài chính doanh nghiệp là hoạt động nào?
Quản trị những hoạt động tài chính hàng ngày như thế nào
Quyết định Lấy những nguồn tài trợ dài hạn nào để trả cho những khoản đầu tư đó
Tất cả các hoạt động trên
Xác định cần phải thực hiện những khoản đầu tư dài hạn nào?
Quỹ đầu tư phát triển dùng để:
Gia tăng vốn điều lệ, bổ sung nguồn vốn kinh doanh của doanh nghiệp.
Gia tăng vốn pháp định
Trích một phần dùng cho quỹ phúc lợi.
Trích một phần khen thưởng công nhân viên chức trong doanh nghiệp
Quyết định liên quan đến một tài sản cố định nào đó sẽ được mua, được gọi là quyết định _______
check_box Hoạch định ngân sách vốn
Cấu trúc vốn
Vốn lưu động
Tài trợ
Số nhân vốn chủ sở hữu có thể được mô tả là?
check_box 1 – (Nợ/Tài sản)
1 – (Tài sản/Vốn chủ sở hữu)
1 – (Tài sản/Nợ)
1 – (Vốn chủ sở hữu/Tài sản)
Sự khác nhau căn bản giữa chứng khoán bán ra ở những thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp là?
check_box Giá của chứng khoán
Sự rủi ro của chứng khoán
Khả năng lợi nhuận của việc hợp tác phát hành
Chứng khoán phát hành đầu tiên
Tài sản cố định vô hình bao gồm:
check_box Nhãn hiệu
Thiết bị
Nhà cửa
Máy móc
Theo luật doanh nghiệp hiện hành có mấy loại công ty trách nhiệm hữu hạn
check_box Có 2 loại
Có 1 loại
Có 3 loại
Có 4 loại
Theo phương pháp khấu trừ, thuế giá trị gia tăng phải nộp được xác định thể nào
Bằng (Giá bán ra có thuế GTGT x Thuế suất) – (Giá vốn hàng hóa mua vào x Thuế suất)
Bằng Thuế GTGT đầu ra phải nộp – Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ trong kỳ tính thuế
Bằng (Giá bán chưa có thuế GTGT x Thuế suất) – (Giá đầu vào x Thuế suất)
Bằng (Thuế suất x GTGT đầu ra) – (Thuế suất x GTGT đầu vào)
Theo phương pháp trực tiếp, thuế GTGT phải nộp được xác định thế nào:
(Giá thanh toán của hàng hóa dịch vụ bán ra – Giá thanh toán của hàng hóa dịch vụ mua vào) x Thuế suất
Doanh thu tính thuế x Thuế suất
GTGT của hàng hóa dịch vụ x Thuế suất
Thuế GTGT đầu ra – Thuế GTGT đầu vào
Thị trường tài chính được sử dụng cho thương mại:
check_box Chứng khoán như những cổ phiểu của công ty IBM
Bao gồm cả tài sản thực và tài sản tài chính
Nguyên liệu thô sử dụng cho sản xuất
Bao gồm những hàng hóa và dịch vụ được sản xuất ra bởi một công ty
Thông thường công ty cổ phần được sở hữu bởi:
check_box Các cổ đông
Các nhà quản lý của chính công ty
Tất cả các phương án đều đúng
Hội đồng quản trị
Thu nhập giữ lại là:
check_box Chênh lệch giữa lợi nhuận sau thuế thu nhập tạo ra và cổ tức đã chi trả
Giá trị vốn cổ phần phân bổ trực tiếp vượt trội so với mệnh giá
Chênh lệch giữa giá trị thị trường và giá trị sổ sách của cổ phần
Số tiền mặt mà doanh nghiệp đó giữ lại được
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp bằng?
(Doanh thu tính thuế thu nhập – Chi phí hợp lý + Thu nhập khác) x Thuế suất
Doanh thu chịu thuế x Thuế suất
Thu nhập chịu thuế từ sản xuất kinh doanh x Thuế suất
Thu nhập tính thuế x Thuế suất
Thuế tiêu thụ đặc biệt được thu như thế nào?
Không thu ở khâu sản xuất mà thu ở khâu lưu thông
Thu cả khâu sản xuất và khâu lưu thông
Thu một lần ở khâu bán
Thu một lần ở khâu xuất hoặc nhập khẩu
Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp được xác định như thế nào?
Bằng số lượng hàng hóa dịch vụ bán ra x Giá tính thuế x Thuế suất
Bằng số lượng hàng hóa dịch vụ sản xuất hoặc nhập khẩu x Giá bán x Thuế suất
Bằng số lượng hàng hóa dịch vụ tiêu thụ hoặc nhập khẩu x Giá tính thuế đơn vị hàng hóa x Thuế suất
Bằng số lượng hàng hóa tiêu thụ x Giá bán x Thuế suất
Tiền thuê đất được xếp vào:
check_box Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí bán hàng
Chi phí tài chính
Không phương án nào đúng
Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn PP chấp nhận tất cả các dự án có thời gian hoàn vốn:
check_box Nhỏ hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án
Lớn hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án
Lớn hơn 0
Là một số nguyên
Tính chi phí sử dụng cổ phiếu ưu đãi, biết: mệnh giá cổ phiếu ưu đãi = 10.000đ/ CP và giá phát hành là 12.000đ/ CP. Chi phí phát hành là 5% theo giá phát hành. Cổ tức một cổ phần ưu đãi = 1000đ/CP.
10%
10,52%
8,33%
8,77%
Tính chi phí sử dụng vốn vay sau thuế, biết: chi phí sử dụng vốn vay trước thuế = 15%, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp = 20%.
12%
2,4%
8%
9,6%
Tính hiệu suất sử dụng tài sản cố định, biết: doanh thu thuần trong kỳ = 24.000 triệu; nguyên giá tài sản cố định đầu kỳ = 5.000 triệu; nguyên giá tài sản cố định tăng trong kỳ = 3.000 triệu; nguyên giá tài sản cố định giảm trong kỳ = 1.000 triệu.
3
3,5
4
4,2
Tính hiệu suất sử dụng vốn cố định năm kế hoạch ( HVCĐ), biết: doanh thu thuần bán hàng trong kỳ = 18.000 triệu; vốn cố định đầu kỳ = 5.000 triệu; vốn cố định cuối kỳ = 7.000 triệu.
2,57
3,0
3,6
Không có đáp án nào đúng.
Tính mức khấu hao (Mk) và tỷ lệ khấu hao (Tk) của tài sản cố định (khấu hao đường thẳng), biết: giá mua thực tế trên hóa đơn = 195 triệu, chi phí vận chuyển = 5 triệu, tuổi thọ thiết kế là 8 năm, thời gian hữu ích là 5 năm.
Mk = 25 triệu;Tk = 12,5%
Mk = 28,57 triệu;Tk = 12,5%
Mk = 39 triệu;Tk = 20%
Mk = 40 triệu;Tk = 20%
Tính mức khấu hao 2 tháng đầu năm theo phương pháp số lượng, biết:Nguyên giá tài sản cố định là 250 triệu; sản lượng theo công suất thiết kế = 1.250.000 m3; khối lượng sản phẩm đạt được: tháng 1 là 14.000 m3, tháng 2 là 16.000 m3.
Bài toán không đủ dữ kiện.
Không đáp án nào đúng.
Tháng 1: 17.857đTháng 2: 15.625đ
Tháng 1: 2,8 triệu.Tháng 2: 3,2 triệu.
Tính mức khấu hao trong 2 năm đầu cho một tài sản cố định có nguyên giá 360 triệu. Thời gian sử dụng 4 năm. Khấu hao theo phương pháp tổng số năm sử dụng.
Không đáp án nào đúng.
Mk1 = 144 triệu;Mk2 = 108 triệu
Mk1 = 144 triệu;Mk2 = 64,8 triệu
Mk1 = 90 triệu;Mk2 = 90 triệu
Tính mức tiết kiệm vốn lưu động năm kế hoạch , biết:Doanh thu bán hàng = 18.500 triệu; giảm giá bán hàng = 200 triệu; hàng bị trả lại = 300 triệu; kỳ luân chuyển năm kế hoạch là 60 ngày; kỳ luân chuyển năm báo cáo là 72 ngày.
- 600 triệu
- 606,7 triệu
- 610 triệu
- 616,7 triệu
Trách nhiệm hữu hạn là đặc điểm quan trọng của:
Các trường hợp trên đều đúng
Công ty cổ phần
Công ty hợp danh
Doanh nghiệp tư nhân
Trong ________ tất cả các chi phí đều thay đổi.
check_box Dài hạn
Thay đổi doanh số
Chỉ số chi phí hoạt động biến đổi
Ngắn hạn
Trong công ty cổ phần cổ đông có quyền và nghĩa vụ gì về vốn góp cổ phần cho công ty?
Có nghĩa vụ chịu trách nhiệm về các khoản nợ và tài sản theo vốn góp, chịu trách nhiệm về lỗ lãi của công ty, có quyền được chia cổ tức theo vốn góp
Có nghĩa vụ góp vốn cổ phần để hình thành vốn điều lệ, chịu trách nhiệm về khoản nợ và các tài sản khác trong phạm vi vốn góp, có quyền tự do chuyển nhượng cổ phiếu (trừ quy đình của pháp luật), tham gia quyết định việc phân phối lợi nhuận sau thuế và hưởng cổ tức.
Có nghĩa vụ góp vốn cổ phần theo khả năng và quyền được phân chia lợi nhuận theo số vốn đã góp.
Có nghĩa vụ góp vốn cổ phần và quyền tự do chuyển nhượng vốn góp cổ phần cho bất cứ ai mà họ muốn
Trong công ty trách nhiệm hữu hạn, các thành viên có quyền chuyển nhượng vốn góp không? Chuyển nhượng thế nào?
Có quyền chuyển nhượng vốn góp cho bất cứ ai trả giá cao hơn.
Được, nhưng chỉ trong các thành viên đã tham gia công ty, không được chuyển nhượng ra bên ngoài.
Không. Vì sẽ phá vỡ công ty.
Trước tiên, được chuyển nhượng cho các thành viên trong công ty, khi họ mua không hết hoặc không mua mới được chuyển nhượng ra bên ngoài.
Trong doanh nghiệp có bao nhiêu loại đòn bẩy:
check_box 3
4
5
2
Trong năm 2018, công ty Hà Cường có doanh thu 730 tỷ. Giá vốn hàng bán, chi phí hành chính và bán hàng, chi khấu hao lần lượt là 580 tỷ, 105 tỷ và 135 tỷ. Ngoài ra, công ty có khoản chi trả lãi 75 tỷ và thuế suất là 20% (bỏ qua các khoản kết chuyển lỗ thuế). Hỏi: Thu nhập ròng của công ty năm 2018?
-132 tỷ đồng
-165 tỷ đồng
-179 tỷ đồng
-286 tỷ đồng
Trong quá trình sử dụng, TSCĐ bị
Hao mòn hữu hình
Hao mòn hữu hình và hao mòn vô hình
Hao mòn vô hình
Không bị hao mòn
Trong trường hợp nào công ty tài trợ tất cả bằng nguồn vốn cổ phần.
check_box Khi lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tăng, thu nhập trên mỗi cổ phần (EPS) tăng với tỷ lệ phần trăm tương ứng
Tất cả các phương án đều sai
Khi EBIT tăng, EPS giảm
Khi EBIT tăng, EPS tăng theo với tỷ lệ phần trăm lớn hơn
Tỷ lệ nhỏ nhất có thể chấp nhận được của vòng quay vốn đầu tư hợp tác được xác định bằng:
check_box Thông tin từ những báo cáo kế toán
Quản lý tài chính
Những nhà đầu tư trong thị trường tài chính
Những quản lý cấp cao trong công ty
Tỷ suất lợi nhuận giá thành phán ánh nội dung kinh tế gì?
Một đồng chi phí sản xuất trong năm tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận trước thuế.
Một đồng giá thành sản xuất được tiêu thụ tạo ra bao nhiêu lợi nhuận trước hoặc sau thuế
Một đồng giá thành toàn bộ sản phẩm tiêu thụ trong kỳ tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận trước hoặc sau thuế.
Một đồng giá thành toàn bộ tạo ra bao nhiêu đồng trước hoặc sau thuế.
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu bằng:
check_box Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu × vòng quay toàn bộ vốn × vốn kinh doanh bình quân trên vốn CSH
Vòng quay toàn bộ vốn × lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần
Tất cả các phương án đều sai
Lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần × vốn kinh doanh bình quân × vốn chủ sở hữu bình quân
Tỷ suất lợi nhuận vốn kinh doanh phản ánh nội dung kinh tế gì?
Không đáp án nào đúng.
Một đồng vốn kinh doanh có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận trước thuế.
Một đồng vốn kinh doanh tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận có tính đến ảnh hưởng của thuế thu nhập doanh nghiệp.
Một đồng vốn kinh doanh tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận không tính đến ảnh hưởng của thuế thu nhập doanh nghiệp.
Tỷ suất sinh lời của tài sản:
check_box Là tỷ số giữa lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên giá trị TS bình quân
Phản ánh một đồng giá trị tài sản mà DN đó huy động vào SX kinh doanh tạo ra số đồng lợi nhuận trước thuế và lãi vay và là tỷ số giữa lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên giá trị TS bình quân
Là khả năng sinh lời của vốn cố định
Phản ánh một đồng giá trị tài sản mà DN đó huy động vào SX kinh doanh tạo ra số đồng lợi nhuận trước thuế và lãi vay
Ứng dụng của phân tích hoà vốn:
check_box Đánh giá rủi ro của doanh nghiệp hoặc dự án đầu tư; Lựa chọn phương án sản xuất; Quyết định chiến lược về cung ứng sản phẩm lâu dài
Đánh giá rủi ro của doanh nghiệp hoặc dự án đầu tư
Lựa chọn phương án sản xuất
Quyết định chiến lược về cung ứng sản phẩm lâu dài
Ưu điểm của doanh nghiệp một chủ là?
Chủ sở hữu được hưởng toàn bộ lợi nhuận
Do một người làm chủ, dễ thành lập, ít tốn kém
Do một người làm chủ, dễ thành lập, ít tốn kém; Chủ sở hữu được hưởng toàn bộ lợi nhuận; Tránh được thuế thu nhập doanh nghiệp
Tránh được thuế thu nhập doanh nghiệp
Ưu điểm của phương pháp khấu hao tài sản cố định theo đường thẳng
Mức trích khấu hao được phân bổ đều đặn hàng năm nên ổn định giá thành và giá bán.
Phương pháp này phù hợp với các TSCĐ hao mòn đều đặn trong kỳ
Tất cả các phương án trên
Tính toán đơn giản, dễ dàng
Về mặt tài chính doanh nghiệp nào phải chịu trách nhiệm vô hạn với các khoản nợ của doanh nghiệp
Công ty cổ phần
Công ty hợp danh
Doanh nghiệp tư nhân
Không đáp án nào đúng
Về mặt tài chính, DN nào phải chịu trách nhiệm vô hạn với các khoản nợ của DN ?
check_box Doanh nghiệp tư nhân
Công ty cổ phần
Tất cả các phương án đều sai
Công ty cổ phần và doanh nghiệp tư nhân
Vòng quay tài sản dài hạn tính bằng:
Doanh thu / giá trị tài sản dài hạn bình quân.
Doanh thu bán chịu / giá trị tài sản dài hạn bình quân.
Doanh thu thuần / giá trị tài sản dài hạn bình quân.
Doanh thu thuần / tổng giá trị tài sản.
Vòng quay vốn lưu động năm kế hoạch ( vòng quay tài sản ngắn hạn) :
Bằng :Doanh thu thuần / Vốn lưu động bình quân.
Bằng:doanh thu / Vốn lưu động bình quân
Bằng:Doanh thu thuần / Vốn kinh doanh bình quân.
Không trường hợp nào đúng.
Xác định chi phí sử dụng cổ phiếu thường mới, biết: Giá phát hành cổ phiếu thường mới dự kiến là 20.000đ, chi phí phát hành = 10%, cổ tức tăng trưởng dự định = 5%, cổ tức nhận được ở cuối năm thứ nhất = 1.200đ.
11%
11,67%
12%
Không đáp án nào đúng.
Xác định chi phí sử dụng cổ phiếu thường mới, biết: Giá phát hành cổ phiếu thường mới dự kiến là 40.000đ/CP. Chi phí phát hành bằng 12% giá phát hành. Tỷ lệ cổ tức tăng trưởng đều đặn hàng năm = 5%. Cổ tức nhận được ở năm trước là 1.000đ/CP.
7,5%
7,84%
7,98%
Không đáp án nào đúng.
Xác định chi phí sử dụng lợi nhuận để lại bằng phương pháp mô hình đinh giá tài sản vốn (CAPM). Biết: lãi suất trái phiếu phi rủi ro = 6%, tỷ suất sinh lời kỳ vọng của thị trường = 12%, hệ số rủi ro các cổ phiếu j = 0,8.
10,8%
15,6%
6%
9,6%
Xác đinh chi phí sử dụng lợi nhuận để lại, biết: Giá hiện hành một cổ phiếu thường trên thị trường của công ty A là 50.000đ. Cổ tức kỳ vọng nhận cuối năm thứ nhất là 1.300đ và tốc độ tăng cổ tức trong những năm tới là 6% / năm. Dự tính dành 40% lợi nhuận để lại để tái đầu tư.
7,04%
Không đáp án nào đúng.
8,6%
2,6%
Xác định giá hiện hành của cổ phiếu thường, biết: cổ tức tăng trưởng đều đặn hàng năm = 5%, cổ tức nhận được ở năm trước = 1.000đ/ CP, tỷ suất sinh lời đòi hỏi của cổ đông đối với cổ phiếu thường = 13%.
12.500đ
12.550đ
13.125đ
Không đáp án nào đúng.
Xác định giá thành toàn bộ sản phẩm dịch vụ bằng:
Chi phí trong sản xuất + Chi phí ngoài sản xuất
Giá thành sản xuất + Chi phí bán hàng
Giá thành sản xuất + Chi phí bán hàng + Chi phí quản lý doanh nghiệp
Giá thành sản xuất + Chi phí quản lý doanh nghiệp
Xác định hàng hóa là đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu.
check_box Là hàng hóa được phép xuất nhập khẩu qua cửa khẩu biên giới Việt
Là hàng hóa vận chuyển quá cảnh qua cửa khẩu biên giới Việt
Hàng xuất nhập khẩu là hàng viện trợ nhân đạo
Là quà biếu quà tặng
Xác định kỳ luân chuyển (số ngày) vốn lưu động năm kế hoạch, biết: số vòng luân chuyển năm kế hoạch là 6 vòng; vốn lưu động bình quân năm kế hoạch = 600 triệu; doanh thu thuần = 3.600 triệu.
100 ngày
60 ngày
600 ngày
Không có đáp án nào đúng.
Xác định lượng vốn lưu động có trong một đồng doanh thu thuần năm kế hoạch, biết: vốn lưu động đầu năm = 800 triệu; vốn lưu động cuối năm = 1.200 triệu; doanh thu bán hàng = 13.000 triệu; chiết khấu = 200 triệu; thuế gián thu = 800 triệu.
0,083đ
0,153đ
0,166đ
0,1đ
Xác định mức hạ và tỷ lệ hạ giá thành đối với:
Cả 3 đáp án đều đúng
Sản phẩm hàng hóa so sánh được.
Sản phẩm mới sản xuất
Sản phẩm tiêu biểu
Xác định mức khấu hao Mk theo phương pháp số dư giảm dần trong 2 năm đầu của một tài sản cố định, biết: nguyên giá tài sản cố định = 100 triệu, thời hạn sử dụng là 5 năm, hệ số điều chỉnh là 2,0.
Không đáp án nào đúng.
Mk1 = 20 triệu;Mk2 = 16 triệu
Mk1 = 20 triệu;Mk2 = 20 triệu
Mk1 = 40 triệu;Mk2 = 24 triệu
Xác định nguyên giá bình quân tài sản cố định cần tính khấu hao năm kế hoạch, biết: tổng nguyên giá tài sản cố định cần tính khấu hao đầu năm kế hoạch là 1.000 triệu; nguyên giá bình quân tài sản cố định tăng bình quân cần tính khấu hao năm kế hoạch là 400 triệu; nguyên giá bình quân tài sản cố định giảm bình quân thôi không tính khấu hao năm kế hoạch là 100 triệu.
1.000 triệu
1.300 triệu
1.500 triệu
700 triệu
Xác định nguyên giá của tài sản cố định, biết: giá mua thực tế trên hóa đơn là 90 triệu, chi phí vận chuyển = 2 triệu, chi phí lắp đặt và chạy thử = 6 triệu, lệ phí trước bạ = 2 triệu, thuế VAT được hoàn = 4,5 triệu.
100 triệu
104,5 triệu
90 triệu
98 triệu
Xác định nhu cầu vốn lưu động năm kế hoạch theo phương pháp trực tiếp, biết:Dự trữ hàng tồn kho = 500 triệu; khoản phải thu dự kiến = 300 triệu; khoản phải trả dự kiến = 400 triệu.
1.200 triệu
200 triệu
400 triệu
600 triệu
Xác định phạm vi tài sản cố định phải tính khấu hao, biết:Tổng nguyên giá tài sản cố định phục vụ sản xuất: 3.200 triệu.Tài sản cố định cất giữ hộ nhà nước: 500 triệu.Tài sản cố định thuê vận hành phục vụ sản xuất: 300 triệu.Tài sản cố định đang sửa chữa lớn: 200 triệu.
3.200 triệu
3.700 triệu
4.200 triệu
4000 triệu
Xác định số tiền vay thực tế mà doanh nghiệp sử dụng cho đầu tư , biết: số vốn gốc và lãi doanh nghiệp trả lần lượt trong 3 năm cho chủ nợ (t=1; 3): 31,5tr; 37,2tr; 42,5tr. Chi phí sử dụng vốn vay trước thuế = 10%. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp = 20%.
111,2 triệu
89,96 triệu
91,2782 triệu
Không đáp án nào đúng.
Xác định số vòng luận chuyển vốn lưu động năm kế hoạch, biết: doanh thu bán hàng cả năm = 19.000 triệu; chiết khấu bán hàng = 1% doanh thu; giảm gá bán hàng cho khách hàng = 500 triệu; hàng bán bị trả lại = 310 triệu; vốn lưu động đầu kỳ kế hoạch = 500 triệu; vốn lưu động cuối kỳ kế hoạch = 700 triệu.
15,8 vòng
30 vòng
31,7 vòng
Không có đáp án nào đúng.
Xác định tài sản cố định không tính khấu hao:Tài sản cố định cất giữ hộ nhà nước.Tài sản cố định đang sản xuất.Tài sản cố định bị mất hay chia khấu hao hết.Tài sản cố định đang sửa chữa lớn.Xe ô tô đưa đón công nhân đi làm.
1 + 2 +3 +4 + 5
1 + 3
1 + 3 + 4 + 5
3 + 4 + 5
Xác định tỷ lệ khấu hao bình quân () của một doanh nghiệp, biết:Tổng nguyên giá tài sản cố định = 1.000 triệu, trong đó :Nhà cửa chiếm tỷ trọng 50%; tỷ lệ khấu hao 5%. Máy móc thiết bị chiếm tỷ trọng 30%; tỷ lệ khấu hao 15%.Phương tiện vận tải chiếm tỷ trọng 20%; tỷ lệ khấu hao 10%.
10%
33,33%
9%
90%
Xem xét các chứng cứ thị trường để xác định cấu trúc vốn liên quan đến việc xác định:
check_box Kết hợp đồng thời cả 3 chỉ số
Chỉ số khả năng thanh toán
Độ lớn đòn bẩy tài chính
Mức độ rủi ro kinh doanh của công ty
Môn học xem nhiều nhất
- list IT10 Hệ quản trị CSDL
- list EG20 Nguyên lý Thống kê về kinh tế
- list EG09.3 Anh văn III
- list EG28 Thị trường chứng khoán
- list EN37 Viết - Tiếng Anh 5
- list EG23 Quản trị kinh doanh
- list EG09.1 Tiếng Anh cơ bản 1
- list EG12 Tin học đại cương
- list EG22 Phân tích hoạt động kinh doanh
- list EG10.3 Đại số tuyến tính
- list EG42 Triết học Mác - Lênin
- list EG44 Chủ nghĩa xã hội khoa học
- list EN15 Lịch sử phát triển tiếng Anh
- list EN10 Ngữ âm lý thuyết
- list IT14 Thiết kế Web
Nếu bạn thấy tài liệu này có ích và muốn tặng chúng tớ 1 ly café
Hãy mở Momo hoặc ViettelPay và quét QRCode. Đây là sự động viên khích lệ rất lớn với chúng tớ và là nguồn lực không nhỏ để duy trì website
Không tìm thấy đáp án? Cần hỗ trợ hoàn thành môn học EHOU? Cần tư vấn về học trực tuyến hay bạn chỉ muốn góp ý?
zalo.me/Thế Phong, SĐT 08 3533 8593