“ Công tác quản trị chiến lược không cần lưu ý tới việc phân tích các điều kiện môi trường của mình”. Câu này:
Đáp án khác
Đúng
Không có đáp án đúng
Sai
“ Thiết lập nhu cầu thông tin” là bước thứ mấy trong hệ thống thông tin quản trị:
1
2
3
4
“Chiến lược dựa vào khách hàng” là chiến lược
check_box Cấp vi mô
Cấp chức năng
Cấp cơ quan
Cấp vĩ mô
“Xác định chiến lược có thể thay thế mà công ty nên xem xét thực hiện. Tập hợp các chiến lược thành các nhóm riêng biệt nếu có thể”. Đây là một bước phát triển của
check_box Ma trận QSPM
Ma trận EFE
Ma trận IFE
Ma trận SWOT
…. là bản tuyên ngôn của công ty với những nội dung cụ thể:
Mục tiêu
Sứ mạng
Tầm nhìn
Tất cả đều sai
…………………. tổng hợp các hoạt động có liên quan của doanh nghiệp tạo và làm tăng giá trị cho khách hàng.
check_box Chuỗi giá trị
Hoạch định chiến lược
Kiểm tra chất lượng
Quản trị báng hàng
bản chất cốt lõi nhất của chiến lược tăng trưởng tập trung là
Giúp DN củng cố và phát triển được thế mạnh của mình
Giúp DN tăng được doanh thu và lợi nhuận
Giúp DN thích ứng được với sự thay đổi nhanh chóng của thị trường
Sản phẩm của DN sẽ được chấp nhận tốt hơn trên thị trường
Bản tuyên ngôn có mấy nội dung:
11 nội dung
5 nội dung
7 nội dung
9 nội dung
bản tuyên ngôn nhiệm vụ của công ty cần thể hiện những vấn đề sau đây, ngoại trừ
Các chính sách chủ yếu mà công ty dự định sẽ thực hiện
Định hướng rõ ràng cho việc ra quyết định
Lĩnh vực và vị thế cạnh tranh mà công ty sẽ hướng tới
Quy trình sản xuất sản phẩm
Bộ phần nào sau đây,  không thể thiếu được trong việc thực hiện chiến lược:
Nhân sự
R&D
Sản xuất
Tài vụ
Bước 3 của quá trình thu thập thông tin là ?
Không có đáp án nào đúng
Xác định các nguồn thông tin cụ thể
Xác định nhu cầu thông tin
Xây dựng hệ thống thu thập thông tin
Bước nào sau đây nằm trong tiến trình chọn lựa chiến lược tổng quát
check_box Tất cả đáp án đúng
Đánh giá chiến lược doanh nghiệp
Điều khiển hạn mục vốn đầu tư
Nhận ra chiến lược kinh doanh hiện nay
Bước thứ nhất theo Fred R.David thì ma trận EFE được thiết lập:
Cả 3 đều sai.
Lập danh mục từ 5 đến 10 yếu tố bên ngoài có vai trò quyết định đối với sự thành công của công ty, bao gồm những cơ hội và cả những đe dọa ảnh hưởng đến công ty và ngành kinh doanh của công ty.
Liệt kê từ 10 đến 20 yếu tố then chốt trong nội bộ bao gồm cả điểm mạnh và điểm yếu.
Nhân mỗi mức độ quan trọng của mỗi yếu tố với loại của nó để có được số điểm quan trọng.
Các công cụ cung cấp thông tin để xây dựng chiến lược là:
check_box Ma trận EFE, ma trận hình ảnh cạnh tranh, ma trận IFE
Ma trận chiến lược chính, ma trận IFE, ma trận SWOT
Ma trận EFE, ma trận SWOT, ma trận QSPM
Ma trận hình ảnh cạnh tranh, ma trận chiến lược chính, ma trận QSPM
Các công cụ để xây dựng chiến lược có thể lựa chọn là:
check_box Ma trận SWOT, ma trận chiến lược chính, ma trận QSPM
Ma trận EFE, ma trận IFE, ma trận hình ảnh cạnh tranh
Ma trận hình ảnh cạnh tranh, ma trận chiến lược chính, ma trận EFE
Ma trận SWOT, ma trận EFE, ma trận QSPM
Các đối tượng chính ảnh hưởng đến mục tiêu:
Ban giám đốc, nhân viên, khách hàng, xã hội.
Chủ nhân, nhân viên, khách hàng, xã hội.
Mội trường bên trong, môi trường bên ngoài.
Tất cả đều sai.
Các yếu tố nào không phải của môi trường bên ngoài tác động đến doanh nghiệp:
Chính phủ
Đối thủ cạnh tranh
Lạm phát
Sự khan hiếm tài nguyên, năng lượng
Các yếu tố nào sau đây là yếu tố bên ngoài doanh nghiệp được đề cập đến?
Cạnh tranh
Công nghệ
Kinh tế
Tất cả đáp án đúng
Các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô
Nhân khẩu hoc, chính trị-pháp luật, công nghệ
Nhân khẩu học, kinh tế, chính trị-pháp luật, công nghệ
Nhân khẩu học, kinh tế, chính trị-pháp luật, công nghệ, văn hóa xã hội
Nhân khẩu học, kinh tế, chính trị-pháp luật, công nghệ, văn hóa xã hội, toàn cầu
Cách lựa chọn chiến lược trong việc phát triển sản phẩm và công nghệ xoay quanh hai yếu tố:
check_box Sản xuất cho ai? Và Sản xuất như thế nào?
Sản xuất cho ai?
Sản xuất như thế nào?
Tất cả đều sai
Câu “Tìm các giá trị sử dụng mới của sản phẩm”thuộc:
check_box Chiến lược phát triển sản phẩm
Chiến lược dựa vào khách hàng
Chiến lược phát triển thị trường
Chiến lược xâm nhập thị trường
Câu nào sau đây không thuộc kinh tế vi mô:
Công ty Tân Hiệp Phát mới tung ra sản phẩm.
Mặt hàng sữa đang lên giá.
Nạn thất nghiệp đang diễn ra diện rộng.
Thương hiệu đang được  các doanh nghiệp chú trọng xây dựng
Chiến lược cấp chức năng bao gồm:
check_box Cả Chiến lược Marketing & Chiến lược nghiên cứu và phát triển (R & D) đều đúng
Cả Chiến lược Marketing & Chiến lược nghiên cứu và phát triển (R & D) đều sai
Chiến lược Marketing
Chiến lược nghiên cứu và phát triển (R & D)
Chiến lược cấp chức năng là loại chiến lược nào?
check_box Tùy đối tượng  nghiên cứu mà xét là môi trường vi mô hay vĩ mô
Cả 3 đều sai
Chiến lược vi mô
Chiến lược vĩ mô
Chiến lược cấp vĩ mô bao gồm các chiến lược:
CL dựa vào khách hàng, CL dựa vào đối thủ cạnh tranh, CL tập trung
CL phát triển sản phẩm, CL tập trung, CL khác biệt
CL xâm nhập thị trường, CL dẫn đầu hạ giá, CL dựa vào đối thủ cạnh tranh
CL xâm nhập thị trường, CL phát triển thị trường, CL phát triển sản phẩm
Chiến lược cấp vĩ mô bao gồm:
Cả a và b đều đúng
Cả Chiến lược tập trung và phát triển thị trường và Chiến lược dẫn đầu hạ giá và chiến lược phát triển sản phẩm đều sai
Chiến lược dẫn đầu hạ giá và chiến lược phát triển sản phẩm
Chiến lược tập trung và phát triển thị trường
Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm
check_box Kết hợp sp mới + công nghệ -> thị trường mới
Kết hợp sp mới + công nghệ mới -> thị trường hiện tại
Kết hợp sp mới + công nghệ mới-> thị trường mới, hiện tại
Tất cả đều sai
Chiến lược đa dạng hoá đồng tâm là chiến lược:
check_box Phát triển sản phẩm mới kết hợp công nghệ cũ đánh vào thị trường mới
Không có đáp án nào đúng
Phát triển sản phẩm mới kết hợp công nghệ mới đánh vào thị trường hiện tại
Phát triển sản phẩm mới kết hợp công nghệ mới đánh vào thị trường mới và thị trường hiện tại
Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang là chiến lược
check_box Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách lôi cuốn thị trường hiện nay với sản phẩm mới không có liên quan gì tới sản phẩm hiện nay về mặt kỹ thuật
Cả ba câu trên đều sai
Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách xâm nhập thị trường mới và lôi cuốn thị trường hiện nay với sản phẩm mới không có liên quan gì tới sản phẩm hiện nay về mặt kỹ thuật
Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách xâm nhập thị trường mới với sản phẩm mới nhưng sử dụng công nghệ hiện tại
Chiến lược dẫn đầu chi phí nhằm mục đích gì?
check_box Cả Thu hút khách hàng nhạy cảm với giá và Bằng lòng với thị phần hiện tại, tạo mức lợi nhuận cho sản phẩm cao hơn hiện tại đều đúng.
Bằng lòng với thị phần hiện tại, tạo mức lợi nhuận cho sản phẩm cao hơn hiện tại.
Cả Thu hút khách hàng nhạy cảm với giá. và Bằng lòng với thị phần hiện tại, tạo mức lợi nhuận cho sản phẩm cao hơn hiện tại đều sai.
Thu hút khách hàng nhạy cảm với giá.
Chiến lược giá thấp đồng nghĩa với chiến lược:
check_box Thâm nhập thị trường
Chi phí thấp
Hội nhập dọc
Khác biệt hóa.
Chiến lược hạn chế suy thoái được áp dụng khi
check_box Tái cấu trúc doanh nghiệp để thu hẹp quy mô
Giai đoạn thâm nhập thị trường đạt hiệu quả
Sự biến động của môi trường kinh doanh có lợi cho doanh nghiệp
Tất cả đều đúng
chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần được quyết định bởi
Chủ tịch hội đồng quản trị
Đại hội cổ đông.
Hội đồng quản trị
Tổng giám đốc
Chiến lược là:
Cả Những kế hoạch được thiết lập và Những hành động được thực hiện trong nỗ lực nhằm đạt được mục tiêu của tổ chức, doanh nghiệp.
Những hành động được thực hiện trong nỗ lực nhằm đạt được mục tiêu của tổ chức, doanh nghiệp.
Những kế hoạch được thiết lập.
Tất cả đều sai.
Chiến lược nào sau đây thuộc chiến lược tăng trưởng tập trung:
check_box Chiến lược thâm nhập thị trường
Chiến lược hội nhập phía sau
Chiến lược liên minh, liên doanh
Không có đáp án nào đúng
Chiến lược phát triển sản phẩm gồm:
check_box Kéo dãn cơ cấu ngành hàng sản phẩm, hiện đại hoá cơ cấu các mặt hàng sản phẩm, sản phẩm mới.
Sản phẩm mới, kéo dãn cơ cấu ngành hàng sản phẩm, đổi mới qui trình công nghệ
Tìm các giá trị sử dụng mới của sản phẩm, đổi mới qui trình công nghệ, sản xuất: giá thành sản phẩm.
Tìm các giá trị sử dụng mới của sản phẩm, hiện đại hoá cơ cấu mặt hàng sản phẩm.
Chiến lược phát triển thị trường là
check_box Tìm sự tăng trưởng bằng cách gia nhập những thị trường mới với những sản phẩm hiện có
Cả 3 câu trên đều sai
Tìm sự tăng trưởng bằng cách gia nhập những thị trường mới với những sản phẩm mới
Tìm sự tăng trưởng bằng cách phát triển thị trường hiện tại với những sản phẩm mới
Chiến lược phát triển thị trường là chiến lược phát triển về mặt
check_box Cả hai đều đúng
Cả hai đều sai
Địa lý
Khách hàng
Chiến lược tăng trưởng đa dạng bao gồm
check_box Tất cả đáp án đúng
Đa dạng hóa đồng tâm
Đa dạng hóa hàng ngang
Đa dạng hóa kết hợp
Chiến lược tăng trưởng tập trung bao gồm:
Chiến lược phát triển sản phẩm
Chiến lược phát triển thị trường
Chiến lược thâm nhập thị trường
Tất cả đáp án đúng
Chiến lược theo giáo sư Micheal E.Porter bao gồm mấy nội dung chính:
2
3
4
5
Chiến lược trong MT vi mô mang tính:
Cả a & b
Dài hạn
Năng động, ảnh hưởng đến chiến lược cấp kinh doanh và cấp chức năng.
Tất cả đều sai
Chính sách thương mại nằm trong nhóm yếu tố:
Chính trị-pháp luật
Công nghệ
Kinh tế
Văn hóa xã hội
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Chiến lược là những kế hoạch được thiết lập hoặc những hành động được thực hiện trong nổ lực nhằm đạt đến mục tiêu của tổ chức
Chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong hoạt động sản xuất kinh doanh với đối thủ cạnh tranh
Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế khác biệt so với đối thủ cạnh tranh bằng những hoạt động cụ thể
Chiến lược là việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng giữa các thành viên và người quản lý nhằm đẩy mạnh hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty.
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
check_box Chỉ những chiến lược trong cùng một nhóm mới được so sánh với nhau
Chỉ những chiến lược khác nhóm mới được so sánh với nhau
Chỉ những chiến lược không cùng một nhóm dễ so sánh hơn những chiến lược trong cùng một nhóm
Chỉ những chiến lược trong cùng một nhóm dễ so sánh hơn những chiến lược không cùng một nhóm
Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án dưới đây
Cả 3 đáp án trên đều đúng
Chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong cạnh tranh.
Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế có giá trị và độc đáo bằng các hành động khác biệt so với các đối thủ cạnh tranh.
Chiến lược là việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng các hoạt động trong sản xuất kinh doanh của công ty
Chức năng nghiên cứu và phát triển trong các đơn vị kinh doanh có nhiệm vụ cơ bản gì
Nghiên cứu và phát triển các tiến trình
Nghiên cứu và phát triển sản phẩm /( dịch vụ)
Nghiên cứu và phát triển sản phẩm /( dịch vụ) và  Nghiên cứu và phát triển các tiến trình
Nghiên cứu và phát triển thị trường
Có bao nhiêu công cụ cung cấp thông tin để xây dựng chiến lược
check_box 3 công cụ
2 công cụ
4 công cụ
5 công cụ
Có bao nhiêu hoạt động hỗ trợ trong môi trường nội bộ của 1 DN?
2
4
5
6
Có mấy tiêu thức để so sánh Môi trường vĩ mô và Môi trường vi mô
3 tiêu thức
4 tiêu thức
5 tiêu thức
6 tiêu thức
Công việc nào là bước đầu tiên trong quản lý chiến lược
Phân tích các cơ hội thị trường
Phân tích điều kiện hiện tại của DN
Thiết kế cơ cấu tổ chức
Xác định sứ mệnh và mục tiêu của công ty
Cường độ cạnh tranh được quyết định bởi các đặc điểm nào sau
check_box Tất cả đáp án đúng
Chi phí cố định cao
Mức độ khác biệt hóa sản phẩm thấp
Tốc độ tăng trưởng của thị trường
Đâu không phải là thành phần quan trọng ảnh hưởng tới mục tiêu của tổ chức:
Ban giám đốc
Đối thủ cạnh tranh
Khách hàng
Nhân viên
Đâu là lợi thế của chiến lược dẫn đạo chi phí
check_box Tất cả đáp án đúng
Giảm quyền lực khách hàng
Ít bị tác động bởi nhà cung cấp quyền lực
Lợi thế về giá
Đâu là nguồn lực hữu hình
Chiến lược và chính sách kinh doanh thích nghi với môi trường
Cơ cấu tổ chức hữu hiệu
Thông tin môi trường kinh doanh
Ý tưởng sáng tạo của nhân viên
Đâu là nguồn lực quan trọng nhất trong thời đại ngày nay?
check_box Con người
Cơ sở hạ tầng
Công nghệ thông tin
Kiến trúc thượng tầng
Để bảo vệ chất lượng sản phẩm của mình tại các cửa hàng tại Mat-cơ-va, McDonalds lập các trang trại sản xuất bơ sữa, trại chăn nuôi, các vườn rau của mình cũng như các xưởng chế biến thực phẩm ở Nga.  McDonalds đã thực hiện chiến lược:
a và c đều đúng
Chiến lược liên doanh liên kết
Hội nhập dọc ngược chiều
Hội nhập dọc thuận chiều
Để đảm bảo việc kiểm tra có hiệu quả thì nhà quản trị cấp cao phải tiến hành kiểm tra theo qui trình:
check_box Xác định nội dung, đề ra tiêu chuẩn, định lượng kết quả đạt được, xác định nguyên nhân sai lệch, so sánh kết quả với tiêu chuẩn đề ra, và thông qua biện pháp chấn chỉnh.
Đề ra các tiêu chuẩn kiểm tra, xác định nội dung kiểm tra, so sánh kết quả với tiêu chuẩn đề ra, định lượng kết quả đạt được, xác định nguyên nhân sai lệch và thông qua biện pháp chấn chỉnh.
Đề ra các tiêu chuẩn, xác định nội dung, định lượng kết quả, so sánh kết quả với tiêu chuẩn đề ra, xác định nguyên nhân sai lệch và đề ra biện pháp chấn chỉnh
Xác định nội dung, đề ra tiêu chuẩn, định lượng kết quả kiểm tra, so sánh kết quả với tiêu chuẩn đề ra, xác định nội dung sai lệch, thông qua biện pháp chấn chỉnh
để đạt được lợi thế cạnh tranh, 1 công ty cần
check_box Hạ thấp chi phí hoặc đa dạng hóa sản phẩm
Bắt tay với các đối thủ cạnh tranh để phân chia thị trường
Củng cố cơ cấu tổ chức quản lý công ty.
Mở rộng các hoạt động quảng cáo
để ngăn cản sự gia nhập của các đối thủ tiềm năng (tạo ra rào cản gia nhập) trước hết cần
Tạo ra lợi thế chi phí toàn bộ thấp hơn
Tạo ra sản phẩm hấp dẫn, uy tín với khách hàng với giá cả cạnh tranh tốt hơn của đối thủ.
Thực hiện chính sách ko liên kết
Xây dựng lòng trung thành của khách hàng với nhãn hiệu hàng hóa của công ty
Điền vào chỗ trống ”khi nghiên cứu mt cần nhận diện các yếu tố tác động và ….của các yếu tố đó”
Khả năng xuất hiện
Mức độ ảnh hưởng
Sự nguy hiểm
Sự thay đổi
điều quan trọng nhất để có lợi thế cạnh tranh đối với 1 công ty kinh doanh du lịch lữ hành là
check_box Nằm trong một mạng liên kết chuyên nghiệp và liên hoan về du lịch lữ hành.
Chi phí rẻ trên các tuyến tour
Có trụ sở đóng ở địa bàn có nhiều địa điểm du lịch
Đội ngũ nhân viên nhiệt tình thạo việc
DN đặt cơ sở kinh doanh ở nước ngoài nhằm
check_box Tranh thủ những lợi thế so sánh hơn ở trong nước
Chi phí trả lương cho nhân công rẻ
Đạt được kiến trúc hạ tầng cho công ty
Gần những thị trường toàn cầu quan trọng.
DN ngành viễn thông mở rộng hoạt động vào ngành giáo dục bằng việc cung cấp các phương tiện liên lạc, đào tạo từ xa.  Doanh nghiệp đã thực hiện chiến lược
check_box Đa dạng hóa theo chiều ngang
Chiến lược thâm nhập thị trường
Đa dạng hóa đồng tâm
Tất cả đều sai
Đối với các công ty đơn ngành, để xác định ngành nghề kinh doanh, người ta cần phải tìm hiểu
Các nhóm khách hàng mục tiêu và nhu cầu của họ.
Cách thức để thỏa mãn nhu cầu khách hàng
Gồm tất cả các đáp án
Khả năng kinh doanh của DN
đối với doanh nghiệp, một trong những cản trở việc gia nhập thị trường là
check_box Tính cạnh tranh trong ngành cao
Lợi nhuận bình quân của ngành kinh doanh cao
Sản phẩm trong giai đoạn tăng trưởng.
Thương hiệu của doanh nghiệp
Dựa vào công cụ ma trận BCG doanh nghiệp sẽ đầu tư mở rộng sản xuất khi:
check_box Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu cao
Thị phần cao và tốc độ tăng trưởng ngành cao
Thị phần tương đối cao
Tốc độ tăng trưởng ngành cao
Dựa vào công cụ ma trận BCG, doanh nghiệp thực hiện chiến lược thu hoạch khi:
check_box Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu bão hòa
Thị phần cao và tốc độ tăng trưởng ngành cao
Thị phần tương đối cao
Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu cao
EFE là ma trận đánh giá:
check_box Các yếu tố bên ngoài
a, b, c đều đúng
Các yếu tố bên trong
Môi trường nội bộ
EFE là ma trận:
Ma trận các yếu tố bên ngoài
Ma trận các yếu tố bên trong
Ma trận điểm mạnh, yếu, cơ hội đe doạ
Tất cả đều sai
Giá trị sản phẩm được hình thành từ các yếu tố:
Công dụng của sản phẩm
Giá thành sản phẩm
Hữu hình và vô hình
Nhận thức của người mua
Hàng rào thương mại và đầu tư quốc tế giảm là do sự tác động của yếu tố
Chính trị - pháp luật
Công nghệ
Kinh tế
Văn hoá - xã hội
hàng thay thế cạnh tranh với doanh nghiệp sẽ dẫn đến
khả năng gia nhập ngành của các doanh nghiệp khác
khả năng rút lui khỏi lĩnh vực kinh doanh của 1 số ngành khác
nguy cơ giảm sút thị phần sản phẩm của doanh nghiệp
thị phần kinh doanh của doanh nghiệp được nâng cao
Hoạt động nhằm định ra mục tiêu và các chiến lược để thực hiện mục tiêu đã định là:
Điều khiển
Hoạch định
Kiểm tra
Tổ chức
khách hàng là lực lượng cạnh tranh với doanh nghiệp chủ yếu thông qua việc mặc cả
check_box Về giá cả
Về chất lượng
Về mẫu mã
Về thương hiệu.
khách hàng sẽ có lợi thế hơn DN bán hàng
Khi có lợi thế trong hội nhập dọc ngược chiều.
Khi có nhiều khả năng lựa chọn các sản phẩm thay thế đa dạng
Khi mua hàng với số lượng lớn
Khi mua tư liệu sản xuất từ một nguồn cung cấp duy nhất là nguồn của DN
Khi phân tích môi trường nội bộ của doanh nghiệp cần phân tích mấy yếu tố:
4
5
6
7
khi xây dựng chiến lược của DN, điều đầu tiên cần nắm vững là
Củng cố bộ máy nhân sực của tổ chức
Phân tích các cơ hội và nguy cơ đối với DN trên thị trường
Sứ mệnh và mục tiêu của DN
Xác định rõ năng lực SXKD của DN
Kỹ thuật phân tích Swot đc dùng để:
Tổng hợp các thong tin từ phân tích mt
Xác định các phương án kết hợp từ kết quả phân tích mt để xây dựng chiến lược
Xác định cơ hội-đe dọa đến doanh nghiệp
Xác định điểm mạnh-yếu của doanh nghiệp
Mô hình Just In Time có bao nhiêu nguyên tắc?
5
6
7
8
Mô hình năm áp lực cạnh tranh là quan điểm của tác giả nào sau đây
check_box Michael E. Porter
Fred R. David
Garry D. Smith
Tất cả đều sai
Mô hình thu thập thông tin có mấy bước:
3
4
5
6
Môi trường ảnh hưởng đến việc kinh doanh:
Môi trường nội bộ
Môi trường vi mô
Môi trường vĩ mô
Tất cả đáp án đúng
Môi trường kinh tế bao gồm các yếu tố dưới đây TRỪ:
Chính sách thương mại
Lãi suất
Thu nhập và sức mua
Tình hình đầu tư
Môi trường tác động đến doanh nghiệp và ảnh hưởng mạnh nhất đến:
Cơ hội thị trường cho doing nghiệp
Đe doa về doanh số của doanh nghiệp
Đến phạmvi hoạt động của doanh nghiệp
Quyết định về chiến lược hoạt động của doanh nghiệp
Môi trường vi mô còn gọi là môi trường:
MT bên ngoài
MT bên trong
MT dân số
MT tác nghiệp
Môi trường vĩ mô gồm mấy yếu tố chủ yếu:
2
3
4
5
Một ma trân SWOT có mấy ô?
check_box 4
1
8
9
Một ngành kinh doanh đang ở giai đoạn bão hòa thì đó là ngành
check_box Nhiều nguy cơ, ít cơ hội.
Ít cơ hội, ít nguy cơ
Nhiều cơ hội, ít rủi ro và nguy cơ
Nhiều cơ hội, nhiều nguy cơ
Một sản phẩm rơi vào giai đoạn suy thoái ở thị trường  này nhưng vẫn được chấp nhận ở thị trường khác.  Để tận dụng lợi thế này, thì công ty thường áp dụng chiến lược nào:
check_box Lập lại chu kỳ sống của sản phẩm
Mở rộng thị trường
Phát triển thị phần trên thị trường mới.
Thu hẹp thị phần
Một tổ chức có cả nguồn nhân lực và nguồn vốn để phát triển sản phẩm nhưng các nhà phân phối đều không đáng tin cậy hay không đủ khả năng thỏa mãn nhu cầu của công ty thì chiến lược hữu hiệu có thể áp dụng là:
check_box Chiến lược phối hợp ST
Chiến lược phối hợp SO
Chiến lược phối hợp WO
Chiến lược phối hợp wT
Một trong 4 giai đoạn chính được mọi người ghi nhận khi trình bày về sự phát triển của quản trị chiến lược:
a, b đều sai
Hoạch định dài hạn
Hoạch định dài hạn và Quản trị chiến lược đều đúng
Quản trị chiến lược
Một trong các quan niệm mới “chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong cạnh tranh”, đây là quan niệm của tác gia nào?
Joseph Stiglitz (Nobel 2001)
Michael E.Porter
Paul Krugman (Nobel 2008)
Phillip Korler
Một trong các vai trò của Quản trị chiến lược
Quan tâm đến hiệu suất và hiệu quả
Quan tâm đến khách hàng và đối thủ cạnh tranh
Quan tâm đến mục tiêu và kết quả thực hiện
Quan tâm đến sự tồn tại và khả năng sinh lời của công ty
Một trong các yếu tố kinh tế chủ yếu ảnh hưởng đến các doanh nghiệp là:
Cán cân thanh toán
Giai đoạn của chu kỳ kinh tế
Lãi suất ngân hàng
Tất cả đều đúng
MT có tác động trực tiếp và thường xuyên đến sự thành bại của DN là:
MT chính trị
MT pháp luật
MT vi mô
T vĩ mô
MT ngành bao gồm:
Đối thủ cạnh tranh
Khách hàng
Nhà cung cấp
Tất cả đáp án đúng
Mt tác động đến doanh nghiệp và:
Có ảnh hưởng đến quyết định và chiến lược hoạt động của doanh nghiệp
Tác động đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp
Tạo các cơ hội cho doanh nghiệp
Tạo các đe dọa đối với doanh nghiệp
MT vi mô tác động … đối vơi bất kỳ DN nào:
Cả a & b đều đúng
Cả a & b đều sai
Gián tiếp
Trực tiếp
Mục đích của ma trận SWOT là:
check_box Đề ra các chiến lược khả thi Và Chọn ra một vài chiến lược tốt nhất để thực hiện
Chọn ra một vài chiến lược tốt nhất để thực hiện
Đề ra các chiến lược khả thi
Quy định chiến lược nào là tốt nhất
Mục đích của quá trình QTCL:
Hoạch định chiến lược các cấp.
Tất cả đều sai.
Thực hiện chiến lược.
Xác định tầm nhìn, sứ mạng và mục tiêu của tổ chức.
Mục đích của việc lập ma trận SWOT là:
check_box Đề ra các chiến lược khả thi có thể lựa chọn chứ không quyết định chiến lược nào là tốt nhất
Đề ra các chiến lược khả thi có thể lựa chọn và quyết định chiến lược nào là tốt nhất
Đế ra các chiến lược khả thi và tiền khả thi để có thể thực hiện
Đề ra các chiến lược tiền khả thi để tạo tiền đề cho việc thiết lập chiến lược khả thi.
Mức độ rủi ro của môi trường kinh doanh và cạnh tranh gia tăng là do sự tác động của yếu tố:
Công nghệ
Kinh tế
Sự toàn cầu hoá kinh tế
Văn hoá - xã hội
mục tiêu chiến lược quản lý vật tư trong DN là
Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu phù hợp với yêu cầu của hoạt động sản xuất kinh doanh của DN
Kiểm soát luồng vật tư từ các nguồn cung cấp qua khâu chế tạo của DN
Sử dụng hợp lý nhấy và kiểm soát chặt chẽ luồng vật tư nhằm tiết kiệm chi phí, giảm lượng tồn kho của DN.
Thu mua các nguồn lực cung cấp cho đầu tư vào sản xuất kinh doanh của DN
mục tiêu chủ yếu của chiến lược Marketing là
Đáp ứng nhu cầu khách hàng
Giành được lợi nhuận tối đa
Giành được thị phần tối đa
Phát triển thị trường mới
Mục tiêu của chiến lược được xác định dựa trên
A, B đều đúng.
Cấu trúc của công ty
Nguồn nhân lực của công ty
Tầm nhìn, sứ mạng của công ty
Mục tiêu của doanh nghiệp bao gồm:
Ngắn hạn, trung hạn và dài hạn
Phi tài chính
Tài chính
Tất cả đều đúng
Mục tiêu quan trọng của việc hoạch định chiến lược của 1 DN trên thị trường là
Duy trì được lợi thế cạnh tranh
Phân tích điểm mạnh điểm yếu
Xây dựng cơ cấu tổ chức
Xây dựng liên minh chiến lược
Nếu công ty đang ở trong tình trạng thị phần mạnh- tăng trưởng tiêu cực thì cần áp dụng chiến thuật nào dưới đây:
check_box Phòng thủ cố định và rút lui
Rút lui thật lẹ ra khỏi thị trường
Sử dụng một lực lượng tấn công mạnh có tính lưu động cao
Sử dụng những sản phẩm chất lượng để bán cho các phân đoạn nhỏ của thị trường
Nếu một công ty muốn trở nên hiệu quả hơn và có được lợi thế chi phí thấp thì nên ở đâu trên đường cong kinh nghiệm
check_box Dịch chuyển xuống bên dưới
Cả a,b đều đúng
Cả a,b đều sai
Dịch chuyển lên trên
người tiêu dùng được lợi hơn trong thị trường mang tính chất nào
check_box Cạnh tranh hoàn hảo
Cạnh tranh mang tính độc quyền
Cạnh tranh tự do
Độc quyền
Nguyên nhân nào dẫn đến cần phải thay đổi chiến lược phù hợp trong doanh nghiệp:
check_box Tất cả đáp án đúng
Sự thay đổi cấp quản trị hay chủ sở hữu.
Sự thay đổi của môi trường vi mô.
Sự thay đổi của môi trường vĩ mô.
Nhà cung cấp mạnh ảnh hưởng như thế nào đến tình hình họat động của công ty?
Giảm chất lượng
Giảm lợi nhuận
Tăng giá
Tất cả đáp án đúng
nhà cung cấp sẽ có lợi thế hơn DN
check_box Khi có áp lực giảm giá hoặc cải thiện chất lượng sản phẩm từ phía nhà sản xuất.
Khi ngành kinh doanh của DN ko quan trọng đối với nhà cung cấp
Khi nhà cung cấp có khả năng hội nhập dọc thuận chiều nghĩa là có thể tham gia vào ngành để cạnh tranh trực tiếp phải chọn họ
Khi nhà cung cấp ko có những sản phẩm khó có thể thay thế trên thị trường công nghiệp buộc doanh nghiệp phải chọn họ
Nhận diện sớm các dấu hiệu thay đổi và khuynh hướng môi trường là mục đích của phương tiện nghiên cứu môi trường nào
Đánh giá
Dự đoán
Rà soát
Theo dõi
Nhân tố ảnh hưởng đến môi trường vĩ mô:
Cả A và B đều đúng
Cả Tỷ lệ tăng trưởng của nền kinh tế. lãi suất và Tỷ lệ lạm phát, tỷ lệ hối đoái đều sai
Tỷ lệ lạm phát, tỷ lệ hối đoái
Tỷ lệ tăng trưởng của nền kinh tế. lãi suất
Nhiệm vụ của quản trị chiến lược là gì ?
Bố trí, phân bổ nguồn lực
Tất cả các câu trên đều đúng.
Thiết lập mục tiêu
Xây dựng kế hoạch
Nhiệm vụ khó khăn nhất của việc thiết lập một ma trận SWOT là:
check_box Sự kết hợp các yếu tố quan trọng bên trọng và bên ngoài
Sự kết hợp các yếu tố bên ngoài và cơ hội quan trọng
Sự kết hợp điểm mạnh với các yếu tố bên trong
Sự kết hợp điểm mạnh với cơ hội quan trọng
Nhiệm vụ tiêu biểu của bộ phận quản trị sản xuất và tác nghiệp trong các đơn vị kinh doanh trong quá trình thực hiện chức năng chuyên môn là
Bảo trì phương tiện, thiết bị sản xuất
Kiểm soát chất lượng các quá trình hoạt động
Lập lịch trình sản xuất và tác nghiệp theo thời gian
Tất cả đáp án đúng
Nhóm môi trường chính trị - pháp luật bao gồm tất cả các yếu tố dưới đây TRỪ:
Bảo vệ người tiêu dùng
Các biện pháp chống phá giá
Đảm bảo sự cạnh tranh bình đẳng
Kiểm soát tất cả các nguồn lực của xã hội
Những thành phần quản trị ảnh hưởng đến tiến trình đạt mục tiêu:
Chủ nhân
Khách hàng
Nhân viên
Tất cả đáp án đúng
Những vấn đề liên quan đến môi trường vi mô;
DN phải đối mặt hàng ngày
Gắn liền với DN
Gắn liền với DN và DN phải đối mặt hàng ngày
Phạm vi mang tính chung chung, khái quát
Những yếu tố thực hiện có thể được quản trị và kiểm tra là:
check_box Tất cả đáp án đúng
Chi phí
Số lượng, chất lượng
Thời gian
Nhược điểm của giai đoạn mở rộng lĩnh vực kinh doanh:
Có nhiều rủi ro về vấn đề chính trị
Có nhiều rủi ro về vấn đề chính trị Và Hoạch định chiến lược còn nhiều phức tạp
Hoạch định chiến lược còn nhiều phức tạp
Lãng phí nguồn lực khi sản phẩm trưởng thành
nói đến chiến lược là nói đến điều quan trọng nhất
Bước ngoặt có tính quyết định
Đạt được mục tieu nào khiến cho sự vật hiện tượng thay đổi tích cực cả về lượng và chất
Hệ thống các thủ đoạn cạnh tranh và giải pháp thực tế
Xử lý tốt các vấn đề về cơ hội và nguy cơ.
Nội dung nào không nằm trong những nội dung cơ bản của sứ mạng:
Đối thủ cạnh tranh
Khách hàng
Triết lý của tổ chức
Tự đánh giá về mình
Nội dung nào sau đây là nội dung của chiến lược theo G.S E. Porter:
Chiến lược là công việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng các hoạt động trong sản xuất kinh doanh.
Chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong cạnh tranh.
Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế có giá trị và độc đáo bằng các hành động khác biệt so với đối thủ cạnh tranh.
Tất cả các đáp án đúng
Nội dung nào sau đây thuộc quá trình quản lý chiến lược ?
Đánh giá chiến lược
Tất cả các đáp án đúng
Thực hiện chiến lược
Xác định chiến lược
Nội dung sau đây không nằm trong 9 nội dung của bản tuyên ngôn
Khách hàng
Quan hệ công đồng
Thương hiệu
Triết lý kinh doanh
Ở cấp doanh nghiệp cấp cơ sở, các chiến lược tăng trưởng tập trung nhằm vào các yếu tố:
Sản phẩm
Sản phẩm và thị trường
Tất cả đáp án đúng
Thị trường
Phân tích hoàn cảnh bên trong là phân tích ?
Các yếu tố kỹ thuật, sản xuất
Phân tích về hoạt động Marketing
Phân tích về tài chính của Doanh nghiệp
Tất cả đáp án đúng
phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp nhằm
giúp cho các nhà hoạch định chiến lược thấy rõ được điểm manh, điểm yếu, của từng lĩnh vực cụ thể bên trong DN
giúp cho DN biết được khả năng nghiên cứu thị trường thông qua các hoạt động marketing của DN
giúp phân tích khả năng sản xuất kinh doanh của DN
giúp phân tích tình hình tài chính và thực trạng sử dụng nguồn nhân lực tại DN
Phân tích môi trường ngành giúp doanh nghiệp:
Nhận dạng khách hang
Nhận diện đối thủ cạnh tranh
Xác định các áp lực cạnh tranh
Xác định những thuận lợi và khó khăn đối với doanh nghiệp
Phát triển tính năng mới của sản phẩm thuộc chiến lược nào?
check_box Chiến lược phát triển sản phẩm
Chiến lược cải tiến sản phẩm
Chiến lược phát triển thị trường
Chiến lược thâm nhập thị trường
Phương cách nào sau đây để tạo ra và duy trì lợi thế cạnh tranh, ngoại trừ
check_box Tối ưu hóa khả năng sản xuất
Đáp ứng nhanh nhạy nhu cầu khách hàng.
Tạo ra sản phẩm có chất lượng cao
Tối ưu hóa hiệu quả sản xuất
Quá trình hoạch định chiến lược có thể chia làm mấy bước chính:
check_box 5
3
4
6
Quá trình hoạch định chiến lược phải được thực hiện qua mấy bước:
check_box 9 bước
3 bước
5 bước
7 bước
Quá trình nào hợp lí nhất trong việc thực hiện quản trị chiến lược:
check_box Hoạch đinh->Tổ chức->Điều khiển->Kiểm tra
Điều khiển->Tổ chức->Kiểm tra->Hoạch định
Tổ chức->Điều khiển->Hoạch định->Kiểm tra
Tổ chức->Hoạch định->Điều khiển->Kiểm tra
Quá trình xây dựng chiến lược gồm có mấy giai đoạn
check_box 3 giai đoạn
1 giai đoạn
2 giai đoạn
4 giai đoạn
Quản trị chiến lược bao gồm mấy nhiệm vụ
3
4
5
6
Quản trị theo mục tiêu cần những bước nào?
Cả 3 đáp án trên đều đúng
Định kỳ xem xét quá trình hướng đến đáp ứng các mục tiêu.
Làm cho việc thiết đặt mục tiêu thành một quá trình tham gia.
Thiết lập các mục tiêu cụ thể tại mỗi cấp của tổ chức.
Rủi ro của chiến lược tăng trưởng tập trung là
check_box Khả năng sinh lợi của phân khúc ẩn náu giảm dần
Cả 3 câu trên đều đúng
Dễ bị ảnh hưởng từ sự biến động của nền kinh tế
Không đủ khả năng về kinh phí để thực hiện chiến lược trong thời gian dài
Sản phẩm của doanh nghiệp bị lỗi thời hoặc giá bán trở nên đắt hơn so với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh là bị tác động bởi yếu tố môi trường sau:
Công nghệ
Kinh tế
Sự toàn cầu hoá kinh tế
Văn hoá - xã hội
sản phẩm ở vị trí ngôi sao là những sản phẩm
check_box Tằng trưởng tốt, thị phần cao, nhiều lợi nhuận, tự cấp được vốn khi tăng thị phần
Chiếm được 1 thị phần lớn trên thị trường
Có tỷ lệ tăng trưởng mạnh trên thị trường
Thành công và rất quý báu đối với doanh nghiệp.
sản phẩm thay thế
ảnh hưởng tới chất lượng và lợi nhuận của công ty
là sản phẩm cạnh tranh với sản phẩm của DN có cùng chức năng đáp ứng cùng một nhu cầu của khách hàng
làm cho sản phẩm của công ty bị thu hẹp thị phần
tạo ra sự cạnh tranh khốc liệt khi tham gia ngành.
Sự duy trì lợi thế cạnh tranh của công ty phụ thuộc vào
check_box Hàng rào chống bắt chước
Chu kỳ sống của công ty.
Giám đốc công ty
Khách hàng
Sự ganh đua trở nên mãnh liệt trong giai đoạn nào của chu kì ngành
check_box Tái tổ chức
Bão hòa
Suy thoái
Tăng trưởng
Sự khác biệt về văn hóa thể chế là vấn đề thuộc yếu tố vĩ mô nào
Chính trị_pháp luật
Nhân khẩu học
Toàn cầu
Văn hóa xã hội
Sự kiện sữa nhiễm chất melamina của các doanh nghiệp sản xuất sữa, ảnh hưởng đến:
Công nghệ
Dân số
Khách hàng
Xã hội
Sứ mạng của doanh nghiệp thể hiện.
Các biện pháp tổ chức sản xuất, kinh doanh.
Các yêu cầu, tôn chỉ đối với hệ thống quản lý doanh nghiệp.
Khả năng phục vụ khách hàng và xã hội.
Mục tiêu, lý do, ý nghĩa cho sự ra đời vầ tồn tại của doanh nghiệp.
Sứ mạng của tổ chức bao gồm mấy nội dung cơ bản:
10
7
8
9
Sức ép của các nhà cung cấp giảm nếu:
Chỉ có một số ít các nhà cung cấp
Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp
Doanh số mua của doanh nghiệp chiếm một tỷ trọng nhỏ trong sản lượng của nhà cung cấp
Sản phẩm của người cung cấp được khác biệt hoá cao
Sức ép của các nhà cung cấp tăng nếu:
Chính phủ hạn chế việc thành lập doanh nghiệp mới
Sản phẩm của người cung cấp được khác biệt hóa thấp
Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có rất ít sản phẩm thay thế
Trong ngành tồn tại tính kinh tế nhờ quy mô
Sức ép của người mua đối với các doanh nghiệp trong ngành giảm nếu
Khi doanh số mua của người mua chiếm tỷ trọng lớn trong doanh số bán của doanh nghiệp
Ngành cung cấp gồm nhiều doanh nghiệp nhỏ và số lượng người mua ít
Người mua khó thay đổi nhà cung cấp.
Người mua mua số lượng lớn và tập trung
Sức ép của người mua đối với các doanh nghiệp trong ngành sẽ giảm nếu:
Ngành cung cấp gồm nhiều doanh nghiệp nhỏ và số lượng người mua ít
Người mua khó thay đổi nhà cung cấp
Người mua mua số lượng lớn và tập trung
Sản phẩm của ngành là không quan trọng đối với chất lượng sản phẩm của người mua
Sức ép của nhà cung cấp giảm nếu:
Chỉ có một số ít các nhà cung cấp
Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp
Chính phủ không hạn chế thành lập doanh nghiệp mới trong ngành
Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có rất ít sản phẩm thay thế
Tầm nhìn của tổ chức?
Hình ảnh, bức tranh sinh động về điều có thể xảy ra cho tổ chức trong tương lai.
Không câu nào đúng.
Những cột mốc, trạng thái và những mong đợi mà tổ chức mong muốn đạt đến trong tương lai.
Những lý do, ý nghĩa sự tồn tại của tổ chức, các hoạt động của tổ chức ra sao.
Tầm nhìn trong Quản trị chiến lược là:
Cả 3 đáp án trên đều đúng
Hình tượng độc đáo
Lý tưởng trong tương lai
Một hình ảnh
Thách thức được hiểu là:
Cuộc cách mạng KHKTCNnghệ diễn ra với tốc độ như vũ bão.
Kinh doanh và cạnh tranh mang tính chất toàn cầu.
Sự thay đổi nhanh chóng của môi trường kinh doanh.
Tất cả đáp án đúng
Thành phần nào sau đây có ảnh hưởng đến mục tiêu chiến lược ?
Chủ sở hữu doanh nghiệp
Khách hàng và công nhân viên
Tất cả
Xã hội
Theo Fred R.David thì ma trận EFE (ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài) được thiết lập qua mấy bước:
3
4
5
6
Theo nghĩa rộng “nguồn lực” gồm:
Các thiết bị
Nguồn nhân lực
Nguồn tài chính
Tất cả đáp án đúng
Theo quan điểm của kinh doanh hiện đại điều nào dưới đây là sai nhất
DN ko tồn tại thì ko thể theo đuổi sứ mệnh
DN vẫn có thể kinh doanh mà ko cần đến sứ mệnh.
Mục tiêu bức xúc hơn sứ mệnh
Mục tiêu đạt được mới có cơ sở để hình thành sứ mệnh
Thứ tự xem xét các nguồn thông tin là:
Bên trong chính yếu, bên trong thứ yếu, bên ngoài thứ yếu, bên ngoài chính yếu
Nội bộ thứ yếu, bên ngoài thứ yếu, bên trong chính yếu, bên ngoài chính yếu
Nôi bộ thứ yếu, bên trong chính yếu, bên ngoài thứ yếu, bên ngoài chính yếu
Tất cả đều sai
Thứ tự xem xét các nguồn thông tin là:
Bên trong chính yếu, bên trong thứ yếu, bên ngoài thứ yếu, bên ngoài chính yếu
Nội bộ thứ yếu, bên ngoài thứ yếu,bên trong chính yếu, bên ngoài chính yếu.
Nội bộ thứ yếu, bên trong chính yếu, bên ngoài thứ yếu, bên ngoài chính yếu
Tất cả đều sai.
Tiến trình chọn lựa chiến lược không bao gồm
check_box Tất cả đều sai
Đánh giá các chiến lược đã chọn
Lựa chọn chiến lược công ty
Nhận ra chiến lược kinh doanh hiện nay
Tiến trình lựa chọn chiến lược tổng quát của doanh nghiệp gồm mấy bước:
1
2
3
4
Tiến trình lựa chọn chiến lược tổng quát  của doanh nghiệp gồm mấy bước:
check_box 3
1
2
4
Tiêu chuẩn của mục tiêu tốt bao gồm:
Khả năng đạt tới được
Tất cả đáp án đúng
Tính chuyên biệt
Tính linh hoạt
Tiêu chuẩn xác định năng lực cốt lõi
bao gồm tất cả các câu trên
Đáng giá
Hiếm
Khó bắt chước
Tốc độ thay đổi của các yếu tố trong MT vi mô:
Chậm
Nhanh, linh hoạt
Tất cả đáp án đúng
Trung bình
Tổng số điểm quan trọng cao nhất mà một công ty có thể có là 4,0; trung bình là 2.5 và thấp nhất là 1,0 được dung cho ma trận:
Ma trận EFE ( ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài)
Ma trận IFE ( ma trận đánh giá các yếu tố bên trong)
Ma trận QSPM (ma trận hoạch định chiến lược định lượng)
Ma trận SWOT (ma trận điểm mạnh, điểm yếu,cơ hội, thách thức)
Trong các chiến lược sau, chiến lược nào thuộc chiến lược cấp vi mô:
check_box Chiến lược khác biệt
Cả a và b đều đúng
Chiến lược phát triển thị trường
Chiến lược thâm nhập thị trường
Trong các phát biểu sau, câu nào đúng nhất
b và c đều đúng
Nhà quản trị chỉ cần phân tích môi trường nội bộ là đủ để đưa ra chiến lược cho công ty
Phân tích môi trường bên ngoài là để biết được điểm mạnh, điểm yếu của tổ chức
Phân tích môi trường bên ngoài là để biết được những cơ hội và thách thức đối với doanh nghiệp
Trong chiến lược khác biệt hóa, yếu tố nào dưới đây được xếp theo thứ tự ưu tiên thấp nhất:
Chất lượng
Đổi mới
Hiệu suất chi phí
Hiệu suất phân phối
Trong cơ cấu tổ chức cho chiến lược, cơ cấu nào xuất phát từ sự phụ thuộc vào các luồng quyền lực và thông tin theo chiêu dọc và chiều ngang.
check_box Cơ cấu ma trận
Cơ cấu bộ phận
Cơ cấu chức năng.
Cơ cấu theo địa vị kinh doanh chiến lược
trong điều kiện phát triển mạnh mẽ về nhu cầu thông tin liên lạc, nhiều doanh nghiệp kinh doanh về bưu chính viễn thông nước ngoài muốn thâm nhập thị trường,Tổng công ty Bưu chính viễn thông Việt Nam cần ưu tiên
Xây dựng chiến lược đầu tư mua sắm các công nghệ mới
Xây dựng chiến lược giảm giá cước phí liên lạc điện thoại
Xây dựng chiến lược sản phẩm
Yêu cầu Chính Phủ bảo hộ
Trong ma trận EFE, tổng số điểm quan trọng là 1 cho ta thấy điều gì?
check_box Chiến lược mà công ty đề ra không tận dụng được cơ hội và né tránh được các đe doạ bên ngoài.
Chiến lược mà công ty đề ra đã tận dụng được cơ hội nhưng không tránh né được các đe doạ bên ngoài
Chiến lược mà công ty đề ra đã tận dụng được cơ hội và tránh né được các đe doạ bên ngoài
Chiến lược mà công ty đề ra không tận dụng được các cơ hội nhưng có thể né tránh các đe doạ bên ngoài
Trong mô hình BCG. Một doanh nghiệp ở vị trí ô Dogs, có thể chuyển vị trí sang ô Stars do thực hiện:
check_box Chiến lược sáp nhập
Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa
Chiến lược tăng trưởng tập trung
Chiến lược tăng trưởng và hội nhập
Trong môi trường vĩ mô thì phạm vi:
Cả a & B.
Cả a, b & C.
Gắn trực tiếp với doanh nghiệp.
Rất rộng, có tính chung trong một quốc gia.
Trong MT vi mô, về khả năng kiểm soát:
Cả a, b & c đều sai
Có thể kiểm soát được
Có thể kiểm soát được và chủ động được
Không thể kiểm soát được
Trong những tiêu chí nói lên sự hấp dẫn của ngành thì tiêu chí quan trọng nhất đối với DN là
check_box Quy mô của thị trường tiềm năng
Cường độ cạnh tranh.
Lợi điểm của ngành trong sản xuất quy mô lớn
Tính thời vụ
Trong những tiêu chí nói lên ưu thế cạnh tranh của DN, thì tiêu chí có ý nghĩa thực tiễn nhất mà DN việt nam trong ngành điện tử dân dụng cần bắt đầu từ đó là
Chi phí sản xuất phải thấy
Kinh nghiệm marketing và quy mô của kênh phân phối.
Thị phần
Tính ưu trội của chất lượng sản phẩm
Ưu điểm của chiến lược khác biệt hóa sản phẩm là gì?
check_box Khả năng thương lượng với nhà cung cấp Và Khả năng duy trì tính khác biệt, độc đáo của sản phẩm
Khả năng duy trì tính khác biệt, độc đáo của sản phẩm
Khả năng thương lượng đối với khách hàng
Khả năng thương lượng với nhà cung cấp
Ưu điểm của giai đoạn tập trung lĩnh vực kinh doanh:
check_box Tập trung được nguồn lực vào thực hiện chiến lược
Đảm bảo được lợi thế kinh doanh
Giảm áp lực cạnh tranh
Tất cả đều đúng
Vai trò của chiến lược cấp chức năng là gì?
check_box Tập trung hỗ trợ vào việc bố trí các lĩnh vực tác nghiệp Và Tập trung hỗ trợ cho chiến lược của DN và chiến lược cấp cơ sở kinh doanh
Tập trung hỗ trợ cho chiến lược của DN và chiến lược cấp cơ sở kinh doanh
Tập trung hỗ trợ vào việc bố trí các lĩnh vực tác nghiệp
Xác định việc lựa chọn sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể
Vai trò của quá trình quản trị chiến lược không bao gồm yếu tố nào?
Giúp các tổ chức thấy rõ mục tiêu và hướng đi của mình
Giúp doanh nghiệp đạt kết quả tốt hơn nhiều so với kết quả trước đó
Giúp doanh nghiệp gắn liền các quyết định đề ra với điều kiện môi trường liên quan
Giúp hạn chế sai sót trong việc dự báo môi trường dài hạn
Vai trò của quản trị chiến lược
Nhắm đến và tìm cách đạt được các mục tiêu bằng những hoạt động thông qua con người
Quan tâm một cách rộng lớn đến các tổ chức và cá nhân hữu quan
Quản trị chiến lược gắn với sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh dài hạn
Tất cả các câu trên đều đúng.
Vai trò nào trong chức năng R&D giúp tạo nên chất lượng vượt trội
Hợp lý hóa các nhà cung cấp
Tất cả đều sai
Theo dõi khuyết tật đến tận gốc
Thiết kế sản phẩm dễ chế tạo
Văn hóa doanh nghiệp được hình thành khi nào?
Cả hai đều đúng
Cả hai đều sai
Sau khi doanh nghiệp hình thành
Trước khi doanh nghiệp hình thành
Về mặt kỹ năng và nguồn lực, chiến lược khác biệt hóa đòi hỏi doanh nghiệp phải có:
Đầu tư dài hạn, khả năng tiếp cận vốn
Giám sát lao động chặt chẽ
Năng lực marketing vượt trội các đối thủ cạnh tranh
Sản phẩm được tiêu chuẩn hóa cao
Về mặt tổ chức, chiến lược khác biệt hóa đòi hỏi doanh nghiệp phải có:
Cơ cấu tổ chức chặt chẽ
Hợp tác chặt chẽ giữa các chức năng R&D, phát triển sản phẩm và marketing
Kiểm soát chi phí chặt chẽ
Trách nhiệm của các bộ phận, cá nhân rõ ràng
Việc giáo dục cho các thành viên trong doanh nghiệp hiểu rõ nhu cầu khách hàng sẽ giúp doanh nghiệp tăng
Định hướng chiến lược
Khả năng định hướng khách hàng
Khả năng đổi mới
Tự hoàn thiện
Việc giáo dục cho các thành viên trong doanh nghiệp hiểu rõ nhu cầu khách hàng sẽ giúp doanh nghiệp tăng:
Định hướng chiến lược
Khả năng định hướng khách hàng
Khả năng đổi mới
Tự hoàn thiện
Việc hình thành và thực hiện chiến lược được cụ thể hóa qua ba giai đoạn, đó là những giai đoạn nào:
Giai đoạn phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn thích nghi chiến lược
Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn kiếm tra chiến lược
Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn kiểm tra và thích nghi chiến lược
Giai đoạn xây dựng; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn kiểm tra chiến lược
Việc nào sau đây được xem là những nổ lực để thể hiện tầm nhìn
Hoạch định chiến lược
Khảo sát thị trường
Mục tiêu
Sứ mạng
việc phân tích môi trường ngành sẽ giúp cho công ty
chỉ cho biết có bao nhiêu hãng cạnh tranh trên thị trường mục tiêu mà thôi.
chỉ cho thấy quy mô và tốc độ tăng trưởng của ngành
đánh giá cấu trúc cạnh tranh, bao gồm vị thế cạnh tranh của công ty và của đối thủ cạnh tranh chính, và giai đoạn phát triển của ngành
đánh giá mức độ hấp dẫn của ngành mà công ty đang kinh doanh
Việc phân tích môi trường quốc gia nhằm mục đích gì?
Cả 2 đều đúng
Cả 2 đều sai
Đánh giá tác động của toàn cầu hóa trong cạnh tranh ở phạm vi một ngành
Xem xét bối cảnh quốc gia mà công ty đang hoạt động có tạo kiều kiện thuận lợi để giành ưu thế cạnh tranh trên thị trường toàn cầu hay không
việc xác định nhiệm vụ chiến lược của công ty dựa vào cơ sở phân tích 3C là
Company ( công ty), customer( khách hàng), competitor( đối thủ cạnh tranh)
Company( công ty), cost (chi phí sản xuất), competitor (đối thủ cạnh tranh)
Company( công ty), customer ( khách hàng )cost ( chi phí sản xuất ).
Cost( chi phí sản xuất ), customer( khách hàng), competitor (đối thủ cạnh tranh)
Với doanh nghiệp,việc nghiên cứu môi trường là công việc phải làm của:
Các nhà chuyên môn
Giám đốc doanh nghiệp
Khách hàng
Tất cả các nhà quản trị
xác định nhiệm vụ chiến lược là
Xác định các đối tượng liên quan , ảnh hưởng tới hoạt động của DN như khách hàng, cổ đông, nhà cung cấp
Xác định các thành tố đầu tiên của chiến lược kinh doanh
Xác định cơ cấu tổ chức thích ứng phù hợp với hệ thống chiến lược
Xác định một loạt những mục tiêu cụ thể của DN
Xây dựng  phương án chiến lược để phát huy điểm mạnh và khai thác cơ hội là sự phối hợp của cặp các nhóm yếu tố nào?
check_box Phối hợp S-O
Phối hợp S-T
Phối hợp W-O
Phối hợp W-T
Yếu tố không thuộc các lợi thế khi công ty áp dụng chiến lược dị biệt hóa sản phẩm
check_box Tạo ra rào cản tốt đối với các đối thủ tiềm năng do công ty có chi phí sản xuất thấp và giá bán thấp
Bảo vệ công ty khỏi các đối thủ cạnh tranh dựa vào lòng trung thành của khách hàng đối với sản phẩm
Chấp nhận được áp lực tăng giá nguyên liệu đầu vào tốt hơn từ nhà cung cấp
Tạo ra sản phẩm chất lượng cao do đó đạt được tỷ suất lợi nhuận cao.
Yếu tố môi trường tác động đến chất lượng sản phẩm, chi phí của các doanh nghiệp là:
Chính trị-pháp luật
Công nghệ
Kinh tế
Văn hóa xã hội
Yếu tố môi trường tác động đến chất lượng sản phẩm, chi phí của các doanh nghiệp là:
Chính trị - pháp luật
Công nghệ
Kinh tế
Văn hoá - xã hội
Yếu tố nào sau đây là yếu tố vi mô
Công nghệ và kỹ thuật
Nhà cung cấp
Yếu tố tự nhiên
Yếu tố xã hội
yếu tố nào sau đây tạo nên lợi thế cạnh tranh
check_box Hiệu quả sản xuất kinh doanh.
Các cam kết mang tính chiến lược
Cơ cấu tổ chức quản lý
Trình độ quản lý
Yếu tố nào thuộc mt ngành ( vi mô)
Bãi công xảy ra trong doanh nghiệp
Chiến tranh vùng Vịnh
Doanh số của công ty bị giảm
Sự xuất hiện 1 sp mới trên thị trường
Yếu tố quan trọng hàng đầu trong những ưu thế tuyệt đối của DN kinh doanh trong lĩnh vực du lịch là
Địa bàn hoạt động
Mạng lưới đại lý.
Những mối quan hệ , liên kết đa ngành mà DN có được
Uy tín của thương hiệu

Nếu bạn thấy tài liệu này có ích và muốn tặng chúng tớ 1 ly café
Hãy mở Momo hoặc ViettelPay và quét QRCode. Đây là sự động viên khích lệ rất lớn với chúng tớ và là nguồn lực không nhỏ để duy trì website

Momo
ViettelPay

Không tìm thấy đáp án? Cần hỗ trợ hoàn thành môn học EHOU? Cần tư vấn về học trực tuyến hay bạn chỉ muốn góp ý?
zalo.me/Thế Phong, SĐT 08 3533 8593

Cần hỗ trợ nhanh?
Truy cập Zalo hỗ trợ học tập tại ĐÂY.  Hoặc quét QRCode Zalo

Zalo hỗ trợ học tập

Cần hỗ trợ nhanh?
Truy cập Zalo hỗ trợ học tập tại ĐÂY.  Hoặc quét QRCode Zalo

Zalo hỗ trợ học tập