Các khoản lỗ do thanh lý, nhượng bán các khoản đầu tư; chi phí giao dịch bán chứng khoán là:
Chi phí khác
Chi phí tài chính
Chi phí quản lý kinh doanh
Không có đáp án đúng
Các khoản thuế phải nộp khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ nhưng sau đó được giảm, được hoàn; Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng; Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ là:
Doanh thu hoạt động tài chính
Thu nhập khác
Không có đáp án đúng
Doanh thu bán hàng
Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tư, hàng hóa, tài sản cố định đưa đi góp vốn liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết và đầu tư khác
check_box Được ghi nhận trên tài khoản: 711
Được ghi nhận trên tài khoản: 511
Không có đáp án đúng
Được ghi nhận trên tài khoản: 515
Chênh lệch lỗ do đánh giá lại vật tư, hàng hóa, TSCĐ đưa đi góp vốn vào công ty liên doanh, liên kết và đầu tư khác
check_box Được ghi nhận trên tài khoản: 811
Không có đáp án đúng
Được ghi nhận trên tài khoản: 635
Được ghi nhận trên tài khoản: 642
Chi phí lãi tiền vay, lãi mua hàng trả chậm, lãi thuê tài sản thuê tài chính; Chiết khấu thanh toán cho người mua; Các khoản chi phí của hoạt động đầu tư tài chính là:
check_box Chi phí tài chính
Chi phí khác
Không có đáp án đúng
Chi phí quản lý kinh doanh
Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ; Giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý, nhượng bán TSCĐ (nếu có) là:
check_box Chi phí khác
Chi phí tài chính
Không có đáp án đúng
Chi phí quản lý kinh doanh
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp phát sinh trong năm được kế toán ghi:
Nợ TK 642
Nợ TK 511
Nợ TK 821
Không có đáp án đúng
Công ty Giày TĐ (tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán KKTX) mua 1.000 hộp keo dính với giá mua chưa bao gồm thuế GTGT 10% phải trả là 100.000.000đ. Khi nhập kho phát hiện thiếu 50 hộp. Kế toán ghi: (ĐVT: 1000đ):
Nợ TK 152: 100.000
Nợ TK 152: 95.000
Không có đáp án đúng
Nợ TK 153: 95.000
Công ty Giày TĐ (tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán KKTX) mua 1.000 hộp keo dính với giá mua chưa bao gồm thuế GTGT 10% phải trả là 100.000.000đ. Khi nhập kho phát hiện thừa 50 hộp. Kế toán ghi: (ĐVT: 1000đ):
Nợ TK 152: 100.000
Không có đáp án đúng
Nợ TK 152: 105.000
Nợ TK 153: 105.000
Công ty Giày TĐ (tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán KKTX) mua 100 chiếc kéo với giá mua chưa bao gồm thuế GTGT 10% phải trả là 50.000.000đ. Khi nhập kho phát hiện thiếu 10 chiếc. Kế toán ghi: (ĐVT: 1000đ):
Có TK 331: 50.000
Không có đáp án đúng
Có TK 331: 45.000
Có TK 331: 55.000
Công ty Giày TĐ (tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán KKTX) mua 100 chiếc kéo với giá mua chưa bao gồm thuế GTGT 10% phải trả là 50.000.000đ. Khi nhập kho phát hiện thừa 10 chiếc. Kế toán ghi: (ĐVT: 1000đ):
Không có đáp án đúng
Có TK 331: 50.000
Có TK 331: 55.000
Có TK 331: 60.500
Công ty Giày TĐ (tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán KKTX) xuất kho 500 hộp keo dính dùng trực tiếp sản xuất là 300 hộp, dùng khuyến mại cho khách hàng 200 hộp, đơn giá xuất kho là 100.000đ/hộp. Kế toán ghi: (ĐVT: 1000đ):
Nợ TK 621: 30.000Nợ TK 641: 20.000Có TK 152: 50.000
Không có đáp án đúng
Nợ TK 154: 30.000Nợ TK 6422: 20.000Có TK 152: 50.000
Nợ TK 154: 30.000Nợ TK 6421: 20.000Có TK 152: 50.000
Công ty may 20 (tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán KKTX) mua 1.000m vải với giá mua là 330.000.000đ. Chi phí vận chuyển là 1.100.000đ. Do mua nhiều nên được người bán cho hưởng chiết khấu thương mại 2%. Các giá đã bao gồm thuế GTGT 10% Kế toán ghi: (ĐVT: 1000đ):
Nợ TK 152: 295.000
Nợ TK 153: 295.000
Không có đáp án đúng
Nợ TK 152: 301.000
Công ty may 20 (tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán KKTX) mua 1.000m vải với giá mua là 330.000.000đ. Chi phí vận chuyển là 1.100.000đ. Do mua nhiều nên được người bán cho hưởng chiết khấu thương mại 2%. Các giá đã bao gồm thuế GTGT 10% Kế toán xác định giá nhập kho của vải là: (ĐVT: 1000đ):
295.000
Không có đáp án đúng
301.000
324.400
Công ty may 20 (tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán KKTX) mua 1.000m vải với giá mua là 330.000.000đ. Do thanh toán ngay nên được người bán cho hưởng chiết khấu thanh toán 1%. Các giá đã bao gồm thuế GTGT 10% Kế toán xác định giá nhập kho của vải là: (ĐVT: 1000đ):
330.000
297.000
300.000
326.700
Công ty may 20 (tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán KKTX) mua 1.000m vải với giá mua trả bằng chuyển khoản là 330.000.000đ. Do thanh toán ngay nên được người bán cho hưởng chiết khấu thanh toán 1%. Các giá đã bao gồm thuế GTGT 10% Kế toán ghi: (ĐVT: 1000đ):
Không có đáp án đúng
Nợ TK 152: 300.000
Nợ TK 153: 300.000
Nợ TK 152: 297.000
Công ty may 20 (tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán KKTX) mua 100 chiếc kéo với giá mua bao gồm thuế GTGT 10% là 33.000.000đ. Do mua nhiều nên được người bán cho hưởng chiết khấu thương mại 2%. Kế toán xác định giá nhập kho của kéo là: (ĐVT: 1000đ):
600
660
29.400
32.340
Công ty may 20 (tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán KKTX) mua 100 chiếc kéo với giá mua bao gồm thuế GTGT 10% phải trả là 33.000.000đ. Do mua nhiều nên được người bán cho hưởng chiết khấu thương mại 2%. Kế toán ghi: (ĐVT: 1000đ):
Nợ TK 152: 29.400
Nợ TK 153: 30.000
Nợ TK 153: 29.400
Không có đáp án đúng
Cuối năm N, doanh nghiệp có tài liệu (trđ): Tổng phát sinh Có TK 511 là 1.000; Tổng phát sinh Có TK 711 là 200; Tổng phát sinh Có TK 515 là 50; Tổng phát sinh Nợ TK 632 là 600; Tổng phát sinh Nợ TK 635 là 60; Tổng phát sinh Nợ TK 642 là 150; Tổng phát sinh Nợ TK 811 là 180.
Không có đáp án đúng
Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của năm N là 250 trđ
Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của năm N là 20 trđ
Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của năm N là (10) trđ
Cuối năm N, doanh nghiệp có tài liệu (trđ): Tổng phát sinh Có TK 511 là 1.000; Tổng phát sinh Có TK 711 là 200; Tổng phát sinh Có TK 515 là 50; Tổng phát sinh Nợ TK 632 là 600; Tổng phát sinh Nợ TK 635 là 60; Tổng phát sinh Nợ TK 642 là 150; Tổng phát sinh Nợ TK 811 là 180.
check_box Kết quả các hoạt động khác của năm N là 20 trđ
Kết quả các hoạt động khác của năm N là 250 trđ
Không có đáp án đúng
Kết quả các hoạt động khác của năm N là (10) trđ
Cuối năm N, doanh nghiệp có tài liệu (trđ): Tổng phát sinh Có TK 511 là 1.000; Tổng phát sinh Có TK 711 là 200; Tổng phát sinh Có TK 515 là 50; Tổng phát sinh Nợ TK 632 là 600; Tổng phát sinh Nợ TK 635 là 60; Tổng phát sinh Nợ TK 642 là 150; Tổng phát sinh Nợ TK 811 là 180; Số thuế thu nhập doanh nghiệp thực tế phải nộp là 45.
Không có đáp án đúng
Kết quả các hoạt động khác của năm N là 20 trđ
Kết quả các hoạt động khác của năm N là 250 trđ
Kết quả các hoạt động khác của năm N là (25) trđ
Cuối năm N, doanh nghiệp có tài liệu (trđ): Tổng phát sinh Có TK 511 là 1.000; Tổng phát sinh Có TK 711 là 200; Tổng phát sinh Có TK 515 là 50; Tổng phát sinh Nợ TK 632 là 600; Tổng phát sinh Nợ TK 635 là 60; Tổng phát sinh Nợ TK 642 là 150; Tổng phát sinh Nợ TK 811 là 180; Số thuế thu nhập doanh nghiệp thực tế phải nộp là 45.
Kế toán ghi (trđ):Nợ TK 911: 215Có TK 421: 215
Kế toán ghi (trđ):Nợ TK 911: 1.035Có TK 632: 600Có TK 635: 60Có TK 642: 150Có TK 811: 180Có TK 821: 45
Cả A&B&C
Kế toán ghi (trđ):Nợ TK 511: 1.000Nợ TK 515: 50Nợ TK 711: 200Có TK 911: 1.250
Cuối năm N, doanh nghiệp có tài liệu (trđ): Tổng phát sinh Có TK 511 là 1.000; Tổng phát sinh Có TK 711 là 200; Tổng phát sinh Có TK 515 là 50; Tổng phát sinh Nợ TK 632 là 600; Tổng phát sinh Nợ TK 635 là 60; Tổng phát sinh Nợ TK 642 là 150; Tổng phát sinh Nợ TK 811 là 180; Số thuế thu nhập doanh nghiệp thực tế phải nộp là 45.
Không có đáp án đúng
Kế toán ghi (trđ):Nợ TK 911: 215Có TK 421: 215
Kế toán ghi (trđ):Nợ TK 911: 250Có TK 421: 250
Kế toán ghi (trđ):Nợ TK 911: 260Có TK 421: 260
Cuối năm N, doanh nghiệp có tài liệu (trđ): Tổng phát sinh Có TK 511 là 2.000; Tổng phát sinh Có TK 711 là 400; Tổng phát sinh Có TK 515 là 100; Tổng phát sinh Nợ TK 632 là 1.200; Tổng phát sinh Nợ TK 635 là 80; Tổng phát sinh Nợ TK 642 là 300; Tổng phát sinh Nợ TK 811 là 420.
Kết quả hoạt động tài chính của năm N là 500 trđ
Kết quả hoạt động tài chính của năm N là 20 trđ
Kết quả hoạt động tài chính của năm N là (20) trđ
Không có đáp án đúng
Cuối năm N, doanh nghiệp có tài liệu (trđ): Tổng phát sinh Có TK 511 là 2.000; Tổng phát sinh Có TK 711 là 400; Tổng phát sinh Có TK 515 là 100; Tổng phát sinh Nợ TK 632 là 1.200; Tổng phát sinh Nợ TK 635 là 80; Tổng phát sinh Nợ TK 642 là 300; Tổng phát sinh Nợ TK 811 là 420.
Kết quả hoạt động kinh doanh của năm N là 500 trđ
Kết quả hoạt động kinh doanh của năm N là 460 trđ
Không có đáp án đúng
Kết quả hoạt động kinh doanh của năm N là 540 trđ
Cuối năm N, doanh nghiệp có tài liệu (trđ): Tổng phát sinh Có TK 511 là 2.000; Tổng phát sinh Có TK 711 là 400; Tổng phát sinh Có TK 515 là 100; Tổng phát sinh Nợ TK 632 là 1.200; Tổng phát sinh Nợ TK 635 là 80; Tổng phát sinh Nợ TK 642 là 300; Tổng phát sinh Nợ TK 811 là 420; Số thuế thu nhập doanh nghiệp thực tế phải nộp là 80.
Cả A&B&C
Kế toán ghi (trđ):Nợ TK 911: 2.080Có TK 632: 1.200Có TK 635: 80Có TK 642: 300Có TK 811: 420Có TK 821: 80
Kế toán ghi (trđ):Nợ TK 511: 2.000Nợ TK 515: 100Nợ TK 711: 400Có TK 911: 2.500
Kế toán ghi (trđ):Nợ TK 911: 420Có TK 421: 420
Cuối năm N, doanh nghiệp có tài liệu (trđ): Tổng phát sinh Có TK 511 là 2.000; Tổng phát sinh Có TK 711 là 400; Tổng phát sinh Có TK 515 là 100; Tổng phát sinh Nợ TK 632 là 1.200; Tổng phát sinh Nợ TK 635 là 80; Tổng phát sinh Nợ TK 642 là 300; Tổng phát sinh Nợ TK 811 là 420; Số thuế thu nhập doanh nghiệp thực tế phải nộp là 80.
Không có đáp án đúng
Kết quả hoạt động kinh doanh của năm N là 460 trđ
Kết quả hoạt động kinh doanh của năm N là 380 trđ
Kết quả hoạt động kinh doanh của năm N là 420 trđ
Cuối năm N, doanh nghiệp được quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp, số thuế thực tế phải nộp năm N là 80 trđ, doanh nghiệp đã tạm nộp thuế trong năm N là 60 trđ.
Kế toán kết chuyển (1.000đ):Nợ TK 911: 80.000Có TK 821: 80.000
Không có đáp án đúng
Kế toán kết chuyển (1.000đ):Nợ TK 911: 80.000Có TK 642: 80.000
Kế toán kết chuyển (1.000đ):Nợ TK 911: 60.000Có TK 821: 60.000
Cuối năm N, doanh nghiệp được quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp, số thuế thực tế phải nộp năm N là 80 trđ, doanh nghiệp đã tạm nộp thuế trong năm N là 60 trđ.
check_box Kế toán điều chỉnh (1.000đ):Nợ TK 821: 20.000Có TK 3334: 20.000
Kế toán điều chỉnh (1.000đ):Nợ TK 3334: 20.000Có TK 821: 20.000
Kế toán điều chỉnh (1.000đ):Nợ TK 642: 20.000Có TK 3334: 20.000
Không có đáp án đúng
Cuối năm N, doanh nghiệp được quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp, số thuế thực tế phải nộp năm N là 95 trđ, số thuế doanh nghiệp đã tạm nộp trong năm N là 100 trđ:
Không có đáp án đúng
Kế toán điều chỉnh (1.000đ):Nợ TK 821: 5.000Có TK 3334: 5.000
Kế toán điều chỉnh (1.000đ):Nợ TK 3334: 5.000Có TK 821: 5.000
Kế toán điều chỉnh (1.000đ):Nợ TK 642: 5.000Có TK 3334: 5.000
Đặc điểm của công cụ dụng cụ:
Không có đáp án đúng
Chỉ tham gia vào một chu kỳ sản xuất kinh doanh
Hình thái vật chất ban đầu thay đổi theo hình thái vật chất của sản phẩm mới
Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh nhưng hình thái vật chất ban đầu không bị thay đổi
Doanh nghiệp A được miễn giảm thuế GTGT phải nộp kỳ này là 80.000.
check_box Kế toán ghi: Nợ TK 3331: 80.000Có TK 711: 80.000
Kế toán ghi: Nợ TK 1388: 80.000Có TK 711: 80.000
Không có đáp án đúng
Kế toán ghi: Nợ TK 3331: 80.000Có TK 511: 80.000
Doanh nghiệp góp vốn đầu tư với doanh nghiệp B bằng phần mềm bán hàng, giá trị được công nhận là 150.000, tài sản có nguyên giá là 300.000, đã khấu hao 100.000.
check_box Kế toán ghi: Nợ TK 228B: 150.000Nợ TK 214: 100.000Nợ TK 811: 50.000Có TK 2113: 300.000
Không có đáp án đúng
Kế toán ghi: Nợ TK 214: 100.000Nợ TK 711: 50.000Có TK 2113: 300.000
Kế toán ghi: Nợ TK 228B: 150.000Có TK 2113: 150.000
Doanh nghiệp May 30 (tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán KKTX) bảo dưỡng thường xuyên phần mềm quản lý doanh nghiệp, chi phí sửa chữa thuê ngoài phải trả chưa thuế: 20.000.000đ (thuế GTGT 10%). Kế toán ghi: (ĐVT: 1000đ):
Nợ TK 642: 20.000Nợ TK 133: 2.000Có TK 331: 22.000
Nợ TK 154: 20.000Nợ TK 133: 2.000Có TK 331: 22.000
Nợ TK 6422: 20.000Nợ TK 133: 2.000Có TK 331: 22.000
Không có đáp án đúng
Doanh nghiệp May 30 (tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán KKTX) sửa chữa thường xuyên máy Cắt, chi phí sửa chữa bao gồm: Xuất kho phụ tùng thay thế: 24.000.000đ; Tiền công thuê ngoài phải trả chưa thuế: 20.000.000đ (thuế GTGT 10%). Kế toán ghi: (ĐVT: 1000đ):
Không có đáp án đúng
Nợ TK 154: 44.000Nợ TK 133: 2.000Có TK 153: 24.000Có TK 331: 22.000
Nợ TK 627: 44.000Nợ TK 133: 2.000Có TK 153: 24.000Có TK 331: 22.000
Nợ TK 154: 44.000Nợ TK 133: 2.000Có TK 152: 24.000Có TK 331: 22.000
Doanh nghiệp sản xuất (tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán KKTX) mua 10 tủ tài liệu có đơn giá 7trđ/chiếc, chưa có thuế GTGT 10%, trả bằng chuyển khoản. Dùng ngay cho bộ phận quản lý sản xuất là 3 chiếc, cho bộ phận bán hàng 3 chiếc, cho phòng kế toán số còn lại. Phân bổ chi phí cho 1 kỳ. Kế toán ghi: (ĐVT: 1000đ):
Không có đáp án đúng
Nợ TK 242: 35.000Nợ TK 154: 10.500Nợ TK 6421: 10.500Nợ TK 6422: 14.000Nợ TK 133: 7.000Có TK 112: 77.000
Nợ TK 154: 21.000Nợ TK 6421: 21.000Nợ TK 6422: 28.000Nợ TK 133: 7.000Có TK 112: 77.000
Nợ TK 627: 21.000Nợ TK 641: 21.000Nợ TK 642: 28.000Nợ TK 133: 7.000Có TK 112: 77.000
Doanh nghiệp sản xuất (tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán KKTX) mua 10 tủ tài liệu có đơn giá 7trđ/chiếc, chưa có thuế GTGT 10%, trả bằng chuyển khoản. Dùng ngay cho bộ phận quản lý sản xuất là 3 chiếc, cho bộ phận bán hàng 3 chiếc, cho phòng kế toán số còn lại. Phân bổ chi phí cho 2 kỳ. Kế toán ghi: (ĐVT: 1000đ):
Nợ TK 154: 21.000Nợ TK 6421: 21.000Nợ TK 6422: 28.000Nợ TK 133: 7.000Có TK 112: 77.000
Nợ TK 627: 21.000Nợ TK 641: 21.000Nợ TK 642: 28.000Nợ TK 133: 7.000Có TK 112: 77.000
Nợ TK 242: 35.000Nợ TK 154: 10.500Nợ TK 6421: 10.500Nợ TK 6422: 14.000Nợ TK 133: 7.000Có TK 112: 77.000
Không có đáp án đúng
Doanh nghiệp sản xuất (tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán KKTX) sửa chữa lớn ngoài kế hoạch 1 máy nâng đang sử dụng ở bộ phận kho nguyên vật liệu, chi phí sửa chữa thuê ngoài phải trả chưa thuế là 71.500.000đ, đã có thuế GTGT 10%. Công việc sửa chữa đã hoàn thành, bàn giao và đưa vào sử dụng, chi phí sửa chữa được phân bổ làm 2 năm, bắt đầu từ năm nay. Kế toán ghi: (ĐVT: 1000đ):
Đáp án A và Nợ TK 627: 32.500Nợ TK 242: 32.500Có TK 2413: 65.000
Không có đáp án đúng
Nợ TK 2413: 65.000Nợ TK 133: 6.500Có TK 331: 71.500
Đáp án A và Nợ TK 154: 32.500Nợ TK 242: 32.500Có TK 2413: 65.000
Doanh nghiệp sản xuất trích khấu hao TSCĐ trong kỳ là 8 0trđ, trong đó: của bộ phận sản xuất là 30trđ, của bộ phận bán hàng là 20trđ, còn lại là của bộ phận quản lý doanh nghiệp. Kế toán ghi: (ĐVT: 1000đ):
check_box Nợ TK 154: 30.000Nợ TK 6421: 20.000Nợ TK 6422: 30.000Có TK 214: 80.000
Không có đáp án đúng
Nợ TK 627: 30.000Nợ TK 641: 20.000Nợ TK 642: 30.000Có TK 214: 80.000
Nợ TK 154: 30.000Nợ TK 6422: 50.000Có TK 214: 80.000
Doanh nghiệp thương mại (tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán KKTX) sửa chữa đột xuất 1 máy nâng hàng đang sử dụng ở bộ phận bán hàng, chi phí sửa chữa thuê ngoài phải trả chưa thuế là 72trđ, chưa có thuế GTGT 10%. Công việc sửa chữa đã hoàn thành, bàn giao và đưa vào sử dụng, chi phí sửa chữa được phân bổ làm 2 năm, bắt đầu từ tháng này. Kế toán ghi: (ĐVT: 1000đ):
Không có đáp án đúng
Nợ TK 2413: 72.000Nợ TK 133: 7.200Có TK 331: 79.200
Đáp án A và Nợ TK 641: 3.000Nợ TK 242: 69.000Có TK 2413: 72.000
Đáp án A và Nợ TK 6421: 3.000Nợ TK 242: 69.000Có TK 2413: 72.000
Doanh nghiệp vừa và nhỏ áp dụng chế độ kế toán theo văn bản pháp lý nào:
Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính
Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016của Bộ Tài chính
Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ Tài chính
Quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/6/2006 của Bộ Tài chính
Đối tượng không áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa:
Các đáp án đều đúng
Điện lực
Bảo hiểm
Dầu khí
Đối tượng không áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa:
Doanh nghiệp Nhà nước
Các đáp án đều đúng
công ty đại chúng theo quy định của pháp luật về chứng khoán
doanh nghiệp do Nhà nước sở hữu trên 50% vốn điều lệ
Hệ thống Báo cáo tài chính bắt buộc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa bao gồm:
Báo cáo tình hình tài chính
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính
Các đáp án đều đúng
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Hệ thống Báo cáo tài chính không bắt buộc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa bao gồm:
check_box Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Các đáp án đều sai
Báo cáo tình hình tài chính
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Hệ thống tài khoản kế toán của doanh nghiệp nhỏ và vừa:
Các đáp án đều đúng
Sử dụng tài khoản 228 để ghi nhận khoản đầu tư vào công ty con
Sử dụng tài khoản 221 để ghi nhận khoản đầu tư vào công ty con
Không sử dụng tài khoản 221 – Đầu tư vào công ty con
Hệ thống tài khoản kế toán của doanh nghiệp nhỏ và vừa:
Không sử dụng tài khoản 213 – Tài sản cố định vô hình
Không có Tài sản cố định vô hình
Sử dụng tài khoản 2111 để ghi nhận tài sản cố định vô hình
Các đáp án đều đúng
Hệ thống tài khoản kế toán của doanh nghiệp nhỏ và vừa:
Đáp án A&B
Sử dụng tài khoản 154 để ghi nhận chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ
Không phát sinh các khoản chi phí sản xuất.
Không sử dụng tài khoản 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, tài khoản 622 – Chi phí nhân công trực tiếp, tài khoản 627 – Chi phí sản xuất chung.
Hệ thống tài khoản kế toán của doanh nghiệp nhỏ và vừa:
Không phát sinh các khoản giảm trừ doanh thu
Đáp án A&C
Không sử dụng tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu
Sử dụng tài khoản 511 để ghi nhận các khoản giảm trừ doanh thu
Hệ thống tài khoản kế toán của doanh nghiệp nhỏ và vừa:
Sử dụng tài khoản 641 để ghi nhận chi phí bán hàng
Sử dụng tài khoản 632 để ghi nhận chi phí bán hàng
Các đáp án đều đúng
Không sử dụng tài khoản 641 – Chi phí bán hàng
Hệ thống tài khoản kế toán của doanh nghiệp nhỏ và vừa:
Không mở chi tiết cho tài khoản 156 – Hàng hóa
Các đáp án đều đúng
Có mở chi tiết cho tài khoản 156– Hàng hóa
Không sử dụng tài khoản 156
Kết quả hoạt động khác
Không có đáp án đúng
Cả A và B đều đúng
Là số chênh lệch giữa các các khoản chi phí khác, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp và khoản thu nhập khác.
Là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các khoản chi phí khác và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm:
check_box Cả A&B&C
Kết quả hoạt động tài chính
Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh
Kết quả hoạt động khác
Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh
Là trị giá vốn hàng bán và số chênh lệch giữa doanh thu thuần và chi phí kinh doanh.
Là doanh thu thuần và số chênh lệch giữa trị giá vốn hàng bán và chi phí kinh doanh.
Không có đáp án đúng
Là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và trị giá vốn hàng bán, chi phí kinh doanh.
Kết quả hoạt động tài chính
Là số chênh lệch giữa doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính.
Cả A và B đều đúng
Không có đáp án đúng
Là số chênh lệch giữa chi phí tài chính và doanh thu hoạt động tài chính.
Khi tham gia vào quá trình sản xuất kinh doanh, nguyên giá của tài sản cố định sẽ:
Không có đáp án đúng
Cả 2 đáp án A&B đều đúng
Tính dần vào chi phí sản xuất kinh doanh bằng cách tính khấu hao
Tính hết vào chi phí sản xuất kinh doanh
Khi tham gia vào quá trình sản xuất sản phẩm, giá trị của công cụ dụng cụ sẽ:
Tính dần vào giá trị của sản phẩm mới bằng phương pháp phân bổ giá trị
Cả 2 đáp án A&B đều đúng
Không có đáp án đúng
Tính hết vào giá trị của sản phẩm mới
Khi tham gia vào quá trình sản xuất sản phẩm, giá trị của nguyên vật liệu sẽ:
Không có đáp án đúng
Tính dần vào giá trị của sản phẩm mớibằng phương pháp phân bổ giá trị
Cả 2 đáp án A&B đều đúng
Tính hết vào giá trị của sản phẩm mới
Khi tham gia vào quá trình sản xuất sản phẩm, nguyên vật liệu sẽ bị:
Không có đáp án đúng
Cả 2 đáp án A&B đều đúng
Không bị thay đổi hình thái vật chất ban đầu
Thay đổi hình thái vật chất ban đầu để tạo nên hình thái vật chất của sản phẩm mới
Khoản mục Chi phí quản lý kinh doanh trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:
check_box Có bao gồm khoản hoa hồng phải trả cho đại lý
Cả A và B đều đúng
Các đáp án đều sai
Không bao gồm khoản hoa hồng phải trả cho đại lý
Khoản mục Chi phí tài chính trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:
Cả A và B đều đúng
Không bao gồm khoản chi phí nhượng bán cổ phiếu kinh doanh
Các đáp án đều sai
Có bao gồm khoản chi phí nhượng bán cổ phiếu kinh doanh
Khoản mục Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:
check_box Không bao gồm thuế tiêu thụ đặc biệt
Các đáp án đều sai
Cả A và B đều đúng
Có bao gồm thuế tiêu thụ đặc biệt
Khoản mục Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:
check_box Các đáp án đều sai
Không bao gồm khoản chiết khấu thanh toán
Cả A và B đều đúng
Có bao gồm khoản chiết khấu thanh toán
Khoản mục Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:
check_box Không bao gồm khoản chiết khấu thương mại
Cả A và B đều đúng
Các đáp án đều sai
Có bao gồm khoản chiết khấu thương mại
Khoản mục Lợi nhuận khác trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:
check_box Cả A và B đều đúng
Có bao gồm khoản thu từ nhượng bán tài sản cố định
Các đáp án đều sai
Không bao gồm khoản chi phí từ nhượng bán tài sản cố định
Nếu doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, giá trị của nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ nhập kho bao gồm:
Các đáp án đều đúng
Chi phí cho nhân viên mua hàng
Chi phí vận chuyển chưa thuế GTGT ghi trên hóa đơn
Giá mua chưa thuế GTGT ghi trên hóa đơn
Nếu doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, giá trị của nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ nhập kho không bao gồm:
Chi phí vận chuyển chưa thuế GTGT ghi trên hóa đơn
Giá mua chưa thuế GTGT ghi trên hóa đơn
Các đáp án đều đúng
Giảm giá hàng mua
Nếu doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, giá trị của nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ nhập kho không bao gồm:
Chi phí vận chuyển chưa thuế GTGT ghi trên hóa đơn
Giá mua chưa thuế GTGT ghi trên hóa đơn
Các đáp án đều đúng
Chiết khấu thanh toán được hưởng
Nhận thông báo về được chia lãi liên doanh là 400.000.
check_box Kế toán ghi: Nợ TK 1388: 400.000Có TK 515: 400.000
Không có đáp án đúng
Kế toán ghi: Nợ TK 1388: 400.000Có TK 511: 400.000
Kế toán ghi: Nợ TK 1388: 400.000Có TK 711: 400.000
Phân bổ doanh thu tiền lãi bán hàng trả chậm, trả góp kỳ này là 20.000.
Kế toán ghi: Nợ TK 3387: 20.000Có TK 515: 20.000
Kế toán ghi: Nợ TK 3387: 20.000Có TK 511: 20.000
Không có đáp án đúng
Kế toán ghi: Nợ TK 3387: 20.000Có TK 711: 20.000
Rút tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn số tiền 880.000, số tiền gốc đã gửi trước đây là 800.000, số chênh lệch là tiền lãi, thu bằng chuyển khoản.
check_box Kế toán ghi: Nợ TK 112: 880.000Có TK 1281: 800.000Có TK 515: 80.000
Không có đáp án đúng
Kế toán ghi: Nợ TK 112: 80.000Có TK 515: 80.000
Kế toán ghi: Nợ TK 112: 800.000Có TK 1281: 800.000
Số thuế thu nhập doanh nghiệp thực tế phải nộp trong năm lớn hơn số thuế thu nhập doanh nghiệp tạm phải nộp được kế toán ghi:
check_box Nợ TK 821Có TK 3334
Nợ TK 642Có TK 3334
Không có đáp án đúng
Nợ TK 3334Có TK 821
Số thuế thu nhập doanh nghiệp thực tế phải nộp trong năm nhỏ hơn số thuế thu nhập doanh nghiệp tạm phải nộp được kế toán ghi:
check_box Nợ TK 3334Có TK 821
Nợ TK 3334Có TK 642
Nợ TK 821Có TK 3334
Không có đáp án đúng
Số trích lập dự phòng hay hoàn nhập dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
check_box Được ghi nhận trên tài khoản: 635
Được ghi nhận trên tài khoản: 642
Được ghi nhận trên tài khoản: 811
Không có đáp án đúng
Tại một doanh nghiệp (GTGT khấu trừ, kế toán KKTX) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Chi phí mua ngoài phục vụ cho sản xuất phát sinh bằng tiền gửi ngân hàng: 66.000 đã bao gồm thuế GTGT 10%, Kế toán ghi:
Nợ TK 627: 60.000Nợ TK 133: 6.000Có TK 112: 66.000
Không có đáp án đúng
Nợ TK 154: 66.000Có TK 112: 66.000
Nợ TK 154: 60.000Nợ TK 133: 6.000Có TK 112: 66.000
Tại một doanh nghiệp (kế toán KKTX) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Cuối kỳ, Giá trị nguyên vật liệu thừa dùng không hết nhập kho là 50.000, Kế toán ghi:
Không có đáp án đúng
Nợ TK 152: 50.000Có TK 621: 50.000
Nợ TK 152: 50.000Có TK 154: 50.000
Nợ TK 154: 50.000Có TK 152: 50.000
Tại một doanh nghiệp (kế toán KKTX) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Cuối kỳ, Giá trị phế liệu thu hồi nhập kho là 100.000, Kế toán ghi:
Nợ TK 152: 100.000Có TK 154: 100.000
Nợ TK 154: 100.000Có TK 152: 100.000
Không có đáp án đúng
Nợ TK 152: 100.000Có TK 621: 100.000
Tại một doanh nghiệp (kế toán KKTX) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Cuối kỳ, chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ tập hợp được là: Chi phí nguyên vật liệu chính trực tiếp là 2.000.000 (giá trị NVL chính dùng không hết nhập lại kho là 200.000); Chi phí nguyên vật liệu phụ trực tiếp là 300.000; Chi phí nhân công trực tiếp là 600.000; chi phí sản xuất chung là 800.000; Không có sản phẩm dở dang đầu kỳ; Hoàn thành 40 sản phẩm và có 10 sản phẩm dở dang cuối kỳ (tính theo chi phí NVL chính trực tiếp).
Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ là: 400.000
Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ là: 420.000
Không có đáp án đúng
Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ là: 360.000
Tại một doanh nghiệp (kế toán KKTX) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Cuối kỳ, chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ tập hợp được là: Chi phí nguyên vật liệu chính trực tiếp là 2.000.000 (giá trị NVL chính dùng không hết nhập lại kho là 200.000); Chi phí nguyên vật liệu phụ trực tiếp là 300.000; Chi phí nhân công trực tiếp là 600.000; chi phí sản xuất chung là 800.000; Không có sản phẩm dở dang đầu kỳ; Hoàn thành 40 sản phẩm và có 20 sản phẩm dở dang cuối kỳ mức độ hoàn thành 50%.
Không có đáp án đúng
Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ là: 1.006.667
Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ là: 940.000
Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ là: 700.000
Tại một doanh nghiệp (kế toán KKTX) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Cuối kỳ, chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ tập hợp được là: Chi phí nguyên vật liệu chính trực tiếp là 2.000.000 (giá trị NVL chính dùng không hết nhập lại kho là 200.000); Chi phí nguyên vật liệu phụ trực tiếp là 300.000; Chi phí nhân công trực tiếp là 600.000; chi phí sản xuất chung là 800.000; Không có sản phẩm dở dang đầu kỳ; Hoàn thành 40 sản phẩm và có 20 sản phẩm dở dang cuối kỳ mức độ hoàn thành 50%.
Kế toán ghi:Nợ TK 155: 2.493.333Nợ TK 152: 200.000Có TK 154: 2.693.333
Kế toán ghi:Nợ TK 155: 3.000.000Nợ TK 152: 200.000Có TK 154: 3.200.000
Không có đáp án đúng
Kế toán ghi:Nợ TK 155: 2.560.000Nợ TK 152: 200.000Có TK 154: 2.760.000
Tại một doanh nghiệp (kế toán KKTX) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Cuối kỳ, chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ tập hợp được là: Chi phí nguyên vật liệu chính trực tiếp là 2.000.000 (giá trị NVL chính dùng không hết nhập lại kho là 200.000); Chi phí nguyên vật liệu phụ trực tiếp là 300.000; Chi phí nhân công trực tiếp là 600.000; chi phí sản xuất chung là 800.000; Không có sản phẩm dở dang đầu kỳ; Hoàn thành 40 sản phẩm và có 20 sản phẩm dở dang cuối kỳ mức độ hoàn thành 50%; Giá trị phế liệu thu hồi nhập kho là 100.000.
Không có đáp án đúng
Kế toán ghi:Nợ TK 155: 2.460.000Nợ TK 152: 300.000Có TK 154: 2.760.000
Kế toán ghi:Nợ TK 155: 2.900.000Nợ TK 152: 300.000Có TK 154: 3.200.000
Kế toán ghi:Nợ TK 155: 2.393.333Nợ TK 152: 300.000Có TK 154: 2.693.333
Tại một doanh nghiệp (kế toán KKTX) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Cuối kỳ, chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ tập hợp được là: Chi phí nguyên vật liệu chính trực tiếp là 2.000.000 (giá trị NVL chính dùng không hết nhập lại kho là 200.000); Chi phí nguyên vật liệu phụ trực tiếp là 300.000; Chi phí nhân công trực tiếp là 600.000; chi phí sản xuất chung là 800.000; Sản phẩm dở dang đầu kỳ là 200.000; Hoàn thành 40 sản phẩm và có 10 sản phẩm dở dang cuối kỳ (tính theo chi phí NVL chính trực tiếp).
Không có đáp án đúng
Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ là: 460.000
Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ là: 400.000
Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ là: 480.000
Tại một doanh nghiệp (kế toán KKTX) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Cuối kỳ, chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ tập hợp được là: Chi phí nguyên vật liệu chính trực tiếp là 2.000.000 (giá trị NVL chính dùng không hết nhập lại kho là 200.000); Chi phí nguyên vật liệu phụ trực tiếp là 300.000; Chi phí nhân công trực tiếp là 600.000; chi phí sản xuất chung là 800.000; Sản phẩm dở dang đầu kỳ là 200.000; Hoàn thành 40 sản phẩm và có 10 sản phẩm dở dang cuối kỳ (tính theo chi phí NVL chính trực tiếp); Giá trị phế liệu thu hồi nhập kho là 100.000.
Không có đáp án đúng
Kế toán ghi:Nợ TK 155: 3.140.000Nợ TK 152: 300.000Có TK 154: 3.440.000
Kế toán ghi:Nợ TK 155: 3.200.000Nợ TK 152: 300.000Có TK 154: 3.500.000
Kế toán ghi:Nợ TK 155: 3.120.000Nợ TK 152: 300.000Có TK 154: 3.420.000
Tại một doanh nghiệp (kế toán KKTX) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Cuối kỳ, chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ tập hợp được là: Chi phí nguyên vật liệu chính trực tiếp là 2.400.000; Chi phí nguyên vật liệu phụ trực tiếp là 300.000; Chi phí nhân công trực tiếp là 600.000; chi phí sản xuất chung là 800.000; Không có sản phẩm dở dang đầu kỳ; Hoàn thành 40 sản phẩm và có 20 sản phẩm dở dang cuối kỳ mức độ hoàn thành 50%; Giá trị phế liệu thu hồi nhập kho là 200.000.
Kế toán ghi:Nợ TK 155: 2.533.333Nợ TK 152: 200.000Có TK 154: 2.733.333
Kế toán ghi:Nợ TK 155: 2.760.000Nợ TK 152: 200.000Có TK 154: 2.960.000
Kế toán ghi:Nợ TK 155: 3.080.000Nợ TK 152: 200.000Có TK 154: 3.280.000
Không có đáp án đúng
Tại một doanh nghiệp (kế toán KKTX) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Cuối kỳ, chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ tập hợp được là: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là 2.000.000 (giá trị dùng không hết nhập lại kho là 200.000); Chi phí nhân công trực tiếp là 600.000; chi phí sản xuất chung là 800.000; Không có sản phẩm dở dang.
Kế toán ghi nhận giá thành sản phẩm nhập kho là:Nợ TK 155: 3.200.000Nợ TK 152: 200.000Có TK 154: 3.400.000
Không có đáp án đúng
Kế toán ghi nhận giá thành sản phẩm nhập kho là:Nợ TK 155: 3.200.000Có TK 154: 3.200.000
Kế toán ghi nhận giá thành sản phẩm nhập kho là:Nợ TK 155: 3.200.000Nợ TK 152: 200.000Có TK 621: 200.000Có TK 154: 3.200.000
Tại một doanh nghiệp (kế toán KKTX) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Cuối kỳ, chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ tập hợp được là: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là 2.000.000; Chi phí nhân công trực tiếp là 600.000; chi phí sản xuất chung là 800.000, Kế toán:
Không có đáp án đúng
Đáp án A hoặc B
Phải ghi bút toán kết chuyển chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ:Nợ TK 154: 3.400.000Có TK 621: 2.000.000Có TK 622: 600.000Có TK 627: 800.000
Không phải ghi bút toán kết chuyển chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ
Tại một doanh nghiệp (kế toán KKTX) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Khấu hao tài sản cố định ở phân xưởng, trị giá: 150.000, Kế toán ghi:
Nợ TK 154: 150.000Có TK 214: 150.000
Nợ TK 211: 150.000 Có TK 214: 150.000
Không có đáp án đúng
Nợ TK 627: 150.000Có TK 214: 150.000
Tại một doanh nghiệp (kế toán KKTX) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Phân bổ giá trị công cụ dụng cụ xuất dùng từ kỳ trước vào chi phí kỳ này là 140.000, Kế toán ghi:
Nợ TK 627: 140.000Có TK 242: 140.000
Nợ TK 154: 140.000Có TK 153: 140.000
Nợ TK 154: 140.000Có TK 242: 140.000
Không có đáp án đúng
Tại một doanh nghiệp (kế toán KKTX) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Tính ra tiền ăn ca phải trả trong tháng 8/N cho CNV là: Công nhân SX sản phẩm là 26.000; Nhân viên QL phân xưởng là 3.000; Nhân viên bán hàng là 6.000; Nhân viên quản lý DN là 8.000. Kế toán ghi:
check_box Nợ TK 154: 29.000Nợ TK 6421: 6.000Nợ TK 6422: 8.000Có TK 334: 43.000
Nợ TK 622: 26.000Nợ TK 627: 3.000Nợ TK 641: 6.000Nợ TK 642: 8.000Có TK 334: 43.000
Không có đáp án đúng
Nợ TK 622: 26.000Nợ TK 627: 3.000Nợ TK 642: 14.000Có TK 334: 43.000
Tại một doanh nghiệp (kế toán KKTX) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Tính ra tiền lương BHXH phải trả trong tháng 8/N cho CNV là: Công nhân SX sản phẩm là 16.000; Nhân viên QL phân xưởng là 13.000; Nhân viên bán hàng là 16.000; Nhân viên quản lý DN là 18.000. Kế toán ghi:
Nợ TK 3383: 63.000Có TK 334: 63.000
Nợ TK 622: 16.000Nợ TK 627: 13.000Nợ TK 641: 16.000Nợ TK 642: 18.000Có TK 334: 63.000
Không có đáp án đúng
Nợ TK 154: 29.000Nợ TK 6421: 16.000Nợ TK 6422: 18.000Có TK 334: 63.000
Tại một doanh nghiệp (kế toán KKTX) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Tính ra tiền lương phải trả trong tháng 8/N cho CNV là: Công nhân SX sản phẩm là 260.000; Nhân viên QL phân xưởng là 30.000; Nhân viên bán hàng là 60.000; Nhân viên quản lý DN là 80.000. Kế toán ghi:
Nợ TK 622: 260.000Nợ TK 627: 30.000Nợ TK 642: 140.000Có TK 334: 430.000
Nợ TK 622: 260.000Nợ TK 627: 30.000Nợ TK 641: 60.000Nợ TK 642: 80.000Có TK 334: 430.000
Nợ TK 154: 290.000Nợ TK 6421: 60.000Nợ TK 6422: 80.000Có TK 334: 430.000
Không có đáp án đúng
Tại một doanh nghiệp (kế toán KKTX) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Tính ra tiền lương phải trả trong tháng 8/N cho CNV là: Công nhân SX sản phẩm là 260.000; Nhân viên QL phân xưởng là 30.000; Nhân viên bán hàng là 60.000; Nhân viên quản lý DN là 80.000. Khi trích các khoản theo lương tính vào chi phí, Kế toán ghi:
Nợ TK 154: 68.150Nợ TK 6421: 14.100Nợ TK 6422: 18.800Có TK 338: 101.050
Không có đáp án đúng
Nợ TK 622: 61.100Nợ TK 627: 7.050Nợ TK 641: 14.100Nợ TK 642: 18.800Có TK 338: 101.050
Nợ TK 154: 68.150Nợ TK 6421: 14.100Nợ TK 6422: 18.800Có TK 334: 101.050
Tại một doanh nghiệp (kế toán KKTX) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Tính ra tiền lương phải trả trong tháng 8/N cho CNV là: Công nhân SX sản phẩm là 260.000; Nhân viên QL phân xưởng là 30.000; Nhân viên bán hàng là 60.000; Nhân viên quản lý DN là 80.000. Khi trích các khoản theo lương trừ vào thu nhập của người lao động, Kế toán ghi:
Nợ TK 334: 101.050Có TK 338: 101.050
Nợ TK 334: 45.150Có TK 338: 45.150
Không có đáp án đúng
Nợ TK 154: 30.450Nợ TK 6421: 6.300Nợ TK 6422: 8.400Có TK 338: 45.150
Tại một doanh nghiệp (kế toán KKTX) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Tính ra tiền lương phải trả trong tháng 8/N cho CNV là: Công nhân SX sản phẩm là 300.000; Nhân viên QL phân xưởng là 80.000; Nhân viên bán hàng là 160.000; Nhân viên quản lý DN là 180.000. Khi trích BHTN, Kế toán ghi:
Nợ TK 154: 7.200Nợ TK 334: 7.200 Có TK 3386: 14.400
Nợ TK 154: 7.200Nợ TK 334: 7.200 Có TK 3385: 14.400
Không có đáp án đúng
Nợ TK 622: 3.000Nợ TK 627: 800Nợ TK 641: 1.600Nợ TK 642: 1.800Nợ TK 334: 7.200Có TK 3385: 14.400
Tại một doanh nghiệp (kế toán KKTX) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Tính ra tiền lương phải trả trong tháng 8/N cho CNV là: Công nhân SX sản phẩm là 300.000; Nhân viên QL phân xưởng là 80.000; Nhân viên bán hàng là 160.000; Nhân viên quản lý DN là 180.000. Khi trích BHXH, Kế toán ghi:
Không có đáp án đúng
Nợ TK 154: 126.000Nợ TK 334: 57.600 Có TK 3383: 183.600
Nợ TK 334: 57.600Có TK 3383: 57.600
Nợ TK 622: 52.500Nợ TK 627: 14.000Nợ TK 641: 28.000Nợ TK 642: 31.500Có TK 3383: 126.000
Tại một doanh nghiệp (kế toán KKTX) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Tính ra tiền lương phải trả trong tháng 8/N cho CNV là: Công nhân SX sản phẩm là 300.000; Nhân viên QL phân xưởng là 80.000; Nhân viên bán hàng là 160.000; Nhân viên quản lý DN là 180.000. Khi trích BHYT, Kế toán ghi:
Nợ TK 334: 10.800Có TK 3383: 10.800
Không có đáp án đúng
Nợ TK 622: 9.000Nợ TK 627: 2.400Nợ TK 641: 4.800Nợ TK 642: 5.400Có TK 3383: 21.600
Nợ TK 154: 21.600Nợ TK 334: 10.800 Có TK 3383: 32.400
Tại một doanh nghiệp (kế toán KKTX) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Tính ra tiền lương phải trả trong tháng 8/N cho CNV là: Công nhân SX sản phẩm là 300.000; Nhân viên QL phân xưởng là 80.000; Nhân viên bán hàng là 160.000; Nhân viên quản lý DN là 180.000. Khi trích kinh phí công đoàn, Kế toán ghi:
Nợ TK 154: 14.400Có TK 3382: 14.400
Nợ TK 622: 6.000Nợ TK 627: 1.600Nợ TK 641: 3.200Nợ TK 642: 3.600Có TK 3382: 14.400
Nợ TK 154: 7.200Nợ TK 334: 7.200Có TK 3382: 14.400
Không có đáp án đúng
Tại một doanh nghiệp (kế toán KKTX) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Tính ra tiền thưởng từ quỹ khen thưởng phải trả trong tháng 8/N cho CNV là: Công nhân SX sản phẩm là 4.000; Nhân viên QL phân xưởng là 3.000; Nhân viên bán hàng là 6.000; Nhân viên quản lý DN là 10.000. Kế toán ghi:
Không có đáp án đúng
Nợ TK 622: 4.000Nợ TK 627: 3.000Nợ TK 641: 6.000Nợ TK 642: 10.000Có TK 334: 23.000
Nợ TK 154: 7.000Nợ TK 6421: 6.000Nợ TK 6422: 10.000Có TK 334: 23.000
Nợ TK 3531: 23.000Có TK 334: 23.000
Tại một doanh nghiệp (kế toán KKTX) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Xuất kho vật liệu chính dùng trực tiếp sản xuất sản phẩm trị giá là 1.600.000, Kế toán ghi:
Nợ TK 154: 1.600.000 Có TK 152: 1.600.000
Nợ TK 621: 1.600.000Có TK 152: 1.600.000
Không có đáp án đúng
Nợ TK 627: 1.600.000 Có TK 152: 1.600.000
Tại một doanh nghiệp (kế toán KKTX) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Xuất kho vật liệu phụ dùng trực tiếp sản xuất sản phẩm trị giá là 120.000, Kế toán ghi:
Nợ TK 154: 120.000 Có TK 152: 120.000
Nợ TK 621: 120.000Có TK 152: 120.000
Nợ TK 627: 120.000 Có TK 152: 120.000
Không có đáp án đúng
Tại một doanh nghiệp thương mại (kế toán KKTX, thuế GTGT khấu trừ) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ) có: Giá vốn hàng bán là 1.200.000, doanh thu bán hàng là 150% giá vốn, chi phí quản lý kinh doanh là 15% doanh thu, chiết khấu thương mại là 3% doanh thu, chiết khấu thanh toán cho khách hàng là 1% doanh thu.
Kế toán ghi:Nợ TK 911: 1.470.000Có TK 632: 1.200.000Có TK 642: 270.000
Kế toán ghi:Nợ TK 511: 1.746.000Có TK 911: 1.746.000
Kế toán ghi:Nợ TK 911: 276.000Có TK 421: 276.000
Cả A&B&C
Tại một doanh nghiệp thương mại (kế toán KKTX, thuế GTGT khấu trừ) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ) có: Giá vốn hàng bán là 1.200.000, doanh thu bán hàng là 150% giá vốn, chi phí quản lý kinh doanh là 15% doanh thu, chiết khấu thương mại là 3% doanh thu, chiết khấu thanh toán cho khách hàng là 1% doanh thu.
check_box Kết quả tiêu thụ là 276.000
Kết quả tiêu thụ là 600.000
Kết quả tiêu thụ là 258.000
Không có đáp án đúng
Tại một doanh nghiệp thương mại (kế toán KKTX, thuế GTGT khấu trừ) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Khách hàng trả lại thành phẩm đã mua với giá bán là 280.000, chưa có thuế GTGT 10%, trừ vào nợ phải thu.
check_box Kế toán ghi:Nợ TK 511: 280.000Nợ TK 33311: 28.000Có TK 131: 308.000
Không có đáp án đúng
Kế toán ghi:Nợ TK 521: 280.000Nợ TK 33311: 28.000Có TK 131: 308.000
Hoặc A hoặc B
Tại một doanh nghiệp thương mại (kế toán KKTX, thuế GTGT khấu trừ) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Mua và nhập kho 1.000 kg hàng hóa, đơn giá 990/kg, kèm theo bao bì là 9.900, các giá đã gồm 10% thuế GTGT. Chưa thanh toán.
check_box Cả A và B
Kế toán ghi:Nợ TK 156: 900.000Nợ TK 133: 90.000Có TK 331: 990.000
Kế toán ghi:Nợ TK 153: 9.000 Nợ TK 133: 900Có TK 331: 9.900
Kế toán ghi:Nợ TK 156: 909.000Nợ TK 133: 90.900Có TK 331: 999.900
Tại một doanh nghiệp thương mại (kế toán KKTX, thuế GTGT khấu trừ) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Nhập kho 1.000 kg hàng hóa đi đường từ kỳ trước, đơn giá 990/kg, đã gồm 10% thuế GTGT, chi phí vận chuyển là 6.600, gồm 10% thuế GTGT. Chưa thanh toán.
Kế toán ghi:Nợ TK 156: 900.000
Kế toán ghi:Nợ TK 156: 906.000
Không có đáp án đúng
Kế toán ghi:Nợ TK 156: 996.600
Tại một doanh nghiệp thương mại (kế toán KKTX, thuế GTGT khấu trừ) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Nhập kho 1.000 kg hàng hóa mua đi đường, hóa đơn đã nhận từ kỳ trước với đơn giá 990/kg, chi phí vận chuyển là 6.600, các giá đã gồm 10% thuế GTGT. Chưa thanh toán.
Kế toán ghi:Nợ TK 156: 6.000 Nợ TK 133: 600Có TK 331: 6.600
Cả A và B
Kế toán ghi:Nợ TK 156: 900.000Có TK 151: 900.000
Kế toán ghi:Nợ TK 156: 906.000 Nợ TK 133: 90.600Có TK 331: 996.600
Tại một doanh nghiệp thương mại (kế toán KKTX, thuế GTGT khấu trừ) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Nhập kho 1.000 kg hàng hóa trước đây mang đi gia công, đơn giá xuất kho đi gia công là 800/kg, chi phí gia công là 55.000, gồm 10% thuế GTGT. Chưa thanh toán.
Cả A&B
Không có đáp án đúng
Kế toán ghi:Nợ TK 154: 50.000Nợ TK 133: 5.000Có TK 331: 55.000
Kế toán ghi:Nợ TK 156: 850.000Có TK 154: 850.000
Tại một doanh nghiệp thương mại (kế toán KKTX, thuế GTGT khấu trừ) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Nhập kho 1.000 kg hàng hóa trước đây mang đi gia công, đơn giá xuất kho đi gia công là 800/kg, chi phí gia công là 55.000, gồm 10% thuế GTGT. Chưa thanh toán.
check_box Kế toán ghi:Nợ TK 156: 850.000
Kế toán ghi:Nợ TK 156: 935.000
Kế toán ghi:Nợ TK 156: 855.000
Không có đáp án đúng
Tại một doanh nghiệp thương mại (kế toán KKTX, thuế GTGT khấu trừ) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Nhập kho 700 kg hàng hóa, trị giá 631.400, đã gồm 10% thuế GTGT, được người bán bớt giá 10/kg trên giá chưa thuế GTGT, chi phí vận chuyển là 7.700, gồm 10% thuế GTGT.
Đơn giá hàng hóa nhập kho là: 820/kg
Không có đáp án đúng
Đơn giá hàng hóa nhập kho là: 830/kg
Đơn giá hàng hóa nhập kho là: 913/kg
Tại một doanh nghiệp thương mại (kế toán KKTX, thuế GTGT khấu trừ) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Nhập kho 700 kg hàng hóa, trị giá 631.400, đã gồm 10% thuế GTGT, được người bán bớt giá 10/kg trên giá chưa thuế GTGT, chi phí vận chuyển là 7.700, gồm 10% thuế GTGT.
check_box Trị giá hàng hóa nhập kho là: 574.000
Trị giá hàng hóa nhập kho là: 639.100
Không có đáp án đúng
Trị giá hàng hóa nhập kho là: 581.000
Tại một doanh nghiệp thương mại (kế toán KKTX, thuế GTGT khấu trừ) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Nhập kho 700 kg hàng hóa, trị giá 631.400, đã gồm 10% thuế GTGT, được người bán bớt giá 10/kg trên giá chưa thuế GTGT, chi phí vận chuyển là 7.700, gồm 10% thuế GTGT. Chưa thanh toán.
check_box Kế toán ghi:Nợ TK 156: 574.000Nợ TK 133: 57.400Có TK 331: 631.400
Không có đáp án đúng
Kế toán ghi:Nợ TK 1562: 7.000Nợ TK 133: 700Có TK 331: 7.700
Kế toán ghi:Nợ TK 331: 7.700Có TK 133: 700Có TK 1561: 7.000
Tại một doanh nghiệp thương mại (kế toán KKTX, thuế GTGT khấu trừ) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Nhập kho 700 kg hàng hóa, trị giá 631.400, đã gồm 10% thuế GTGT, được người bán bớt giá 10/kg trên giá chưa thuế GTGT, chi phí vận chuyển là 7.700, gồm 10% thuế GTGT. Chưa thanh toán.
check_box Số tiền phải thanh toán là: 631.400
Số tiền phải thanh toán là: 639.100
Số tiền phải thanh toán là: 581.000
Không có đáp án đúng
Tại một doanh nghiệp thương mại (kế toán KKTX, thuế GTGT khấu trừ) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Thu tiền hàng bằng TGNH từ đại lý sau khi trừ hoa hồng đại lý 5% tính theo doanh thu. Trị giá xuất kho thành phẩm gửi đại lý là 500.000, giá bán là 750.000. Các giá chưa gồm 10% thuế GTGT.
check_box Cả A&B&C
Kế toán ghi:Nợ TK 131: 825.000Có TK 511: 750.000Có TK 33311: 75.000
Kế toán ghi:Nợ TK 641: 37.500Nợ TK 133: 3.750Nợ TK 112: 783.750Có TK 131: 825.000
Kế toán ghi:Nợ TK 632: 500.000Có TK 157: 500.000
Tại một doanh nghiệp thương mại (kế toán KKTX, thuế GTGT khấu trừ) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Xuất kho 50 thành phẩm bán trực tiếp, đơn giá bán là 8.000, chưa gồm 10% thuế GTGT. Thu bằng chuyển khoản sau khi trừ số tiền khách hàng đã trả trước là 200.000.
check_box Kế toán ghi:Nợ TK 131: 200.000Nợ TK 112: 240.000Có TK 511: 400.000Có TK 33311: 40.000
Kế toán ghi:Nợ TK 131: 440.000Có TK 511: 400.000Có TK 33311: 40.000
Kế toán ghi:Nợ TK 112: 440.000Có TK 511: 400.000Có TK 33311: 40.000
Không có đáp án đúng
Tại một doanh nghiệp thương mại (kế toán KKTX, thuế GTGT khấu trừ) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Xuất kho 50 thành phẩm bán trực tiếp, đơn giá bán là 8.000. Thu bằng hàng hóa có giá 300.000. Các giá chưa gồm 10% thuế GTGT.
check_box Cả A&B
Kế toán ghi:Nợ TK 156: 300.000Nợ TK 133: 30.000Có TK 131: 330.000
Kế toán ghi:Nợ TK 131: 440.000Có TK 511: 400.000Có TK 33311: 40.000
Không có đáp án đúng
Tại một doanh nghiệp thương mại (kế toán KKTX, thuế GTGT khấu trừ) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Xuất kho hàng hóa đi góp vốn liên doanh, trị giá xuất kho là 700.000, giá bán là 1.000.000, chưa gồm 10% thuế GTGT, giá trị được chấp nhận 950.000.
Không có đáp án đúng
Kế toán ghi:Nợ TK 228: 1.000.000
Kế toán ghi:Nợ TK 228: 700.000
Kế toán ghi:Nợ TK 228: 950.000
Tại một doanh nghiệp thương mại (kế toán KKTX, thuế GTGT khấu trừ) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Xuất kho hàng hóa đi góp vốn liên doanh, trị giá xuất kho là 700.000, giá bán là 1.000.000, chưa gồm 10% thuế GTGT, giá trị được chấp nhận 950.000.
check_box Kế toán ghi:Nợ TK 228: 950.000Có TK 156: 700.000Có TK 711: 250.000
Cả A&C
Kế toán ghi:Nợ TK 632: 700.000Có TK 156: 700.000
Kế toán ghi:Nợ TK 228: 950.000Có TK 511: 1.000.000Có TK 33311: 100.000Nợ TK 811: 150.000
Tại một doanh nghiệp thương mại (kế toán KKTX, thuế GTGT khấu trừ) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Xuất kho thành phẩm bán trực tiếp, trị giá xuất kho là 200.000, giá bán là 300.000, chưa gồm 10% thuế GTGT. Chưa thu tiền.
check_box Cả A&B
Kế toán ghi:Nợ TK 632: 200.000Có TK 155: 200.000
Không có đáp án đúng
Kế toán ghi:Nợ TK 131: 330.000Có TK 511: 300.000Có TK 33311: 30.000
Tại một doanh nghiệp thương mại (kế toán KKTX, thuế GTGT khấu trừ) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Xuất kho thành phẩm bán trực tiếp, trị giá xuất kho là 200.000, giá bán là 300.000, chưa gồm 10% thuế GTGT. Thu bằng chuyển khoản sau khi trừ chiết khấu thanh toán cho khách hàng là 1%.
Kế toán ghi:Nợ TK 635: 3.300Nợ TK 112: 326.700Có TK 511: 300.000Có TK 33311: 30.000
Nợ TK 112: 326.700Có TK 511: 297.000Có TK 33311: 29.700
Không có đáp án đúng
Kế toán ghi:Nợ TK 635: 3.000Nợ TK 112: 327.000Có TK 511: 300.000Có TK 33311: 30.000
Tại một doanh nghiệp thương mại (kế toán KKTX, thuế GTGT khấu trừ) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Xuất kho thành phẩm gửi bán đại lý, trị giá xuất kho là 500.000, giá bán là 750.000, chưa gồm 10% thuế GTGT.
Kế toán ghi:Nợ TK 157: 825.000Có TK 155: 825.000
Kế toán ghi:Nợ TK 157: 500.000Có TK 155: 500.000
Không có đáp án đúng
Kế toán ghi:Nợ TK 157: 750.000Có TK 155: 750.000
Tại một doanh nghiệp thương mại (kế toán KKTX, thuế GTGT khấu trừ) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Xuất kho thành phẩm gửi bán, trị giá xuất kho là 200.000, giá bán là 300.000, chưa gồm 10% thuế GTGT.
check_box Kế toán ghi:Nợ TK 157: 200.000Có TK 155: 200.000
Không có đáp án đúng
Kế toán ghi:Nợ TK 157: 330.000Có TK 155: 330.000
Kế toán ghi:Nợ TK 157: 300.000Có TK 155: 300.000
Tại một doanh nghiệp thương mại (kế toán KKTX, thuế GTGT khấu trừ) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Xuất kho thành phẩm gửi bán, trị giá xuất kho là 500.000, giá bán là 750.000, chưa gồm 10% thuế GTGT. Khách hàng chấp nhận mua hàng.
Không có đáp án đúng
Khi xuất kho, Kế toán ghi:Nợ TK 157: 500.000Có TK 155: 500.000
Khi khách hàng chấp nhận mua hàng, Kế toán ghi:Nợ TK 632: 500.000Có TK 157: 500.000
Cả A&B
Tại một doanh nghiệp thương mại (kế toán KKTX, thuế GTGT khấu trừ) có các tài liệu sau (đơn vị 1000đ). Xuất kho thành phẩm tiêu dùng ở bộ phận bán hàng, trị giá xuất kho là 20.000, giá bán là 30.000, chưa gồm 10% thuế GTGT.
Kế toán ghi:Nợ TK 6421: 20.000Có TK 155: 20.000
Kế toán ghi:Nợ TK 6421: 33.000Có TK 511: 30.000Có TK 33311: 3.000
Kế toán ghi:Nợ TK 632: 20.000Có TK 155: 20.000
Cả B&C
Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ; Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân tặng cho doanh nghiệp
Được ghi nhận trên tài khoản: 711
Được ghi nhận trên tài khoản: 515
Không có đáp án đúng
Được ghi nhận trên tài khoản: 511
Thu nhập về hoạt động bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn; Lãi chuyển nhượng vốn khi thanh lý các khoản đầu tư góp vốn vào đơn vị khác; Cổ tức, lợi nhuận được chia cho giai đoạn sau ngày đầu tư
check_box Được ghi nhận trên tài khoản: 515
Không có đáp án đúng
Được ghi nhận trên tài khoản: 511
Được ghi nhận trên tài khoản: 711
Thu tiền phạt 20.000 do khách hàng B vi phạm hợp đồng bằng tiền mặt.
Kế toán ghi: Nợ TK 1111: 20.000Có TK 711: 20.000
Kế toán ghi: Nợ TK 1111: 20.000Có TK 511: 20.000
Kế toán ghi: Nợ TK 1111: 20.000Có TK 131: 20.000
Không có đáp án đúng
Thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trước phải nộp bổ sung được kế toán ghi:
check_box Nợ TK 821Có TK 3334
Không có đáp án đúng
Nợ TK 642Có TK 3334
Nợ TK 3334Có TK 821
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp của các năm trước được ghi giảm được kế toán ghi:
Nợ TK 821Có TK 3334
Nợ TK 3334Có TK 821
Nợ TK 3334Có TK 642
Không có đáp án đúng
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong năm được kế toán ghi:
check_box Có TK 3334
Không có đáp án đúng
Có TK 3335
Có TK 33311
Tiền lãi cho vay, lãi tiền gửi Ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp, chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hóa, dịch vụ;... là:
Doanh thu bán hàng
Không có đáp án đúng
Doanh thu hoạt động tài chính
Thu nhập khác
Tiền phạt phải trả do vi phạm hợp đồng kinh tế, phạt vi phạm hành chính
check_box Được ghi nhận trên tài khoản: 811
Không có đáp án đúng
Được ghi nhận trên tài khoản: 642
Được ghi nhận trên tài khoản: 635
Tổng lợi nhuận sau thuế bằng:
Tổng lợi nhuận trước thuế
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
Hiệu của A và B
Các đáp án đều sai
Tổng lợi nhuận trước thuế bằng:
Các đáp án đều sai
Tổng của A và B
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
Lợi nhuận khác
Trích lập dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh kỳ này là 40.000, biết số dự phòng hiện còn là 10.000.
Kế toán ghi: Nợ TK 635: 30.000Có TK 2291: 30.000
Kế toán ghi: Nợ TK 6422: 30.000Có TK 2291: 30.000
Kế toán ghi: Nợ TK 632: 30.000Có TK 2291: 30.000
Không có đáp án đúng
Trong năm N, doanh nghiệp tạm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp là 100 trđ và đã nộp bằng chuyển khoản.
Cả A&B
Kế toán ghi (1.000đ):Nợ TK 821: 100.000Có TK 3334: 100.000
Không có đáp án đúng
Kế toán ghi (1.000đ):Nợ 3334: 100.000Có TK 112: 100.000
Trong năm N, doanh nghiệp tạm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp là 100 trđ và đã nộp bằng chuyển khoản.
check_box Kế toán ghi nhận số thuế TNDN tạm phải nộp (1.000đ):Nợ TK 821: 100.000Có TK 3334: 100.000
Kế toán ghi nhận số thuế TNDN tạm phải nộp (1.000đ):Nợ TK 642: 100.000Có TK 3334: 100.000
Không có đáp án đúng
Kế toán ghi nhận số thuế TNDN tạm phải nộp (1.000đ):Nợ 3334: 100.000Có TK 112: 100.000
Việc lựa chọn và áp dụng chế độ kế toán theo thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính là:
Không bắt buộc với doanh nghiệp nhỏ và vừa
Các đáp án đều sai
Không có đáp án đúng
Bắt buộc với doanh nghiệp nhỏ và vừa
Môn học xem nhiều nhất
- list IT10 Hệ quản trị CSDL
- list EG20 Nguyên lý Thống kê về kinh tế
- list EG28 Thị trường chứng khoán
- list EG09.3 Anh văn III
- list EG09.1 Tiếng Anh cơ bản 1
- list EG23 Quản trị kinh doanh
- list EG12 Tin học đại cương
- list EG22 Phân tích hoạt động kinh doanh
- list EG10.3 Đại số tuyến tính
- list EG44 Chủ nghĩa xã hội khoa học
- list EN10 Ngữ âm lý thuyết
- list EN15 Lịch sử phát triển Tiếng Anh
- list IT14 Thiết kế Web
- list EN23 Nói 2
- list EG46 Tư tưởng Hồ Chí Minh
Nếu bạn thấy tài liệu này có ích và muốn tặng chúng tớ 1 ly café
Hãy mở Momo hoặc ViettelPay và quét QRCode. Đây là sự động viên khích lệ rất lớn với chúng tớ và là nguồn lực không nhỏ để duy trì website


Không tìm thấy đáp án? Cần hỗ trợ hoàn thành môn học EHOU? Cần tư vấn về học trực tuyến hay bạn chỉ muốn góp ý?
zalo.me/Thế Phong, SĐT 08 3533 8593